Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Nghiên cứu thực trạng nguồn lực khoa học công nghệ các đơn vị nghiên cứu triển khai của ngành dược trực thuộc bộ y tế quản lý giai đoạn 2001 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 101 trang )

KHCN
NQ
TW
TTg
R&D
CN
GMP
GLP
GSP
GDP
GPP
QLKH
TTCB
TSKH
TS
ThS
CKI
THCN
NCĐT
CT
DN
QL
NN
ĐT
CT
DA
SXTN
ĐL
NC
TN
XD


sc
NLNC
QT
TTB
HTQT
CBKH
CBCM
NSNN
TT-TV

Khoa học công nghệ
Nghị quyết
Trung ương
Thủ
tướng DỤC YÀ ĐÀO TẠO
BỘ YTẾ
BỘ GIÁO
Lời
cảm
ơn
Nghiên
cứu
vàVIẾT
triển khai
(Research and
CÁC
CHỮ
BỘ YTẾ
BỘ
GIÁO

DỤC
VÀTẮT
ĐÀOHỌC
TẠODược HÀ NỘI
ĐẠI
development)
Công
nghệTRƯỜNG
Cho TRƯỜNG
phépxuất
tôi được
tỏ lòng
biếtHÀ
ơn NỘI
sâu sắc và lời cảm ơn chân thành
Thực hành
sản
thuốc
tốt
ĐẠIbày
HỌC
DƯỢC
Thực
nhấthành
tới: kiểm nghiệm thuốc tốt
Thực hành tồn trữ thuốc tốt
PGS.TS.
Viết
Hùng,
Thực hành

phân Lê
phối
thuốc
tốt trường Đại học Dược Hà Nội, người thầy đã
Thực
thuốc
tốt tận tình dạy bảo và tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn
trựchành
tiếp nhà
hướng
dẫn,
Quản lý khoa học
thành luận văn tốt nghiệp.
Tổ chức cán bộ
: ĐOÀN
THị VIỆT
Nguyễn
Bình,
phòng
đào NGA
tạo sau đại học trường Đại học
Tiến sĩTS.
khoa
học ThanhDS
DS : ĐOÀN TH| VIỆT NGA
Tiến

Dược Hà Nội, người thầy đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện cho tôi
Thạc sĩ
hoàn thành

Chuyên
khoa Iluận văn tốt nghiệp.
Trung Tôi
học xỉn
chuyên
trân nghiệp
trọng gửi lời cám ơn tới tập thể thực hiện đề tài cấp bộ Đề
Nghiên cứu đào tạo
tài “Nghiên cứu thực trạng nguồn lực Khoa học công nghệ các đom vị
Chính
trị
NGHIÊN
CỨU THỰC TRẠNG NGUỒN LỰC KHOA HỌC
nghiên
cứu triển khai của ngành dược trực thuộc Bộ Y tế quản lý giai đoạn
Doanh nghiệp
CÔNG
NGHỆ CẮC ĐON VỊ NGHIÊN CỨU TRIEN KHAI
Quản
2001lý- 2005”
NGHIÊN
CÚU THỰC TRẠNG NGUỔN LỰC KHOA
Nhà
nướcNGÀNH
CỦA
DUỢC
THUỘC
Y TẾ
Tôi
xin

trân
trọng
gửi lờiTRỰC
cám ơn tới
PGS. TS.BỘ
Nguyễn
ThịQUẢN
Thái Hằng,
Đề tài
Chương
trìnhbộ môn Quản lỷ KinhHỌC

chủ nhiệm
Tế Dược, người thầy đã dạy bảo tôi trong
Dự án
quá
trình
học
tập và GIAI
hoàn thành
luận văn.
ĐOẠN
2001-2005
Sản
xuất
thửNGHỆ
nghiệm
CÔNG
CÁC
ĐƠN

VỊ
NGHIÊN
CÚU TRIỂN KHAI
Độc lậpTôi xin trân trọng gửi lời cám ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau
Nghiên
cứucác thầy cô giáo trường Đại học Dược, đặc biệt các thầy giáo cô
Đại học,
Thí nghiệm CỦANGÀNHDUỢCTRỰCTHUỘCBỘYTÊQUẢNLÝ
giảo
bộ mân Quản lý kinh tế Dược đã dạy dỗ và truyền đạt kiến thức cho tôi
Xây
dựng
Sửa
chữaquá trình học tập. GIAIĐOẠN2001-2005
trong
Năng lực nghiên cứu
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các anh chị em, trong lớp cao học khoá 10,
Quốc tế
LUẬN VẢN TỐT NGHIỆP THẠC sĩ Dược HỌC
trường
Đại
Trang
thiết
bị học Dược Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và
Hợp
tác quốc
Chuyên ngành TỔ chức quản lý
nghiên
cứu. tế
Cán bộ khoa học

dược Mã sô: 607320
cuối cùng,
Cán bộVà
chuyên
môn tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cha mẹ kỉnh yêu,
LUẬN
VĂN
TỐT
THẠC
sĩ TS.
Dược
HỌC
Ngân
sách
nhà nước
những
người
thân
trong
gia NGHIỆP
đình
luôn chăm
cho
tôiLÊtrong
cuộc sống
NGƯÒI
HƯỎNG
DẪN: lo
PGS.
VIẾT

HÙNG
NƠI và sự
Thông tin thư viện
THỰC HIỆN: TRƯÒNG ĐẠI HỌC Dược HÀ NỘI
nghiệp.
Hà nội ngày 27 tháng 12 năm 2007

Đoàn Thị Việt Nga

HÀ NỘI - 2007


19
217
453 621
20
11
19
12
14
15
16
18
10
13
78

KHCN
đến
2020

được

đồ
hoá
như
sau
[30]:
hợp
nhóm
về3.28.
chuyên
-giáo
+Đánh
kế
Sức

hoạch
nghiệp
mạnh
gia
phát
được
hoá
của
triển
mời
dược
tiềm
KHCN
thảo

lực
lụân
xét
ngành
trên
,khác
phân
các
Y
tích
tế
thành
nói

chung,
tố

giá
bản:
ngành
kết
nhân
quả
dược
lực,
nghiên
nói
tài..69

Nhìn

dược
mở
nghiên
- nông
rộng
Nguồn
chung,
phẩm
cứu
thôn
họp
sư)
lực
của
sản

tác
đã
KHCN
sở
DOC
xuất

quốc
hạ
kết
tầng
nguyên
tế,
(Department

quả
của
chăm
KHCN
ứng
một
liệu
lo
dụng
tổán
của
tốt
làm
chức
Of
công
cụ
nước
thuốc
Defese),
nghiên
thể
tác
ta
nâng
hầu
còn
đời
cứu
DOE

cao
như
rất
sống
-đánh
yếu
đời
triển

không
của
sống
kém
NASA,
khai
cán
đáng
[7].

bộ
(R&D)
hội,

khoa
kể
từ

(90%

năm

học
thể
Bảng
3.56.
xếp
Chi
loại
các
các
hoạt
đề
động
tài,
dự
KHCN
chưa
nghiệm
của
khối
thu
DN....................................45
của
các
đơn
vị
còn
lại
thành
1.1.8.
1.4.2.

đầu
Chiến
ra
trong
lược
giá
quá
KHCN
phát
trình
triển
sản
xuất
KHCN
[38].
trong
ngành
dược
đến
2010
Hình
2.3.1.
3.23.
Các
Chi
chỉ
hoạt
tiêu
động
về

nhân
KHCN
lưc
khác
KHCN
của
các
đom
vị
còn
lại.............................50
Chương
1.
TỒNG
QUAN
Chương
3.
KẾT
QUẢ
NGHIÊN
cứu
MỤC
LỤC
3.2.2....................................................................................................Cơ
DANH
MỤC
CÁC
BẢNG
ĐẶT
VẤN

ĐÈ

-thông

nghiệp
dược
phẩm

3bị
riêng
chính,
cứu.
trong
giai
tin
đoạn
KHCN,
2005-2010
trang
thiết

tầm
nghiên
nhìn
cứu,
2015
năng

rất
lực

cần
tổ
chức
thiết
công
[3].
Đổ
tác
sẽ
tổ
chức
đánh
giá
ởừang
tất
cả
các

quan
chính
phủ
thuộc
Chính
phủ
so
nhập
[27].
sánh
khẩu)
Hệ

được
yếu
thống
[9].
tố
với
đầu
Chính
thông
trình
vào
sách
tin
độ
của
KHCN,
các
hoạt
đãi
nước
ngộ
động

hiện
trong
vấn
KHCN.

chuyển
khu

chưa
vực
Các
giao

[32].
yếu
đủ
KHCN...
tố
sức
Tuy
này
khuyến
nhiên,
tạo
hầu
nên
hiện
khích
như
sức
mới
nay
để5269
Bảng
3.29.
3.57.
Đánh
Chi

tăng
giá
hoạt
DANH
cường
động
năng
MUC
KHCN
lực
nghiên
CÁC
giai
đoạn
HÌNH
cứu
2001
của
khối
-trên
2005
DN...........................46
.............................
Hình
3.24.
-các
Theo
Trong
Trước
Giải

Luật
yêu
những
ngân
KHCN
cầu
nguồn
nghiên
của
Việt
sự
kinh
cứu
nghiệp
Nam
phí
về
cho
ban
đánh
xây
hoạt
hành
dựng
giá
động
năm
người

KHCN

phát
2001
ta
triển
đã
thì
các
đưa
công
đất
đom
ra
nước,
nghệ
khá
vị
còn
nhiều
trong

3.1.
THựC
TRẠNG
NHÂN
Lực
KHCN
(2001-2005)
-2000
tạo
nâng

cao
trình
độ
chuyên
môn
khoa
học
1.1.
MỘT
SỐ
KHÁI
NIỆM
LIÊN
QUAN
TỚI
KHCN
sở
vật
chất

thiết
bị
phục
vụ
hoạt
độngKHCN
................
-Đào
Chương
Thông

tin
2.
ĐỐI
về
cán
TƯỢNG
bộ
quản


của
đơn
PHƯƠNG
vị
PHÁP
NGHIÊN
Cuộc
cách
mạng
khoa
học
công
nghệ
(KHCN)
thế
giói
hiện
nay
làm
nghiên

-Tình
cứu
Các
điều
KHCN.
công
này,
cụ
phải
đánh
tiến
giá
hành
hay
đánh
được
giá
sử
một
dụng:
cách
điều
tổng
ừa
thể
bằng
các
bộ
phiếu
lực

câu
KHCN

phát
1.4.3.
Liên
bước
mạnh
triển
bang.
Hoạt
chưa
đầu
KHCN
của
được
động
thật
nghiên
sự
mạnh
định
đánh
ừở
hình,
cứu
thành
hơn,
giá


nguồn
còn
nhanh
động
đảm
yếu
lực
lực
hơn.
bảo
kém
của
KHCN
Năng
cho
cả
phát
về
việc
lực
trong
ữiển

tổthực
sở
kinh
chức
ngành
hạ
thi

tầng
tế
quản
-mọi
yxã
tế
cũng
lý,
hội.
ýnguồn
điều
tưởng
như
Thực
hành
khả
Bảng
3.30.
3.58.
Giải
So
sánh
ngân
trình
nguồn
độ
học
kinh
vịpháp,
phí

giữa
hoạt
nam
động

nữ..............................................71
KHCN
của
khối
DN.................46
tập
định
điều
nghĩa
kiện
những
chủ
khác
tri
động
thức
nhau.
hội

phương
nhập
khu
vực
quy


quốc
trình,
tế,
quy
thì
tắc,
sứ
mệnh
kỹ
năng
của

KHCN
kỹ
lại.............................................................................................................................51
3.1.1.
Thông
tin
về
cán
bộ
lãnh
đạo
trong
các
vị
1.1.1.
Khoa
hoc
- họp

Độ
tuổi
bình
quân
của
cán
bộ
nghiên
cứu
3.2.2.1............................................................................................Cơ
2.1.3.
Các
đĐăt
vấn
đề..............................................................................................................1
đang
diễn
ra
mạnh
mẽ,
làm
chuyển
biến

cấu
kinh
tế
của
các

quốc
gia
vàtế
-được
hình
nhân
lực
CỨU
Bảng
3.1.
Trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
đơn
vịđon
khối
NCĐT
....21
vi
còn
lai



3.1.1.1.
Phân
loai
trình
đô
chuyền
môn
của
cán

lãnh
đao
KHCN
hỏi,
phân
+
các
Mức
tích
đon
độ
các
vị
tổng
của
văn
ngành
hợp
bản,
của

nghiên
dược.
các
chương
cứu
trường
trình
họp,
đề
tài
tham
nghiên
khảo
cứu

nghiệm
tổcác
chức
GPRA
đã
đua
ra
một
số
chỉ
tiêu
liên
quan
đến
kết

quả
hoạt
động.
cho
năng
KHCN
nghiên
thấy
cung
Các
cũng
trình
cấp
công
cứu
còn
dịch
độ
của
trình
nhiều
công
vụ.
tổ
nghiên
chức
hạn
nghệ
chế
[14].

cứu
của
[30].

một
liên
số
quan:
ngành
sản
xuất
còn
lạc
hậu,
thị523
Bảng
3.31.
3.59.
Nguồn
So
sánh
kinh
tỷ
lệ
phí
cán
chi
bộ
cho
ĐH,

hoạt
trên
động
ĐH/THCN...........................................71
KHCN
của
các
đơn
vị
còn
lại....47
xảo
Hình
càng
được
3.25.
quan
Định
sử
Tình
dụng
trọng,
nghĩa
hình
ừong

của
nghiệm
phải
quá

Lionel
trở
trình
thu
thành
Pilorget
tác
đề
động
tài
động
dự
“Đánh
vào
lực
án
khối
đối
của
giá
tượng
sự
NCĐT...................................60

phát
phưomg
của
triển
lao
[33].

