Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Năm 2008 - Đề Số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.08 KB, 5 trang )

Trung Tâm Bồi Dưỡng ĐỀ SỐ 2
ĐHSP Hà Nội (Thời gian 90 phút)

Đề câu 1-2-3 : Điện phân 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,3M với cường độ dòng
điện 9,65 A trong 10 phút , điện cực Pt .
Câu 1 : Khối lượng kim loại bám trên catot là :
A : 4,32g B : 5,6g C : 8,16g D : 4,96g
Câu 2 : Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là :
A : 3,36 lít B : 1,12 lít C : 2,24 lít D : Tất cả đều sai
Câu 3 : Nồng độ mol/l của dung dịch sau điện phân là :
A : Cu(NO
3
)
2
là 0,25M B : HNO
3
0,3M ; Cu(NO
3
)
2
0,02M
C : HNO
3
0,3M D : HNO
3


0,3M ; Cu(NO
3
)
2
0,25M
Đề 4-5-6-7 : Cho sơ đồ phản ứng :
C
x
H
y
+ Br
2
X
X + NaOH Y + …
Y + CuO Y
1
+ …
Y
1
+ AgNO
3
/NH
3
Z + 4Ag
Z + H
2
SO
4
HOOC-CH
2

-CH
2
-COOH
Câu 4 : Công thức cấu tạo của Z là
A : NH
4
OOC-CH
2
-COONH
4
B : NH
4
OOC-COONH
4
C : CH
3
COONH
4
D : NH
4
OOC-[CH
2
]
2
-COONH
4
Câu 5 : Công thức cấu tạo của Y
1

A : O=CH-CH=O B : HCHO

C : O=CH-CH
2
-CH=O D : O=CH-[CH
2
]
2
-CH=O
Câu 6 : Công thức cấu tạo của Y là
A : CH
3
-CH
2
OH B : HO-CH
2
-CH
2
-OH
C : HO-CH
2
-[CH
2
]
2
-CH
2
OH D : HO-CH
2
-CH
2
-CH

2
-OH
Câu 7 : C
x
H
y

A : CH
2
=CH
2
B : CH
3
-CH=CH
2
C : CH
3
-CH=CH-CH
3
D : xiclo- C
4
H
8
Câu 8 : Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp

không đổi được 69 gam chất rắn . Thành phần % khối lượng Na
2
CO
3
trong hỗn hợp X là
( cho H = 1 , C = 12 , O = 16 , Na = 23)
A : 16% B : 84% C : 31% D : 69%
Câu 9 : Đốt cháy hết 10 ml hơi một hợp chất hữu cơ A cần 30 ml O
2
, sản phẩm thu được chỉ gồm
CO
2
và hơi H
2
O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích oxi đã phản ứng ( các khí đều đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Công thức phân tử của A là
A : C
3
H
6
O
2
B : C
4
H
8
O
3
C : C
3

H
6
O
3
D : C
2
H
4
O
2
Câu 10 : Hợp kim không chứa đồng là
A : Đồng thau B : Đồng thiếc
C : Contantan D : Electron
Câu 11 : Cho dung dịch metylamin đến dư vào lần lựợt từng ống nghiệm đựng các dung dịch :
AlCl
3 ,
FeCl
3
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, HCl . Số ống nghiệm dựng các dung dịch có kết tủa là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 12 : Một bình cầu đựng đầy khí HCl , được đậy bằng nút cao su cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọn
xuyên qua . Nhúng miệng bình cầu vào chậu thuỷ tinh đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm

vài giọt dung dịch phenolphtalein ( dung dịch có màu hồng) . Hãy dự đoán hiện tượng quan sát
được trong thí nghiệm trên
A : Không có hiện tượng gì
B : Nước trong chậu thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu
C : Nước không phun vào bình cầu nhưng mất màu dần
D : Nước trong chậu thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và mất màu
ChÊt CH
3
-CH=CH- CH-CH
3
C
2
H
5
cã tªn gäi lµ:
C©u 13 :

A : 4-etylpent-2-en B : 3-metylhex-4-en
C : 4-metylhex-2-en D : 3-metylhexan
Câu 14 : Trong công nghiệp , ngoài phương pháp chưng phân đoạn không khí lỏng , oxi còn được
điều chế bằng phương pháp điện phân nước . Khi đó người ta thu được
A : Khí H
2
ở anot B : Khí O
2
ở catot
C : Khí H
2
ở anot và khí O
2

