Tài chính - Tiền tệ
Hệ thống tài chính
và thị trường
tài chính
Chng
2
8/25/2014
PGS TS Lê Hữu Ảnh
Khoa Kế toán và QTKD
Nội dung chính
2.1 Hệ thống tài chính
2.2 Thị trường tài chính
8/25/2014
2-2
1
2.1 Hệ thống tài chính
2.1.1 Khái niệm và cấu trúc
2.1.2 Cơ chế vận ñộng cơ bản và vai trò
của chính phủ trong hệ thống tài chính
2-3
8/25/2014
2.1.1 Khái niệm và cấu trúc
Savers:
• Households
• Institution investors
• Local Businesses
• Government
• Foreign entities
Borrowers:
Financial
Intermediaries
Capital
Allocation
Capital
Mobilization
Financial Markets
•
•
•
•
•
Households
Institution investors
Local Businesses
Government
Foreign entities
2.1.1.1 Khái niệm hệ thống tài chính
2.1.1.2 Cấu trúc hệ thống tài chính
8/25/2014
2-4
2
2.1.1.1 Khái niệm hệ thống tài chính
Hệ thống tài chính là tập hợp các thành phần tài chính
với quan hệ tương tác giữa các thành phần của hệ thống.
Các thành phần của hệ thống có thể ñược xác ñịnh theo các cách
tiếp cận chủ yếu, phổ quát tùy theo mục ñích tiếp cận mà phản
ánh tính hệ thống.
Các thành phần của hệ thống tài chính liên quan ñến:
-
Sự vận ñộng các dòng tiền tệ (stream cash flow)
Sự hình thành các quỹ tiền tệ tương ứng
Các chủ thể tương ứng trong phân phối và quản lý
…
2-5
8/25/2014
ðánh giá hệ thống tài chính
Tại sao cần ñánh giá hệ thống tài chính?
ðánh giá hệ thống tài chính có liên quan ñến
-
8/25/2014
Nguồn lực tài chính
Cơ chế ñiều chỉnh trong hệ thống tài chính
Mô hình tổ chức ngân hàng
Vai trò thị trường tài chính và các thể chế
Tính chất cạnh tranh và mục tiêu lợi nhuận
2-6
3
2.1.1.2 Cấu trúc hệ thống tài chính
a/ Hệ thống tài chính theo sự vận ñộng của dòng vốn
trong thị trường tài chính
b/ Hệ thống tài chính theo sự vận ñộng của dòng vốn
qua các tổ chức tài chính và thị trường tài chính
c/ Hệ thống tài chính theo các quỹ tiền tệ cơ bản
d/ Hệ thống tài chính theo các thành phần tổng hợp
2-7
8/25/2014
a/ Hệ thống tài chính – Cấu trúc theo
sự vận ñộng của dòng vốn trong thị trường tài chính
Chứng nhận góp
vốn/cho vay
Tiền
ðầu tư
ca nhân
Chứng khoán
Tiền
Chủ thê cung:
- Ca nhân
- Doanh nghiệp
- Chính phu
Tô chức tài chính chu yếu
- NHTM
- Công ty BH
- Công ty TC phi ngân hàng
- Quy tương hô
- Quy dư phòng
Tiền
Chứng khoán
Thi trường tài chính
- Thi trường tiền tê
- Thi trường vốn
Tiền
ði vay
Tiền
Chứng khoán
Tiền
Chứng khoán
Chủ thê cầu:
- Ca nhân
- Doanh nghiệp
- Chính phu
Tiền
Chứng khoán
ðánh giá: Sự phát triển của kinh tế thị trường dẫn ñến hình thành và phát triển
của hệ thống tài chính.