động
thức
để
thu
tạo
thập,
pháp
Đây

một
khái
niệm
mang
tính
chất
nên
hầu
như
tất
cả
-2.3.2.
Mối
quan
hệ
với
doanh
nghiệp
sở
vật
phục

vụ
hoạt
động
KHCN
............................................
Hình
1.1.

đồ
hệ
thống
KHCN.............................................................................4
Chương
1:
Tổng
quan
............................................................................................
làm
thay
đổi
mọi
mặt
của
sống

hội
[7].
KHCN
thực
sựkinh

làGiải
nhân
tố
Bảng
3.2.
Trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộkinh
lãnhđiển
đạo
cácđã
doanh
nghiệp..............22
2.1.
ĐỐI
TƯỢNG
NGHIÊN
cứu
Các
chỉ
tiêu
về
tàiđời
lực
KHCN
-đó

Trung
tâm
Dược
điển
-đầu
Dược
thư
QG
a.
nghiên
cứu,
đào
tao
R&D
nước
ngoài...
đã
Đề
thực
tài
“Nghiên
hiện
trong
cứu
những
thực
năm
trạng
gần
nguồn

đây:
tính
lực
Khoa
hệ
thống
học
của
công
đề
tài
nghệ
nghiên
các
trường
Trong
Nguồn
Công
-Nguồn
công
Báo
các
lực
nghệ
tác
cáo
chỉ
tài
KHCN
hội

tổng
lực
tiêu
chậm
nhập
KHCN:
đánh
hợp
của
hình
quốc
“Qui
một
giá
thành
từ
tổ
tế
2001
hoạch
chức
về
[32].
vào
-KHCN
tổng
2005,
R&D
phản
thể

ánh
tổng
bao
cũng
đầu
năng
gồm
kinh
chưa

phát
bốn
lực,
phí
được
yếu
triển
đầu
mức
quan
tố

ngành
độ

cho
sẵn
tâm
quan
đề

Dược
sàng
đẩy
tài,
Bảng
3.32.
3.60.
Chi
Các
nghiên
đề
xuất
cứu
định
KHCN
hướng
của
KHCN
các
đơn
trong
vị
ngành
còn
lại....................................48
dược.............................77
ra
sản
sáng
về

quy
phẩm
tạo,
hoạch,
phân
nhằm
đổi
tích
phục
mới

vụ
giải
công
các
thích
nghệ
nhu
thông
cầu

nghiên
của
tin
đời
nhằm
cứu
sống
làm
khoa

con
cho
học:
người
mọi
[2],
đối
tác
[18].
tham
gia Tr
Hình
3.26.
Tình
hình
nghiệm
thu
đề
tài
dự
án
khối
doanh
nghiệp........................61
sách
đều
thống
nhất
định
nghĩa

như
sau
về
khái
niệm
khoa
học:
3.2.2.2............................................................................................
--Khối
Mức
độ
đầu

Hình
1.2.

đồ
biểu
diễn
mối
quan
hệ
các
nguồn
lực
................................
1.1
Một
số
khái

niệm
liên
quan
đến
KHCN
.......................................................
quyết
định
sức
mạnh

vị
thế
của
từng
quốc
gia
trên
thế
giới
[23].
Bảng
3.3.
Trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộ

lãnh
đạo
các
đơn
vị
còn
tượng
cứucho
là các
đơn
vị hoạt
động
trong
lĩnh
vực
dược,
-Đối
Tình
hìnhnghiên
tài chính
hoạt
động
KHCN
( KHCN
Chi
nghiên
cứulại..............24
KHCN, 3 5
-Khối
Trung

tâm
kiểm
định
Quốc
gia
sinh
phẩm
yđến
học
nghiên
cứu,
đào
tạo

khối
thực
hiện
nhiều
nhiệm
vụ
KHCN,
đơn
cứu,
1.2.
vị
dự
nghiên
trữ
các
TÌNH

cứu
ýang
đồ
triển
HÌNH
nghiên
khai
ĐÁNH
của
cứu,
ngành
khả
GIÁ
năng
dược
HOẠT
tập
trực
trung
ĐỘNG
thuộc
nguồn
Bộ
KHCN
Y
tế
quản
TRÊN
để
phát

lýphẩm.
THẾ
giai
huy53Tì
của1.2...................................................................................................................
tổ
chức
để
thực
hiện
chuông
trình
hoặc
hoạt
để
tạo
sản
mạnh
dự
Việt
án
hệ
Nam
[32].
trong
mật
thòi
thiết
Chương
nhân

kỳ
với
1996
lực
nhau
trình
-tiêu
KHCN
2010”
nhằm
khoa
ngày
của
thực
học
tổng

càng
hiện
công
công
các
khá
nghệ
ty
hơn,
Dược
động
trọng
Việt

đầu
KHCN:
điểm
Nam
năm
cấp
2005,
(năm
Nhà
1999)
trong
nước
Bảng
3.33.Chi
3.61.
Ý
kiến
hoạt
về
động

chế
KHCN
chính
khác
sách.................................................................77
của
đơn
vị
còn

lại...............................49
1.1.3.
Hình

thể
3.27.
Khoa
đưa
-Nguồn
Phát
Tình
học
ra
được
triển
hình
công
ýtế
ngành
nghiệm
nghệ
kiến
của
dược
thu
mình
đề
thành
tài
về

dự
đối
một
án
tượng
các
ngành
đom
bị
đánh
kinh
vị
còn
giá,
tcác
ếđược
lại.........................61
-lực
nhằm
kquy
ỹra
thuật
mục
đích
theo
Khoa
học

một
hệ

thống
tri
thức
của
nhân
loại
về
luật
tự
thiết
bị
phục
vụ
hoạt
đông
KHCN
...................................
Trong
thực
đánh
giá
các
đơn
vị
của
hiệp
hội
FhG,
các
chỉ

tiêu
Hình
1.3.

đồ
các
mục
phát
triển
KHCN......................................................6
Hoạt
động
khảo
sát,
đánh
giá
nguồn
lực
KHCN
đã
nhiều
quốc
Bảng
3.4.
Trình
độ
quản

của
cán

bộ
lãnh
đạo
các
đơn
khối
NCĐT..............25
thoả
mãn
các
tiêu
chí
sau:
chi các hoạt động KHCN khác, chi tăng cường năng lực vị
nghiên
cứu)
-Ngoài
Trung
tâm
khoa
học
sản
xuất
vắc
xin
Sabin
đây

nơi
tập

trung
những
nhà
khoa
học
của
ngành
dược.
Tiến
hành
điều
tra bị
đoạn
điểm
2001
mạnh
GIỚI
-nhân

2005”
hạn
được
chế
điểm
thực
yếu.
hiện
nhằm
các
mục

tiêu
sau:
cả
phục
đã
Baonước

+
gồm:
vụ
Nhân
những

chăm
1.220
lực:
ra,
đáng
sóc,
lực,
sự

tổ
toàn
bảo
giá
gắn
chức
tài


vệ
kết
ừợ,
bộ
KHCN,
sức
bộ
giữa
lực
thiết
về
khỏe
lượng
đào
bị
công
đội
hoặc
cộng
tạo
ngũ
lao
tác
-nước
phuơng
nghiên
đồng
động
cán
nghiên

bộ


cứu
tiện,
KHCN
138,774
hội
cứu
-sách
hàng
trực
sản
khoa
không
tỷ
xuất,
tiếp
hoá
học
đồng,
góp
ngừng
hay
kinh
của
trong
phần
dịch
doanh;

ngành
được
vụ
đó
Bảng
3.34.
3.62.
Các
Chi
đề
tăng
xuất
cường
thay
đổi/bổ
năng
lực
sung
KHCN

chế,
của
chính
các
đơn
vị
KHCN...................78
còn
lại...................50
cuối

hướng
Khoa
cùng
công
học

tìm
nghiệp
công
kiếm
nghệ
hoá
một
-mà

thoả
hiện
sự
ứng
hiệp”
đại
dụng
hoá,
[35].
chủ
những
động
kiến
hội
thức,

nhập
tri
khu
thức,
vực
thành

thế
Hình
3.28.
xếp
loại
các
đề
tài
dự
án
đã
nghiệm
thu
của
khối
NCĐT....................63
nhiên,

hội

bản
thân
con

người
đã
được
tích
luỹ
trong
lịch
sử
[13],
[1]
3.2.2.3.
Ý
kiến
đánh
giá
của
các
chuyên
gia
về
ừang
thiết
không
hoàn
toàn
cố
định
thay
đổi
thích

hợp
với
từng
tượng
đánh
giá.
Hình
1.4.

đồ
chiến
luợc
phát
triển
KHCN........................................................13
nh
hình
đánh
giá
hoạt
động
KHCN
trên
thế
giới.....................................8
gia,
tổ
chức
quốc
tế

quan
tâm.
Một
số
phát
triển
như
Mỹ,
công
tác
Bảng
3.5.
Trình
độ
quản

của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
đơn
vịđối
khối
DN...................26
-2.2.-Trực
Tình
thuộc
hình

Bộ

Y
sở
tế
vật
quản
chất

phục
vụ
hoạt
động
KHCN
Hình
1.2.

đồ
biểu
diễn
mối
quan
hệ
các
nguồn
lực
KHCN
PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN

cứu
trình
độ
chuyên
môn
của
các
nhà
lãnh
đạo
thu
được
kết
quả
tại
bảng
3.1.
1.
Khảo
+
Hoạt
Mức
sát
động
thực
độ
ừang
trạng
đánh
thiết

giá
nguồn
KHCN
bị
nhân
các
nói

lực
sở
chung
KIICN
thí
nghiệm

các
đánh
đơn
thử
giá
vị
nghiệm,
nguồn
dược
trực
lực
các
KHCN
phòng
nhận

đuợc,
các
quá
trình
hay
quy
tắc
làm
việc.
tạo
ữẻ
quan
kinh
dược
ra
hóa
sự
phí
hệ
ừong
tiến

họp
từ
được
bộ
giai
ngân
tác
của

đoạn
nâng
giữa
sách
KHCN,
1991
cao
Nhà
các
năng
tổ
-nhằm
nước
1996.
chức
lực.

thúc
Trình
KHCN;
hơn
Tính
đẩy
86
độ
đến
phát
tỷ
chất
công

đồng
cuối
triển
lượng
nghệ
năm

sản
nguồn
của
các
2003,
xuất,
công
đề
kinh
cả
đời
tài
nghiệp
nước
nghiên
phí
sống
khác

dược
cứu
hên
là Th

Bảng
3.35.
3.63.
Giải
Các
đề
ngân
xuất
nguồn
thay
kinh
đổi
về,
phí
chính
cho
hoạt
sách
động
cho
cán
KHCN
bộ
KHCN......................78
các
đơn
vị
còn
tựu
Hình

giới.
của
3.29.
Nâng
khoa
Đây
xếp
học
cao

loại
một
vào
năng
các
định
công
lực
đề
nghĩa
nghệ
sản
tài
dự
xuất
để
nêu
án
biến
thuốc

chưa
được
đổi
nghiệm
về
tương
những
quy
đối

thu
nguồn


của
ràng
chất
lực
khối
quá
thành
lượng,
NCĐT................64
trình
mục
đầu
đánh
tiêu
tưvà
các

giá
[31],
[2],
[18],
[15],
[37].
phục
vụ
Vai
trò
đánh
giá
của
các
chỉ
tiêu
cũng
mang
tính
chất
tương
đối

không
Hình
3.1.
Trình
độ
chuyên
môn

của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
đơn
vị
khối
NCĐT
....21
1.3...................................................................................................................
đánh
giá
nguồn
lực
KHCN
đã
ừở
thành
hành
vi
công
tác
được
thể
chế
hoá.
Bảng
3.6.