ở catot D : Khí H
2
ở catot và khí O
2
ở anot
Câu 15 : Cho các chất : n-C
3
H
7
OH (1) ; CH
3
COOH (2) ; C
2
H
5
CHO (3) ; C
2
H
5
Cl (4)
thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là
A : 1 , 2 , 3 , 4 B : 4 , 3 , 2 , 1
C : 2 , 1 , 4 , 3 D : 2 , 1 , 3 , 4
Câu 16 : Khí CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt
các đám cháy . Tuy nhiên khí CO
2
không được dùng để dập tắt các đám cháy nào dưới đây?
A : Đám cháy do xăng dầu B : Đám cháy nhà cửa , quần áo

C : Đám cháy do Mg hoặc Al C : Đám cháy do khí ga
Câu 17 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng loại nước (dehidrat hoá) của ancol (rượu) sau
(CH
3
)
2
CH-CH(OH)-CH
3
A : 2-metylbut-1-en (2-metylbuten-1) B : 3-metylbut-1-en ( 3-metybuten-1)
C : 2-metylbut-2-en (2-metylbuten-2) D : 3-metylbut-2-en ( 3-metylbuten-2)
Câu 18 : Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat một kim loại thu được 4 gam oxit của kim loại
đó . Muối nitrat đã dùng là
A : Fe(NO
3
)
3
B : Cu(NO
3
)
2
C : Mg(NO
3
)
2
D : Zn(NO
3
)
2
Câu 19 : Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được : etanal (andehit axetic)
propan-2-on (axeton) , và pent-1-in (pentin-1)

A : Dung dịch Brom B : Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C : Dung dịch Na
2
CO
3
D : H
2
(Ni , t
0
)
Câu 20 : Cho một mẫu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dcịh HCl 2M . Tốc độ phản ứng ban
đầu sẽ giảm nếu
A : Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào dung dịch axit
B : Thêm vào dung dịch 100ml dung dịch HCl 4M
C : Tăng nhiệt độ của phản ứng
D : Thêm vào dung dịch 500 ml dung dịch HCl 1M
Câu 21 : Hidrocacbon A mạch hở , không phân nhánh , có công thức phân tử C
6
H
6
. 1 mol A tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
tạo ra 292 gam kết tủa . Tên của A là
A : Benzen B : Hex-1,3-điin C : Hex-1,4-điin D : Hex-1,5-điin

Câu 22 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A : H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh
B : Khi tiếp xúc với axit H
2
SO
4
đặc , nếu không cẩn thận dễ gây bỏng nặng
C : Khi pha loãng H
2
SO
4
đặc , chỉ được cho từ từ nước vào axit
D : H
2
SO
4
loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
Câu 23 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O . Số lượng đồng phân mạch hở của X là
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 24 : Tổng số hạt proton , nơtron , electron trong hạt nhân 2 nguyên tử kim loại A và B là
142 , trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang
điện của hạt nhân nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của hạt nhân nguyên tử A là 12 . Hai

kim loại A , B lần lượt là :
A : Ca , Fe B : Na , K C : Mg , Fe D : K , Ca
Câu 25 : Đốt cháy một rượu X , ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó số mol CO
2
< số
mol H
2
O . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A : X là rượu no , đơn chức B : X là ankanđiol
C : X là rượu 3 lần rượu D : X là rượu no
Câu 26 : Trong một bình kín dung tích không đổi chứa a mol O
2
, 2a mol SO
2
(có mặt của V
2
O
5

t
0
C và áp suất P) . Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về t
0
C . Biết ở t
0
C các chất đều ở thể
khí và hiệu suất phản ứng h < 1 . Khối lượng riêng của hỗn hợp khí ở đktc là
A : 50 : 7(3 – h) B : 30 : 7(3 – h)
C : 5 : 7(3 – h) D : 27 : 7(3 – h)
Câu 27 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống Ni nung nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản

ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí có thể hoà
tan , khi đó khối lượng của bình tăng thêm 8,65 gam . Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng tính
bằng gam của metanal ban đầu là
A : 8,15 g B : 7,6 g C : 8,25 g D : 8,4 g
Đề 28-29 : Dung dịch X chứa đồng thời 2 muối ZnCl
2
0,5M và AlCl
3
0,3M . Cho 200 ml dung
dịch X tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M
Câu 28 : Thể tích V cần thiết để có lượng kết tủa lớn nhất
A : 380 ml B : 190 ml C : 150 ml D : 250 ml
Câu 29 : Thể tích V nhỏ nhất cần thiết tác dụng với 200 ml dung dịch X để không có kết tủa ?
A : 240 ml B : 480 ml C : 300 ml D : Kết quả khác
Câu 30 : Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp P gồm 3 rượu no , đơn chức AOH , BOH , ROH với
H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 111,2 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau . Mặt khác đun nóng
hỗn hợp P với H
2
SO

4
đặc ở 180
0
C thu được hỗn hợp khí gồm 2 olefin . Cho hiệu suất các phản ứng
đạt 100% . Xác định công thức cấu tạo thu gọn của các rượu
A : CH
3
OH ; C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH B : C
2
H
5
OH ; C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C : C
2

H
5
OH ; n-C
3
H
7
OH và iso-C
3
H
7
OH D : Kết quả khác
Câu 31 : Dung dịch A chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
. Cho 200 gam dung dịch A tác dụng với
dung dịch BaCl
2
dư , tạo thành 46,6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa . Để trung hoà nước lọc , người ta
dùng 500 ml dung dịch NaOH 1,6M . Nồng độ % của HCl và H
2
SO
4
trong dung dịch A lần lượt là
A : 7,3% ;9,8% B : 3,6% ; 4,9% C : 10,0% ; 6,1% D : 2,4% ; 5,3%
Câu 32 : Đốt cháy cùng số mol của 3 hidrocacbon K , L , M thu được lượng CO
2
như nhau và tỉ lệ
số mol H
2

O và CO
2
đối với K , L , M tương ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5 . Công thức phân tử lần lượt là
A : C
3
H
8
; C
3
H
4
; C
2
H
2
B : C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
6
C : C
4
H

4
; C
3
H
6
; C
2
H
6
D : B và C đều đúng
Câu 33 : Sục khí Cl
2
dư qua dung dịch NaBr và NaI . Kết thúc thí nghiệm , cô cạn dung dịch sau
phản ứng , thu được 23,4 gam NaCl . Thể tích khí Cl
2
(ở đktc) đã tham gia phản ứng là :
A : 4,48 lít B : 8,96 lít C : 5,6 lít D : 1,12 lít
Câu 34 : Hỗn hợp X gồm 2 axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí
CO
2
(ở đktc) . Để trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M . Công thức cấu tạo và %
theo số mol của 2 axit trong hỗn hợp X
A : CH
3
COOH 50% ; C
2

H
5
COOH 50% B : HCOOH 33,33% ; C
2
H
5
COOH 66,67%
C : HCOOH 45% ; HOOC-COOH 55% D : CH
3
COOH 31,5% ; HOOC-CH
2
-COOH 68,5%
Câu 35 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A , B có hoá trị không đổi trong các hợp chất là a và b Chia 8
gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau
-Hoà tan phần I trong dung dịch H
2
SO
4
loãng , thu được 224 ml H
2
(ở đktc)
-Oxi hoá hoàn toàn phần II tạo thành m gam hỗn hợp hai oxit
1-Khối lượng muối sunfat khan thu được ở phần I là
A : 1,76g B : 1,36g C : 0,88g D : 1,28g
2- Khối lượng oxit thu được ở phần II là :
A : 0,56g B : 0,72g C : 7,2g D : 0,96g
Câu 36 : Cho hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O và chỉ chứa một loại nhóm chức . Nếu đốt cháy
một lượng X thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO

2
, còn khi cho X tác dụng với Na thì cho số
mol H
2
bằng ½ số mol X đã phản ứng . Công thức cấu tạo của X là
A : CH
3
OH B : C
2
H
4
(OH)
2
C : C
2
H
5
OH D : C
4
H
9
OH
Câu 37 : Hoà tan 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
dư . Kết thúc thi
nghiệm thu được 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
có khối lượng 12,2 gam . Khối lượng
muối nitrat sinh ra là
A : 43,0g B : 34,0g C : 3,4g D : 4,3g

Câu 38 : Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
8
H
10
O . Y tác dụng với CuO nung nóng tạo thành
hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương và Y thoả mãn sơ đồ sau

Y
Y
1
Polistiren
(1)
(2)
Công thức cấu tạo của Y là :


CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
-CH -OH
CH
2
-OH
O-CH
2
-CH

