Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

bài tập trắc nghiệm và lý luận NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.4 KB, 82 trang )

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1:KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU, ỨNG VÀ TRẢ TRƯỚC
Câu 1: Vốn bằng tiền trong doanh nghiệp được hiểu là:
A. Tiền mặt tại quỹ.
B. Tiền gửi các Ngân hàng, Kho bạc, Công ty Tài chính
C. Tiền đang chuyển
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 2: Vốn bằng tiền trong DN là một phần vốn Lưu động nằm trong lĩnh vực nào của quá trình tái
sản xuất?
A. Lưu thông
B. Dự trữ
C. Sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Các trường hợp làm tăng vốn bằng tiền, chỉ bao gồm các trường hợp tổng quát sau:
A. Vốn bằng tiền tăng, tài sản khác giảm
B. Vốn bằng tiền tăng, tài sản khác tăng
C. Vốn bằng tiền tăng, nguồn vốn tăng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 4: Kế toán vốn bằng tiền sử dụng bao nhiêu thước đo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Các trường hợp làm tăng vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm các trường hợp tổng quát sau:
A. Thu tiền bán hàng.
B. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền.
C.Thu hồi các khoản nợ bằng tiền.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6: Vốn bằng tiền chỉ được thể hiện trên báo cáo kế toán sau:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản


C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Vốn bằng tiền chỉ được thể hiện trên báo cáo tài chính sau:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Tiền mặt của DN tăng trong trường hợp ?
A. Kiểm kê tiền mặt thấy thừa
B. Chênh lệch tăng do đánh giá lại Vàng, Bạc, Ngoại tệ...bằng tiền mặt
C. Thu bằng tiền mặt
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Tiền mặt của DN giảm trong trường hợp ?
A. Kiểm kê tiền mặt thấy thiếu
B. Chênh lệch giảm do đánh giá lại vàng, bạc, ngoại tệ...bằng tiền mặt

1


C. Chi bằng tiền mặt
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Để quản lý tiền mặt tồn quỹ hay khi có biến động sẽ được theo dõi trên sổ kế toán nào?
A. Sổ cái tài khoản 111
B. Sổ tài khoản 007
C. Sổ quỹ, sổ chi tiền mặt
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Tiền gửi là số tiền thuộc sở hữu của DN, đang gửi tại các đơn vị sau:
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Kho bạc

D. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Lãi tiền gửi sẽ được hạch toán theo định khoản sau
A. Nợ TK112/ Có TK515
B. Nợ TK112/ Có TK511
C. Nợ TK112/ Có TK711
D. Nợ TK112/ Có TK512
Câu 13: Đầu tư tài chính trong nghiệp là các hoạt động đầu tư vốn vào đơn vị khác với mục đích thu
được lợi nhuận, bao gồm các lĩnh vực sau?
A. Đầu tư chứng khoán
B. Góp vốn vào công ty con, công ty đồng kiểm soát, công ty liên kết
C. Hoạt động tín dụng và cho thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Trong quá trình đầu tư chứng khoán, DN được quyền trích lập dự phòng theo quy định của Bộ
Tài chính trong các trường hợp sau:
A. Giá chứng khoán biến động tăng
B. Giá chứng khoán ít biến động
C. Giá chứng khoán có xu hướng giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 15:Giá chứng khoán được ghi nhận trên sổ kế toán là giá:
A. Giá tham chiếu
B. Giá khớp lệnh
C. Giá khớp lệnh + chi phí giao dịch, môi giới
D. Mệnh giá
Câu 16: Các khoản nợ phải thu của DN là tài sản của DN thuộc:
A. TSNH
B. TSDH
C. TSNH + TSDH
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Nội dung các khoản phải thu ở khách hàng bao gồm:
A. Phải thu do bán hàng và cung cấp dịch vụ chưa thu tiền

B. Phải thu do lãi đầu tư tài chính
C. Phải thu do nhận thầu về XDCB
D. Cả A và C đều đúng
Câu 18: Nội dung các khoản phải thu khác bao gồm:
A. Phải thu do cho vay tạm thời và phải thu do đầu tư tài chính
B. Phần chênh lệch thiếu do kiểm kê
C. Các khoản chi phí không được duyệt
D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 19: Nguyên tắc hạch toán các khoản phải thu là :
A. Mở sổ theo dõi chi tiết tới từng khách hàng
B. Các khoản nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ lập báo cáo tài chính phải đánh giá lại
C. Không được bù trừ giữa phải thu với phải trả khi khác đối tượng
D. Tất cả các trường hợp trên.

2


Câu 20: Nội dung của khoản phải thu nội bộ trong DN bao gồm:
A. Doanh thu tiêu thụ nội bộ
B. Các khoản chi hộ, nộp hộ
C. Các khoản quỹ được cấp trên cấp
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 21: Tạm ứng là số tiền hay tài sản mà DN cho các đối tượng tạm ứng để thực hiện nhiệm vụ đã
được duyệt, đối tượng đó là:
A. Cá nhân trong danh sách của doanh nghiệp
B. Cá nhân không thuộc lao động của DN
C. Tổ chức thuộc DN
D. Cả A,C đều đúng
Câu 22: Chi phí trả trước là những chi phí :
A. Chi phí thực tế đã phát sinh và có tác dụng trong nhiều kỳ

B. Chi phí thực tế đã phát sinh và có tác dụng trong nhiều tháng
C. Chi phí thực tế đã phát sinh và có tác dụng trong nhiều năm
D. Chi phí sẽ phát sinh và có tác dụng trong nhiều kỳ
Câu 23: Nội dung chi phí trả trước ngắn hạn, là khoản chi phí thực tế phát sinh và có tác dụng < 12
tháng bao gồm:
A. Các khoản đã chi cho nhiều kỳ như tiền thuê nhà, bảo hiểm…
B. Lãi tiền vay đã trả
C. Chi phí CCDC, bao bì luân chuyển và chi phí gốc của đàn gia cầm sinh sản
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 24: Tiền đang chuyển là số tiền thuộc sở hữu của DN nhưng chưa hoàn thành thủ tục, bao gồm:
A. Tiền thu bán hàng nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có
B. Số tiền mặt nộp vào ngân hàng chưa nhận được giấy báo có
C. Số tiền chuyển qua bưu điện để thanh toán nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Khi DN đi góp vốn liên doanh vào đơn vị khác bằng hàng tồn kho, giá trị vốn góp được ghi nhận theo:
A. Giá gốc của hàng tồn kho đem góp vốn
B. Giá xuất của hàng tồn kho đem góp vốn
C. Giá bán của hàng tồn kho đem góp vốn
D. Giá thỏa thuận giữa 2 đơn vị
Câu 26: Chứng từ để hạch toán tiền mặt bao gồm :
A. Phiếu thu, phiếu chi
B. Phiếu nhập và phiếu xuất kho
C. Biên bản kiểm kê và biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Chứng từ để hạch toán hàng hóa mua ngoài bao gồm:
A. Hóa đơn GTGT và phiếu nhập kho
B. Biên bản kiểm nhận hàng hóa
C. Chứng từ thanh toán như giấy báo Nợ, phiếu chi..
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Biến động vốn bằng tiền của DN tại 1 thời điểm được phản ánh trên các tài liệu sau đây:

A. Sổ tổng hợp và sổ chi tiết của TK vốn bằng tiền

3


B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 29: Vốn bằng tiền là ngoại tệ cuối kỳ kế toán cần phải đánh giá lại theo tỷ giá thực tế tại thời
điểm khóa sổ, phần chênh lệch được ghi nhận vào:
A. Thu, chi hoạt động tài chính
B. Chênh lệch tỷ giá
C. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
D. Cả A và B đều đúng
Câu 30: Tài khoản tiền gửi là ngoại tệ (trong giai đoạn XDCB) cuối kỳ kế toán nếu tỷ giá ghi sổ nhỏ
hơn tỷ giá thực tế tại thời điểm khóa sổ, phần chênh lệch tỷ giá được ghi theo định khoản:
A. Nợ TK 112/ Có TK 515
B. Nợ TK 112/Có TK 413
C. Nợ TK 635/Có TK 112
D. Nợ TK 413/Có TK 112
Câu 31: Tài khoản tiền gửi là ngoại tệ (trong giai đoạn XDCB) cuối kỳ kế toán tỷ giá ghi sổ lớn hơn
tỷ giá thực tế tại thời điểm khóa sổ, phần chênh lệch tỷ giá được ghi theo định khoản:
A. Nợ TK 112/ Có TK 515
B. Nợ TK 112/Có TK 413
C. Nợ TK 635/Có TK 112
D. Nợ TK 413/Có TK 112
Câu 32: Tài khoản phải thu khách hàng có gốc là ngoại tệ, cuối kỳ kế toán tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ
giá thực tế tại thời điểm khóa sổ, phần chênh lệch tỷ giá được ghi theo định khoản:
A. Nợ TK 131/ Có TK 515
B. Nợ TK 131/Có TK 635

