Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HỆ SINH DỤC NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 6 trang )

Hãû sinh dủc nam - Mä phäi

135

HỆ SINH DỤC NAM
Mục tiêu học tập
1. Mơ tả được cấu trúc và chức năng của ống sinh tinh
2. Phân biệt được sự khác nhau của q trình hình thành tinh trùng và nỗn.
3. Mơ tả được cấu trúc và chức năng của đường dẫn tinh và các tuyến phụ thuộc
Hệ sinh dục nam gồm:
- Tinh hồn
- Những đường dẫn tinh
- Những tuyến phụ thuộc đường dẫn tinh

I. TINH HỒN
Tinh hồn có hình trứng dài 4-5cm rộng 2,5cm. Ðược bao bọc bởi một bao liên kết xơ
dày gọi là màng trắng. Mặt sau trên của màng trắng dày lên tạo thành một khối xơ gọi là thể
Highmore.

Bng quang
Tiãưn liãût tuún
Bọng tinh

Hình 1: Sơ đồ của bộ phận
sinh dục nam

Tụi tinh
ÄÚng
cỉång
ÄÚng dáùn
tinh



Niãûu qun
Dỉång váût
Thãø hang dỉång váût

Thãø hang ca niãûu qun

ÄÚng ra

Tuún ca dỉång váût

Tiãøu thy sinh tinh
Mng tràõng

ÄÚng thàóng

Mo tinh hon


Hóỷ sinh duỷc nam - Mọ phọi

136

ú cỏc ng mch tin vo v cỏc tnh mch v cỏc ng ra ri khi tinh
hon. T mng trng cỏc vỏch x chia tinh hon thnh cỏc tiu thu, mi tinh hon cú chng
250 tiu thu. Mi tiu thu cha 4-5 ng cong queo di chng 50-100cm gi l ng sinh
tinh. Cỏc ng sinh tinh nm gia mt mụ liờn kt tha to thnh tuyn k ca tinh hon.
1. ng sinh tinh
ng sinh tinh c bc bi mt lp gm nhiu t bo si cú nhiu mch mỏu, tip
theo l mng ỏy, bờn trong mng ỏy cú hai loi t bo: cỏc t bo dũng tinh v t bo

Sertoli.
Tióửn tinh truỡng
Tióửn tinh truỡng muọỹn

Tinh truỡng thổù cỏỳp

Sổỷ hỗnh thaỡnh tinh truỡng
Giaùn phỏn

Tinh truỡng sồ cỏỳp

Tinh nguyón baỡo

Mao

Cồ trồn

maỷch

Mao
maỷch

Tóỳ baỡo keợ

Hỡnh 2: S cu trỳc mt phn ng sinh tinh

1.1. T bo dũng tinh
Cỏc t bo dũng tinh c bao quanh bi cỏc t bo Sertoli v ngn cỏch vi mch
mỏu mt cỏch cht ch bi mng ỏy.
Tinh nguyờn bo l nhng t bo dũng tinh u tiờn, sau tui dy thỡ chỳng phõn chia

nhiu ln theo cỏch giỏn phõn nguyờn nhim vi b nhim sc th 2n = 46 = 44 + XY n
tui dy thỡ tinh nguyờn bo bin i hỡnh thỏi to thnh tinh bo I v bt u thi k giỏn
phõn gim s to tin tinh trựng cú nhim sc th n = 22 + X hoc 22 + Y. Quỏ trỡnh giỏn
phõn gim nhim c chia lm hai giai on:
- Giai on 1: Tinh bo 1 bt u quỏ trỡnh phõn chia to thnh tinh nguyờn bo 2
mang nhim sc th lng bi, quỏ trỡnh phõn chia ny thng kộo di trờn 23 ngy.
- Giai on 2: Tinh bo tip tc phõn chia to thnh 2 tin tinh trựng mang nhim
sc th n bi. Tin tinh trựng ln lt bin i thay i hỡnh thỏi hỡnh thnh tinh trựng.
Quỏ trỡnh hỡnh thnh t tin tinh trựng n tinh trựng cú th túm tt qua 4 giai on:
+ Giai on to b Golgi:


