BS. TRANG MẠNH KHÔI
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
1
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
2
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
3
• Đùi: Từ nếp lằn bẹn (ở trước) và nếp lằn mông (ở
sau) đến trên nền xương bánh chè 2 khoát ngón
tay.
• Đùi trước và đùi sau ngăn cách nhau bởi vách
gian cơ đùi ngoài và cơ khép lớn.
• Chia 2 vùng: vùng đùi trước và vùng đùi sau
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
4
Trên xương bánh chè
3 khoát ngón tay
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
5
• Da và tổ chức dưới da:
- Mạc đùi
- Mạc sàng
• ĐM nông: ĐM thượng vị nông, ĐM mũ chậu
nông, các ĐM thẹn ngoài. Các nhánh này của ĐM
đùi.
• TM nông
• TK nông
• Hạch bạch huyết
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
6
TK chậu bẹn
(T12-L1)
T.K bì đùi
ngoài
(L2-3)
Các nhánh
bì trước của
T.K đùi
(L2-3-4)
Lỗ T.M hiển
và mạc sàng
TM hiển lớn
•Nhánh bì
của T.K bịt
•(L2-3-4)
Cung T.M
mu chân
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
7
• Cơ:
- Khu trước:
- Khu trong:
• Mạch máu: ĐM đùi, ĐM bịt
• Thần kinh: TK đùi, TK bịt
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
8
• Khu trước:
Gấp đùi và duỗi gối
- Cơ may: gấp đùi, dạng và xoay ngoài đùi;
gấp và xoay trong cẳng chân.
- Cơ tứ đầu đùi: gấp đùi và duỗi cẳng chân
- Cơ thắt lưng chậu: Đi từ vùng chậu xuống.
Gấp đùi.
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
9
Phần thắt lưng
Phần chậu
Cơ thắt
lưng chậu
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng giữa
Cơ rộng trong
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
Tứ
đầu
đùi
10
Phần thắt lưng
cơ thắt
lưng chậu
Phần chậu
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
11
• Khu trong:
Lớp nông: Cơ thon, cơ lược, cơ khép dài.
Lớp giữa: Cơ khép ngắn.
Lớp sâu: Cơ khép lớn
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
12
Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ thon
Mạc
rộng
khép
Lớp nông
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
13
Lớp giữa
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
14
Vòng gân cơ khép
Lớp sâu
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
15
Cơ lược
Cơ khép lớn
Cơ khép ngắn
Vòng gân
cơ khép
Cơ khép dài
Cơ rộng giữa
2011/11/8
Củ cơ khép
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
16
• ĐỘNG MẠCH ĐÙI
- ĐM đùi do ĐM chậu ngoài đổi tên khi đi qua
sau dây chằng bẹn.
- ĐM ban đầu ở mặt trước đùi, sau đó đi dần
vào trong và chui qua vòng gân cơ khép thì
thành ĐM khoeo.
Đường đi của ĐM đùi chia thành ba đoạn:
Đoạn sau dây chằng bẹn, đoạn trong tam
giác đùi, đoạn trong ống cơ khép
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
17
D/c bẹn
Gai chậu
trước trên
TK đùi
ĐM đùi
TM đùi
Cơ thắt lưng chậu
Vòng đùi
Cơ lược
Củ mu
Đoạn sau dây chằng bẹn
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
18
Thành trước
(Mạc sàng)
Thành ngoài
(Cơ may)
Đáy
(dây chằng bẹn
bờ trước x. chậu)
Thành trong
(cơ lược và cơ khép dài)
Đỉnh
(cơ may gặp cơ khép dài)
Đoạn trong tam giác đùi
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
19
Hình lăng trụ tam giác
hơi bò vặn vào trong
Chứa:
(1) ĐM đùi
(2) TM đùi
(3) nhánh TK đùi
đến cơ rộng trong
(4) TK hiển
Mặt sau
(cơ khép dài và
cơ khép lớn)
Mặt trước trong
Mặt trước ngồi
(cơ rộng trong)
(cơ may)
Mạc
rộng khép
TK hiển
(ngay bên dưới cơ may)
Cơ may (đã cắt)
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
20
ĐM mũ chậu nông
ĐM thượng vị nông
ĐM mũ đùi trong
ĐM
mũ
đùi
ngoài
ĐM thẹn ngoài
Nhánh lên
ĐM đùi sâu
Nhánh ngang
Các ĐM xuyên
Nhánh xuống
ĐM gối xuống
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
21
Có 1 TM đùi nối tiếp TM khoeo ở vùng khoeo rồi
lên TM chậu ngoài
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
22
• Từ đám rối thắt lưng (thắt lưng 2,3,4)
• Sau dây chằng bẹn, đi trong ngăn cơ. Ở tam giác
đùi, nằm ngoài ĐM đùi.
• Nhánh:
- Các nhánh cơ
- Các nhánh bì đùi trước
- TK hiển.
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
23
TK đùi
TK
cho
cơ
rộng
trong
2011/11/8
TK hiển
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
24
• ĐM bịt:
Từ ĐM chậu trong.
Cung cấp máu cho các cơ vùng đùi trong.
• Thần kinh bịt:
Từ nhánh trước của TK thắt lưng 2,3,4.
Vận động cơ bịt ngoài, 3 cơ khép, cơ thon.
Cảm giác mặt trong đùi.
2011/11/8
BS. NGUYỄN HUY BẰNG
25