Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 2) - HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 2)
Câu 1. Một nguyên tử có tổng số hạt là 80. Trong nguyên tử đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Hãy cho biết ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron độc thân.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 2. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 3. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23. Cấu hình electron đúng của X là
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
2 2 6
2 6 2 3
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s22s22p63s23p64s24p3
Câu 4. X+, Y- đều có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 . Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, X+, Y- thể
hiện tính chất gì?
A. X+ thể hiện tính oxi hóa và Y- thể hiện tính khử.
B. X+ thể hiện tính khử và Y- thể hiện tính oxi hóa.
A. X+, Y- thể hiện tính oxi hóa.
D. X+, Y- thể hiện tính khử.
Câu 5. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: FeS + HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Hãy cho
biết tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng.
A. 25
B. 31
C. 27


D. 29
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã
tham gia phản ứng. Biết rằng trong phản ứng đó Fe, S bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất?
A. 1,4 mol
B. 1,5 mol
C. 1,8 mol
D. 2,1 mol
Câu 7. Dãy các ion nào sau đây đề có khả năg nhận proton?
A. CO2-3, HCO-2, CH3COO-.
B. HSO-4, CO2-3, PO3-4.
C. Cl-, NO-2, S2-.
D. SO2-3, NO-3, HCO-3.
Câu 8. Cho các dung dịch sau: CH3COOH, H2SO4, HCl có cùng nồng độ mol/l. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với
pH của các dung dịch?
A. CH3COOH < H2SO4 < HCl
B. CH3COOH < HCl < H2SO4
C. H2SO4 < HCl < CH3COOH
D. HCl < H2SO4 < CH3COOH
Câu 9. Cho các hóa chất sau: dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, dung dịch NaOH, dung dịch Na2SO3, dung dịch
Na2CO3, khí H2S, dung dịch K2SO4. Hãy cho biết SO2 có thể tác dụng với bao nhiêu chất hoặc chất tan trong các
dung dịch đó?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10. Cho hỗn hợp khí Cl2, NO2 vào dung dịch NaOH dư ở thu được dung dịch chứa 2 muối. Hãy cho biết 2
muối trong dung dịch thu được?
A. NaCl, NaNO2
B. NaCl và NaNO3
C. NaNO2, NaClO

D. NaClO và NaNO3.
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2  X1  X2  X3  X4  CO2. Với X1, X2, X3, X4 là các hợp chất của
natri. Vậy X1, X2, X3, X4 tương ứng là:
A. NaCl, NaOH, Na2SO4, NaHCO3
B. NaCl, Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3
C. NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaOH
D. NaClO3, NaCl, Na2CO3, Na2SO4
Câu 12. Hóa chất nào có thể sử dụng để chứng minh O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2?
A. dung dịch KI + hồ tinh bột .
B. dung dịch NaOH.
C. Fe(OH)2 ẩm.
D. Na.
Câu 13. Thực hiện phản ứng nhiệt phân một số hợp chất giàu oxi nhưng kém bền để điều chế O2 trong phòng thí
nghiệm. Hãy cho biết khi lấy cùng khối lượng thì chất nào sau đây tạo ra nhiều khí O2 nhất?
A. KNO3
B. KMnO4
C. KClO3
D. K2Cr2O7
0
Câu 14. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) (t cao)  R + CO2; R + 2HCl  RCl2 + H2 .

1


Hãy cho biết RO có thể là oxit nào sau đây?
A. CuO, ZnO, FeO
B. ZnO, FeO, MgO
C. MgO, FeO, NiO
D. FeO, ZnO, NiO
Câu 15. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dung dịch HCl và thanh Zn vào cốc (2) đựng dung dịch chứa HCl và

