Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon toan nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.69 KB, 7 trang )

VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016 (LẦN 1)
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ề THI CHÍNH THỨC

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y   x 3  3x 2  3(m 2  1) x  3m 2  1

(1)

a) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
b) ìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x 2 đồng thời x1  x2  2 .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) 5x 1  4  52 x

b) log

5

x  log 5 ( x  2)  log 1 3
5

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:



 x  x  sinx  dx


0

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: sin 2 x  2 cos x  0 .
b) Một lớp học có 28 học sinh trong đó có 15 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
5 học sinh tham gia Hội trại chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3. ính xác suât để trong 5
học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh nam.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy B

là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. H là
trung điểm cạnh AB, SH vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA  a 5 . Tính thể tích hình chóp
2
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HC và SD.
Câu 6 (1,0 điểm). rong không gian xyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:

 x 1  2t

(d ) :  y  2  t
z  3  t


( P) : 2 x  y  z  1 0.

Tìm tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (d) với (P). Viết phương trình đường thẳng qua A
nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ xy cho hình vuông B

; các điểm M, N và P lần lượt

là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm I  5;2  . Biết P  11 ; 11  và điểm A có hoành

2 2
độ âm. Tìm tọa độ điểm A và D.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:

 xy ( x  1)  x3  y 2  x  y


3 y 2  9x2  3   4 y  2











1  x  x2  1  0

Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y;  x  z  y  z   1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

1

 x  y

2




4

x  z

2



4

 y  z

2

---------- Hết --------Thí sinh không được sửdụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016 (LẦN 1)

SỞ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn: TOÁN

Ề THI CHÍNH THỨC


CÂU
Câu 1

Đáp án

Điểm

Cho hàm số: y   x  3 x  3(m  1) x  3m  1
3

2

2

2

(1)

a) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
Khi m =1 hàm số trở thành: y   x  3 x  4
3

2

 Tập xác định: R
 Sự biến thiên:
+ Giới hạn và tiệm cận
lim y   ; lim y   ;
x 


0,25

x 

ồ thị hàm số không có tiệm cận.
+ Bảng biến thiên
y’ = -3x2 + 6x ; y’ = 0  x = 0 hoặc x = 2
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2). Hàm số nghịch biến trên mỗi
khoảng  ;0  và  2;  

x
0
2

y’
0
+
0
y
0


-4

ồ thị
iểm uốn: I(1; -2)

0,25


0,25

0,25

Nhận xét: ồ thị nhận điểm uốn I(1; -2) làm tâm đối xứng.
b) Cho hàm số: y   x  3 x  3(m  1) x  3m  1
3

2

2

2

(1)

ìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x 2 đồng thời x1  x2  2 .

y’ = -3x2 + 6x + 3(m2 - 1)
+ Hàm số (1) có hai điểm cực trị khi y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
  '  9m 2  0  m  0.
+ x1  x2  2   x1  x2   4 x1 x2  4
2

0,25
0,25


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


rong đó: x1  x2  2; x1 x2  1  m 2

0,25

Nên x1  x2  2  1  m2  0  m  1 ( M K). ậy m  1

0,25

Câu 2 Giải các phương trình, bất phương trình sau:
5x1  4  52 x

a)
5

x 1

45

2x

 5



x 2

 5 x 1
 5.5  4  0   x
5  4
x


0,25

x  0
Vậy PT có nghiệm x  0; x  log5 4.

x

log
4
5

b) log 5 x  log 5 ( x  2)  log 1 3

0,25

5

K: x  0 . BPT trở thành:
log 5 x 2  log 5 ( x  2)   log 5 3  log 5 x 2  log 5 3  log 5 ( x  2)
2
 log 5 3 x 2  log 5  x  2   3 x 2  x  2  0    x  1
3
Kết hợp điều kiện, BPTcó nghiệm: 0  x  1
Câu 3

0,25

0,25




Tính tích phân:

I   x  x  sinx  dx
0









I   x dx   x sinxdx   x dx   xd (cos x)
2

0

2

0

0

0,25

0


 
x3 

  x cos x    cos xdx
0 0
3 0


3
3

   sinx

0,25


0,25

0

1
I  3 
3

0,25

Câu 4 a) Giải phương trình:
sin 2 x  2 cos x  0






0,25

 2sin x.cos x  2 cos x  0  cos x 2sin x  2  0

cos x  0

sinx   2

2

Phương trình có nghiệm: x 
b)


2

 k ;x  


4

 k 2 ; x 

5
 k 2
4


.

Một lớp học có 28 học sinh trong đó có 15 học sinh nam và 13 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 5 bạn học sinh tham gia Hội trại chào mừng ngày thành lập
đoàn 26/3. ính xác suât để trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh
nam.