8/25/2014
2-8
4
b/ Hệ thống tài chính – Cấu trúc theo sự vận ñộng của
dòng vốn qua các tổ chức tài chính và thị trường tài chính
ðóng phí
Hô gia ñình
Công ty phi
tài chính
Chính phu
Công ty
bảo hiểm
ðầu tư chứng khoán
Góp vốn
Góp vốn
Tài sản
Cho vay
ðầu tư CK
Ngân hàng
thương mại
Gửi tiền
Cho vay
Nguồn
Cho vay qua CK
ðầu tư CK
Tiền
Thi trường
tài chính
ðầu tư CK
Quy ñầu tư
Hô gia ñình
Công ty phi
tài chính
Chính phu
Góp vốn
ðánh giá: thị trường tài chính trong vai trò kết gắn ngân hàng, công ty bảo hiểm,
các quỹ ñầu tư (các loại trung gian tài chính chủ yếu) kèm theo các công cụ của
các trung gian tài chính này.
2-9
8/25/2014
c/ Hệ thống tài chính – Cấu trúc theo
theo các quỹ tiền tệ cơ bản
Tài chính gián tiếp
Trung gian
tài chính
Thu nhập
Tiền
Thu nhập
Tiền
Chủ thê cầu
Chủ thê cung
Thu nhập
Thu nhập
Tiền
Thi trường
tài chính
Tiền
Tài chính trực tiếp
ðánh giá: Thị trường tài chính ñều có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp ñến các quỹ tiền tệ trong hệ
thống: Hộ gia ñình (cá nhân, hộ)/ Công ty (DN, tổ chức tài chính phi ngân hàng, nước ngoài…)/Chính phủ
8/25/2014
2-10
5
d/ Hệ thống tài chính – Cấu trúc theo
các thành phần tổng hợp
Hê thống tài chính
TT sơ cấp
Tô chức
ñiều chỉnh,
quản ly
Trung gian
phi tài
chính
Trung gian
tài chính
Tô chức tài chính
TT thư cấp
Ngắn hạn
TT tiền tê
Dịch vụ tài chính
Thi trường
thư cấp
Công cụ tài chính
Thi trường
sơ cấp
Không có
tô chức
Có
tô chức
Thi trường tài chính
Trung hạn
Dài hạn
TC ngân hàng
TC phi ngân hàng
TT vốn
ðánh giá: Các thành phần cơ bản của hệ thống Hình thành thành phần thị trường theo:
i/ tính chất các công cụ chủ yếu của thị trường; ii/ loại thị trường; iii/tổ chức tham gia thị
trường.
2-11
8/25/2014
2.1.2 Cơ chế vận ñộng cơ bản và vai trò của chính
phủ trong hệ thống tài chính
2.1.2.1 Cơ chế vận ñộng cơ bản
2.1.2.2 Vai trò của chính phủ
8/25/2014
2-12
6
2.1.2.1 Cơ chế vận ñộng cơ bản
- Theo nguyên tắc thị trường ñối với các nguồn khan
hiếm
- Bảo ñảm quan hệ ổn ñịnh tài chính và hiệu quả tài
chính các thành phần hệ thống (liên quan ñến ổn ñịnh
nền kinh tế).
2-13
8/25/2014
2.1.2.2 Vai trò của chính phủ
Chính phủ là thành phần cơ bản trong hệ thống có ảnh
hưởng quyết ñịnh ñến hệ thống.
Chính phủ ñiều chỉnh các quan hệ của các thành phần
trong hệ thống theo mục tiêu quản lý vĩ mô.