CuCl2. Hãy cho biết kết luận nào đúng?
A. cốc (1) ăn mòn điện hóa; cốc (2) ăn mòn hóa học.
B. cốc (1) ăn mòn hóa học; cốc (2) ăn mòn điện hóa.
C. cốc (1) và cốc (2) đều ăn mòn điện hóa.
D. cốc (1) và cốc (2) ăn mòn hóa học.
Câu 16. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. anot có khí clo và catot có khí H2 bay ra và có Mg(OH)2 kết tủa.
B. anot có khí clo và catot có khí H2 và có kết tủa Mg.
C. catot có khí clo và anot có khí H2 bay ra và có Mg(OH)2 kết tủa.
D. catot có khí clo và anot có khí H2 và có kết tủa Mg.
Câu 17. Điện phân dung dịch chứa NaCl a mol và dung dịch CuSO4 a mol có màng ngăn; sau một thời gian catot
có khí bay ra. Hãy cho biết pH của dung dịch tại thời điểm này?
A. pH = a
B. pH > 7
C. pH = 7
D. pH < 7
Câu 18. Cho 0,1 mol Ba và 0,16 mol Al vào nước dư. Xác định số mol H2 giải phóng ra?
A. 0,1 mol
B. 0,34 mol
C. 0,24 mol
D. 0,14 mol
Câu 19. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,15 mol CuO; 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3, sau đó cho toàn
bộ lượng chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
A. 5,6 lít
B. 10,08 lít
C. 13,44 lít
D. 20,16 lít
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hãy
cho biết khi cho m gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,6M và CuSO4 1M thu được bao nhiêu
gam kết tủa?

A. 11,52 gam
B. 12,8 gam
C. 16,53 gam
D. 11,2 gam
Câu 21. Nhúng thanh Zn vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 , sau một thời gian phản ứng lấy thanh Zn và đem
cân thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,1 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được 4,9
gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của CuSO4 ban đầu là:
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1,0M
D. 1,25M
Câu 22. Cho 9,32 gam hỗn hợp Mg và Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M . Hãy cho biết kết luận nào sau đây
đúng:
A. Mg và Zn tan hết, H2SO4 dư.
B. Mg và Zn tan hết, H2SO4 hết.
C. Mg và Zn dư, H2SO4 hết.
D. Mg hết, H2SO4 hết, Zn dư.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu
được 4,48 lít khí hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Hãy cho biết số mol HNO3
đã phản ứng.
A. 1,1 mol
B. 1,2 mol
C. 1,3 mol
D. 1,4 mol
Câu 24. Cho bột Cu dư vào V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và vào V2 (lít) dung dịch HNO3 3M và H2SO4 1M. NO
là khí duy nhất thoát ra. Xác định mối quan hệ giữa V1 và V2 biết khí NO thoát ra ở 2 thí nghiệm bằng nhau.
A. V1 = 0,75V2
B. V1 = 0,8V2
C. V1 = 1,25V2
D. V2 = 1,25V1

Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư, khí NO sinh ra đem trộn với O2
dư thu được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2 thành HNO3. Tính số mol O2 đã tham
gia phản ứng trong các quá trình đó.
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol.
Câu 26. Cho các chất sau:
1-Clo but-1-en (I); but-2-en (II); 2-Metylbut-2-en (III); Penta-1,3-đien (IV) và 3-Metylpent-2-en (V). Hãy cho
biết những chất nào có đồng phân hình học.

2


A. (I) (II) (III) (IV) (V)
B. (I) (II) (III) (IV)
C. (I) (II) (IV) (V)
D. (II) (V)
Câu 27. Chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 3 dẫn xuất mono clo?
A. 1,4-đimetylxiclohexan
B. Metylxiclopentan
C. Etylxiclopentan
D. 3-Metylpentan.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ đơn chức X mạch hở thu được CO2 và H2O. MX = 46. Hãy cho biết có
bao nhiêu CTCT?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Hãy cho biết X có thể ứng với bao

nhiêu chất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 30. X1, X2, X3 là 3 anken có CTPT là C4H8. Hiđro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2 cho cùng một sản
phẩm. X3 cho ankan khác. Mặt khác, cho X1, X2, X3 cùng tác dụng với HCl, thì X1 cho một sản phẩm; X2, X3 đều
cho 2 sản phẩm. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là:
A. cis-but-2-en; trans-but-2-en; isobutilen
B. cis-but-2-en; trans-but-2-en; but-1-en
C. but-2-en; but-1-en và isobutilen
D. but-2-en; isobutilen và but-1-en
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 64,7% về khối
lượng. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. ankan
B. anken
C. ankin
D.
ankađien.
Câu 32. Có 4 chất hữu cơ đồng phân của nhau có công thức phân tử là C3H9N. Trong số các đồng phân đó, X là
chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. Vậy X là chất nào sau đây?
A. n-propylamin
B. iso-propylamin
C. etylmetyl amin
D. trimetyl amin.
Câu 33. Hãy cho biết có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 34. Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc). Thêm một ít dung dịch H2SO4 đặc vào m gam hỗn hợp X và đun nóng thu được 17,6 gam este.
Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy m là:
A. 26,5 gam
B. 26,64 gam
B. 26,36 gam
D. 25,56 gam
Câu 35. Cho Na dư vào 80 ml cồn etylic 46o (khối lượng riêng của ancol = 0,8 gam/ml; của nước = 1,0 gam/ml).
Xác định thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 30,464 lít
B. 26,88 lít
C. 41,216 lít
D. 34,048 lít
Câu 36. Chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H12O. X tác dụng với Na nhưng không bị oxi hóa nhẹ bởi
CuO nung nóng. Hãy cho biết tên gọi của X.
A. 2-Metylbutan-1-ol
B. 2-Metyl butan-2-ol
C. 3-Metyl butan-2-ol
D. pentan-3-ol
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X. Số mol CO2 < 3 lần số mol H2O.
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. X là anđehit đơn chức
B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no.
D. X là anđhit không no.
Câu 38. Anđehit X có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