0,25


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ 28 học sinh của lớp, số cách chọn:
5
  C28
A là biến cố: Có ít nhất 3 học sinh nam.
0,25

Có ba khả năng:
Số cách chọn 3 nam và 2 nữ: C153 .C132
Số cách chọn 4 nam và 1 nữ: C154 .C131
Số cách chọn cả 5 học sinh nam: C155
C153 .C132  C154 .C131  C155 103
P( A) 

5
C28
180

Câu 5


ho hình chóp . B

, đáy B

0,25

là hình chữ nhật có AB = a, BC= 2a. H là

trung điểm cạnh AB, SH vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA 

a 5
.
2

Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HC và SD.

SH  (ABCD). Tam giác SHA vuông tại H.

SH  SA2  HA2  a
1
2a 3
VS . ABCD  S ABCD .SH 
(đv ).
3
3
 Kẻ đường thẳng Dx P HC, kẻ HI  ID (I thuộc Dx),
kẻ HK  SI ( K thuộc ). Khi đó HK  (SID), HC P(SID).
d(HC,SD) = d(HC,(SID)) = d(H,(SID)) = HK.
4a

HI = d(D,HC) = 2d(B,HC) = 2BE =
. (BE  HC tại E)
17
4a 33
Trong tam giác vuông SHI có HK 
.
33
Câu 6

rong không gian xyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P):
 x 1  2t

d : y  2  t
z  3  t


( P) : 2 x  y  z  1 0.

0,25

0,25
0,25

0,25


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tìm tọa độ điểm A là giao của đường thẳng d với (P). Viết phương trình đường
thẳng qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.


Tọa độ A là nghiệm của hệ:

 x 1  2t
y 2  t

d :
z  3  t
2 x  y  z  1 0.

t  2  A(3;4;1)
ường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với d nên có
uur uur uur
VTCP ud '  ud , nP   (  2;0;4)
x   3  t

P d’: d ' :  y  4
 z  1  2t


0,25
0,25
0,25

0,25

Câu 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, các điểm M, N
và P lần lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm
 11 11 
I  5;2  . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông, biết P  ;  và điểm A có

2 2
hoành độ âm.

Gọi H là giao điểm của AP với DN.
Dễ chứng minh được CM  DN, tứ giác APCM là hình bình hành suy
ra HP P , HP là đường trung bình của tam giác DIC, suy ra H là trung
điểm IP; tam giác AID cân tại A, tam giác DIC vuông tại I nên AI =
AD và IP = PD.
 AIP  ADP hay AI  IP.
 x  5  7t
ường thẳng đi qua và vuông góc P nên có P : 
y  2  t
uur 5 2
IP  IP 
2
Gọi A(5 + 7t; 2 – t); AI = 2IP suy ra t = 1 hoặc t = -1.
o có hoành độ âm nên t = -1. A(-2; 3).
ường thẳng đi qua AP có PT: x – 3y +11 = 0
ường thẳng đi qua
có P : 3x + y -17 = 0

0,25

0,25

0,25


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


H   AP  DN  H (4;5).
0,25

H là trung điểm ID  D( 3; 8)
Vậy: A(-2; 3); D( 3; 8).
Câu 8 Giải hệ phương trình:
 xy ( x  1)  x3  y 2  x  y


3 y 2  9 x2  3   4 y  2









(1)



1  x  x2  1  0

(2)

y  x
Biến đổi PT (1)   x  y   x 2  y  1  0  
2

y  x 1
x = y thế vào P (2) ta được:





3x 2  9 x 2  3   4 x  2 
  2 x  1



 2 x  1

2





1  x  x2  1  0





 3  2  (3 x) 2  (3 x) 2  3

 f  2 x  1  f  3x 


Xét f (t )  t



0,25



0,25



t 2  3  2 có f '(t )  0, t.

1
1
f là hàm số đồng biến nên: 2 x  1   3 x  x    y  
5
5



y  x 2  1 thế vào (2)





3( x 2  1) 2  9 x 2  3   4 x 2  1  2 




0,25



1  x  x2  1  0

Vế trái luôn dương, P vô nghiệm.
 1 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất:   ;   .
 5 5

0,25

Câu 9 Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y; x  z y  z  1 .



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

1

 x  y

2



4


x  z

2



4

 y  z

2

1
a  x  z y  z .
a
1
x  y x z  y  z a a 1
a
2
a 1
x  y  x  z  ( y  z) 
a
hay vào P được:
P
P

a2

a


2

 1

2

a2

a

2

 1

2



0,25

4
 4a 2
2
a

 3a 2 

4
a2

2

a

 3a 2  4
2
2
2
a
 a  1

0,25


VnDoc.com – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Xét f (t ) 
f '(t ) 

t
f’
f

t

 t  1

t  1

 t  1


3

2

 3t  4 ; t  a 2  1

 3; f '(t )  0 

1
-

2
0

3t 3  9t 2  8t  4

 t  1

3

 0  t  2; (t  1)


+

0,25

12
Min f (t ) 12 . Vậy Min P 12 khi x  z  2; y  z  x  y  1 .

t 1
2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

0,25



×