8/25/2014
2-14
7
Vai trò của chính phủ trong hệ thống tài chính
Các thành ph n chuĵ y u c a hêŃ th ng tài chính
Thi trường
tài chính
Các tô chức
tài chính
Công cụ
tài chính
Hạ tầng
tài chính
Dịch vụ
hô trơ
Liên kết trong hê thống tài chính
Hiện ñại hóa va phát triển hê thống tài chính
M c tiêu c a hêŃ th ng tài chính
Hiệu quả
tài chính
Ổn ñịnh
tài chính
M c tiêu c a n n kinh têĭ
Ổn ñịnh kinh tê vĩ mô
Ổn ñịnh gia ca
Hiệu quả nền kinh tê
Tăng trưởng kinh tê
2-15
8/25/2014
Chính phủ – Ngân hàng trung ương và
Hệ thống tài chính
Ngân hàng
thương mại
Gửi tiền/
cho vay
Tái chiết khấu;
tái cấp vốn
Ngân hàng
trung ương
ðầu tư/
Giao dịch
Chính phu
OMO/vàng/
ngoại tê
Phát hành
CK CP
Thi trường tài chính
ðầu tư/
Giao dịch
Gửi tiền/
cho vay
Công ty BH, ngân hàng
ðầuñầu
tư chứng
tư, khoán
quy ñầu tư,…
ðầu tư/
Huy ñộng vốn
Mua
hàng/Trơ
cấp
Thuê/
Phí
Doanh nghiệp
ðầu tư
Ca nhân
8/25/2014
Tiền lương
Tiêu dùng
2-16
8
Ổn ñịnh tài chính - Ổn ñịnh tiền tệ –
Ổn ñịnh vĩ mô
Hô
Ổn ñịnh
vĩ mô
Rủi ro
thanh toán
NHTM
Rủi ro
vốn
Rủi ro
thanh toán
Tô chức
TC phi NH
Rủi ro
vốn
Thi trường TC
(chu thê/công cụ)
- Chỉ sô CK
- TT tiền tê
liên NH
ðiều kiện tài chính
Doanh nghiệp
Ổn ñịnh HT
tài chính
Thực hiện tài chính
Các yếu tô trong nước va quốc tê
- Yếu tô kinh tê
- Yếu tô phi kinh tê
Ổn ñịnh
tiền tê
Hạ tầng HT
tài chính
Các yếu tô trong nước va quốc tê
- Các trung gian tài chính
- Các chuyển dịch tài chính
Lạm phát
GDP
Mục tiêu lạm phát
2-17
8/25/2014
2.2 Thị trường tài chính
Những cơ chế giàn xếp cho phép các
công cụ tài chính ñược mua bán, trao ñổi.
8/25/2014
2-18
9
2.2 Thị trường tài chính
2.2.1 Khái niệm thị trường tài chính
2.2.2 Chức năng của thị trường tài chính
2.2.3 Cấu trúc của thị trường tài chính
2.2.4 Công cụ của thị trường tài chính
2.2.5 Chủ thể tham gia thị trường tài chính
2.2.6 Trung gian tài chính
2-19
8/25/2014
Tính chất thị trường tài chính
Trình ñ th tr ng tài chính phát tri n theo m c ñ
phát tri n cung c u và m c ñ phát tri n c a các
công c tài chính (liên quan ñến phát triển nền kinh tế
của từng nước)
Th tr ng tài chính có xu h ng qu c t hóa
m nh m thông qua chuy n d ch dòng ti n qu c t
(do thương mại quốc tế, ñầu tư, tín dụng quốc tế,
chuyển tiền…)
8/25/2014
2-20
10
2.2.1 Thị trường tài chính - Khái niệm
Thị trường tài chính là nơi diễn ra quá trình chuyển vốn
từ người cung (savers) ñến người cầu (borrowers) thông
qua công cụ tài chính dưới sự chi phối của các cơ chế
nhất ñịnh.
Chú ý
- nơi diễn ra các trao ñổi vốn giữa người cung và người cầu
- trao ñổi qua các công cụ tài chính (tài sản tài chính)
- trao ñổi thông qua cơ chế (luật lệ, quy ñịnh) cùng các chủ
thể nhất ñịnh
2-21
8/25/2014
2.2.2 Thị trường tài chính – Chức năng
Người tiết
kiệm
• Hộ gia ñình
(cho vay)
• Hộ gia ñình
(qua quỹ ñầu
tư, quỹ lương
hưu, bảo
hiểm…)
• Doanh nghiệp
• Chính phủ
• Nước ngoài
8/25/2014
Các tổ
chức
trung gian
tài chính
HUY
ðỘNG
Các thị
trường
tài chính
Người vay tiền
• Hộ gia ñình
(vay nợ)
• Doanh nghiệp
(vay nợ, vốn cổ
phần, thuê mua)
PHÂN BỔ
• Chính phủ
(vay nợ dưới hình
thức trái phiếu)
• Nước ngoài (vay
nợ, vốn cổ phần)
2-22
11
Chức năng chủ yếu
- D n v n (qua c ch ñ ng l c c a ngu n khan hi m)
Lưu ý: ñộng lực l i ích biên ñể người cung và người cầu găp nhau trên
thị trường (thuần túy lợi ích biên quyết ñịnh dòng vốn trong thị trường tài
chính).