Trình
độ
quản

của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
đơn
vị
còn
lại......................27
2.2.1.
Phương
pháp
thu
thập
sổ
liệu
1.1.6.
Tiềm
lực
Tình
hìnhKHCN
trang
thiết
bị
phục vụ KHCN

- -nghiệm

khảlànăng
thu
thập
sốthế
liệu
thí
riêng
thuôc
chuyên
chủ

Y
đề
tế.
sâu,
được
quy

giới
của

sở
tâm
thí
nghiên
nghiệm,
cứu
khả

từ
nhiều
năng
năm
quyết
nay.
tiến
2nói
khoa
hơn
lạc
bộ
triệu
hậu,
52

học
Hoạt
người
hội
tỷ
chắp
đã
đồng,
[23].
động
nghiệm


Đây

thiết
trình
nhưng
đánh
thu

bị
độ
giá
nguồn
hiệu
chủ

từ
trên
việc
cao
yếu
quả
lực
đãTrong
đưa
từ
đạt
đem
quan
những
kết
được
trở

lại
ừọng
quả
những
lên
năm
lớn
nhất
(ừong
hơn
60
kết
vì-rất
quả
đó
70.
nếu
nhiều

sau
Lực
vào
thiếu
14.000
cho
cuộc
lượng
[28].
con
các

tiến
sống
người
Tuy
đội
tổvụ

chức
ngũ
vẫn
vậy

lại.............................................................................................................................51
Bảng
3.64.
Tổ
chức
các
đơn
vị
nghiên
cứu
triển
khai...........................................79
sinh

dây
lợi

chuyền

cho
giải

về
hội
công
kết
[5].
quả
nghệ
đánh
cao
giá.
theo
hướng
đề
đi
tài
tắt
này
đón
chúng
đầu
tôi
nhằm
chỉ
phục
đềgiải
cập
đến

sự11
Hình
3.30.
xếp
loại
các
đề
tài
dự
án
đã
nghiệm
thu
của
khối
doanh
nghiệp.........66
1.1.2.
Công
nghệ
KHCN...................................................................................................................54
phải
tất
cả
các
thảnh
tích
của
một


sở
nghiên
cứu

thể
đánh
giá
thông
Hình
3.2.
Trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
doanh
nghiệp...............23
ực
trạng
nguồn
lực
KHCN
ởđẳng
Việt
Nam

...................................................
Xu
hướng
chung
của
thế
giới
hiện
nay

xây
dựng
phương
thức
đánh
giá
Bảng
Học
vị,
họcchuyên
hàm
của
cán
bộ
KHCN
khối
NCĐT..................................28
Tiến
hành
xây

dựng
bộ
công
cụ
thu
thấp
số
liệu
về
nguồn
lực
KHCN
Bảng3.7.
3.1.
độ
môn
của
cán
bộ
lãnh
đạo
các
đon
vị
khối
NCĐT
• •Trình
Tiềm
lực
KHCN


năng
lực
KHCN
của
một
quốc
gia,
một
ngành
hay
-nhiệm
Nguồn
lực
thông
tin
Trên

sở
đó,
mẫu
nghiên
cứu
bao
gồm
các
đơn
vị
sau:
các

Nhìn
chung
vụ
mỗi
đặt
quốc
ra
đối
gia
với
đều
các
cố
dự
gắng
án
quốc
đưa
ra
gia.
các
phương
thức
khảo
sát
đánh
R&D
của
Mỹ:
KHCN

20.000
còn
chúng
cán
bộ
nhiều
đã
ta
khoa
thạc
không
còn
hạn
sĩ)
học
nhiều
chế
thể

còn
[32],
khoảng
tồn
khó
nhỏ
tại
khăn

[39].
2hoạt

yếu,
triệu
về
Con

chưa
công
sở
người
hạ

nhân
tầng,
chính
sáng
kỹ
trang
sach
tạo
thuật.
ra
thiết
đầu
KHCN


bị
cấu
phát


đồng
tỷvốn
triển
lệ
đầu
thời
cán
thích
tư,
bộ
Bảng
3.36.
3.65.
Đánh
Các
đề
giá
xuất
về
thay
đầu

đổi
phân
về
tổ
bổ
chức
tài
chính

các
đơn
cho
vị
hoạt
nghiên
động
cứu
KHCN
-về
triển
..............
1.1.4.
Hình
đánh
nghiệp
3.31.
Hoat
giá
chăm
đầu
xếp
đông
vào
sóc
loại
khoa

của
các

bảo
hoạt
đề
hoc
vệ
tài
động
công
sức
dự
án
khoẻ
KHCN.
nghê
nhân
nghiệm
dân
[29],
thu
của
[9],
khối
[10].
doanh
nghiệp
..67N52

rất
nhiều
định

nghĩa
khác
nhau
của
tổ
chức
khác
nhau
công
3.2.3...................................................................Tin
lực
phục
vụ
KHCN
qua
các
chỉ
tiêu
[14].
Hình
3.3.
Trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộ
lãnh
đạo

đơn
vị
còn
hoạt
động
KHCN
trở
thành
động
chuyên
nghiệp,
thể
chế
hoá
hoạt
động
Bảng
3.8.
Học
vị,
học
hàm
cán
bộ
KHCN
khối
doanh
nghiệp..............................29
2.
Khảo

sát
thực
trạng
hoạt
động
KHCN
các
đơn
vịlực,
trên.
của1.4...................................................................................................................
các
đơn
vị
dược
thuộc
mẫu
nghiên
cứu.
một
đơn
vị,
bao
gồm
các
yếu
tố
nhân
lực,
tài

lực,
vậtcác
tin
lực
cólại..............24
quan
hệ
-KHCN
Phục
vụ
thông
tin
2.1.1.
Khối
các
đơn
vị
đào
tạo

nghiên
cứu:
giá
+
Năng
cũng
lực
như
bồi
nguồn

dưỡng
lực
cán
KHCN
bộ
đào
phù
tạo
họp
cán
với
bộ
từng

nước.
trình
độ
Xu
cao:
thếvề
chung
thảnh
cũng
theo
chưa
đáng.
sử
các
phát
dụng

Kinh
-Mạng
trình
Cải
triển
các
phí
tiến
lưới
độ
sản
được
nghiên
quản
chuyên
các
phẩm
tốt

cứu

các
của
quan
môn

hạn
hình
cắt
KHCN

như
nghiên
chế.
giảm
thức
sau:
Hoạt
[41].
nhân
dịch
cứu
cao
động

phát
vụ
lực
đẳng
cấu
KHCN
du
nghiên
triển

thừa.
nhân
đại
còn
trên
cứu

lực
học
bất

khoa
cần
98,33%,
sở
họp
được
hạch
học

còn
phân
toán
thạc
chức
dàn
để

Bảng
khai..........................................................................................................................79
3.37.

sở
vật
chất
phục
vụ

hoạt
động
KHCN...........................................52
Theo
Những
Xác
Luật
định
yếu
KHCN
tố
cụ

thể
Việt
bản
kế
của
Nam
hoạch
một
sửa
phát
đánh
đổi
triển
giá
bổ
đầu
sung

vào
năm
của
của
2005
các
hoạt
chuyên
động
hoạt
động
KHCN,
ngành
nghệ.
........................................................................................................55
1.2.3.
Hoạt
động
đánh
giá
nguồn
lực
KHCN
tại
Nga
Hình
3.4.
Trình
độ
quản


của
lãnh
đạo
các
đơn
vị
khối
NCĐT..........................25
guồn
lực
KHCN
ừong
ngành
Dược
.........................................................
đánh
giá
nguồn
lực
KHCN
[26],
[35],
mật
thiết
với
nhau
trong
một


cấu
khoa
học
thống
nhất,

thể
huy
Bảng
3.9.
Học
vị,
học
cán
bộ
KHCN
các
đơn
vị
khác...................................30
3.
Đánh
giá
thực
trạng
tài
lực
KHCN
các
đơn

vị
dược
thuộc
Bộđộng
Bộ công cụ thu hàm
thập
số
liệu
thực
trạng
về
nhân
lựctrực
KHCN
(Phụ
lục 1) 13
-thế
Nghiên
cứu
phát
triển
KHCN
trong
lĩnh
vực
thông
tin
tưlực
liệu
Trường

Đại
học
Dược

Nội
phần,
của
tình
giới
trạng
là3.2.3.1............................................................................................Tin
xây
của
dựng
các

phưong
đào
thức
tạo
khảo
(thực
sát
tập,
đánh
thí
nghiệm...),
giá
nguồn
cán

KHCN
bộ

khả
trở
-Chính
Hiện
đại
hoá
các
phòng
thí
nghiệm,
xây
dụng
lại
định
huớng
nghiên
tích,
0,89%
năng,
tăng
trải,
mang
thêm
hoạt

xét
tiến

nguồn
tính
trên
động

bao
đại
0,78%
kinh
khép
cấp
thể
phí
kín,
[16].
các
[33].
cho
rời
loại
Tuy
phát
rạc

vậy,
triển
[7].
cấu
đội
Đầu

như:
[27].
ngũ


chưa
cán
cấu
bộ
đủ
biên
còn
để
chế
thiếu

(trong
thể
các
tạo
biên
chuyên
ratưvấn
thế
Bảng
3.38.
3.66.
Tình
Các
đề

hình
xuất
trang
thay
thiết
đổi
về
bị
phục
đầu
tư,
vụ
phân
hoạt
bổ
động
tài
KHCN.............................53
chính
hoạt
động
KHCN.
KHCN
bao
trong
gồm
bao
giai

gồm

đoạn
bốn
nghiên
từ
yếu
nay
tố
cứu
tới

năm
bản
khoa
[14],
2010
học,
[19].

nghiên
tầm
nhìn
cứu

đến
phát
năm
triển
2020
công
để

đầu
nghệ,
có1880
- xem
Theo
UNIDO
(United
Nations
Industrial
Development
Organization)
phủ
Nga
cũng
đã
thành
lập
trung
tâm
đánh
giá
KHCN


Hình
được
3.5.
vào
Trình
các

hoạt
độ
quản
động

khoa
của
lãnh
học,
đạo
nhằm
các
thực
đơn
vị
hiện
khối
các
doanh
nhiệm
nghiệp...............26
vụ
KHCN,
Chương
2:
Đối
tượng

phương
pháp

nghiên
cứu
............................................
Tại
hội
nghị
lần
thứ
2sở
Ban
chấp
hành
trung
ương
khoá
VIII,
Đảng
ta
Bảng
3.10.
Tình
hình
đào
tạo,
nâng
cao
năng
lực.................................................31
Ytế.
Bộ

công
cụ
thu
thấp
số
liệu
thực
trạng
về
hoạt
động
KHCN
(Phụ
lục
-Đổi
Đào
tạo
cán
bộ
thông
tin
thư
viện
Tạp
chí
dược
học
năng
thành
tổ

hoạt
chức
động
trong
chuyên
quá
trình
nghiệp,
đào
tạo,
thể
chế
các
hoá
bộ
phận
hoạt
ừợ
động
giúp
khảo
khác
sát
(phòng
đánh
hội
giá
chế,
gia
mạnh

cứu
kiêm
đầu

-Hoạt
tổ
ngành,
nhiệm,
GS.TS.
hiệu
chức
động
quả
nghiên
thiếu
hợp

KHCN:
họp
Ngọc
đồng),

tác
cứu.
hội
[19].
Trọng
Trong

cập

cấu
nhật
thứ
năm
cấp
kiến
trưởng
năm
đào
thức
2001
tạo
Bộ
hiện
(tiến
Y
-chức
2005,
tế,
đại
sĩkhối
Dự

khoa
trình
án
kiến
điều
học,
độchức

thức
KHCN
tra
tiến
về

sĩ,
khoa
lĩnh
bản
Bảng
3.39.
Đánh
giá
trang
thiết
bị
phục
KHCN
của
NCĐT....................54
dịch
hiệu
□ vụ
quả
KHCN,
tượng
thiết
hoạt
thực

