Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài Giảng xử lý số liệu bằng Minitab.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.3 KB, 21 trang )

Bài giảng Minitab


Nội dung
Giới thiệu Minitab
 Dữ liệu định tính, định lượng và các loại đồ thị
 Thống kê mô tả
 Ước lượng và kiểm định
 Hồi quy và tương quan
 Bảng tương liên
 Phân tích phương sai 1 nhân tố và 2 nhân tố


04/10/16

Bài giảng Minitab

2


Giới thiệu Minitab
Minitab là một phần mềm loại lớn dùng xử lý dữ
liệu trong kinh tế và xã hội.
 Có thể mở đồng thời các cửa sổ sau:









04/10/16

Cửa sổ trang tính (worksheet): Chứa số liệu dưới dạng cột.
Dòng đầu là tên cột. Phía dưới là các ô chứa dữ liệu.
Cửa sổ Session: hiển thị các lệnh và các kết quả sau mỗi
lần tính.
Cửa sổ lịch sử: để theo dõi các lệnh đã thực hiện.
Cửa sổ thông tin: Tóm tắt các trang tính.
Cửa sổ đồ thị: hiển thị đồ thị nếu có yêu cầu.

Bài giảng Minitab

3


Giới thiệu Minitab

04/10/16

Bài giảng Minitab

4


Bảng tính Minitab
Minitab làm việc trên môi trường bảng tính gồm
các hàng và cột.
 Các cột được thể hiện bằng C1, C2, C3,… các
hàng được đánh số 1, 2, 3,…, hàng đầu tiên

dành riêng cho tên cột.
 Minitab lưu dữ liệu trong bảng tính ở ba dạng:
Cột, các hằng số và ma trận.






04/10/16

Cột được ký hiệu là C1, C2, C3,…
Hằng số được ký hiệu là K1, K2, K3,…
Ma trận ký hiệu là M1, M2, M3,…
Bài giảng Minitab

5


Dữ liệu thiếu (missing data)
Nếu tập dữ liệu thiếu một số giá trị thì khi nhập
dữ liệu ta gõ dấu * vào nơi có giá trị thiếu.
 Nếu thực hiện một phép tính mà Minitab không
thể thực hiện được như là lấy căn của một số
âm, minitab sẽ tự động cho ra giá trị (*).


04/10/16

Bài giảng Minitab


6


Loại dữ liệu
Trong bảng tính Minitab dùng 3 loại dữ liệu: số,
chữ và ngày tháng.
 Dữ liệu số gồm các ký tự số và dấu *
 Nếu ô dữ liệu có chứa các ký tự khác với số hoặc
giá trị thiếu, nó sẽ hiểu giá trị này là dạng chữ.
 Dữ liệu chữ: bao gồm các ký tự của bàn phím.
Biến chữ có thể dài đến 80 ký tự.
 Dữ liệu ngày tháng: lưu các giá trị ngày tháng,
giờ hoặc cả hai.


04/10/16

Bài giảng Minitab

7


Nhập dữ liệu
Nhập liệu trực tiếp: Gõ trực tiếp trong worksheet
hoặc nhập liệu từ Session windows.
 Nhập liệu từ file có sẵn: Có thể truy xuất file dữ
liệu có sẵn của chính Minitab như các file có
phần mở rộng dạng .MTW hoặc .MTP hoặc mở
file dữ liệu của ứng dụng khác như Excel.



04/10/16

Bài giảng Minitab

8


Dữ liệu định tính và các loại đồ thị
Dữ liệu định tính bao gồm dữ liệu dạng chỉ danh
và dữ liệu thứ tự.
 Dữ liệu chỉ danh hay dữ liệu phân loại là các đại
lượng đo xác định loại đơn vị trong mẫu hoặc tập
hợp chính. Ví dụ: nhãn hiệu, ngành của sinh
viên…
 Dữ liệu thứ tự là các đại lượng thể hiện một số
thứ tự hay thứ hạng của đơn vị đo trong mẫu
hoặc tập hợp chính. Ví dụ: thứ tự đánh giá thứ
hạng sinh viên.