- Phân b có hi u qu ngu n l c tài chính (khan hi m)
Lưu ý: Vì cơ chế l i ích biên nên nguồn lực tài chính sẽ ñi từ nơi có hiệu
quả (biên) thấp ñến nơi có hiệu quả (biên) cao.
Các chức năng khác: cung c p phng ti n thanh kho nthanh toán cho n n kinh t /qu n lý (chia s ) r i ro/Cung
c p thông tin.
2-23
8/25/2014
2.2.3 Thị trường tài chính – Cấu trúc
a/ Theo mục ñích hoạt ñộng: thị trường sơ cấp – thị
trường thứ cấp
b/ Theo công cụ thị trường: thị trường công cụ nợ – thị
trường công cụ vốn cổ phần – thị trường công cụ phái
sinh
c/ Theo thời hạn luân chuyển: thị trường tiền tệ - thị
trường vốn
d/ Theo phương thức tổ chức: thị trường tập trung – thị
trường không tập trung (OTC)
8/25/2014
2-24
12
a/ Cấu trúc theo mục ñích hoạt ñộng
Nơi giao dịch các công
cụ phát hành lần ñầu
Nơi giao dịch các công cụ
ña phát hành (mua ñi bán
lại nhiều lần)
ðặc ñiểm quan hệ thị trường sơ cấp và thứ cấp?
2-25
8/25/2014
b/ Cấu trúc theo công cụ thị trường
Thi trường
tài chính
Công cụ
nơ
Các công cụ có
bản chất tín dụng
- Thi trường vay
nơ qua ngân
hàng thương mại
- Thi trường vay
nơ qua thi
trường tài chính
(trái phiếu,
thương phiếu…)
Công cụ vốn
cô phần
Các công cụ có
bản chất vốn góp
- Cô phiếu thường
- Cô phiếu ưu ñãi
Công cụ
phái sinh
Các công cụ có
bản chất sinh ra tư
các công cụ cơ
bản: hàng hóa cơ
bản, chứng
khoán…
- Hợp ñồng ky hạn
- Hợp ñồng tương
lai
- Hợp ñồng quyền
chọn
- Hoán ñổi
(Swaps)
Công cụ thị trường phát triển theo tính chất nền kinh tế
8/25/2014
2-26
13
c/ Cấu trúc theo thời hạn luân chuyển vốn
Thi trường
tài chính
Thi trường
tiền tê
Thi trường vốn
Các công cụ ngắn
hạn (< 1năm):
- Chứng chỉ tiền
gửi
- Thương phiếu
- …
Các công cụ dài
hạn (tư ≥ 1 năm):
- Cô phiếu
- Trái phiếu
- …
Các kỳ hạn ñáp ứng yêu cầu vốn ngắn hạn và dài hạn
(nghiệp vụ)
Các công cụ tạo ra khả năng ñầu tư (kinh doanh)
2-27
8/25/2014
d/ Cấu trúc theo phương thức tổ chức
Thi trường
tài chính
Thi trường
tập trung
Thi trường có tô
chức chặt che: Sơ
GDCK, Trung tâm
GDCK…
Thi trường
không tập trung
Thi trường tô chức
tư do: OTC
Thị trường tổ chức: bảo ñảm tính chất quản lý nhà
nước với thị trường chứng khoán.
Thị trường phi tổ chức: ñáp ứng yêu cầu phát triển
trong kinh tế thị trường.