được
động

đánh
cập
phát
giá:
nhật
huy
trình
sáng
độ
kiến,
quốc
cải
tế.
tiến
Đầu
kỹ

thuật

trọng
[2].
điểm
các
cơ55
thực
hiện
các

mục
tiêu
phát
triển
kinh
tế
-vụ

hội

bản
thân
khoa
học
[34].
-và
Tổ
chức
phát
triển
công
của
Liên
Hợp
Quốc:
Công
nghệ

lực
phục

vụ
KHCN
của
khối
nghiên
cứu
đào
tạo
...................
quốc
gia
(RINK2E)
một

quan
Nhà
nước
với
năng
tổ

thực
Hình
3.6.
Trình
quản

của
cán
bộ

lãnh
đạo
các
đơn
vị
còn
lại......................27
2.1...................................................................................................................Đố
đã
khẳng
định
"KHCN
phải
trở
thành
nền
tảng

động
lực
cho
công
nghiệp
Bảng
3.11.
Địađộ
điểm
cán
bộ
cử

đi
đào
tạo....................................................31
Kết
quả
nghiên
cứu
sẽđược
lànghiệp

sở
khoa
học
với
đầy
đủ
các
số
liệu
thực
2)
Bộ
công
cụ
thu
thập
số
liệu
thực
trạng

về
tài
lực
KHCN
lục
3)
-luận
Họp
tác
quốc
tế
1.1.7.
Mục
tiêu
của
phát
triển
KHCN
Viện
Dược
liệu
thảo,
hội
trường,
KHCN,
các
góp
trang
phần
thiết

hoàn
bị
thiện
cho
trình
công
diễn,
tác
khảo
thông
sát
tin
đánh
liên
giá
lạc...).
nguồn
lực
-lực
Hỗ
trợ
nghiên
cứu

bản

nghiên
cứu
ứng
dụng


uu
cao
thạc
học
vực
nguồn
sĩ,
yNguồn
đại
Hệ
[7].
học,
thống
KHCN
đã
Đây
cao

quản
đang
tiến
đẳng,
các
bộ
đơn


trung
nhà

nguy

vịđồ
rệt.
trực
nước
học

Chương
lớn
thuộc
chuyên
về
đối
khoa
Bộ
trình
với
nghiệp...),
Y
học
nền
khoa
tế,
được
KHCN
Bộ
học

Yđầu

hình

tế
cấu
nước
(đang
công
thảnh
giới,
ta.(Phụ
nghệ
được
Trong

từtiên
cấu
những
trọng
triển
khi
Bảng
3.40.
Đánh
giá
trang
thiết
bị
phục
vụ
KHCN

của
khối
DN.........................55
1.1.5.
sở
sản
Các
xuất
nguồn
hoá
lực
chất
khoa
lực

KHCN
học
nguyên
công
liệu
nghệ
làm
thuốc.
Ưu
tiên

sản
xuất
thuốc
Hình

1.4.

chiến
lược
phát
triển
KHCN
việc
áp
dụng
khoa
học
vào
công
nghiệp
bằng
cách
những
3.2.3.2............................................................................................
hiện
công
tác
đánh
giá
ừong
lĩnh
vực
KHCN
[26].
Hình

3.7.
Học
vị
học
hàm
của
cán
bộ
KHCN
khối
NCĐT...................................29
idược
tượng
nghiên
cứu...................................................................................18
hoá
hiện
đại
hoá"
[30].
Nghị
quyết
số
46NQ/TW
định
hướng
phát
Bảng
3.12.
Nội

dung
đào
tạo
nâng
cao
trình
độ.....................................................32
trạng
nguồn
lực
KHCN
của
các
đơn
vị
ngành
dược,
để
từsử
đódụng
có cơ
sở triển
định Ti
Các
mục
tiêu
của
phát
triển
KHCN

được
khái
quát
như
sau
[2],
[18].
Bộ
cộng
cụ
thu
thập
số
liệu
về
nhu
cầu
KHCN
(Phụ
lục
4)
Viện
Kiểm
nghiệm
-Những

sở
vật
chất
kỹ

thuật
KHCN,
Các
đồng
chỉ
thời
tiêu
trở
đầu
thành
vào
:trì
một
mắt
xích
không
thể
thiếu
được
trong
quá
tuổi...[14].
đó,
điều
điểm
khai).
[14]

kiện
cấp

chế
Nhà
kinh
sử
dụng
nước
tế

cán
phục

bộ
hội
vụ

chăm
ừọng
trệ.
Nhìn
dụng
sóc,
bảo
chung
nhân
vệnghiệp
tài
còn
sức
chậm
khỏe

lỗi
thời,
được
cộng
kém
ban
đồng
hành
hiệu

quả
[32].
47
đề

Bảng
3.41.
Đánh
giá
Trang
thiết
bị
phục
vụ
KHCN
các
đơn
vị
còn
lại................55

thiết
□ 2.2...................................................................................................................Ph
KHCN
yếu,
thuốc
mục
được
tiêu

coi
thế
của
như
mạnh
đánh
xuất
giá:
hệ
thống
khẩu;
bao
nghiên
gồm
cứu
các
sản
phần
xuất
cùng
các

hoạt
dạng
động
thuốc
nghiên
cứu

xử

một
cách

hệ
thống,
phương
pháp.
Cũng
theo
n
lực
KHCN
của
khối
doanh
.......................................
1.2.4.
Hoat
đông
khảo
sát

nguồn
lưc
KHCN
tai
Malayxỉa
Hình
3.8.
Học
vị
học
hàm
của
cán
bộ
KHCN
khối
doanh
nghiệp........................30
ngành
dược
thành
một
ngành
kinh
tế
kỹ
thuật
mũi
nhọn,
đẩy

mạnh
Bảng
3.13.
năng
NCKH
của
cán
bộ
sau
khi Nhà
đượcnước
đào tạo.......................32
hướng,
xâyKhả
dựng
triển
khaiNGÀNH
cáccác
chính
sách
về phátnghiên
triển56
1.4. NGUỒN
LƯC
KHCN
Dươc
• của
Sử
dụng
phương

pháp
nghiên
cứu
tài
liệu

phỏng
vấn
trục
tiếp
để
-dự
Phân
viện
Kiểm
nghiệm
thành
phố
Hồ
Chí
Minh
trình
đề
1.
ra
Chỉ
các
tiêu
quyết
đánh

sách
giá
quản
chung

[14,
[26].
1.2.2
Hoat
đông
đánh
giá
nguồn
ỉưc
KHCN
tai
Đức
không
tài,
+
Tài
thể
-Từ
án
TS.
lực:
năm
được
đáp
Nguyễn

bao
ứng
2000
triển
gồm
nhu
đến
khai
Thanh
cầu
tất
nay,
cả

phát
Bình,
kinh
42
đầu
triển
đề

phí
Sự
tài,
tài
của
ngân
cần
chính

dự
thực
thiết
án
sách,
cho
tiễn
được
phải
vốn
KHCN
năng
nghiệm
đánh
đầu
động

vẫn
giá
bằng
thu
[23],
giữ
hiệu

tiền
đều
[19].
tính
quả

cho
ởlực
mức
hiệu
hoạt
Bảng
3.42.
Đầu

tin
lực
phục
vụ
KHCN
của
khối
NCĐT..................................56
hướng
bào
chế
tới
cùng
cho
Quyết
người
một
định
mục
già,
thu

trẻ
đích.
nhận
em.
Các
hay
Chú
phần
không
ừọng
này
đầu
thu
bao

nhận
gồm:
phát
các
triển
Đầu
yếu
dược
vào
tố
đầu
(nguồn
liệu
vào
[29],

để
[9],
sử Ti
UNIDO,
công
nghệ
chỉ
ứng
dụng
trong
lĩnh
vực
sản
xuất
công
2.3.3.
Các
chỉ
tiêu
về
hoạt
động
KHCN
•trình
3.2.3.3............................................................................................
Từ
đầu
năm
1990,
Malaysia

mới
thực
hiện
biên
soạn
các
báo
cáo
Hình
3.9.
Nguồn
nhân
lực
KHCN
theo
giới..........................................................34
ương
nghiên
cứu..............................................................................19
cứu
khoa
học
[17].
Bảng
3.14.
Ýpháp
kiến
đánh
giá
vềđược

nhân
lực
khối
NCĐT............................................33
KHCN
trong
quá
hội
nhập
khu
vực
và quốc
tế.việc
thu
thập
các
số
liệu
liên
quan
đến
nguồn
lực
KHCN
trong
giai
đoạn
2001
-58
2.1.2.

Khối
các
đơn
vịvực
doanh
nghiệp
1.2.1.
2.
Chỉ
Hoạt
tiêu
đánh
động
giá
đánh
yếu
giá
tố
nguồn
nhân
lực
lực
tại
Mỹ
Cho
đến
nay,
chưa

một

công
trình
khoa
học
nào
nghiên
cứu
đánh
hoạt
2%
1.3.2.
quả
động
động
so
cao
đầu
Việc
Hoạt
với
KHCN
như:

tổng
đánh
động
KHCN
Nghiên
[8],
chi

giá
đánh
ngân
ừong
nguồn
cứu
giá
sách
ngành

lực
nguồn
chế
nhà
KHCN
dược
tạo
lực
nước
thành
Việt
KHCN

Đức
[12].
Nam,
công
do
Mức
Hiệp

các
Tạp
đầu
loại
hội
trí

thông
Fraunhofer
vắc
cho
xin
KHCN
tin
[2],
Y
(FhG)
Dược
[28].
mỗi
Bảng
3.43.
Đánh
giá
của
các
nhà
khoa
học
về

tin
lực
của
khối
NCĐT................56
KHCN),
dụng
[10],
trong
quá
trình
nghiên
cứu.
gồm
tất
cả
các
động
cần
thiết
để
thu
được
kết
nghiệp
các
lĩnh
khác
như
thông

tin
đào
tạo
thì
không
được
đề
n(bao
lực
phục
vụ
KHCN
của
các
đơn
vị
còn
lại
..........................
chỉ
KHCN.
Hình
thức
khảo
sát

sử
dụng
bộ
phiếu

điều
tra.
Báo
cáo
chỉ
Hình
3.10.
Giới
tính

độ
tuổi
của
cán
bộ
KHCN
ừong
khối
NCĐT..................35
-tiêu
Tình
hình
nghiệm
thu
các
đề
tài,
dự
ánKHCN
các

cấp
2.3.....................................................................................Nội
dung
nghiên
Trong
trào
lưu
hội
nhập
quốc
tếhoạt

khu
vực,
ngành
dược
nhận
thức
rõcứu
Bảng
3.15.
Ýcòn
kiến
đánh
giá
về
nhân
lực
khối
doanh

nghiệp.................................33
2005
theo
các
mẫu
điều
tra
khảo
sát
ưên
để
thu
thập
số
liệu
tại
các
đơn
vị
-nguồn
Công
tynhận
cổ
phần
dược
phẩm
o.p.c
(24)
3.
Mỹ

Chỉ

thể
tiêu
được
đánh
coi
giá

yếu
cái
tố
nôi
tài
lực
của
đánh
giá,
những
nghiên
cứu
đánh
giá
lực
KHCN
ngành
dược,
từ
đó
đề

ra
các
chiến
lược
phát
triển
cho
thục
hiện,
hiệp
hội
này
bao
gồm
56

sở
nghiên
cứu,
8000
cán
bộ
nghiên
năm
Nuôi
học,
+
số
tuy
cấy

Vật
8đợi),
đã
năm
thành
lực:
tăng,
đến
2005,
bao
công
nay,
nhưng
gồm
trang
các
nguyên
chưa
các
văn
4.
vật
đáp
bào
bản
tưcán
ứng
sợi,
quy
trang

nhu
tếđịnh
thiết
bào
cầu
ừong
sừng
bị
phát
kỹ
đánh

triển
thuật
ứng
giá

phục
dụng
vẫn
KHCN
vụ
dựa
thành
nghiên
chủ
tại
công
Việt
yếu

Bảng
3.44.
Đầu

tin
lực
phục
vụ
KHCN
của
khối
DN.......................................57
quả
mong
-Cho
Phát
Ghi
triển
đầu
ra
công
những
(bao
tác
gồm
yếu
nghiên
tố
tất
không

cả
cứu
các
khoa
đạt
kết
yêu
quả
học
cầu
thu
về
nhưng
công
được
nghệ
do
bất
hoạt
khả
bào
động
kháng,
chế

cập
3.3....................................................................................Hoạt
động
KHCN
tiêu

KHCN
của
Malayxia
gồm
bộ
tổ
hợp
các
số
liệu
điều
tra

những
sốcông
liệu
Hình
Giới
tính

độ
tuổi
của
bộ
KHCN
trong
khối
doanh
nghiệp.......36
..................................................................................................................19

tầm
quan
trọng
chiến
lược
của
công
tác
đầu

KHCN,
chỉ

đổi
mới
Bảng
3.16.
Ý[5].
kiến
đánh
giá
vềthu:
nhân
lực
các
đơn
vị
còn
lại...................................34
-3.11.