Hóỷ sinh duỷc nam - Mọ phọi

137

B Golgi phỏt trin to thnh mt khi ln cc u, trong giai on ny trung th i
ngc v phớa i din vi b Golgi (so vi nhõn) .
+ Giai on to m:
B Golgi t tp thnh mt khi ln cc u gi l m cc u, bờn trong cha nhiu
enzym nh Hyaluronidase, neuraminidase, phosphatase acid, protease. Nhim v ca chỳng l
phỏ hu vũng tia v mng trong sut trong quỏ trỡnh th tinh.
+ Giai on to thnh uụi tinh trựng:
Tuùi cổỷc õỏửu

Haỷt cổỷc õỏửu

Muợ cổỷc õỏửu

Bọỹ Golgi


Cổỷc õỏửu
Nhỏn

Nhỏn

Ty thóứ
Ty thóứ
Cổỷc õỏửu
Thóứ dổ
uọi

Thỏn

Cọứ

ỏửu

Hỡnh 3: S hỡnh thnh cu to tinh trựng

Trung th bin thnh uụi cú cu to nh lụng chuyn nhng di hn nhiu, cú kh
nng lm cho tinh trựng chuyn ng. S chuyn ng ny cn ATP do ú phn c ca tinh
trựng xp theo hỡnh lũ xo. Vai trũ ca Dynein ca lụng chuyn rt quan trng cho s chuyn
ng ca tinh trựng.
+ Giai on trng thnh:
Trong giai on ny ch yu tinh trựng gim th tớch, mt phn bo tng b loi tr
khi tinh trựng di dng cỏc tỳi v c cỏc t bo Sertoli thõu nhn. Hỡnh thỏi ca tinh
trựng cú th túm tt: phn u cha nhõn vi m cc u phớa trc, phn c vi nhiu ty
th xp hỡnh lũ xo, phn uụi do trung th kộo di.
1.2.T bo Sertoli

T bo Sertoli thng cú dng hỡnh thỏp di bao quanh cỏc t bo dũng tinh, ỏy t
bo nm trờn mng ỏy, bo tng sỏng mu v cha nhiu li ni bo khụng ht. T bo
Sertoli cú ba nhim v chớnh:
- Nõng , bo v, iu chnh v iu ho s phỏt trin ca t bo dũng tinh.
- Thc bo lm gim khi lng bo tng ca t bo dũng tinh trong quỏ trỡnh hỡnh
thnh tinh trựng, thc bo nhng khi tha thoỏt ra t nhng t bo dũng tinh.
- Chc nng ch tit: tit ABP (Androgen binding protein) di s kim soỏt ca FSH
v testosteron, kim soỏt lng Androgen trong ng sinh tinh ABP cú th bin i estrogen,
tit dch vo ng sinh tinh giỳp tinh trựng di chuyn. Tit inhibin lm gim tit FSH t tuyn


Hãû sinh duûc nam - Mä phäi

138

yên. Tiết một loại peptid có dạng LH-RH ức chế tổng hợp testosteron từ tuyến kẽ (tế bào
leydig).
- Ngoài ra tế bào Sertoli cùng với màng đáy đóng vai trò hàng rào máu tinh trùng, ngăn
cản máu tiếp xúc trực tiếp với những tế bào dòng tinh và có lẽ chúng làm giảm phản ứng tự
miễn kháng tế bào dòng tinh.
2. Tuyến kẽ
Tuyến kẽ là một mô liên kết thưa chứa nhiều mạch máu và các tế bào Leydig nằm rải
rác. Tế bào Leydig có nhiệm vụ tiết testosteron. Testosteron chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi LH.

II. NHỮNG ÐƯỜNG DẪN TINH
Ðường dẫn tinh gồm ống thẳng, lưới tinh, ống ra, ống mào tinh, ống tinh, ống phóng
tinh.
1. Ống thẳng
Lót bởi biểu mô vuông đơn hoặc trụ đơn, bề mặt tự do có nhiều vi nhung mao và lông
chuyển giúp cho sự vận chuyển của tinh dịch.