8/25/2014
2-28
14
2.2.4 Thị trường tài chính – Công cụ
Công cụ theo
thị trường
a/ Các công cụ trên thị trường tiền tệ
Tín phiếu kho bạc
Chứng chỉ tiền gửi (CD)
Thương phiếu
Hợp ñồng mua lại (Repo)
…
b/ Các công cụ trên thị trường vốn
Trái phiếu/cổ phiếu
Các khoản vay thế chấp
Các khoản vay thương mại
…
c/ Các công cụ trên thị trường phái sinh
Hợp ñồng kỳ hạn (forwards)
Hợp ñồng tương lai (futures)
Hợp ñồng quyền chọn (options)
Hoán ñổi (swaps)
2-29
8/25/2014
T
C
rô
T
á
rn
C
ig
á
ổ
Công cụ tài chính theo thị trường
i
T
p
c
rC
p
h
ụ
á
h
ổ
p
it
ih
h
ế
iịp
ế
u
h
p
ế
u
h
i
tu
c
irế
c
tư
h
ế
ô
u
h
íư
u
ư
n
ờ
n
g
ñ
ờ
n
h
ã
n
g
itv
g
p
y
ố
h
n
ủ
Công cụ
thị trường
tiền tệ
Tín phiếu
kho bạc
Chứng chỉ
tiền gửi
Hợp ñồng
mua lại CK
Thương phiếu
……
…..
Công cụ
thị trường phái sinh
Hð kỳ hạn
Hð tương lai Quyền chọn
Hð hoán ñổi
15
a/ Công cụ tài chính của thị trường tiền tệ
Một số công cụ chu yếu
Công cụ
thị trường
tiền tệ
Chứng chỉ
tiền gửi
Hợp ñồng
mua lại CK
Thương phiếu
…..
……..
2. Chứng chỉ tiền gửi
3. Hợp ñồng mua lại
4. Thương phiếu
…..
Tín phiếu kho bạc: công cụ nợ do kho
bạc nhà nước phát hành nhằm huy
ñộng vốn ngắn hạn cho NSNN
Thực hiện qua ñấu thầu trên thị trường
tiền tệ.
Là công cụ ñược ưa chuộng trên thị
trường do rủi ro thanh khoản và thanh
toán thấp.
Là công cụ chủ yếu liên quan ñến thực
hiện chính sách tiền tệ của NHTW
1-31
a/ Công cụ tài chính của thị trường tiền tệ
Một số công cụ chu yếu
Công cụ
thị trường
tiền tệ
1. Tín phiếu kho bạc
3. Hợp ñồng mua lại
4. Thương phiếu
…..
Tín phiếu
kho bạc
Hợp ñồng
mua lại CK
…..
Thương phiếu
……..
Chứng chỉ tiền gửi: giấy nợ ngắn hnạ
do ngân hàng thương mại phát hành.
Người mua ñược quyền hưởng lãi, ñược
quyền chuyển nhượng
1-32
16
a/ Công cụ tài chính của thị trường tiền tệ
Một số công cụ chu yếu
Công cụ
thị trường
tiền tệ
Tín phiếu
kho bạc
Chứng chỉ
tiền gửi
Thương phiếu
…..
……..
1. Tín phiếu kho bạc
2. Chứng chỉ tiền gửi
3.
4. Thương phiếu
…..
Hợp ñồng mua lại thực tế là những món vay ngắn
hạn (thường với kỳ hạn thanh toán ít hơn 2 tuần
lễ) trong ñó các tín phiếu kho bạc ñược dùng làm
vật bảo ñảm một tài sản có mà người cho vay
nhận ñược nếu người ñi vay không thanh toán
ñược nợ.
1-33
a/ Công cụ tài chính của thị trường tiền tệ
Một số công cụ chu yếu
Công cụ
thị trường
tiền tệ
Tín phiếu
kho bạc
Chứng chỉ
tiền gửi
Hợp ñồng
mua lại CK
…..
……..
1. Tín phiếu kho bạc
2. Chứng chỉ tiền gửi
3. Hợp ñồng mua lại
…..
Thương phiếu: công cụ doanh nghiệp
phát hành phát sinh nợ qua mua bán
chịu hàng hóa dịch vụ.
ðặc trưng: nợ trong giao dịch hàng hóa
dịch vụ là vốn sản xuất kinh doanh nên
không thể cho vay dài hạn với mức ñộ
lớn ñược.
Thương phiếu có thể ñem chiết khấu
ñể lấy tiền
1-34
17
b/ Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Trái phiếu
coupon
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Trái phiếu
Cô phiếu
1.
2.
3.
4.