Sốtới
đề
tài
chưa
nghiệm
quá
hạn,
đang
triển
khai
dược
thuộc
mẫu
nghiên
cứu.
-đầu
Công
ty
cổ
phần
liệu
Trung
Ương
II
giá
tiên
Chỉ
đã
tiêu
được

đánh
tiến
giá
hành
yếu
ởduy
tố
đây.
vật
lực
ngành.
Trong
đề
tài
này,
chúng
tôi
xin
đưa
ra
những
nhận
xét
khái
quát
của
cứu
từ
Nam
điều

cứu
nguồn
với
trị
mới
-4.
học
bỏng
TS.
ngân
ngân
chỉ
[33].
Nguyễn
[33].

sách
sách
một
Chiết
hàng
nhà
Thanh
quy
xuất
năm
nước.
định
Bình,
artemisinin

vào

khoảng
Bước
nhất
chế,
số
chính
đầu

900
282/QĐ
các
đánh
sách
triệu
chế
giá
ngày
phẩm
đầu
EUR,
tốc

(artesunat)
độ

cho
tăng
nhiệm

KHCN
vụ
để
của
chưa
thực
xuất
điều
Uỷ
Bảng
3.45.
Đánh
giá
của
các
nhà
khoa
học
về
tin
lực
của
khối
DN......................58
nghiên
phải
công
cứu
sử
nghệ

dụng
đưa
sinh
trong
lại),
học
thông
nghiên
về
dược
tin
cứu
phản
liệu,

hồi
đề
phân
xuất
(thông
tích
những
kiểm
tin
về
biện
nghiệm
đầu
pháp
ra

được
thuốc
hạn
chế
gửi
đểnăng
tác
về
phục
hệ
động
vụ21
-khoa
Theo
ESCAP
(Economic
and
Social
Commission
for
Asia
and
.............................................................................................................59
so
sánh
quốc
tế
[16].
Hình
3.12.

Giới
tính

độ
tuổi
của
cán
bộ
KHCN
các
đơn
vị20/06/1980
còn
lại..................37
Chương
3:
Kết
nghiên
cứu
...........................................................................
nghệ
đủ
sức
cạnh
tranh

tồn
tại
được
nền

kinh
tế
thị
trường
[3].
Bảng
3.17.
Phân
loại
nguồn
nhân
lực
KHCN
theo
- mới
Số
đề
tàiquả
đã
nghiệm
xếp
loại
xuấttrong
sắc, giói........................................34
khá
đạt
không
đạt
2.2.2.
Phương

pháp
xử lýthu:
sổ liệu
-tính.

nghiệp
dược
phẩm
Trung
Ương
25
5.
NSTC
Chỉ

tiêu

đánh
quan
giá
tối
cao
yếu
về
tố
tin
KHCN
lực
do
tổng

thống
Mỹ
làm
chủ
tịch
để
nhà
lãnh
để
cho
một
cái
nhìn
tổng
quát

bộ
về
nguồn
lực
KHCN
hiện
ữiển
khai,
quảng

các
tri
thức
khoa

học
trên
các
lĩnh
vục
nghiên
cứu
được
ban
trị
các
sốt
Khoa
+
nhân
tháo
Tin
rét
ác
tố
học
lực:
gỡ
tính
tổng
để


[27]...
tạo

Kỹ
toàn
họp
nguồn
thuật
bộ
của
Tuy
nguồn
Nhà
một
lực
nhiên
nước

số
thông
còn
động
doanh
về
tồn
tin
đánh
lực
tại
nghiệp

cho
sự

giá
thể
chênh
các
nghiệm
huy
dược,
tổBình
động
lệch
chức
Tạp
thu
pha
được
KHCN,
đề
trínhân
trong
tài,
thông
sử
đã
dụng
các
lộ
rất
tin
trình
nhà

lạc
Y
Bảng
3.46.
Đầu

tin
lực
phục
vụ
KHCN
của
các
đơn
vị
còn
lại.........................58
thống).
âm
sản
xuất

đồ
các
của
thuốc
một
mới.
hệ
thống

Đẩy
khoa
mạnh
học
ứng
công
dụng
nghệ
công
[39],
nghệ
[41]:
thông
tin
vào
công
Paciffic)
-đạo
Uỷ
ban
kinh
tế


hội
châu
Á
Thái
Dưomg:
Công

3.3.1....................................................................................................Tìn
1.2.5.
Hoạt
động
đánh
giá
nguồn
lực
KHCN
tại
Trung
Quốc
Hình
3.13.
Nguồn
kinh
phí
chi
cho
hoạt
động
KHCN
.........................................39
3.1....................................................................Thực
trạng
lực
KHCN
Quyết
định
số

35/2001
QĐTTg
chỉ

các
giải
chính
của
ngành
Y
tế
Bảng
3.18.
Giới
tính

độ
tuổi
của
cán
bộ
KHCN
ừong
khối
liệu
khiápđược
viênpháp
thu
thập
vềNCĐT..................35

được
nhập
vào
- Các
Số đềsốtài
đã sau
được
dụngcác
vàođiều
thựctra
tiễn
-3.14.
ty
cổnăm
phần
hoá
dược
phẩm
Mekophar
điều
phối
6.
Chỉ
bộ
tiêu
phận
đánh
R&D.
giá
yếu

Nhiệm
tố
tổ
chức
vụ
quan
ừọng
của
NSTC
làkhả
xây
dựng
trong
ngành
dược
chúng
ta.
vào
khoa
hậu.
tiêu
Dược
ứng
hoạt
chuẩn
dụng
Chưa
học
học,
động

phát
thông

hoá
số
nghiên
10
công
huy
sản
qua
tối
xuất
trình
cứu
các
2005,
đa
-giá
khoa
nghiên
năng
lưu
hợp
ừang
thông
học
đồng
lực
cứu

30.
của
sáng
-nghiên
nào
phân
một
tạo
được
phối
chủ

cứu
công
đưa
thể
đảm

nhanh
trong
dịch
bố
bảo
vềđơn
chất
vụ
từng
kết
phương
với

quả
lượng
trường
các
nghiên
pháp
theo
chủ
hợp
đánh
hợp
tiêu
cứu21
Bảng
3.47.
Đánh
giá
của
các
nhà
khoa
học
về
tin
lực
các
vị
còn
lại..............59
tác

quản
-Công
lý,
Ghi
điều
nhận
hành
những
sản
xuất,
yếu
tố
cung
không
ứng
đạt
sử
dụng
yêu
cầu
thuốc...
nhưng
[29]
bất
kháng,
nghệ
làcác
hệ
thống
kiến

thức
về
quy
trình

kỹ
thuật
chế
biến
vật
liệu
hcho
hình
nghiệm
thu
các
đề
tài
dự
án...............................................59
Hoạt
động
đánh
nguồn
lực
KHCN
đã

những
bước

phát
triển
Hình
Chi
Nghiên
cứu
KHCN
của
khối
NCĐT......................................40
.............................................................................................................
trong
đó

phát
triển
KHCN
[29].
Hiện
nay,
ngành
Y
tế
nói
chung

ngành
Bảng
3.19.
Giới

tính

độ
tuổi
của
cán
bộ
KHCN
trong
khối
DN.......................36
các chương
trình
phần
mềm:
Các
bước
tiến
hành:
-KHCN
Công
ty
cổ
phần
dược
phẩm

VIDIPHA
những
mục

Tổ
tiêu
chức
quốc
đánh
gia
giá'.

ràng
cho
đàu

KHCN
của
Mỹ
ttong
tất
cả
các
1.4.1.
Tình
hình
nguồn
lực
KHCN
trong
ngành
dược
giai
đoạn

2001đồng
làGPs
tu
nhân
hoặc
nhà
nuớc,
nhằm
đảm
bảo
việc
triển
khai
công
nghệ,
xác
vào
giá
chuẩn
định
ứng
[37].
Cho
dụng
(GMP,
nói
đến

thực
chung

thể
nay
GLP,
tiễn
gồm
chưa
đánh
[32],
GSP,
các

giá
nghiên
loại
GDP,
nguồn
sau:
cứu
GPP)
Thông
lực
nào
[9],
KHCN
về
tin
[10].
thực
"nguyên
nói

trạng
riêng.
liệu"
nguồn
Như
(sách,
lực
vậy
báo

thể
Bảng
3.48.
Tình
hình
nghiệm
thu
đề
tài,
dự
án
của
khối
NCĐT...........................59
phải
sử
-□
dụng
Kết
hợp

ừong
chặt
nghiên
chẽ
nguồn
cứu,
để
lực
xem
về
xét
con
đánh
người
giá

các
ừang
rủi
thiết
ro
ởtâm
đầu
bị
của
raKHCN
do
ngành
tác
thông

tin.
Công
nghệ
bao
gồm
tất
cả
các
kỹ
năng,
kiến
thức
thiết
bị[3].
3.3.1.1........Tình
hình
nghiệm
thu
các
đề
tài
dự
án
của
khối
NCĐT
mạnh.
Năm
1994,
Bộ

KHCN
Trung
Quốc
đã
thành
lập
Trung
Quốc
gia
Hình
3.15.
Chi
các
hoạt
động
KHCN
khác
của
khối
NCĐT.................................41
3.1.1....................................................................................................Th
dược
nói
riêng
đã

sự
nỗ
lực
rất

lớn
ừong
hoạt
động
đầu

KHCN
Bảng
3.20.
Giới
tính

độ
tuổi
của
cán
bộ
KHCN
ừong
các
đơn
vị
còn
lại........37
-- Các
số
liệu
về
thực
ừạng

nhân
lực
KHCN,
hoạt
động
KHCN

tài
Gửi
bộ
phiếu
câu
hỏi
cho
các
đơn
vị
được
đánh
giá
để
nhận
được

nghiệp
dược
phẩm

5
lĩnh

vực.
Thành
Từ
năm
lập
một
1993
hội
NSTC
đồng
đã
đánh
hình
giá
thành

nhiều
bộ
khung
người
rộng
tham
rãi
gia
cho
để
việc

thể
áp

2005
cáo
nói
của
giải
khoa
rằng
ngành
quyết
Trong
Theo
học,
lĩnh
nhiệm
y
tài
đánh
tế
giai
vực
nói
liệu
vụ
giá
đoạn
đánh
chung

phục
của

liệu,
1996
giá

UNIDO
vụ
số
KHCN
ngành
cộng
liệu
2000
(United
thống
đồng,
dược

tổng
nước
nói
cũng
kê...),
kinh
Nations
ta
riêng.
hiện
nhu
phí
thông

Industrial
đầu
Do
thúc
còn
tin
vậy

những
đẩy
về
cho
để
phương
các
Development
góp

khoảng
mục
sở
phần
vật
pháp
đích
trống
cung
chất
tu21
Bảng

3.49.
Tình
hình
nghiệm
thu
đề
tài,
dự
án
của
khối
DN................................60
động
dược
của
với
đầu
nguồn
vào.
lực
của
các
Bộ,
ngành,
các
viện
nghiên
cứu,
trung
tâm


phương
pháp
sử
dụng
ừong
sản
xuất,
chế
tạo
hoặc
dịch
vụ
công
..................................................................................................
59
về Đánh
giá
KHCN
(National
Center
for
S&T
Evaluation
- NCSTE).
Hiện
Hình
3.16.
Giải
ngân

nguồn
vốn
hoạt
động
KHCN
của
khối
NCĐT....................42
ông
tin
về
cán
bộChương
lãnh
đạo
trong
đơn
vịhọc
.......................................
Trong
năm
năm
2001-2005,
trình
khoa
vàkhối
công
nghệ
trọng
Bảng

3.21.
Nguồn
kinh
phí
chi
cho
hoạt
động
KHCN
của
NCĐT...............38
lực
KHCN
được
sử
dụng
chương
trình
Epi
Info
3.1,
Excel
để
phân
tích

xử
những
thông
tin


số
liệu
cần
thiết.
-lên
ty
dược

Huế
nói
dụng
bộ
mọi
luật
ýQuốc
kiến
GPRA

kết
(the
quả
Goverment
dễ
được
công
Performance
nhận.
and
Results

Act)
trong
Nguồn
nhân
lực
KHCN
ngành
dược
chưa
thực
sự
đáp
ứng
yêu
cầu
nhân.
nghiên
kỹ
lớn.
Organization
cấp
thuật