2. Ống ra
Lót bởi biểu mô trụ đơn gồm có ba loại tế bào:
- Tế bào có lông chuyển: Hình trụ bề mặt tự do có nhiều lông chuyển giúp cho sự vận
chuyển của tinh trùng.
- Tế bào không lông: Hình trụ đơn giữ chức năng hấp thụ.
- Tế bào đáy: Ðược xem là loại tế bào tạo ra hai loại tế bào trên.
3. Ống mào tinh
Lót bởi biểu mô trụ giả tầng: Tế bào chính, tế bào sáng, tế bào đáy. Tế bào chính có
nhiệm vụ hấp thụ tinh dịch sau khi tinh dịch rời tinh hoàn. Tất cả các tế bào này đứng trên
một màng đáy, bên ngoài là tầng cơ trơn có tính co rút.
4. Ống tinh
Gồm ba lớp: - Tầng niêm mạc phủ bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển.
- Tầng dưới niêm mạc là một lớp mô liên kết mỏng.
- Tầng cơ gồm ba lớp cơ trơn, lớp trong dọc, lớp giữa vòng, lớp ngoài dọc, chúng có
tính chất co bóp tạo nhu động để đẩy tinh dịch.
5. Ống phóng tinh
Không có tầng cơ khi nằm ở tuyến tiền liệt, biểu mô phủ gồm tế bào có lông và không
lông.

III. NHỮNG TUYẾN PHỤ THUỘC ÐƯỜNG DẪN TINH
1. Túi tinh
Gồm ba lớp: niêm mạc, tầng cơ, và lớp vỏ ngoài.
- Niêm mạc phủ bởi biểu mô trụ giả tầng gồm hai loại tế bào: tế bào chế tiết và tế bào
đáy.
- Tầng cơ gồm hai lớp trong vòng ngoài dọc.
2. Tuyến tiền liệt


Hóỷ sinh duỷc nam - Mọ phọi


139

L mt loi tuyn kiu ng tỳi phc tp lút bi biu mụ tr n gm hai loi t bo: t
bo ch tit v t bo ỏy.
3. Tuyn hnh niu o
L mt biu mụ tuyn kiu ng tỳi. Lút bi biu mụ tr n.
4. Tuyn niu o
Dc theo niu o dng vt l nhng tuyn kiu tỳi tit nhy.

Tuyóỳn nhỏửy dổồùi nióm maỷc
Tuyóỳn tióỳt nhỏửy

Tuyóỳn chờnh

Hỡnh 4: S ct ngang tuyn tin lit

H ỡnh 4: Niu o

IV. DNG VT
L c quan giao cu, bc ngoi bi da bờn trong l mụ x chun nhiu mch mỏu. Nhng
c quan ca dng vt gm hai th hang, mt th xp (th hang ca niu o).
Th hang v th xp c cu to bi mt mụ c bit gi l mụ cng, l mt mụ
liờn kt - c cha nhiu hc mỏu v nhng ng mch hỡnh lũ xo mỏu vo cỏc hc mỏu,
tnh mch dn mỏu t cỏc hc mỏu i vo h tun hon chung.
Lỳc bỡnh thng, cỏc hc mỏu trong th hang xp. Nhng vũng chun ming tiu
ng mch m vo cỏc hc mỏu co li. Dng vt mm. Khi dng vt b kớch thớch, do s
iu khin ca dõy thn kinh trung ng, nhng si c trn dc ca cỏc tiu ng mch co
li, kộo cỏc vũng chun gión ra lm cho mỏu t cỏc tiu ng mch ựa vo cỏc hc mỏu. Lỳc
by gi cỏc bú c chung quanh cỏc hc mỏu co li lm cho cỏc tnh mch b ộp dt li.
Nhng si chun khụng b cỏc bú si c kộo na, co li v bt nhng tnh mch. Mỏu trong

hc khụng thoỏt i õu c, li b ộp bi cỏc bú c cho nờn dng vt cng lờn v rt cng.
Th xp cng di ra v phng lờn vỡ nhng tnh mch ca nú b gión nhng khụng cng nh
th hang. Khi nhng bú c gión ra, mỏu thoỏt i bng ng tnh mch, dng vt li mm.


Hóỷ sinh duỷc nam - Mọ phọi

140

Tộnh maỷch mu dổồng vỏỷt
ọỹng maỷch mu dổồng vỏỷt

Tộnh maỷch sau

Maỡng trừng

Hỗnh 5: Sồ õọử cừt ngang dổồng vỏỷt

ọỹng maỷch sỏu

Thóứ hang

Mọ cổồng
Nióỷu õaỷo
Thóứ xọỳp cuớa nióỷu õaỷo

H5. S ct ngang qua dng vt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×