1. Cô phiếu ưu ñãi
2. Cô phiếu thường
Trái phiếu chiết khấu
Trái phiếu coupon
Trái phiếu tha nổi
Trái phiếu lai (hybrid)
1-35
b/ Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Trái phiếu
coupon
Trái phiếu
1. Trái phiếu chiết khấu
2. Trái phiếu coupon
3. Trái phiếu lai (hybrid)
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Trái phiếu ñược phát hành với giá thấp
hơn mệnh giá của nó, hoặc trái phiếu
ñang ñược giao dịch với giá thấp hơn
mệnh giá trên thị trường thứ cấp.
Từ "chiết khấu" trong "trái phiếu chiết
khấu" không có nghĩa là các nhà ñầu tư
sẽ thu về nhiều lợi suất hơn là lợi suất
thị trường ñưa ra, mà chỉ là một cái giá
dưới mệnh giá.
1-36
18
Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Trái phiếu
coupon
Trái phiếu
1. Trái phiếu chiết khấu
2. Trái phiếu coupon
3. Trái phiếu lai (hybrid)
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Một trái phiếu coupon thanh toán cho người sở hữu trái
khoán ñó một món tiền lãi cố ñịnh tiền thanh toán coupon
hàng năm cho ñến ngày ñáo hạn là lúc mà khoản tiền sau
cùng ñã ñịnh ñược trả lại (mệnh giá). Gọi là tiền coupon vì
người giữ trái phiếu thường nhận ñược tiền thanh toán
coupon bằng các cắt một coupon khỏi trái phiếu và gửi nó tới
người thanh toán trái phiếu, người này sẽ gửi tiền trả cho
người giữ trái phiếu ñó. Coupon là một phiếu nhỏ trên ñó ghi
số lãi ñược nhận ñịnh kỳ của người nắm giữ trái phiếu.
1-37
Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Trái phiếu
coupon
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Trái phiếu
1. Trái phiếu chiết khấu
2. Trái phiếu coupon
3. Trái phiếu lai (hybrid)
Một công cụ vừa có tính chất trái
phiếu vừa có tính chất cổ phiếu.
VD: Trái phiếu côngxôn (consol)
Cổ phiếu ưu ñãi…
1-38
19
Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Trái phiếu
coupon
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Cô phiếu
Một công cụ lai có
thời hạn vĩnh cửu
nhưng ñược hưởng
lãi tức cố ñịnh
1. Cô phiếu ưu ñãi
2. Cô phiếu thường
1-39
Công cụ tài chính trên thị trường vốn
Công cụ
thị trường vốn
Trái phiếu
Trái phiếu
chiết khấu
Trái phiếu
coupon
Cổ phiếu
Trái phiếu
hybrid
Cổ phiếu
ưu ñãi
Cổ phiếu
thường
Cô phiếu
Chứng nhận quyền góp
vốn, có giá trị vĩnh cửu,
ñược hưởng các quyền về
cố tức và ứng cử.
1. Cô phiếu ưu ñãi
2. Cô phiếu thường
1-40
20
c/ Các công cụ trên thị trường phái sinh
Công cụ phái sinh phát triển trên nền các tài
sản cơ bản. Công cụ phái sinh tạo ra cơ hội
kinh doanh mới gắn liền với ñầu tư và quan hệ
kinh tế quốc tế.
2-41
8/25/2014
2.2.5 Thị trường tài chính – Chủ thể tham gia
Nhà phát hành
Nhà ñầu tư
Nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ
Nhà quản lý
8/25/2014
2-42
21
2.2.6 Thị trường tài chính – Trung gian
Trung gian tài chính là các ñịnh chế chuyên nghiệp, kinh
doanh trong lĩnh vực tài chính – tiền tệ bằng cách cung
cấp các dịch vụ tài chính cho thị trường tài chính
Các loại trung gian chủ yếu
a/ Các tổ chức nhận tiền gửi
b/ Các tổ chức tiết kiệm theo hợp ñồng
c/ Các trung gian ñầu tư
2-43
8/25/2014
TL tham khảo chính
1/ Nguyễn Văn Tiến (2011), Tài chính – Tiền tê, NXB
Thống kê
2/ Frederic S. Mishkin (2010), The economics of money,
banking and financial markets. Ninth Edition.
44
8/25/2014
22