Hiện
cứu,
sở
của
thông
khoa
tại

các
mới
-khoản
học
Tổ
tin
tổ
chỉ
chức
cho
về

phương
việc
KHCN
phát
những
xây
triển
pháp
kiến
chiếm
dựng
công
xử
nghị
triển
khoảng

nghiệp

số
về
khai
liệu,
quy
24%
các
của
chế
thông
chính
so
Liên

với
tin
phương
sách
tổng
họp
về
của
các
quốc):
kinh
pháp
nhà
nguồn
phí
Công

nước
đánh
đầu
Bảng
3.50.
Tình
hình
nghiệm
thu
đề
tài,
dự
án
của
các
đơn
vị
còn
lại.................61
nghiên
-Công
cứu
Phân
khoa
tích
học

khác
biện
để

luận
nghiên
kết
quả
cứu
nghiên
về
thuốc
cứu,

đối
nguyên
chiếu
liệu
kết
quả
làm

thuốc,
các
nghệ,
dịch
vụ
lý.
Định
nghĩa
này
đã
mở
rộng

quan
niệm
về
công
3.3.1.2.........Tình
hình
nghiệm
thu
các
đề
tài
dự
án
của
khối
doanh
nay,
Trung
đã

mạng
lưới
đánh
giá
KHCN
xuyên
suốt
trong
toàn
Hình

3.17.
Các
chi
cho
hoạt
động
KHCN
của
khối
doanh
nghiệp.............43
3.1.1.1.............Phân
loại
trình
độ
chuyên
môn
của
cán
bộ
lãnh
điểm
nước
phục
vụcứu
chăm
sóc,
bảo
vệ
sức

khỏe
cộng
đồng

47
đềđạo
Bảng
3.22.Nhà
Chi
choquản
nghiên
KHCN
của
khối
NCĐT.......................................39
lý số cấp
liệu.
Dựa
trên
những
thông
tin

số
liệu
thu
được,
sử
dụng
các

phương
-♦>
Công
tycủa
dược
liệu

IKHCN
việc
đánh
Các
giá
phương
kết
quả
pháp
hoạt
đánh
động
giá:
KHCN.
Theo
đạo
luật
này,
việc
đánh
giá21
[9].
Các


quan
quản

Nhà
nước
dược


cấu
tổthang
chuyên
môn
lực

giá
nghiệp
định
KHCN
cho
hoạt
hướng
Danh
KHCN
Dược
động
[14].
nhu
mục
Việt

từ
cầu
các
ngân
tổ
Nam
chức
phát
chỉ
sách
tiêu
thuộc
nghiên
triển
nhà
đánh
KHCN,
nhóm
nước
cứu
giá

[22],
đầu
thứ
nghiên
triển
vào
3.Tuy
khai

Theo
của
cứu
đầu
(R&D)
hiệp
về
bậc

thực
chưa
hội
ởchức
Fraunhofer
Việt
trạng
nhiều,
đánh
Nam
nguồn
song
giá
[19],
bao
của
các
lực
Bảng
3.51.
xếp

loại
các
đề
tài,
dự
án
đã
nghiệm
thu
của
khối
NCĐT...................62
yếu
gắn
tố
quá
đầu
trình
vào.
nghiên
cứu
với
thực
tiễn
sản
xuất
của
các
doanh
nghiệp

sản
nghệ
sang
lĩnh
vực
phi
sản
xuất
-về
dịch
vụ.
Từ
đó,
chúng
ta

thể
thấy
nghiệp
.......................................................................................
60
quốc
[19],
[26].
Hình
3.18.
Chi
nghiên
cứu
của

khối
doanh
nghiệp............................44
..................................................................................................
tài,
dự
án
được
triển
khai

42
đề
tài,
dự
án
được
nghiệm
thu,
trình
độ
Bảng
3.23.
Chicho
các
hoạt
động
KHCN
khác
của

khối
NCĐT.................................40
Các
số
liệu
về
nhu
cầu
nhân
lực
được
sử
dụng
chương
trình
SPSS
pháp
nghiên
cứu

ừên
để
phân
tích,
đánh
giá.
ty
dược
phẩm


Icần
phải
được
-Công
Phương
thực
thi
pháp
trong
chuyên
tất
cả
gia:
các

khâu:
phương
lập
kế
pháp
hoạch
đánh
chiến
giá
dựa
lược,
ừên
xác
ýlãnh
định

kiến
phân
bố
không
đều

chưa
phù
họp
[10].
Hiện
nay
các
chuyên
gia
giỏi
gồm:
lĩnh
1.3.3.
UNCTAD
KHCN
vực
Chiến
trong
KHCN
(United
ngành
lược
đòi
phát

Nations
dược
hỏi
triển
công

rất
Conference
nghệ
KHCN
thiết.
cao
đến
như:
on
2010
Trade
công
nghệ
and
sinh
Development
học,
công
-nghệ
Hội
Bảng
3.52.
xếp
loại

các
đề
tài,
dự
án
chưa
nghiệm
thu
của
khối
NCĐT...............64
xuất
□ -Các
Dược
chỉ
phẩm
tiêu
đánh
[29].
giá:
công
nghệ
không
chỉ
ứng
dụng
những
thành
tựu
khoa

học
vào
sản
3.3.1.3..
.Tình
hình
nghiệm
thu
các
đề
tài
dự
áncủa
của
các
đơn
vịvềđạo
còn
1.3.
THựC
TRẠNG
NGUỒN
Lực
KHCN

VIỆT
NAM
Hình
3.19.
Chi

các
hoạt
động
KHCN
khác
của
khối
doanh
nghiệp......................45
3.1.1.2.....................Phân
loại
độ
quản

cán
bộ
KHCN
lĩnh
vực
y
dược
đã

tiến
bộ

rệt
[33],
[28].
Tuy

nhiên
nhìn
một
Bảng
3.24.
Chi
tăng
cường
năng
lực
nghiên
cứu
của
khối
NCĐT........................41
for Windows version 13.0 để xử lý và phântrình
tích
số
liệu.
-liệu,
Tổng
công
ty
dược
Việt
Nam
nhận
mục
tiêu,
xét


tổ
nhân
chức
của
thực
chuyên
hiện

gia
đánh
trong
giá
ngành.
kết
quả
Trong
hoạt
động.
Những
pháp
này,
đánh
một
giá
KHCN
yNâng
dược
còn
thiếu

cả
về
số
lượng

chất
lượng
[27].
vật
nghị
thường
Nghị
công
quyết
niên
nghệ
về
hội
thông
Thương
nghị
tin...
lần
mại
thứ
đều

2đã
được
phát

ban
triển
chấp
đầu

của
hành
các
Liên
Trung
thiết
Họp
bị
Ương
quốc)
lẻ,
hiện
khoá

đại
WHO
VIII
để25
Bảng
3.53.
xếp
loại
các
đề
tài,

dự
án
nghiệm
thu
của
khối
DN........................65
-Hệ
thống
cao
các
năng
chỉ
lực
tiêu
quản
đánh
trị.
giá
Phát
tổ
chức
triển
R&D
nhân

lực.
bốn
Đầu
nhóm,


công
trong
nghệ.
đó
- Độ
năng
động
của
đội
ngũ
cán
bộ
nghiên
cứu
xuất

còn
cả
vào
lĩnh
vực
phi
sản
xuất
như:
dịch
vụ,
thông
tin,

đào
lại
..............................................................................................
61
1.3.1.
Tình
hình
nguồn
lực
KHCN
giai
đoạn
2001
-phương
2005
Hình
3.20.
Giải
ngân
nguồn
vốn
hoạt
động
KHCN
của
khối
doanh
nghiệp.........47
2.3.
NỘI

DUNG
NGHIÊN
cứu
..................................................................................................
cách
tổng
quát
còn
bộc
lộ
nhiều
yếu
kém,
trình
độ
KHCN
còn
thấp
hơn
các
Bảng
3.25.
Giải
ngân
nguồn
kinh
phí
cho
hoạt
động

KHCN
của
khối
NCĐT
...42
-Đảng

nghiệp
dược
phẩm
1án
số
hàng
năm
gia
nhằm
được
hai
mời
mục
nhận
đích:
xét
két
quả
dẫn
nghiên
các
quyết
cứu.

định
kế
hoạch
hoá
kế
Nguồn
lực
KHCN:
Trình
độ
KHCN
ởvào
Việt
Nam
còn
thấp
hơn
các
nâng
của
(Wold
cao
Health
năng
cộng
Organization
lực
sản
nghiên
Việt

Nam
cứu
-TƯ
vạch
KHCN
Tổhướng
chức
ravăn,
định
của
ykhoa
các
tế
hướng
thế
lĩnh
giới)
của
vực
chiến
thì
nàykhối
công
[26].
lược
nghiệp
phát
triển
dược
Bảng

3.54.
xếptrung
loại
các
đề
tài,
dự
chưa
nghiệm
thu
của
DN....................67
nhóm
Khai
thác
chỉ
tiêu
thông
thứ
tin
II
[9],

nhóm
[10].
các
chỉ
tiêu
đầu
bao

gồm
những

bản
tạo
...[39].
- chuyên
Số
nhà
khoa
học
đến
cộng
tác
3.3.2..................................................................xếp
loại
các
đề
tài
dự
án
về
khoa
học

hội

nhân
học
tựcủa

nhiên,
nghiên
cứu
phát
Hình
3.21.
Nguồn
kinh
phí
chi
hoạt
động
KHCN
đơn
vịnét
còn
lại
....48
3.1.2....................................................................................................Tìn
nước
tiên
tiến
bình
ừong
khu
vực
[27].
Bảng
3.26.
Nguồn

kinh
phí
chocho
hoạt
động
KHCN
của
khốicác
DN..........................43
Hình
1.3.

đồ
các
mục
tiều
phát
triển
KHCN
Hình
1.1.

hệnghiệm
thống
KHCN
-3.22.
nghiệp
dược
phẩm


2án
tiếp;

Phương
báo
pháp
kết
hội
quả
đồng:

tác
làđồ
động
phương
của
pháp
chương
đánh
trình
giá
,sĩ,
trong
cho
công
đó,
một
chúng.
nước
tiên

trung
bình
ừong
khu
vực
[27].
Công
nghiệp
dược
Việt
nam62
Việt
Nam
ởtiến
mức
độ
phát
triển
từ
2,5
-cường
[9],
[10].
Bảng
3.55.
xếp
loại
các
đề
tài,

đã
thu
của
các
đv
còn
lại...............68
sau:
-Xíthông
Giải
pháp
cuối
cùng
làdự
tăng
vai
trò
quản

KHCN
các
cấp,
Theo
APCTT
(Asia
and
Paciffic
Commission
Technology
-- Trình

độ
khoa
học
của
đội
ngũ
cán
nghiên
cứu
(tiến
sau
tiến
sĩ,
........................................................................................................
triển
công
nghệ,
công
nghệ
sinh
học,
công
nghiệp
giao
thông,
nông
nghiệp
Hình
Chi
cứu

KHCN
của
các
đơn
vị
còn
lại....................................49
hnghiên
hình
nhân
lực
KHCN
trong
các
đơn
vị......................................28
Trong
tiến
trình
hội
nhập
quốc
tế3bộ

khu
vực,
một
định
hướng
phù

Bảng
3.27.
Chi
cho
nghiên
cứu
KHCN
của
khối
DN............................................44
KHCN
52
Trên

sở
đó,
vào
năm
1993
1994
đã
tiến
hành
đánh
giá
các
viện
còn
bộc
lộ

nhiều
yếu
kém:
công
nghiệp
hoá
dược,
công
nghiệp
sinh
học,
UỷBỘban
chuyển
giao, PHÓ
công) nghệ châu
LÃNHTransference)
ĐẠO
C- ÁN
QUẢN
LÝ (TRƯỞNG
TỔNG Á Thái Bình
HỌC VỊ

TRƯỞNG
N

%

PHỐ
N


%

QLKH
N

%

TCCB
N

%

TÀI VỤ GIÁO TÀI
% N
%

N

N

%


22
23

Trên tổng cán bộ lãnh đạo toàn khối, cán bộ có trình độ ĐH chiếm tỷ
lệ cao nhất lên tới 58,2%, cán bộ có trình độ thạc sĩ còn chiếm tỷ lệ thấp