C. Nợ TK 131/ Có TK 413
D. Không có phương án nào đúng
Câu 33: Tài khoản phải thu khách hàng có gốc là ngoại tệ, cuối kỳ đánh giá lại tỷ giá ghi sổ lớn hơn
tỷ giá thực tế tại thời điểm khóa sổ, phần chênh lệch tỷ giá được ghi theo định khoản
A. Nợ TK 413/ Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131
C. Nợ TK 131/Có TK 515
D. Nợ TK 131/ Có TK 635
Câu 34: Trong quá trình kinh doanh, khi thanh toán các khoản phải thu hoặc phải trả có gốc ngoại tệ
mà có phát sinh chênh lệch tỷ giá, phần chênh lệch này được phản ánh vào tài khoản:
A. Thu, chi khác
B. Thu, chi hoạt động kinh doanh
C. Thu , chi hoạt động tài chính
D. Chênh lệch tỷ giá
Câu 35: Giá trị khoản đầu tư chứng khoán của DN được các công ty cổ phần ghi nhận là phần vốn của
cổ đông được xác định bằng tổng số cổ phiếu DN đang nắm giữ nhân với:
A. Giá tham chiếu
B. Giá mua thực tế
C. Giá khớp lệnh
D. Mệnh giá
Câu 36: DN bán hàng chưa thu tiền, ghi nhận nợ theo tiền Việt Nam và gốc ngoại tệ, đến thời điểm
thanh toán tỷ giá thực tế thay đổi, số tiền ngoại tệ DN thu về sẽ :
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Tất cả đều sai
Câu 37: DN đi đầu tư ngắn hạn bằng hàng tồn kho, trường hợp giá xuất kho lớn hơn giá thỏa thuận,
phần chênh lệch này được phản ánh vào tài khoản:
A. TK 632
B. TK 811

C. TK 635
D. Không có phương án nào đúng
Câu 38: DN đi đầu tư ngắn hạn bằng hàng tồn kho, trường hợp giá xuất kho nhỏ hơn giá thỏa thuận ,
phần chênh lệch này được phản ánh vào tài khoản:
A. TK 511
B. TK 515
C. TK 711
D. Không có phương án nào đúng

4


Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về luật thuế GTGT, DN có chứng từ hợp lệ, hợp pháp là
được khấu trừ như:
A. Hóa đơn GTGT
B. Bảng kê thu mua hàng nông sản
C. Hóa đơn đặc thù
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào người tiêu dùng, giá tính thuế được quy định đối
với hàng sản xuất trong nước là :
A. Giá thỏa thuận
B. Giá thành thực tế
C. Giá thành toàn bộ
D. Giá thị trường
Câu 41: Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào người tiêu dùng, giá tính thuế được quy định đối
với hàng nhập khẩu là :
A. Giá CIF
B. Giá CIF + thuế nhập khẩu
C. Giá CIF + thuế nhập khẩu + thuế TTĐB
D. Cả A, B, C, đều đúng

Câu 42: Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào người tiêu dùng, giá tính thuế được quy định đối
với hàng bán trả góp là:
A. Giá chưa thuế tại thời điểm bán + lãi trả góp
B. Giá chưa thuế theo phương thức bán hàng trả tiền ngay
C. Giá thị trường
D. Không có phương án nào đúng
Câu 43: Khoản phải thu nội bộ là thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới trong cùng 1 công ty
B. Đơn vị cấp dưới với nhau
C. Giữa các đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập không cùng một tập đoàn.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 44: DN xuất bán hàng hóa giá trên hóa đơn là 10.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thu được
bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này định khoản như sau:
A. Nợ TK 112: 11.000.000/Có TK 511: 10.000.000/Có TK 333: 1.000.000
B. Nợ TK 112: 11.000.000/Có TK 512: 10.000.000/Có TK 333: 1.000.000
C. Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 511: 9.090.909/Có TK 333: 909.091
D. Cả A và B đúng
Câu 45: DN cung cấp dịch vụ cho khách hàng, giá trên hóa đơn là 8.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10% đã thu được tiền hàng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 111: 8.800.000/Có TK 511: 8.000.000/Có TK 333: 800.000
B. Nợ TK 111: 8.800.000/Có TK 515: 8.000.000/Có TK 333: 800.000
C. Nợ TK 111: 8.000.000/Có TK 511: 7.272.727/Có TK 333: 727.273
D. Nợ TK 112: 8.800.000/Có TK 511: 8.000.000/Có TK 333: 800.000
Câu 46: Khách hàng thanh toán tiền nợ kỳ trước 20.000.000 đồng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này được
định khoản như sau:
A. Nợ TK 111/Có TK 131: 20.000.000
B. Nợ TK 111/Có TK 138: 20.000.000
C. Nợ TK 111/Có TK 331: 20.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Khách hàng A đặt trước tiền hàng để mua theo hợp đồng là 20.000.000 đồng bằng tiền mặt,

nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 111/Có TK 138: 20.000.000

5


B. Nợ TK 111/Có TK 131: 20.000.000
C. Nợ TK 111/Có TK 331: 20.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 48: DN nhận ký quỹ ngắn hạn của Khách hàng để mua hàng theo hợp đồng đã ký kết là
20.000.000 đồng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 111/Có TK 334: 20.000.000
B. Nợ TK 111/Có TK 338: 20.000.000
C. Nợ TK 111/Có TK 244: 20.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 49: Khách hàng C ký quỹ dài hạn với DN, để mua hàng theo hợp đồng đã ký kết là 20.000.000
đồng bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 112/Có TK 344: 20.000.000
B. Nợ TK 112/Có TK 338: 20.000.000
C. Nợ TK 244/Có TK 112: 20.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Khách hàng đã cho DN tạm ứng tiền theo hợp đồng nhận thầu đã ký là 200.000.000 đồng
bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 141/Có TK 112: 200.000.000
B. Nợ TK 112/Có TK 131: 200.000.000
C. Nợ TK 112/Có TK 331: 200.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 51: DN cho khách hàng A tạm ứng tiền theo hợp đồng nhận thầu đã ký là 200.000.000 đồng bằng
chuyển khoản, nghiệp vụ này sẽ được định khoản như sau:
A. Nợ TK 141/Có TK 112: 200.000.000

B. Nợ TK 131/Có TK 112: 200.000.000
C. Nợ TK 331/Có TK 112: 200.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 52: DN thanh toán tiền dịch vụ phục vụ cho bộ phận phân xưởng, giá trên hóa đơn là 8.000.000
đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 627: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
B. Nợ TK 642: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
C. Nợ TK 622: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
D. Tất cả đều sai
Câu 53: DN xuất tiền mặt nộp thuế môn bài trong kỳ là 3.000.000 đồng, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 627/Có TK 111: 3.000.000
B. Nợ TK 642/Có TK 111: 3.000.000
C. Nợ TK 333/Có TK 111: 3.000.000
D. Cả B và C đều đúng
Câu 54: DN chuyển tiền đi ký quỹ ngắn hạn để tham gia đấu thầu XDCB là 30.000.000 đồng, nghiệp
vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 244/Có TK 112: 30.000.000
B. Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000.000
C. Nợ TK 144/Có TK 112: 30.000.000
D. Nợ TK 112/Có TK 144: 30.000.000

6


Câu 55: DN chuyển tiền thanh toán tiền thuê nhà phân xưởng trong hai năm là 330.000.000 đồng,
trong đó thuế suất thuế GTGT 10%, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 242: 300.000.000/Nợ TK 133: 30.000.000/Có TK 112: 330.000.000
B. Nợ TK 142: 300.000.000/Nợ TK 133: 30.000.000/Có TK 112: 330.000.000
C. Nợ TK 627: 300.000.000/Nợ TK 133: 30.000.000/Có TK 112: 330.000.000
D. Nợ TK 627: 330.000.000/Có TK 112: 330.000.000

Câu 56: Cuối kỳ DN tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, số trên sổ sách là 12.560.000 đồng, số kiểm kê là
11.560.000 đồng phân chênh lệch chưa rõ nguyên nhân, bút toán này được định khoản:
A. Nợ TK 131/Có TK 111: 1.000.000
B. Nợ TK 138/Có TK 111: 1.000.000
C. Nợ TK 111/Có TK 338: 1.000.000
D. Nợ TK 111/Có TK 138: 1.000.000
Câu 57: Cuối kỳ DN đánh giá lại tài khoản 1112, số dư cuối kỳ là 10.000 USD, thành tiền là 205.000.000
đồng, tỷ giá thực tế cuối kỳ là 21.000 VND/USD, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 1112/Có TK 413: 5.000.000
B. Nợ TK 1112/ Có TK 515: 5.000.000
C. Nợ TK 1112/Có TK 635: 5.000.000
D. Nợ TK 413/Có TK 1112: 5.000.000
Câu 58: Định khoản Nợ TK136/ Có TK 511 phản ánh nội dung của nghiệp vụ?
A. Số quỹ quản lý phải trả cho đơn vị cấp trên
B. Số quỹ quản lý phải thu từ đơn vị cấp dưới
C. Doanh thu tiêu thụ nội bộ
D. Không có phương án nào đúng
Câu 59: DN chuyển khoản thanh toán 1 khoản nợ có gốc ngoại tệ là 10.000 USD, tỷ giá ghi nhận nợ
là 20.300 VND/USD, tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 20.900 VND/USD, phần chênh lệch tỷ
giá được ghi vào ?
A. Bên Nợ của TK 635 : 6.000.000
B. Bên Có của TK 515 : 6.000.000
C. Bên Nợ của TK 413 : 6.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 60: Ngân hàng báo có khách hàng thanh toán nợ là 12.000 USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 20.500 VND/USD,
tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 20.900 VND/USD, phần chênh lệch tỷ giá được ghi vào ?
A. Bên Có của TK 635
B. Bên Có của TK 515
C. Bên Có của TK 413
D. Không có phương án nào đúng