04/10/16

Bài giảng Minitab

9


Dữ liệu định tính và các loại đồ thị

 Để

trình bày các dữ liệu định tính, người
ta dùng nhiều loại đồ thị.
 Biểu

đồ thanh: dùng để mô tả dữ liệu định tính
khi không cần nhấn mạnh đến phần trăm của
từng phân loại.
 Biểu đồ tròn: trình bày dữ liệu ở dạng phần trăm
trên tổng số.
 Biểu đồ Pareto: chỉ là phân phối tần suất của dữ
liệu định tính được sắp đặt theo loại.

04/10/16

Bài giảng Minitab

10


Dữ liệu định lượng và đồ thị
Dữ liệu định lượng là các quan sát được đo theo
thang đo bằng số. Ví dụ: số sinh viên vắng mặt
trong lớp, độ tuổi của một loại mô sinh học được
cấy.
 Các đồ thị mô tả dữ liệu định lượng: Biểu đồ thân
– lá, lược đồ tần suất, biểu đồ điểm và biểu đồ
hộp.



04/10/16

Bài giảng Minitab

11


Biểu đồ thân và lá
Có dạng một đồ thị ký tự. Đồ thị chia mỗi quan
sát thành 2 phần: một phần thân và một phần lá.
 Cột đầu tiên trong biểu đồ cho biết tổng tích lũy
của các quan sát bắt đầu từ thân cao nhất xuống
thân chứa trung vị, và tổng tích lũy của các quan
sát từ thân thấp nhất lên thân chứa trung vị.
 Cột thứ hai chứa phần thân và cột thứ ba chứa
phần lá.
 Graph / Stem and Leaf


04/10/16

Bài giảng Minitab

12


Lược đồ tần suất
Lược đồ tần suất thể hiện dưới dạng đồ thị ký tự
và cả dạng đồ họa.

 Phân phối tần suất của dữ liệu định lượng gồm
có theo lớp và theo tần suất của các giá trị rơi
vào mỗi lớp.
 Graph / Histogram


04/10/16

Bài giảng Minitab

13


Biểu đồ điểm
Đồ thị dùng một trục ngang và các nhóm dữ liệu
ít nhất có thể.
 Các quan sát được trình bày dưới dạng các điểm
trên trục nằm ngang
 Graph / Dotplot


04/10/16

Bài giảng Minitab

14


Biểu đồ hộp
Biểu đồ hộp gồm: thân hộp, đường ria và các

điểm bất thường.
 Phần hộp đại diện cho một nửa chính giữa của
mỗi tập dữ liệu.
 Graph / Boxplot


04/10/16

Bài giảng Minitab

15


Thống kê mô tả


Lệnh dùng cho dữ liệu lưu trữ trong các cột:
 Calc



Lệnh dùng cho dữ liệu lưu trữ theo hàng:
 Calc



/ Column Statistics
/ Row Statistics

Lệnh sau sẽ tạo một bảng tóm lược nhiều đại

lượng đo lường thống kê.
 Stat

/ Basic Statistics / Display Descriptive
Statistics.

04/10/16

Bài giảng Minitab

16


Ước lượng và kiểm định giá trị trung bình



Trường hợp không biết phương sai




Chọn Stat / Basic Statistics / 1 – sample t

Trường hợp biết phương sai


04/10/16

Chọn Stat / Basic Statistics / 1 – sample Z


Bài giảng Minitab

17


So sánh trung bình


Trường hợp 2 mẫu độc lập




Chọn Stat / Basic Statistics/2 - sample t

Trường hợp 2 mẫu cặp đôi


04/10/16

Chọn Stat / Basic Statistics / Paired - t

Bài giảng Minitab

18


Hồi quy
Chọn Stat / Regression / Regression

 Muốn vẽ đường hồi quy thì vào Fitted line plot


04/10/16

Bài giảng Minitab

19


Bảng tương liên


Stat / Tables / Cross Tabulation and Chi-square

04/10/16

Bài giảng Minitab

20


Phân tích phương sai 1 nhân tố


Kiểu CRD





Kiểu khối ngẫu nhiên RCBD




Vào Stat / Anova / One way (unstacked) hoặc chọn One
way
Vào Stat / Anova / Balanced Anova hoặc General linear
model

Kiểu ô vuông La tinh


04/10/16

Vào Stat / Anova / General Linear Model

Bài giảng Minitab

21



×