Câu 39. Anđehit X có công thức đơn giản là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu được axit
cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với ancol ROH thu được este E. E không có phản ứng Na.
Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. HO-(CH2)4-OH
D. HO-CH2-CH2-OH
Câu 40. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được ancol etylic là:
A. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucôzơ), C2H4.

3


B. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucôzơ), C2H2.
C. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucôzơ), C2H6.
D. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucôzơ), CH4.
Câu 41. Tập hợp nào sau đây gồm các ancol đều tác dụng được với CuO đun nóng thu được chất có phản ứng
tráng gương là?
A. etylic, iso-propylic, benzylic, etilen glicol, glixerol.
B. metylic, neo-butylic, benzylic, etilen glicol, propenol.
C.butan-2,3-điol, neo-butylic, benzylic, etilen glicol.
D. etylic, iso-butylic, benzylic, etilen glicol, glixerol.
Câu 42. Dãy đồng đẳng của axit không no đơn chức có chứa 1 liên kết đôi có công thức chung là:
A. CnH2n+1COOH (n  0)
B. CnH2n-1COOH (n  2)
C. CnH2n-1COOH (n  3)
D. CnH2n-3COOH (n  3)
Câu 43. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 297 kg xenlulozơ trinitrat, biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 162 kg xenlulozơ và 236,25 kg HNO3

B. 202,5 kg xenlulozơ và 78,75 kg HNO3
C. 202,5 kg xenlulozơ và 236,25 kg HNO3
D. 162 kg xenlulozơ và 189 kg HNO3
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol đơn chức X thu được 0,3 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit
no, đơn chức Y thu được 12,4 gam hỗn hợp H2O và CO2. Hãy cho biết thực hiện phản ứng este hoá giữa 0,15 mol
ancol X với 0,1 mol axit Y (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 7,04 gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 80%
B. 53,33%
C. 66,67%
D. 75%
Câu 45. Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dung dịch H2SO4 loãng để phản ứng thủy
phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hòa axit sau đó cho Ag2O dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a
mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây?
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. mantozơ
D. xenlulozơ
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn glixerin trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn hỗn hợp sau phản ứng
thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH?
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. 14%
0
Câu 47. Oxi hoá 6 gam ancol X bằng oxi (xt Cu,t ) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y (không chứa
HCH=O). Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng (phản ứng hoàn toàn) thu được bao nhiêu
gam Ag?
A. 16,2 gam
B. 32,4 gam
C. 64,8 gam

D. 54 gam
Câu 48. Từ ancol và axit nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế được polimetyl metacrylat?
A. CH3OH và CH2=C(CH3)COOH
B. C2H5OH và CH2=C(CH3)COOH
C. CH3OH và CH2=CH-COOH
D. C2H5OH và CH2=CHCOOH.
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
Câu 49. Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5Cl  X1  X2  X3 
X4 
CH4 .
Biết rằng các chất X1, X2, X3 đều chứa C, H, O và có cùng số nguyên tử cacbon. X4 là một muối của natri. Hãy
cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch chứa các chất X1, X2, X3, X4.
A. dung dịch Br2 và NaHCO3.
B. quỳ tím, Ag2O/ dung dịch NH3
C. quỳ tím, NaHCO3
D. quỳ tím, Na.
Câu 50. X là este tạo bởi ancol no đơn chức và axit no đơn chức mạch hở. Thuỷ phân X trong kiềm thu được
muối và ancol bậc III. Hãy cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng chứa X.
A. CnH2nO2 (n  2)
B. CnH2nO2 (n  3)
C. CnH2nO2 (n  4)
D. CnH2nO2 (n  5).
-------------- Hết --------------

4




×