Câu 61: Ngân hàng báo có khách hàng thanh toán nợ là 12.000 USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 20.800 VND/USD, tỷ
giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 20.500 VND/USD, phần chênh lệch tỷ giá được ghi vào ?
A. Bên Nợ của TK 635
B. Bên Nợ của TK 515
C. Bên Nợ của TK 413
D.Bên Có của TK 515

7


CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Câu 1: DN mua hàng hóa nhập kho, giá trên hóa đơn là 8.000.000 đồng thuế suất thuế GTGT 10% đã
thanh toán bằng tiền mặt, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 152: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
B. Nợ TK 153: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
C. Nợ TK 156: 8.000.000/Nợ TK 133: 800.000/Có TK 111: 8.800.000
D. Tất cả đều sai
Câu 2: DN mua nguyên vật liệu nhập kho, giá trên hóa đơn là 80.000.000 đồng thuế suất thuế GTGT
10% chưa thanh toán, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 152: 80.000.000/Nợ TK 133: 8.000.000/Có TK 331: 88.000.000
B. Nợ TK 156: 80.000.000/Nợ TK 133: 8.000.000/ Có TK 112: 88.000.000
C. Nợ TK 156: 80.000.000/Nợ TK 133: 8.000.000/Có TK 331: 88.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 3: DN mua ô tô để bán, giá trên hóa đơn là 800.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã
thanh toán bằng tiền chuyển khoản, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 211: 800.000.000/Nợ TK 133: 80.000.000/Có TK 112: 880.000.000
B. Nợ TK 156: 800.000.000/Nợ TK 133: 80.000.000/Có TK 112: 880.000.000
C. Nợ TK 212: 800.000.000/Nợ TK 133: 80.000.000/Có TK 112: 880.000.000
D. Nợ TK 213: 800.000.000/Nợ TK 133: 80.000.000/Có TK 112: 880.000.000
Câu 4: Hóa đơn thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa mua vào giá chưa thuế là 10.000.000 đồng, thuế

suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này sẽ định khoản
A. Nợ TK 152: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 10.500.000
C. Nợ TK 156: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Hóa đơn thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa bán ra giá chưa thuế là 10.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này sẽ định khoản:
A. Nợ TK 156: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
B. Nợ TK 153: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
C. Nợ TK 641: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Hóa đơn thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa đem gửi bán giá chưa thuế là 10.000.000 đồng,
thuế suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 157: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
C. Nợ TK 641: 10.000.000/Nợ TK 133: 1.000.000/Có TK 112: 11.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 7: DN xuất bán hàng hóa giá trên hóa đơn là 10.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% chưa
thu được tiền hàng, nghiệp vụ này sẽ định khoản như sau:
A. Nợ TK 131: 11.000.000/Có TK 511: 10.000.000/Có TK 333: 1.000.000
B. Nợ TK 111: 11.000.000/Có TK 511: 10.000.000/Có TK 333: 1.000.000
C. Nợ TK 111: 10.000.000/Có TK 511: 9.090.909/Có TK 333: 909.091

8


D. Nợ TK 112: 11.000.000/Có TK 511: 10.000.000/Có TK 333: 1.000.000
Câu 8: Hóa đơn thanh toán tiền vận chuyển TSCĐ hữu hình, giá chưa thuế là 20.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền chuyển khoản, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 156: 20.000.000/Nợ TK 133: 2.000.000/Có TK 112: 22.000.000

B. Nợ TK 213: 20.000.000/Nợ TK 133: 2.000.000/Có TK 112: 22.000.000
C. Nợ TK 211: 20.000.000/Nợ TK 133: 2.000.000/Có TK 112: 22.000.000
D. Nợ TK 642: 20.000.000/Nợ TK 133: 2.000.000/Có TK 112: 22.000.000
Câu 9: DN xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho Ông A đi mua hàng hóa là 20.000.000 đồng, nghiệp vụ này
định khoản như sau:
A. Nợ TK 141/Có TK 112: 20.000.000
B. Nợ TK 141/Có TK 111: 20.000.000
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 20.000.000
D. Nợ TK 156/Có TK 141: 20.000.000
Câu 10: Định khoản Nợ TK 156/Có TK 157 thể hiện Giá nào của hàng gửi bán không tiêu thụ được
nhập lại kho ?
A. Giá thành
B. Giá vốn
C. Giá bán
D. Không có phương án nào đúng
Câu 11: Định khoản Nợ TK 156/ Có TK 333 thể hiện thuế nào của DN?
A. Thuế xuất khẩu hàng hóa
B. Thuế nhập khẩu hàng hóa
C. Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
D. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
Câu 12: Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên sẽ sử dụng các tài khoản loại 1
nhóm 5 để phản ánh:
A. Giá trị hiện có và tình hình biến động hàng tồn kho
B. Giá trị tồn kho
C. Biến động hàng tồn kho
D. Không có phương án nào đúng
Câu 13: Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ sẽ sử dụng các tài khoản loại 1
nhóm 5 để phản ánh:
A. Giá trị hiện có và tình hình biến động hàng tồn kho
B. Giá trị tồn kho

C. Biến động hàng tồn kho
D. Không có phương án nào đúng
Câu 14: Phản ánh sự biến động của hàng tồn kho trên tài khoản 611 nếu DN áp dụng kế toán hàng
tồn kho theo phương pháp:
A. Nhập trước xuất trước
B. Nhập sau xuất trước
C. Kê khai thường xuyên
D. Kiểm kê định kỳ
Câu 15: Phản ánh sự biến động của hàng tồn kho trên nhóm tài khoản 15… nếu DN áp dụng phương
pháp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp:
A. Xuất theo giá bình quân tồn kho
B. Xuất theo giá đích danh
C. Kê khai thường xuyên
D. Kiểm kê định kỳ
Câu 16: DN áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, cuối kỳ kế toán khóa
sổ, mục đích kế toán xác định:

9


A. Số dư cuối kỳ
B. Số dư đầu kỳ
C. Số phát sinh tăng trong kỳ
D. Số phát sinh giảm trong kỳ
Câu 17: DN áp dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, số dư
cuối kỳ của tài khoản hàng tồn kho sẽ….. …hơn so với số dư cuối kỳ của tài khoản hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
A. Chính xác
B. Trung thực
C. Cả A và B

D. Không có phương án nào đúng
Câu 18: Các sổ kế toán chi tiết hàng tồn kho khi khóa sổ kế toán sẽ có 2 loại số dư đó là:
A. Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ
B. Số dư bằng tiền và số dư bằng hiện vật
C. Cả A, B
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 19: DN chỉ được chọn 1 trong 2 phương pháp kế toán hàng tồn kho, để quản lý hàng tồn kho đáp ứng
yêu cầu quản lý của DN cũng như phù hợp đặc điểm từng loại hàng hóa DN nên chọn phương pháp:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Kê khai thường xuyên kết hợp với kiểm kê
D. Tùy điều kiện cụ thể của DN
Câu 20: Hạch toán hàng tồn kho phải tuân thủ nguyên tắc:
A. Nguyên tắc xác định giá gốc
B. Nguyên tắc xác định giá xuất
C. Nguyên tắc nhập trước xuất trước
D. Nguyên tắc nhập theo giá nào thì xuất theo giá đó
Câu 21: Nguyên tắc xác định gía gốc của hàng tồn kho được hiểu là giá thực tế theo nguồn hình thành
và thời điểm tính giá. Cụ thể hàng mua ngoài giá gốc được xác định bằng:
A. Giá chưa thuế trên hóa đơn GTGT
B. Giá chưa thuế GTGT+ chi phí thu mua - Chiết khấu thương mại, giảm giá
C. Giá chưa thuế GTGT+ chi phí thu mua + thuế nhập khẩu, thuế TTĐB (nếu có) - Chiết khấu
thương mại, giảm giá
D. Giá chưa thuế GTGT+ chi phí thu mua + thuế nhập khẩu, thuế TTĐB (nếu có) + thuế trước
bạ ( nếu có) - Chiết khấu thương mại, giảm giá
Câu 22: Nguyên tắc xác định gía gốc của hàng tồn kho được hiểu là giá thực tế theo nguồn hình thành
và thời điểm tính giá. Cụ thể hàng tự sản xuất giá gốc được xác định bằng:
A. Giá thành thực tế
B. Giá thành tiêu thụ
C. Giá tiêu thụ nội bộ