Bảng 3.2. Trình độ chuyên môn của cán bộ lãnh đạo các doanh
nghiệp

7,3%, không có cán bộ lãnh đạo trình độ THCN. Có 10 tiến sĩ chiếm tỷ lệ
18,2% trong đó có 5 PGS đây là những người lãnh đạo đồng thòi đóng vai
trò quan trọng trong việc nghiên cứu khoa học của các đon vị. Tuy nhiên,
phòng QLKH không có cán bộ nào có học hàm GS, PGS.
Đối với cán bộ cấp trưởng và cấp phó đon vị, học vị TS chiếm chủ
yếu (3 trưởng + 5 phó)/12 = 66,7%, xét trong khối NCĐT là phù họp với
nhiệm vụ phát triển KHCN của ngành. Đối với cán bộ quản lý phòng QLKH,
số lượng TS chiếm 25% các cán bộ còn lại đều có học vị sau ĐH. Phòng
TCCB, giáo tài và tài vụ là nơi tập trung phần lớn cán bộ quản lý có trình độ
ĐH. Đối với ngành dọc, cán bộ quản lý các phòng ban này không nhất thiết
phải là những nhà khoa học chuyên gia đầu ngành nhưng cũng cần nâng cao
trình độ chuyên môn.
Nhìn chung, đội ngũ cán bộ KHCN trong ngành dược, đặc biệt là các
đơn vị đào tạo và nghiên cứu, có học hàm và học vị cao còn thấp. Để có thể
đáp ứng được nhu cầu và sự phát triển cần phải bổ sung, tăng cường đội ngũ
các nhà khoa học có chuyên môn để thúc đẩy sự phát triển KHCN ngày càng
phát triển. b, Khối doanh nghiệp
Tiến hành điều ưa trình độ chuyên môn của cán bộ lãnh đạo thu được
Biểu thị ữên biểu đồ về trình độ chuyên môn của các nhà lãnh đạo.
kết quả tại Bảng 3.2.
TSKH
TS
THS
CKI
CKH
THCN
ĐH

TỔNG
H.HÀM
PGS
GS
TỔNG
HỌC VỊ

0
3
0
0
0
0
1
4

0
75
0
0
0
0
25
100

Giáo tài

0
5
1

Tài1
23%
0
0
1
8

22%

0
62.5
12.5
12.5
0
0
12.5
100

0
2
2
3
1
0
0
8

Câp tnróng ,

0 bỏ0

^Z 0 0
25
0
25
1
10
37.5
3
30
TCCB
12.5
0
0
18%
0
0
0
0
6
60
100 10 100
7%

0
0
0
0
0
0
0

0
0
10
18.2
0
0
0
0
4
7.3
0
0
1
8.3 8
14.5
0
0
0
0
1
1.8
0
0
0
0
0
0
0
13 □100
TSKH □ TS □11

Ths 91.7
□ CKI ■ CKII □32
THCN ■58.2
ĐH
13 100
55
12 100
100

Hình 3.1. Trình độ chuyên môn của cán bộ lãnh đạo các đon vị khối NCĐT

10 2 100 0
5
0
0
0
0
0
0
0
100
00
0
0 0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
5
100
2 100 0
0
0
0
0
0
0
0
100
T
ỔNG
LÃNH ĐẠO
CÁN BỘ QUẢN LÝ (TRƯỞNG, IHÓ)
TRƯỞNG
PHÓ
QLKH
TCCB
TÀI VỤ GIÁO TÀI
N
%
N
% N
%
N
%

N
% N
%
N
%

3
0
3


TSKH
TS
THS
CKI
CKH
THCN
ĐH
TỔNG

0
0
1
5

0
0
9.1
45.5


2 18.2
0
0
3 27.3
11 100

0
0
1
3

0
0
5
15
5

1
0
0
15 75
20 100

0
0
0
0
4
9.8
8 19.5


0
0
0
2

0
0
0
9.1

0
0
0
0
29 70.7
41 100

0
0
0
0
20 90.9
22 100

0
0
0
0


0
0
0
0

0
0
0
0
24 100
24 100

0
0
0
1

0
0
0
5.6

0
0
6
19
3

0
0

4.4
14

0
0
2.2
0
0
0
0
17 94.4 108 79.4
18 100 136
100


24
25
Trên
tổnghoạt
cán động
bộ lãnh
đạo cứu
toànphát
khối,
trình
độ ĐH
tới 67,6%,
giải thích
tại sao
nghiên

triển
(R&D)
củachiếm
các doanh
nghiệp
TS 23,5%,
Việt
Nam rấtCK
yếuvàvàTHCN
không 0%.
hiệu Cán
quả. bộ lãnh đạo phòng QLKH chiếm 18,0%
thấp hơn
cácchung
phòngcũng
ban như
khác.
Phòng
TCCB,
tài và
tàidoanh
vụ, cán
bộ quản
Nhìn
khối
nghiên
cứu, giáo
đào tạo,
khối
nghiệp

lý đều
ở trình
trong
năm
nămđộ
tớiĐH.
cần nâng cao trình độ chuyên môn của các nhà quản lý và
lại,bộtrình
độ chuyên
của đội
ngũ
lãnh đạo
chủ
đặc biệtTóm
là cán
QLKH
để thúcmôn
đẩy hoạt
động
nghiên
cứutại
và các
phátđom
triểnvịcủa
yếuđon
là từ
ĐH trở
lên dược.
(163/225
cánđon

bộ vi
lãnh
các
vị ừong
ngành
c. Các
cònđạo
lai = 72%). Cán bộ lãnh đạo
phòng Tiến
QLKH
cònđiều
hạnưachế
về độ
số chuyên
lượng vàmôn
họccủa
vị chủ
yếulãnh
là ĐH
cán
hành
trình
cán bộ
đạo(30/55
thu được
bộ quả
lãnhtạiđạo
phòng
kết
Bảng

3.3. QLKH = 55%). Trong năm năm tới cần nâng cao trình
độ chuyên môn và tăng cường số lượng cán bộ lãnh đạo phòng QLKH để
đảmBảng
bảo3.3.
việc
thựcđộhiện
nhiệm
KHCN
giao.
Trình
chuyên
mônvụ
của
cán bộđược
lãnh đạo
các đon vị còn lại
3.I.I.2.

Phân loại trình độ quản lý của cán bộ lãnh đạo

Đối với những nhà lãnh đạo, năng lực quản lý đóng vai trò rất quan
trênnăng
biêubẩm
đô vê
trình
chuyên
môn
các
nhà gia
lãnhcác

đạo.
trọng. Biêu
Ngoàithịkhả
sinh
củađộmỗi
người,
thìcủa
việc
tham
khoá
____t

*7

V

^

đào tạo về lãnh đạo, quản lý cũng là chỉ tiêu quan quan trọng để đánh giá
trình độ lãnh đạo.
Tiến hành điều tra trình độ quản lý của đội ngũ cán bộ cho từng khối chức
năng, kết quả thu được như sau. a, Khối nghiên cứu, đào tao
Kết quả trình độ quản lý của các nhà lãnh đạo thể hiện trong Bảng
3.4.
LBảng
ÃNH
ĐẠOthị
CÁN
ĩcủa
(TRƯỞNG

, PHÓ
) đơn
Tdoanh
ỔNG
Hình
3.2.trên
Trình
độ
chuyên
môn
cánđạo
bộ
lãnh
đạo
nghiệp
3.4.
Trình
độbiểu
quản
lý)Ộvề
củaUẢN
cán bộ
lãnh
các
vịcác
khối
NCĐT
Biểu
đồ
trình

độ
chuyên
môn
của
các
nhà
lãnh đạo.
(
1;
T
RƯỞNG
P

QLKH
T
CCB
T
ÀI
VỤ
G
IÁO
TÀI
HỌC VỊ
Trên
tổng
cán bộ
lãnh đạo toàn
khối,
trình %
độ ĐH

chiếm
tới 79,4%,
N
%
N
% N
% N< %
N
% N
N
%
0 CKI0 14,0%,
0 TS
0 0và THCN
0 0 0%.0 Không
0
0 học
0 hàm
0 PGS
0
0và GS. Cán bộ
TSKH

TS
3
100 3
10 2
33.3 0
0
0

0
0
0
8 23.5
00 có3 tỷ lệ50thạc
THS
0 phòng
0 QLKH
0
0 sỹ, 0chuyên
0 khoa
0
0và đại
0 học
3 cao
8.8 nhất trong số
CKI
0
0
0
0 0
0
0
0
0
0
0
0
phòng
ban0 của0 doanh

nghiệp.
CKH
0
0
0
0 0
0 0
0
0
0
0
0
0
0
THCN
0
0 Đối
0 với0 cán
0 bộ 0cấp0 trưởng,
0 cấp
0 phó
0 đom
0
0
0
vị, học vị0 CK chiếm chủ
ĐH
0
0
0

0 1
16.7 7 100
9 100
6 100
23 67.7
xét 3trong10khối
doanh
là9 phù
TỐNG
3 yếu,100
6
100 7 nghiệp
100
100 hợp
6 vì
100nhiệm
34 vụ
100chính là kinh
TCCB
0 21%
HỌC HÀM
doanh. Tuy nhiên,
phòng QLKH□ TSKH
của ■các
doanh
khảo
TS □ Ths
□ CKI ■nghiệp
CKII □ THCN
■ ĐH sát không đom

2
100 1
10 0
0 0
0
0
0
0
0
3
75
PGS
0
0
0
0
0
1
100
0
0
0
0
0
0
1
vị nào có cán bộ có học vị TS, có thể đây là một trong những25nguyên nhân
GS
2
100 1

10Hình
1 3.3.
100Trình
0 độ 0chuyên
0 môn
0 của0 cán 0hộ lãnh
4 đạo
100
TỐNG
0
)
Ộ QUẢN
LÃNH ĐẠO
CÁN
'ĩ (TRƯỞNG, PHÓ)
TỔNG
1’
TRÌNH ĐÔ QUÁN
TRƯỞNG
PHÓ
QLKH TCCB
TÀI VỤ GIÁO TÀI
%
%
%
%
%
N
N
%

N
% N
N
N
N


26
27
Biểu
Biểuthị
thịtrên
trênbiểu
biểuđồ
đồvề
vềtrình
trìnhđộ
độquản
quảnlýlýcủa
củacác
cácnhà
nhàlãnh
lãnhđạo.
đạo.


Cao cấp chhh trị




Trung cấp chính trị □ Quản lý nhà nước

■ Cử nhân chính trị



Quản lý doanh nghiệp □ Chưa đào tạo



Khác

100%
80%
60%
40%
20%

CAO CẤP CHÍNH TRỊ 2
28.6
3 27.3
0
0 0 0%
0
0
0
0
0
5
8.1

□ Cao cấp
chínhPhó
tri QLKH ■TCCB
Cừ nhân
tri tài
Trường
Tài chính
vụ Giáo
CỬ NHÂN CHÍNH □TRỊ 0Cao câp chính
0 trị 2 □18.1
0
0
0
0
0
0
0
0
2
3.2
Cử nhân chính trị
chính trị □
lý nhà nuớc
Trung cấp chính
□ Quàn lý
TRUNG CẤP CT □ 2Trung cấp
28.6
3 Quản
27.3
5 35.7 4 □44.4

4 trị 27
3 nhà nước
50 21 33.9
■ Quản lý doanh nghiệp □ Chưa đào tạo
® Quản lý doanh nghiệp n Chưa đảo tạo
QUẢN LÝ NHÀ
3
42.8
8 quản
57.1 lý5 của
55.6
10 các
67 đon2vị33.3
31 ĐT50
Hình 33.4.27.3
Trình độ
lãnh đạo
khối NC,

Khác
□ Khác
NƯỚC
QUẢN LÝ DN
0 Nhìn
0 ừong
0 toàn
0 khối,
0 cán
0 bộ
0 đã 0qua khoá

0
0học 0quản0lý nhà
0 nuớc
0 chiếm
Hình
3.5.
Trình
độ
quản

của
lãnh
đạo
các
đon
vị
khối
doanh
nghiệp
CHƯA ĐÀO TẠO
0
0
0
0
1
7.2 0
0
1
6.0 1 16.7
3

4.8
tỷ
lệ
cao
nhất
(50%)


trong
tất
cả
các
cấp
lãnh
đạo.
Nhiều
nhà
lý tỷ
KHÁC
0 Nhìn
0 trong
0 toàn
0 khối,
0
cán
0 0bộ đã0qua 0khoá0 học0trung
0 cấp0chính
0 quản
trị chiếm
TỔNG