3
CH
3
A :
B :
C :
D :
Câu 39 : Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng
quan sát được là :
A : Dung dịch màu xanh nhạt chuyển sang màu xanh thẫm
B : Có kết tủa màu xanh tạo thành
C : Có kết tủa màu xanh và có khí thoát ra
D : Có kết tủa xanh nhạt , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch xanh thẫm
Câu 40 : Cho hidrocacbon A và oxi (lượng oxi lấy gấp đôi lượng cần thiết để đốt cháy hoàn toàn
A) vào bình kín dung tích 1 lít (406,5 K và 1 atm) . Sau khi đốt cháy hỗn hợp , áp suất trong bình
(đo ở cùng nhiệt độ) tăng 5% ; lượng H
2
O thu được là 0,162 gam . Công thức phân tử của A là :
A : C
2
H
6
B : C
3
H
6

C : C
4
H
8
D : C
4
H
10
Câu 41 : Có 5 gói bột màu tương tự nhau là : CuO ; FeO ; MnO
2
, Ag
2
O ; Fe + FeO . Có thể dùng
dung dịch nào trong số các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 5 gói bột trên ?
A : HNO
3
B : AgNO
3
C : HCl D : Ba(OH)
2
Câu 42 : Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A , khí H
2
và bột Ni . Nung nóng
bình một thời gian , thu được hỗn hợp khí B duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn B thu được 8,8 gam
CO
2
và 5,4 gam H
2
O . Biết V
A

= 3V
B
. Công thức của A là :
A : C
3
H
4
B : C
3
H
6
C : C
2
H
2
D : C
2
H
4
Câu 43 : Hai bình cầu dung tích bằng nhau . Nạp đầy oxi vào bình thứ nhất , nạp đầy oxi đã được
ozon hoá vào bình thứ hai . Áp suất trong hai bình như nhau . Đặt hai bình lên đĩa cân thì thấy khối
lượng hai bình khác nhau 0,21 gam . Khối lượng ozon trong oxi đã được ozon hoá
A : 0,63g B : 0,22 g C : 1,7g D : 5,3g
Câu 44 : Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều loại dược phẩm và một số chất dẻo . Một lượng
lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói . Axeton có thể
được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây ?
A : Chưng khan gỗ
B : Nhiệt phân CH
3
COOH có xúc tác hoặc nhiệt phân (CH

3
COO)
2
Ca
C : Oxi hoá rượu isopropylic hoặc cumen (isopropylbenzen)
D : Tất cả các phương pháp trên
Câu 45 : Hoà tan 10,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại (đứng trước hidro trong dãy điện hoá )
bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
lượng muối khan là
A : 1,71g B : 17,1g C : 13,55g D : 34,2g
Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm 2 rượu đơn chức , đồng đẳng kế tiếp thu được
22 gam CO
2
và 12,6 gam H
2
O . Mặt khác cho a gam hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với CuO nung
nóng thu được hỗn hợp B . Cho B tác dụng hết với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6 gam Ag .
Tên của 2 rượu là :
A : Metanol và etanol B : Etanol và propanol
C : Etanol và propanol – 2 D : Kết quả khác
Câu 47 : Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu thành 2 phần bằng nhau
-Phần I : Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (ở đktc)
-Phần II : Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc) . Thành phần % khối
lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A : 17% B : 16% C : 71% D : 32%
Câu 48 : Cho hỗn hợp M gồm 2 rượu có công thức phân tử C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O biết x + y = 6
y = x = 1. Công thức phân tử 2 rượu là :
A : C
3
H
8
O ; C
5
H
10
O B : CH
4
O ; C
3
H
6
O
C : C
2
H
6

O ; C
4
H
8
O D : C
4
H
10
O ; C
6
H
12
O
Câu 49 : Cho các kim loại : Cu , Al , Fe , Au , Ag . Xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện ( từ trái
sang phải) là :
A : Fe , Au , Al , Cu , Ag B : Fe , Al , Cu , Ag , Au
C : Fe , Al , Cu , Ag , Au D : Al , Fe , Au , Ag , Cu
Câu 50 : Một ancol no , đa chức X có công thức phân tử tổng quát là C
x
H
y
O
z
( y = 2x + z) . X có tỉ
khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. Công thức của X là
A : HO-CH
2
-CH

2
-OH B : CH
2
(OH-CH(OH)-CH
3
C : CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
OH D : CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
OH

×