D. Không có phương án nào đúng
Câu 23: Nguyên tắc xác định gía gốc của hàng tồn kho được hiểu là giá thực tế theo nguồn hình thành
và thời điểm tính giá. Cụ thể tăng do liên doanh, liên kết giá gốc được xác định bằng:
A. Giá thị trường
B. Giá thỏa thuận
C. Giá bán chưa có thuế
D. Giá bán đã có thuế
Câu 24: Phương pháp xác định gía xuất của hàng tồn kho phải nhất quán trong kỳ và được xác định
theo phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước hoặc Nhập sau xuất trước
B. Bình quân gia quyền
C. Giá đích danh

10


D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 25: Chứng từ liên quan đến hạch toán hàng tồn kho bao gồm:
A. Hóa đơn mua hàng, Phiếu nhập, hoặc xuất kho
B. Biên bản kiểm nhận hàng hóa, hoặc phiếu kiểm định của KCS
C. Biên bản kiểm kê, biên bản đánh giá lại hàng hóa
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 26: DN nhập kho hàng hóa do mua ngoài, căn cứ để ghi trên phiếu nhập kho là:
A. Số lượng hàng hóa ghi trên hóa đơn
B. Số lượng hàng hóa thực tế, khi kiểm nhận
C. Giá chưa thuế GTGT trên hóa đơn
D. Giá đã có thuế GTGT trên hóa đơn
Câu 27: Ngày 28/9/N DN chuyển khoản mua hàng hóa nhập kho giá chưa thuế 10.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10%, DN nhận được hóa đơn nhưng hàng chưa về đến đơn vị, ngày 30/9/N kế toán
khóa sổ và sẽ phản ánh nghiệp vụ này như sau:

A. Nợ TK 156: 10.000.000/ Nợ TK 133: 1.000.000/ Có TK 112: 11.000.000
B. Nợ TK 157: 10.000.000/ Nợ TK 133: 1.000.000/ Có TK 112: 11.000.000
C. Nợ TK 151: 10.000.000/ Nợ TK 133: 1.000.000/ Có TK 112: 11.000.000
D. Chưa cần hạch toán
Câu 28: Ngày 25/9/N DN chuyển khoản mua hàng hóa nhập kho giá chưa thuế 10.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10%, DN nhận được hóa đơn nhưng hàng chưa về đến đơn vị ngày 30/9/N, kế toán
sẽ ……nghiệp vụ này.
A. Kê khai thuế GTGT đầu vào
B. Không được kê khai thuế GTGT đầu vào
C. Chỉ được kê khai khi nhận được hàng hóa
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Sang tháng 10/N số hàng mua trong tháng 9 đã về đến đơn vị, DN làm thủ tục nhập kho và
ghi sổ theo định khoản Nợ TK 156/ Có TK…?
A. 157
B. 152
C. 151
D. Cả A, C đều đúng
Câu 30: DN mua hàng hóa nhập kho, đã nhận được hàng nhưng chưa nhận được hóa đơn, DN xử lý
trường hợp này như sau:
A. Hạch toán vào hàng mua đang đi đường
B. Hạch toán vào tài khoản ngoài bảng 002
C. Hạch toán vào hàng kho theo giá tạm tính
D. Tất cả đều sai
Câu 31: DN mua hàng hóa nhập kho số lượng là 1000 đơn vị, giá mua chưa thuế là 10.000 đồng /1
đơn vị, thuế suất thuế GTGT 10%, hàng hóa có mức hao hụt tự nhiên là 1%, khi làm thủ tục nhập kho
số nhập kho thực tế là 990 đơn vị, giá thực tế 1 đơn vị nhập kho sẽ là:
A. 10.000
B. 11.000
C. 10.101
D. 11.111

Câu 32: DN mua hàng hóa nhập kho số lượng là 1000 đơn vị, giá mua chưa thuế là 10.000 đồng/1 đơn
vị, thuế suất thuế GTGT 10%, hàng hóa có mức hao hụt tự nhiên là 1%, khi làm thủ tục nhập kho số
nhập kho thực tế là 1000 đơn vị, giá thực tế 1 đơn vị nhập kho sẽ là:
A. 10.000
B. 11.000

11


C. 10.101
D. 11.111
Câu 33: DN mua hàng hóa nhập kho số lượng là 1000 đơn vị, giá mua chưa thuế là 10.000 đồng/1 đơn
vị, thuế suất thuế GTGT 10%, hàng hóa có mức hao hụt tự nhiên là 1%, khi làm thủ tục nhập kho số
nhập kho thực tế là 900 đơn vị, giá thực tế 1 đơn vị nhập kho sẽ là:
A. 10.000
B. 11.000
C. 10.100
D. 11.100
Câu 34: DN mua hàng hóa nhập kho số lượng là 100 đơn vị, giá mua chưa thuế là 100.000 đồng/1
đơn vị, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển giá chưa thuế là 1.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10% chưa thanh toán tiền hàng. Giá thực tế 1 đơn vị nhập kho là:
A.100.000
B. 110.000
C. 121.000
D. 111.000
Câu 35: DN mua hàng hóa dùng cho lĩnh vực phúc lợi nhập kho số lượng là 100 đơn vị, giá mua chưa
thuế là 100.000 đồng/1 đơn vị, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển giá chưa thuế là 2.000.000
đồng, thuế suất thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền hàng. Giá thực tế 1 đơn vị nhập kho sẽ là:
A. 100.000
B. 110.000

C. 130.000
D. 132.000
Câu 36: DN xuất kho hàng hóa đem bán là 100 đơn vị, giá xuất là 1.000.000 đồng/1 đơn vị, giá bán
chưa thuế 1.200.000 đồng/1 đơn vị, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu được tiền hàng, kế toán định
khoản giá vốn hàng bán như sau:
A. Nợ TK 157 : 1.000.000/ Có TK 156: 1.000.000
B. Nợ TK 632 : 10.000.000/ Có TK 156: 10.000.000
C. Nợ TK 632 : 100.000.000/ Có TK 156: 100.000.000
D. Nợ TK 156 : 10.000.000/ Có TK 157: 10.000.000
Câu 37: DN xuất kho hàng hóa đem bán là 100 đơn vị, giá xuất là 1.000.000 đồng/1 đơn vị, giá bán
chưa thuế 1.200.000 đồng/1 đơn vị, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu được tiền hàng, kế toán định
khoản doanh thu bán hàng trong kỳ như sau:
A. Nợ TK 131:110.000.000/ Có TK 511: 100.000.000/ Có TK 333: 10.000.000
B. Nợ TK 131:13.200.000/ Có TK 511: 12.000.000/ Có TK 333: 1.200.000
C. Nợ TK 131:132.000.000/ Có TK 511: 120.000.000/ Có TK 333: 12.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 38: DN mua hàng hóa đã thanh toán tiền hàng và giao hàng tay 3 cho khách hàng, nghiệp vụ
kinh tế này DN phải:
A. Nhận hóa đơn GTGT từ người bán
B. Xuất hóa đơn GTGT cho người mua
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 39: DN xuất kho hàng hóa đem góp vốn liên doanh dài hạn, giá xuất 100.000.000 đồng giá thỏa
thuận 120.000.000 đồng, phần chênh lệch này được ghi vào tài khoản:
A. TK 811
B. TK 711
C. TK 412
D. Không có phương án nào đúng
Câu 40: DN chuyển bất động sản đầu tư vào kho hàng hóa để chờ lên giá, giá thực tế nhập kho là:
A. Nguyên giá của BĐS đầu tư

B. Giá trị còn lại của BĐS đầu tư
C. Hao mòn lũy kế của BĐS đầu tư

12


D. Giá thị trường của BĐS đầu tư
Câu 41: Định khoản Nợ TK 632/ Có TK 1381 phản ánh xử lý phần chênh lệch thiếu trong kiểm
kê…….. mà DN chịu:
A. Vốn bằng tiền
B. Hàng tồn kho
C. TSCĐ
D. Không có phương án nào đúng
Câu 42: Định khoản Nợ 156/ Có TK 157 phản ánh nội dung của nghiệp vụ:
A. Xuất kho hàng hóa đem gửi bán
B. Xuất kho hàng hóa đem bán
C. Giá vốn hàng gửi bán đã được chấp nhận thanh toán
D. Giá vốn hàng gửi bán bị trả lại
Câu 43: Định khoản Nợ TK 621/Có TK 152 phản ánh nội dung của nghiệp vụ xuất kho nguyên vật
liệu cho bộ phận:
A. Quản lý DN
B. Quản lý phân xưởng
C. Bán hàng
D. Sản xuất sản phẩm
Câu 44: DN xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất kinh doanh mà có giá trị lớn, hoặc xuất dùng hàng
loạt được ghi nhận vào tài khoản:
A. 142
B. 242
C. 335
D. Cả A,B đều đúng

Câu 45: Định khoản Nợ TK 156/ Có TK 3332 phản ánh nội dung loại thuế…. DN phải nộp:
A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Thuế TTĐB
D. Thuế trước bạ
Câu 46: Định khoản Nợ TK 156/Có TK 338 phản ánh nội dung của nghiệp vụ :
A. DN mua hàng hóa chưa thanh toán tiền
B. DN mua hàng hóa thanh toán bằng tiền vay tạm thời
C. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
D. Cả B, C đều đúng
Câu 47: Định khoản Nợ TK 155/Có TK 632 phản ánh nội dung nghiệp vụ:
A. Giá vốn hàng bị trả lại
B. Giá bán hàng bị trả lại
C. Giá thành thực tế thành phẩm sản xuất nhập kho
D. Không có phương án nào đúng
Câu 48: Định khoản Nợ TK 331/Có TK 156 phản ánh nội dung của nghiệp vụ:
A. Chiết khấu, giảm giá cho người mua
B. Chiết khấu thương mại, giảm giá DN được hưởng
C. Chiết khấu thanh toán DN được hưởng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 49: Hàng hóa nhập kho " hàng hóa kho bảo thuế " là những hàng hóa chưa phải tính và nộp thuế
A. Thuế xuất, nhập khẩu,
B. Thuế TTĐB
C. Thuế GTGT
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 50: Trong quá trình dự trữ hàng tồn kho, DN được trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo
quy định của Bộ Tài chính khi:
A. Giá cả biến động tăng

13



B. Giá cả không ổn định
C. Giá cả biến động giảm
D. Giá cả ổn định
Câu 51: Định khoản Nợ TK 156/Có TK 154 phản ánh nghiệp vụ:
A. Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho
B. Giá thực tế hàng hóa gia công nhập lại kho
C. Giá thực tế hàng hóa mua ngoài nhập kho
D. Không có phương án nào đúng
Câu 52: Định khoản Nợ TK 155/Có TK 154 phản ánh nghiệp vụ:
A. Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho
B. Giá thực tế sản phẩm gia công nhập lại kho
C. Giá thực tế hàng bị trả lại
D. Cả A, B đều đúng
Câu 53: Định khoản Nợ TK632/ Có TK155 phản ánh nội dung nghiệp vụ, xuất kho sản phẩm
A. Đem bán cho khách hàng
B. Tiêu dùng nội bộ
C. Góp vốn liên doanh
D. Cả A,B đều đúng
Câu 54: Thông tin trị giá hàng tồn kho được phản ánh trên bảng cân đối kế toán là:
A. Trị giá ghi sổ kế toán
B. Trị giá vốn
C. Trị giá thực tế
D. Trị giá tài sản thuần có thể thực hiện được.
Câu 55: Khi DN thay đổi phương pháp xác định giá xuất của hàng hóa, sẽ không ảnh hưởng đến giá
vốn hàng bán trong kỳ, nếu tài khoản hàng hóa:
A. Có số dư cuối kỳ
B. Không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
C. Không có số dư cuối kỳ

D. Không có phương án nào đúng
Câu 56: DN nhập khẩu 1 số hàng hóa nhập kho giá tại cảng Hải phòng là 100.000 USD đã thanh toán
bằng chuyển khoản, tỷ giá ghi sổ của TK 112 là 20.000 VND/USD, tỷ giá thực tế liên ngân hàng công
bố tại thời điểm thanh toán là 20.900 VND/USD, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 156/ Có TK 112 : 2.000.000.000
B. Nợ TK 156: 2.090.000.000/ Có TK 515: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.000.000.000
C. Nợ TK 156: 2.090.000.000/ Có TK 413: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.000.000.000
D. Nợ TK 156: 2.000.000.000/ Nợ TK 635: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.090.000.000
Câu 57: DN nhập khẩu 1 số hàng hóa nhập kho giá tại cảng Hải phòng là 100.000 USD đã thanh toán
bằng chuyển khoản, tỷ giá ghi sổ của tài khoản tiền gửi là 20.900 VND/ USD, tỷ giá thực tế liên ngân
hàng công bố tại thời điểm thanh toán là 20.000 VND/USD, nghiệp vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 156/ Có TK 112 : 2.090.000.000
B. Nợ TK 156: 2.000.000.000 / Nợ TK 635: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.090.000.000
C. Nợ TK 156: 2.000.000.000/ Nợ TK 413: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.090.000.000
D. Nợ TK 156: 2.090.000.000/ Có TK 515: 90.000.000/ Có TK 112 : 2.000.000.000
Câu 58: Theo giấy thông báo thuế, thuế tài nguyên DN phải nộp là 45.000.000 đồng, nghiệp vụ này
định khoản như sau:
A. Nợ TK 642/ Có TK 3336 : 45.000.000
B. Nợ TK 627/ Có TK 3336 : 45.000.000
C. Nợ TK 641/ Có TK 3336 : 45.000.000

14


D. Nợ TK 154/ Có TK 3336 : 45.000.000
Câu 59: Theo pháp lệnh thuế hiện hành, doanh nghiệp có số vốn đăng ký kinh doanh trên
10.000.000.000 đồng thì số thuế môn bài DN phải nộp là
A. 3.000.000 đồng
B. 2.500.000 đồng
C. 1.000.000 đồng

D. 1.500.000 đồng
Câu 60: Số thuế môn bài DN phải nộp được căn cứ vào :
A. Doanh thu thuần
B. Lợi nhuận kế toán trước thuế
C. Thu nhập chịu thuế
D. Tất cả đều sai
Câu 61: DN chuyển khoản thanh toán tiền thuế hộ tổng công ty là 100.000.000 đồng, nghiệp vụ này
được định khoản như sau:
A. Nợ TK 136/ Có TK 112 :100.000.000
B. Nợ TK 333/ Có TK 336 :100.000.000
C. Nợ TK 333/ Có TK 112 :100.000.000
D. Nợ TK 136/ Có TK 336 :100.000.000
Câu 62: Tổng công ty được công ty con thanh toán hộ tiền thuế trong kỳ là 100.000.000 đồng, nghiệp
vụ này được định khoản như sau:
A. Nợ TK 136/ Có TK 112 :100.000.000
B. Nợ TK 333/ Có TK 336 :100.000.000
C. Nợ TK 333/ Có TK 112 :100.000.000
D. Nợ TK 136/ Có TK 336 :100.000.000
Câu 63: Cuối kỳ DN tiến hành đánh giá lại kho hàng hóa theo quyết định của Nhà nước, số lượng
hàng tồn kho là 1.200 tấn, giá ghi trển sổ sách kế toán là 100.000 đồng /tấn, giá mới là 120.000 đồng/
tấn, kế toán điều chỉnh trên sổ sách kế toán theo định khoản sau:
A. Nợ TK 156/ Có TK 412 : 20.000.000
B. Nợ TK 156/Có TK 412: 2.000.000
C. Nợ TK 412/Có TK 156: 20.000.000
D. Nợ TK 156/Có TK 411: 20.000.000
Câu 64: DN điều chỉnh giá bán xăng dầu theo quyết định của Nhà nước. Tại thời điểm tăng giá, hàng
tồn kho là 10.000 lít, giá gốc là 20.000 đồng/lít, giá bán đã bao gồm thuế GTGT là 21.000 đồng/lít, giá
bán mới là 22.000 đồng/ lít. Trường hợp này kế toán sẽ tiền hành điều chỉnh:
A. Giá gốc của xăng dầu tồn kho
B. Giá vốn của xăng dầu xuất bán

C. Giá bán của xăng dầu
D. Giá tính thuế GTGT của xăng dầu xuất bán

15


CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Câu 1: DN đem góp vốn liên doanh bằng 1 TSCĐ, nguyên giá 100.000.000 đồng số đã khấu hao 20%,
giá được 2 bên thỏa thuận là 90.000.000 đồng, giá trị vốn góp của DN được ghi nhận theo?
A. 100.000.000
B. 80.000.000
C. 90.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 2: DN đem góp vốn liên doanh ngắn hạn bằng 1 TSCĐ, nguyên giá 100.000.000 đồng số đã khấu
hao 20%, giá được 2 bên thỏa thuận là 90.000.000 đồng, phần chênh lệch được ghi nhận vào tài
khoản?
A. Nợ TK 811
B. Có TK 811
C. Nợ TK 711
D. Có TK 711
Câu 3: DN đem góp vốn liên doanh ngắn hạn bằng 1 TSCĐ, nguyên giá 200.000.000 đồng số đã khấu hao
20%, giá được 2 bên thỏa thuận là 150.000.000 đồng, phần chênh lệch được ghi nhận vào tài khoản?
A. Nợ TK 811
B. Có TK 811
C. Nợ TK 711
D. Có TK 711
Câu 4: DN đi góp vốn liên doanh vào đơn vị khác bằng TSCĐ, giá trị vốn góp được ghi nhận theo:
A. Nguyên giá của TSCĐ đem góp vốn
B. Giá trị còn lại của TSCĐ đem góp vốn
C. Giá thỏa thuận giữa 2 đơn vị

D. Nguyên giá đã được đánh giá lại của TSCĐ đem góp vốn
Câu 5: Theo thông tư số 45/2013/TT-BTC thì một tài sản được coi là tài sản cố định khi
A. Có giá trị > 30 triệu, thời gian sử dụng > 1 năm
B. Có giá trị > 30 triệu ,Thời gian sử dụng > 12 tháng
C. Có giá trị lớn , thời gian sử dụng > 12 tháng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 6: TSCĐ là những thứ hữu hình hay vô hình thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của đơn
vị thỏa mãn các điều kiện?
A. Tạo lợi ích kinh tế trong tương lai, Có căn cứ chắc chắn để xác định nguyên giá
B. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định
C. Thời gian sử dụng > 12 tháng
D . Tất cả A,B,C,
Câu 7: Nguyên tắc hạch toán TSCĐ là
A. Luôn phản ánh theo nguyên giá và giá trị còn lại
B. Luôn phản ánh theo nguyên giá và số đã khấu hao
C. Luôn phản ánh theo giá trị còn lại
D. Không có phương án nào đúng
Câu 8: Khi mua TSCĐ dùng cho lĩnh vực phúc lợi và dự án , nguyên giá TSCĐ:
A. Bao gồm các loại thuế không được khấu trừ
B. Bao gồm cả thuế GTGT
C. Bao gồm 1 phần thuế GTGT
D. Không có phương án nào đúng
Câu 9: DN mua 1 TSCĐ được người bán chiết khấu thanh toán, phần chiết khấu thanh toán được ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 515
B. Nợ TK 331/ Có TK 711
C. Nợ TK 331/ Có TK 642
D. Nợ TK 331/ Có TK 211

16



Câu 10: Lệ phí trước bạ phải nộp khi đầu tư TSCĐ được tính vào
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Chi phí quản lý DN
C. Chi phí khác
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 11: Chứng từ cần có khi đầu tư mới TSCĐ là:
A.Tờ trình về đầu tư TSCĐ đã được duyệt
B. Hóa đơn, báo giá
C. Biên bản giao nhận kèm theo hồ sơ kỹ thuật
D.Tất cả các loại trên
Câu 12: Tiền lãi phải trả khi mua TSCĐ theo phương thức trả góp, trả chậm được ghi:
A. Tăng nguyên giá TSCĐ
B. Tăng chi phí tài chính
C. Tăng chi khác
D. Tăng chi phí trả trước dài hạn
Câu 13: Khi mua TSCĐ là nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất thì:
A. Không cần tách riêng TSCĐ hữu hình và vô hình
B. Khi ghi nhận phải tách riêng phần TSCĐ hữu hình và vô hình
C. Cả A, B đều đúng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 14: Tài khoản hao mòn TSCĐ có kết cấu:
A. Giống kết cấu Tài khoản phản ánh tài sản
B. Ngược với kết cấu Tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ngược với kết cấu của tài khoản TSCĐ
D. Không có trường hợp nào
Câu 15: Số dư cuối kỳ của tài khoản 214 thể hiện:
A. Hao mòn của TSCĐ đã trích trong kỳ
B. Hao mòn lũy kế của TSCĐ tính từ đầu năm
C. Hao mòn lũy kế của TSCĐ

D. Không có phương án nào đúng
Câu 16: Thời gian tối đa để phân bổ chi phí thành lập DN, chi phí quảng cáo trước khi thành lập DN là :
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. Không có trường hợp nào
Câu 17: Khi TSCĐ chưa khấu hao đủ mà đã hư hỏng, phần giá trị còn lại của TSCĐ được ghi nhận vào:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi khác
C. Chi phí quản lý
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 18: Trong quá trình sử dụng TSCĐ đã khấu hao đủ, mà vẫn sử dụng được thì DN :
A. Phải thanh lý
B. Tiếp tục sử dụng, nhưng không trích khấu hao
C. Tiếp tục sử dụng, có trích khấu hao
D. Tất cả đều sai
Câu 19: TSCĐ doanh nghiệp đi thuê hoạt động thì trong quá trình sử dụng TSCĐ này sẽ:
A. Phải trích khấu hao
B. Không được trích khấu hao
C. Không cần trích khấu hao
D. Không có phương án nào đúng
Câu 20: TSCĐ doanh nghiệp thuê tài chính thì trong quá trình sử dụng TSCĐ này sẽ:
A. Phải trích khấu hao
B. Không trích khấu hao

17


C. Không cần trích khấu hao
D. Không có phương án nào đúng

Câu 21: Bất động sản đầu tư, khi trích khấu hao được ghi nhận vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí quản lý DN
C. Chi phí bán hàng
D. Giá vốn hàng bán
Câu 22: DN có tài sản cố định nhàn rỗi, để tăng nguồn thu DN có thể:
A. Cho thuê hoạt động
B. Cho thuê tài chính
C. Cả A,B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 23: Chi phí vận hành chạy thử của TSCĐ trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
,được ghi nhận vào:
A. Chi phí quản lý DN
B. Chi phí bán hàng
C. Tăng nguyên giá TSCĐ
D. Tăng giá vốn hàng bán
Câu 24: Khi quyết toán công trình xây dựng cơ bản theo phương thức tự làm, các chi phí chi vượt quá
mức bình thường trong quá trình XDCB được:
A. Tính vào nguyên giá TSCĐ
B. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
C. Chi phí quản lý DN
D. Ghi tăng chi phí hoạt động tài chính
Câu 25: DN có thể thuê TSCĐ thuê tài chính của:
A. Doanh nghiệp Nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Cá nhân
D. Công ty tài chính
Câu 26: Trong quá trình sử dụng TSCĐ, DN trích khấu hao TSCĐ dựa trên :
A. Giá trị TSCĐ phải trích khấu hao
B. Nguyên giá TSCĐ

C. Giá trị hợp lý của TSCĐ
D. Giá thị trường của TSCĐ
Câu 27: Khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động được ghi nhận vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí khác
C. Chi phí tài chính
D. Cả A, B đều đúng
Câu 28: Khi thanh lý, nhượng bán bất động sản chủ sở hữu sử dụng, giá trị còn lại của bất động sản
được ghi nhận vào:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi khác
C. Chi phí bán hàng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 29: Khi thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư, giá trị còn lại của bất động sản đầu tư được ghi
nhận vào:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi khác
C. Chi phí bán hàng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 30: DN mua TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh, trường hợp nào phải tập hợp qua tài khoản
241 để xác định chính xác nguyên giá của TSCĐ:
A. TSCĐ có giá trị lớn
B. TSCĐ nhập khẩu
C. TSCĐ phải qua lắp đặt chạy thử trong thời gian dài
D. TSCĐ được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển
Câu 31: DN nhập khẩu TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh, khi nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT
theo tờ khai hải quan, mà phát sinh chênh lệch tỷ giá, phần chênh lệch này được phản ánh vào:
A. Thu, chi hoạt động tài chính
B. Chênh lệch tỷ giá
C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai
Câu 32: Định khoản Nợ TK 211, 213/ Có TK 241 phản ánh nội dung của nghiệp vụ:
A. Kết chuyển giá thành thực tế công trình XDCB

18


B. Kết chuyển giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ
C. Kết chuyển giá thành thực tế TSCĐ tăng do mua sắm
D. Cả A,C đều đúng
Câu 33: Định khoản Nợ TK 335/ Có TK 241 phản ánh nội dung của nghiệp vụ kết chuyển chi phí
SCL TSCĐ trong trường hợp:
A. Không lập được kế hoạch
B. Lập được kế hoạch
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 34: Định khoản Nợ TK 242 hoặc TK 142/ Có TK 241 phản ánh nội dung của nghiệp vụ kết
chuyển chi phí SCL TSCĐ trong trường hợp:
A. Không lập được kế hoạch
B. Lập được kế hoạch
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 35: Định khoản Nợ TK 211, 213/ Có TK 217 phản ánh nội dung nghiệp vụ:
A. Chuyển bất động sản chủ sở hữu thành bất động sản đầu tư.
B. Chuyển bất động sản đầu tư thành bất động sản chủ sở hữu sử dụng
C. Chuyển bất động sản chủ sở hữu thành bất động sản thuê tài chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 36: Định khoản Nợ TK 217/ Có TK 211 phản ánh nội dung nghiệp vụ:

A. Chuyển bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành bất động sản đầu tư

B. Chuyển bất động sản đầu tư thành bất động sản chủ sở hữu.
C. Chuyển bất động sản chủ sở hữu thành bất động sản thuê tài chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 37: Định khoản Nợ TK 2141/Có TK 2147 phản ánh nội dung của nghiệp vụ chuyển số hao mòn
của TSCĐ khi chuyển đổi mục đích sử dụng từ:
A. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành bất động sản đầu tư
B. Bất động đầu tư thành bất động sản chủ sở hữu sử dụng
C. Bất động sản chủ sở hữu thành bất động sản thuê tài chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 38: Định khoản Nợ TK 811: Giá trị còn lại
Nợ TK 214: Số đã khấu hao
Có TK 211 : Nguyên giá
phản ánh nội dung kinh tế của nghiệp vụ:
A.Giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý
B. Giảm TSCĐ do góp vốn liên doanh
C. Giảm TSCĐ do cho thuê tài chính
D. Giảm TSCĐ do cho thuê hoạt động
Câu 39: Định khoản Nợ TK 632: Gía trị còn lại
Nợ TK 214: Số đã khấu hao
Có TK 217 : Nguyên giá
phản ánh nội dung kinh tế của nghiệp vụ:
A.Giảm BĐS do nhượng bán, thanh lý
B. Giảm BĐS do chuyển đổi mục đích sử dụng
C. Giảm BĐS do cho thuê tài chính
D. Giảm BĐS do cho thuê hoạt động
Câu 40: Khoản đầu tư của DN được coi là đầu tư vào công ty con, khi giá trị khoản đầu tư đó chiếm:

19



A. > 50% VCSH
B. Từ 20-50% VCSH
C. < 20% VCSH
D. Không có phương án nào đúng
Câu 41: Khoản đầu tư của DN < 50% VCSH vẫn được coi là đầu tư vào công ty con khi có các thỏa
thuận sau:
A.Các nhà đầu tư khác thỏa thuận dành cho công ty mẹ > 50% quyền biểu quyết
B.Công ty mẹ có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động theo cơ chế thỏa thuận
C. Công ty mẹ có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đã số thành viên hội đồng quản trị hoặc cấp
tương đương
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 42: Tài khoản Vốn góp liên doanh nhằm phản ánh toàn bộ vốn góp liên doanh và tình hình thu
hồi vốn góp liên doanh dưới hình thức;
A. Thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
B. Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát
C. Tài sản đồng kiểm soát
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Khoản đầu tư của DN được coi là vốn góp liên doanh khi giá trị khoản đầu tư đó chiếm:
A. Từ 20 - 50% VCSH
B. Từ 20% đến < 50% VCSH kèm theo điều kiện đồng kiểm soát
C. > 50% VCSH
D. Không có phương án nào đúng
Câu 44: Phần chênh lệch giảm giữa GTCL với giá thỏa thuận của TSCĐ khi đi góp vốn liên doanh
được ghi nhận ngay vào bên Nợ của TK 811 trong kỳ là vận dụng nguyên tắc nào của kế toán:
A. Nhất quán
B. Kỳ kế toán
C. Thận trọng
D. Giá phí
Câu 45: DN thanh lý hoặc nhượng bán TSCĐ, phần chi phí phát sinh được ghi nhận bên Nợ TK 811,
số thu hồi được phản ánh vào bên có của TK 711, việc ghi chép đó vận dụng theo nguyên tắc nào của

kế toán:
A. Ghi nhận doanh thu
B. Phù hợp
C. Công khai
D. Giá phí
Câu 46: Khoản đầu tư của DN được coi là đầu tư vào công ty liên kết khi giá trị khoản đầu tư đó
chiếm:
A. Từ 20 - < 50% VCSH không có thỏa thuận khác
B. Từ 20% đến < 50% VCSH kèm theo điều kiện đồng kiểm soát
C. < 20% VCSH không kèm theo thỏa thuận khác
D. Không có phương án nào đúng
Câu 47: Giá trị của cổ phiếu dài hạn phản ánh trên tài khoản 228 được phản ánh theo giá:
A. Mệnh giá
B. Giá thị trường
C. Giá mua thực tế
D. Giá khớp lệnh
Câu 48: Định khoản Nợ TK 217/ Có TK 241 phản ánh nội dung của bút toán:
A. Kết chuyển giá thành thực tế công trình xây dựng cơ bản đã hoàn thành
B. Kết chuyển giá thành thực tế BĐS đầu tư đã hoàn thành
C. Kết chuyển giá thành thực tế của công trình SCL
D. Kết chuyển phần chi phí không được duyệt
Câu 49: Định khoản Nợ TK 811/ Có TK 244 phản ánh nội dung của nghiệp vụ:

20


A. DN bị phạt trừ vào tiền ký quỹ
B. DN phạt khách hàng trừ vào tiền nhận ký quỹ
C. DN bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế trừ vào tiền nhận ký quỹ
D. Không có phương án nào đúng

Câu 50: Định khoản Nợ TK 338/Có TK 711 phản ánh nội dung của nghiệp vụ:
A. Xác định doanh thu thực hiện trong kỳ
B. DN khấu trừ tiền phạt vào tiền nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 51: DN mua 1 TSCĐ giá mua chưa thuế là 100.000.000 đồng đã thanh toán bằng chuyển khoản,
chi phí lắp đặt chạy thử chưa thuế 10.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã đưa vào sử dụng, kế
toán ghi tăng nguyên giá của TSCĐ theo số:
A. 110.000.000
B. 121.000.000
C. 120.000.000
D. 111.000.000
Câu 52: DN mua 1 TSCĐ dùng trong lĩnh vực phúc lợi, giá mua chưa thuế là 100.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí lắp đặt chạy thử chưa thuế
10.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã đưa vào sử dụng, kế toán ghi tăng nguyên giá của
TSCĐ theo số:
A. 110.000.000
B. 121.000.000
C. 120.000.000
D. 111.000.000
Câu 53: DN thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 300.000.000 đồng, số đã khấu hao 80%, thu hồi khi thanh lý
là 12.000.000 đồng bằng tiền mặt, kế toán ghi giảm TSCĐ theo bút toán sau :
A. Nợ TK 811: 60.000.000/ Nợ TK 214: 240.000.000/ Có TK 211 : 300.000.000
B. Nợ TK 632: 60.000.000/ Nợ TK 214: 240.000.000/ Có TK 211 : 300.000.000
C. Nợ TK 642: 60.000.000/ Nợ TK 214: 240.000.000/ Có TK 211 : 300.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 54: DN thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 300.000.000 đồng, số đã khấu hao 80%, thu hồi khi thanh lý
là 12.000.000 đồng bằng tiền mặt, kế toán ghi giá trị thu hồi theo bút toán sau:
A. Nợ TK 111 : 12.000.000/ Có TK 511 : 12.000.000
B. Nợ TK 111 : 12.000.000/ Có TK 711 : 12.000.000

C. Nợ TK 111 : 12.000.000/ Có TK 515 : 12.000.000
D. Nợ TK 111 : 12.000.000/ Có TK 512 : 12.000.000
Câu 55: DN thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 300.000.000 đồng, số đã khấu hao 80%, chi phí thanh lý
12.000.000 đồng, chưa thanh toán, kế toán tập hợp chi phí thanh lý theo bút toán sau:
A. Nợ TK 711 : 12.000.000/ Có TK 331 : 12.000.000
B. Nợ TK 811 : 12.000.000/ Có TK 331 : 12.000.000
C. Nợ TK 131 : 12.000.000/ Có TK 711 : 12.000.000
D. Nợ TK 632 : 12.000.000/ Có TK 331 : 12.000.000
Câu 56: DN nhập khẩu 1TSCĐ giá CIF là 100.000 USD đã thanh toán bằng chuyển khoản, tỷ giá ghi
sổ của tiền gửi là 20.500 VND/USD, tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 20.900 VND/USD.
Nguyên giá của TSCĐ sẽ được ghi nhận theo tỷ giá:
A. Tỷ giá ghi sổ của tiền gửi
B. Tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán
C. Tỷ giá đầu kỳ của tiền gửi

21


D. Tất cả đều sai
Câu 57: DN nhập khẩu 1 TSCĐ giá CIF là 100.000 USD đã thanh toán bằng chuyển khoản, tỷ giá ghi
sổ của tiền gửi là 20.500 VND/USD, tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 20.900 VND/USD.
Phần chênh lệch tỷ giá sẽ được ghi nhận vào:
A. Bên Nợ của TK 635
B. Bên Có của TK 515
C. Bên Có của TK 413
D. Cả B, C đều đúng
Câu 58: DN nhập khẩu 1 TSCĐ giá CIF là 100.000 USD .Theo tờ khai hải quan TSCĐ trên phải nộp
thuế nhập khẩu 4%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, tỷ giá tính thuế 20.500VND/USD,
DN xác định thuế nhập khẩu và ghi theo định khoản sau
A. Nợ TK 211 : 82.000.000/ Có TK 3333 : 82.000.000

B. Nợ TK 211 : 82.000.000/ Có TK 3332 : 82.000.000
C. Nợ TK 211 : 820. 000.000/ Có TK 3333 : 820 .000.000
D. Nợ TK 511 : 82.000.000/ Có TK 3333 : 82.000.000
Câu 59: DN nhập khẩu 1TSCĐ giá CIF là 100.000 USD .Theo tờ khai hải quan TSCĐ trên phải nộp
thuế nhập khẩu là 4%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, tỷ giá tính thuế là 20.500
VND/USD, DN xác định thuế GTGT hàng nhập khẩu và ghi theo định khoản sau:
A. Nợ TK 211 :205.000.000 /Có TK 33312 : 205.000.000
B. Nợ TK 211 : 213.200.000/ Có TK 33312 : 213.200.000
C. Nợ TK 133 :213.200.000 /Có TK 33312 :213.200.000
D. Nợ TK 133 :205.000.000/ Có TK 33312 :205.000.000
Câu 60: DN nhập khẩu 1 TSCĐ giá CIF là 100.000 USD, DN đã hoàn thành thủ tục hải quan và nộp
thuế, phí hải quan và phí bến bãi DN phải nộp giá chưa thuế 30.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT
10% , DN đã nộp bằng tiền mặt, phí hải quan kế toán ghi sổ theo bút toán:
A. Nợ TK 211: 30.000.000/ Nợ TK 133 : 3.000.000/ Có TK 111: 33.000.000
B. Nợ TK 156: 30.000.000/ Nợ TK 133 : 3.000.000/ Có TK 111: 33.000.000
C. Nợ TK 642: 30.000.000/ Nợ TK 133 : 3.000.000 /Có TK 111: 33.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 61: DN mua 1 TSCĐ giá mua chưa thuế là 900.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, DN đã
thanh toán bằng chuyển khoản, TSCĐ được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển, khi kết chuyển nguồn
vốn ,kế toán ghi theo định khoản sau:
A. Nợ TK 414 : 900.000.000/ Có TK 411 : 900.000.000
B. Nợ TK 414 : 990.000.000/ Có TK 411 : 990.000.000
C. Nợ TK 411 : 900.000.000/ Có TK 414 : 900.000.000
D. Nợ TK 411 : 990.000.000/ Có TK 414 : 990.000.000
Câu 62: DN mua 1 TSCĐ dùng trong lĩnh vực phúc lợi ,giá mua chưa thuế là 900.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10%, DN đã thanh toán bằng chuyển khoản, khi kết chuyển nguồn vốn, kế toán ghi
theo định khoản sau:
A. Nợ TK 353.3 : 900.000.000/ Có TK 353.2 : 900.000.000
B. Nợ TK 353.3 : 990.000.000/ Có TK 353.2 : 990.000.000
C. Nợ TK 353.2 : 900.000.000/ Có TK 353.3 : 900.000.000

D. Nợ TK 353.2 : 990.000.000/ Có TK 353.3 : 990.000.000
Câu 63: DN đi góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất nguyên giá 1.000.000.000 đồng số đã khấu
hao 10%. Giá trị vốn góp được ghi nhận theo:
A. Nguyên giá
B. Giá trị còn lại

22


C. Giá thỏa thuận
D. Giá thị trường
Câu 64: DN đi góp vồn liên doanh bằng TSCĐ nguyên giá 1.000.000.000 đồng, số đã khấu hao
200.000.000 đồng, giá trị còn lại là 800.000.000 đồng, giá được 2 bên thỏa thuận:
A. Có thể Bằng GTCL
B. Có thể > GTCL
C. Có thể < GTCL
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 65: Nguyên giá của TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau đây:
A. Đánh giá lại theo quyết định của Nhà nước
B. Nâng cấp, hoặc tháo dỡ một số bộ phận
C. Khi DN chia tách, sáp nhập, cổ phần hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 66: DN đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước nguyên giá cũ 100.000.000 đồng, số đã
khấu hao 20%, nguyên giá mới 160.000.000 đồng, kế toán điều chỉnh số khấu hao theo số sau
A. Tăng 12.000.000
B. Giảm 12.000.000
C. Tăng 32.000.000
D. Giảm 32.000.000
Câu 67: DN đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước nguyên giá cũ 100.000.000 đồng, số đã
khấu hao 20%, nguyên giá mới 160.000.000 đồng, kế toán điều chỉnh nguyên giá TSCĐ theo số sau :

A. Tăng 60.000.000
B. Tăng 80.000.000
C. Giảm 60.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 68: DN nhận được 1 khoản tài trợ không hoàn lại là 1 TSCĐ giá trên biên bản bàn giao là
1.200.000.000 đồng, DN làm thủ tục giao nhận chi hết 10.000.000 đồng bằng tiền mặt; biết thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%, kế toán xác định tăng nguồn vốn kinh doanh của DN theo số:
A. 1.200.000.000
B. 1.210.000.000
C. 960.000.000
D. 907.500.000
Câu 69: DN nhận được 1 khoản tài trợ không hoàn lại là 1 TSCĐ giá trên biên bản bàn giao là
1.200.000.000 đồng, kế toán ghi tăng TSCĐ theo định khoản:
A. Nợ TK 211/Có TK 338 : 1.200.000.000
B. Nợ TK 211/Có TK 711 : 1.200.000.000
C. Nợ TK 211/Có TK 411 : 1.200.000.000
D. Nợ TK 211/Có TK 336 : 1.200.000.000
Câu 70: Cuối kỳ 31/12/N chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên biểu B02-DN của DN là
1.000.000.000 đồng, trong kỳ DN không có khoản chênh lệch vĩnh viễn nào phát sinh, thì chắc chắn
thu nhập chịu thuế của DN sẽ là:
A. 1.000.000.000
B. > 1.000.000.000
C. < 1.000.000.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 71: Cuối quý 4/2012, DN xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ là 200.000.000 đồng, Chính phủ giảm
30% thuế thu nhập cho DN trong quí 4, thuế suất thuế TNDN là 20%, vậy số thuế TNDN phải nộp trong
quý 4 là:
A. 50.00.000
B. 20.000.000
C. 35.000.000

D. 28.000.000
Câu 72: DN xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ là 300.000.000 đồng. DN phải nộp thuế TNDN theo
mức thuế suất 20%. Tài khoản chi phí thuế TNDN hoãn lại có số phát sinh bên Nợ lớn hơn bên Có là
20.000.000 đồng, DN sẽ phải nộp thuế TNDN theo số :
A. 64.000.000
B. 60.000.000
C. 75.000.000
D. 80.000.000

23


Câu 73: Các khoản chênh lệch tạm thời trong kế toán phát sinh khi :
A. Quan điểm tính thuế giữa kế toán và cơ quan thuế khác nhau
B. Số liệu giữa sổ sách kế toán với số liệu cơ quan thuế khác nhau
C. Thời điểm ghi nhận DT hoặc chi phí giữa kế toán với cơ quan thuế khác nhau
D. Cách tính thu nhập chịu thuế khác nhau giữa kế toán và cơ quan thuế
Câu 74: Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành trong kỳ, được hiểu là:
A. Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ
B. Số thuế TNDN đã nộp trong kỳ
C. Phần chênh lệch giữa số đã nộp và phải nộp trong kỳ
D. Tất cả đều sai
Câu 75: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hiểu là: Thuế TNDN sẽ được hoàn lại trong tương lai
tính trên các khoản:
A. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
B. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của khoản lỗ chưa sử dụng
C. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 76: Các khoản chênh lệch tạm thời phát sinh sẽ ảnh hưởng đến:
A. Chi phí thuế TNDN hiện hành

B. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 77: Các khoản chênh lệch vĩnh viễn phát sinh sẽ ảnh hưởng đến:
A. Chi phí thuế TNDN hiện hành
B. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 78: DN xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ là 400.000.000 đồng, số lỗ kỳ trước trừ vào kỳ này
là 50.000.000 đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%, DN xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
A. 100.000.000
B. 90.000.000
C.70.000.000
D. 80.000.000
Câu 79: Định khoản Nợ TK 133/Có TK 33312 thể hiện loại thuế nào DN:
A. Thuế GTGT được khấu trừ của hàng trong nước
B. Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu
C. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ
D. Thuế GTGT được hoàn lại
Câu 80: Định khoản Nợ TK 243/Có TK 8212 Phản ánh phần chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập
DN hoãn lại phát sinh với tài sản thuế thu nhập DN hoãn lại được hoàn nhập, trong trường hợp:
A. Số phát sinh > số được hoàn nhập
B. Số phát sinh < số được hoàn nhập
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 81: Định khoản Nợ TK 8212/Có TK 243 Phản ánh phần chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập
DN hoãn lại phát sinh với tài sản thuế thu nhập DN hoãn lại được hoàn nhập, trong trường hợp:
A. Số Phát sinh > số được hoàn nhập

24



B. Số phát sinh < số được hoàn nhập
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 82: Định khoản Nợ TK 8212/Có TK 347 Phản ánh phần chênh lệch giữa thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phải trả phát sinh với thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập, trong trường hợp:
A. Số Phát sinh > số được hoàn nhập
B. Số phát sinh < số được hoàn nhập
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 83: Định khoản Nợ TK 347/Có TK 8212 Phản ánh phần chênh lệch giữa thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phải trả phát sinh với thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập, trong trường hợp:
A. Số phát sinh > số được hoàn nhập
B. Số phát sinh < số được hoàn nhập
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng

25


×