11 gia
100 các 14
100đào9 tạo
100cử nhân
15 và
100cao6 cấp
100chính
62trị.100
cấp7 cao 100
đã tham
khoá
Phần lớn

lệ cao nhất (42,3%) và có ừong tất cả các cấp lãnh đạo.
cán bộ Cao
QLKH,
cấptrị,lãnh
đều
gia các
đào tạovà
trung
cấp các
chính
cử đạo
nhânkhác
chính
trịtham
chủ yếu
có ởkhoá
cấp trưởng

cấp

cấp
và quản
lý nhà người
nuớc. quản
Tuy nhiên,
có cáncấp
bộchính
nào trong
phóchính
doanhtrịnghiệp
là những
lý cao không
nhất. Trung
trị và
khối
đào tạo
thamphần
gia các
tạo đạo
về quản
lýQLKH,
doanh
quảnnghiên
lý nhà cứu
nước- chiếm
tỷ đã
lệ cao,
lớn ởkhoá

cán đào
bộ lãnh
phòng
nghiệp.
Khốiđạo
doanh
các cấpb,lãnh
khácnghiệp
đều có và ở mức độ tương đối đều. Đã có cán bộ
lãnhlýđạo
thể nghiệp,
hiện trong
Bảng
dược thamKết
giaquả
cáctrình
khoáđộ
đàoquản
tạo lý
về của
loạicác
hìnhnhà
quản
doanh
nhưng
tỷ
3.5.
lệ còn thấp chỉ chiếm 12,7% c, Các đơn vỉ còn lai
BảngKết
3.5.quả

Trình
độ quản
lý của
khốithể
doanh
trình
độ quản
lý lãnh
của đạo
các các
nhàđơn
lãnhvị đạo
hiệnnghiệp
trong Bảng

3.6. Bảng 3.6. Trình độ quản lý của cán bộ lãnh đạo các đon vị còn lại
m M.

O

LÃNH ĐẠO
TRÌNH ĐỘ QL

•/








CÁN BỘ QUẢN LÝ (TRƯỞNG, IHÓ)

TRƯỞNG
N
%

PHỐ
N
%

QLKH
N
%

TCCB
N
%

TÀI VỤ GIÁO TÀI
N
%
N
%

CAO CẤP CT

5 18.5

4 14.8


0

1 5.9

1

5.5

0

CỬ NHÂN CT
TRUNG CẤP CT
QUẢN LÝ NN

1 3.8
7 25.9
9 33.3

0
0
12 44.4
4 14.8

0
0
19 47.5
14 35

0

0
7 41.2
5 29.4

0
9
5

0
50

QUẢN LÝ DN

5 18.5

6 22.2

2.5

3 17.6

2

CHƯA ĐÀO TẠO

0

0

1

3

7.5

1 5.9

1

11
5.5

KHÁC

0
0
27 100

3

7.5

0
0
17 100

0

0

TỔNG

TRÌNH ĐÔ QUẢN

0

0
1 3.8
27 100

LÃNH ĐẠO

40

0

28



TỔNG
N

%

0

11

7.7

0

0
6 46.2
4 30.8

1
60
41

0.7

18
7

12.7

1

7.6

2 15.4

0
0
13
100
18 100
100
CÁN BỘ QUẢN 1' (TRƯỞNG, PHÓ)

4


42.3
28.9
4.9

2.8
142
100
TỔNG


LÝ’

TRƯỞNG
%
N

PHÓ QLKH
TCCB
% N
% N
%
N

TÀI VỤ GIÁO TÀI
% N
N
%

N


%

CAO CẤP CHÍNH TRỊ

1 33.4

0

CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ

0

0
33.3
1
1 33.3

1

0
0

TRUNG CẤP CT
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
QL DOANH NGHIỆP

CHƯA ĐÀO TẠO


0 0
50 0

0 0

0

0

0

0

0

1

6.7

0 0

0

0

0

0

0


1

6.7

0 0

0

0

0

0

0

1

6.7

1

0 0
50 0

0 0

0


0

0

0

0

2

13.2

0

0

0

0

0

0

0

0

0
0

4 100

0
0
3 100

0

0

0 0
0 3

0

100

0
10 66.7


2829
30
KHÁC

0
3

TỔNG


TSKH
TS
THS
CKI
CKH
ĐH
THCN
TỐNG
PGS
GS
TỔNG

0 0
0 0
0 0
0
0
0
0
0 0
0
3.8.vị,
Học
vị,hàm
hàm100
cánbộ
bộ4KHCN
KHCN
khối
doanh

Bảng
Học
cán
ĐT
100 Bảng
23.7. 100
0 học
0học
3 của
100 khối
3 NC,
100
15nghiệp
100

BIÊN CHẾ
KIÊM NHIỆM
HỢP ĐỒNG
TỔNG
N
%
N
%
N
%
N
%
2
0.3
0

0
2
0.8
4
0.5
Biêu
thị trên
biêu2.9
đô vê 8trình độ
quản lý
của các9.0
nhà lãnh đạo.
71
11.8
1
3.1
80
131
21.7
14
5.5
145
16.3
0% 7% 0
0
3.3
2.9
24
9.4
45

5.0
20
1
2
0.8
3
0.3
1
0.2
0
0
258
42.8
32
94.2
139
54.5
429
48.1
120
013%
66
25.9
186
208
199
0
66% 603
100.0
34

100.0 255
100.0 Trưởng
892 Phó QLKH
100.0
TCCB Tài vụ Giáo
0 nhân 0.0
66.7
30
81.1
tài
□22 Cao cấp88.0
chính trị ■ Cử
8
Cao cấp chính
■18.9
Cử nhân chính trị
3 chính trị 12.0
0
0.0
4 □ 33.3
7 trị

T rung cấp chính trị
□ Quản lý nhà nước
□25 Trung cấp
100.0
chính trị □ 0Quản lý 0.0
12 ■ 100.0
37
100.0

Quàn lý doanh nghiệp
□ Chưa đào tạo


_____t

nhà nước




Khác

Quản lý doanh nghiệp □ Chưa

Biểu thị trên biểu đồ về trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ
Hình 3.6. Trình độ quản lý của cán bộ lãnh đạo
KHCN.
Mặc dù trình độ chuyên môn
của các đơn vị này như kết quả điều tra
□ TSKH ■ TS □ Ths □ CKI ■ CKII □ ĐH ■ THCN

□ Biên chê □ Kiêm nhiệm □ Hợp đong

ở trên là khá cao, nhưng cán bộ lãnh đạo chưa qua các khoá đào tạo về quản
lý là rất lớn tới 66,7%. Đây là điểm yếu cần xem xét, cần khắc phục trong
thòi gian tới.

3.1.2.


Tình hình nhân lực KHCN trong các đon vị

3.I.2.I.

Phân loại trình độ cán bộ KHCN theo học vị và học hàm
Hìnhlực
3.7.của
Hoccán
vỉ, hoc
của cán
KHCN
khốikhó
NC, lượng
ĐT
Năng
bộ hàm
KHCN
chobô
đến
nay vẫn
giá, chưa có
m

»7 m

m

7

tổngnào

số 892
cán bộ
tới 29%
bộnày.
họp đồng,
theo trình
kết quả
chỉ tiêu Trong
hoàn hảo
để đánh
giácóđược
khả cán
năng
Hiện nay,
độ
điều
là vị
khối
lượng
bộ hợp
nhất.
cán
bộtra,
theođây
học
và có
họcsốhàm
vẫncán
là chỉ
tiêu đồng

quan cao
trọng
phản ánh năng lực
Trong
số cán
cán bộ cóĐềtrình
độ ĐH
chiếm
48,1%,
hoạt động
của tổng
đội ngũ
cán bộ,
bộ KHCN.
tài tiến
hành
điều nhiều
ừa về nhất
số lượng
THCN
20,8%,theo
thấphọc
nhất
CKII
Nhìnkiêm
chung
số lượng
cán bộ
cán
bộ KHCN

vị, làhọc
hàmchiếm
trong 0,3%.
biên chế,
nhiệm,
họp đồng
giảm
dần
từ chức
trình độ
ĐH tới TSKH là họp lý. Cán bộ có trình độ THCN, CK
của
từng
khối
năng.
không
cao cứu,
do đặc
a. Khối
nghiên
đàothù
taocủa viện & trường. Tuy nhiên, số cán bộ có trình độ
tiến sĩ
cònnghiên
chiếm cứu,
tỷ lệ đào
khiêm
9%. Trong
thờinhiều
gian tới

càn vụ
tăng
thêm số
Khối
tạotốn
là khối
thực hiện
nhiệm
KHCN,
lượng
tiến
để cónhững
thể đápnhà
ứng
nhuhọc
cầucủa
phátngành
triển dược.
KHCNTiến
củahành
ngành
dược.
đây
là nơi
tậpsĩtrung
khoa
điều
tra b,
Khốiđộdoanh
nghiêp

trình
chuyên
môn của đội ngũ cán bộ KHCN, thu được kết quả tại Bảng
Trình độ chuyên môn của cán bộ KHCN thể hiện tại bảng 3.8.

3.7.

BIÊN CHẾ
%

N

TSKH
TS
THS

0
4
15

0.2
0.2
1.5

KIÊM NHIỆM
N
%
1
43
20


1.1
50.0
23.3

HỢP ĐỒNG
N
%

N

1
3
5

2
50
40

1.8
5.6
9.3

TỔNG
%
0.2
4.4
36



31
triển và triển khai KHCN vào sản xuất kinh doanh, để có thể đáp ứng nhu cầu
phát triển KHCN của ngành dược trong tiến trình hội nhập. c, Các đơn vỉ còn lai
Trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ KHCN tại Bảng 3.9.
CKI
CKII
ĐH
THCN
TỐNG
PGS
GS
TỔNG

2.3 3.9. Học
4 vị, 4.6
27 đơn vị2.4
22
Bảng
học hàm 1cán bộ 1.8
KHCN các
khác
3
0.3
6
7.0
0
0.0
9
0.8
478

48.9
14.0
37
68.5
527
47.2
12
455
46.6
7
13.0
462
414
0
0.0
100.0
86
100.0
54
100.0
1117
100.0
977
—--------------7—----------------------------------------------------1_^0.0
12
57.1
0
0.0
12
57.1hợp

0
(Không cổ sô liệu cán bộ kiêm nhiệm và cán bộ
0
0.0
42.9
0
0.0
9
42.9
đông) 9
0 Trong0.0
100bộ trong
0 biên
0.0chế, tỷ
21lệ cán 100
tổng số2142 cán
bộ có trình độ ĐH
chuyên
môn không
bổ 52,4%,
hẹp là chuyên
môn THCN
y dược
và trên ĐH chiếm chủ yếu,Trình
caođộ
nhất
là trình
độ ĐH
CK 0%,
Biểu thị trên biểu đồ về trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ

có 9,5%.
KHCN.
3.1.2.2.
Đào tạo nâng cao năng lực
KHCN
□ TSKH ■ TS □ Ths □ CKI ■ CKII □ ĐH ■ THCN
□ Biên chế ■ Kiêm nhiệm □ Hợp đồng

Phỏng vấn 90 nhà khoa học bao gồm cán bộ lãnh đạo đơn vị, cán bộ
%
quản 8lý
phòng QLKH và cán bộ KHCN có học vị TS thu được kết quả như
5%

sau.
a. Số lương cán bỏ đươc đào tao
87%

Tình hình đào tạo nâng cao năng lực KHCN được cụ thể trong bảng.
BIÊN CHẾ TSKH
0
N
0
%

TS THS Bảng
CKI 3.10.
CKIITình ĐH
TỔNG
PGSlực GS TỔNG

hìnhTHCN
đào tạo nâng
cao năng
Hình
3.8.
Học
vị,
học
hàm
cán
bộ
KHCN
khối
6
10
0
0
22
4
42
2doanh nghiệp
1
3
14.3
23.8 tổng0 số 1117
0
52.4bộ, 9.5
66.7 và
33.3
100 họp đồng

Trong
cán
cán bộ 100
kiêm nhiệm
cán bộ

đều chiếm tỷ lệ thấp (8%, 5%).
Khối kinh doanh có số cán bộ kiêm nhiệm lớn vói trình độ cao (44 TS,
20 Ths, 10 CK, 12 ĐH) chủ yếu tham gia làm cộng tác viên cho các công ty.
Trong khối kinh doanh, tỷ lệ cao nhất là cán bộ có trình độ đại học và
THCN chiếm 47,2% và 41,4% theo thứ tự. Cán bộ có trình độ trên ĐH thấp
trong đó TSKH 0,2%, TS 4,4%, Ths 3,6%, CKI 2,4%, CKII 0,8%. Trong thời
gian tới cần tăng số lượng cán bộ có trình độ trên ĐH để phát

Ý KIẾN

KHÔNG
KHÔNG TRẢ LỜI
TỐNG

KHỐI ÍC, ĐT
HN
%
19
65.5
27.6
8
6.9
2
29

100.0

KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN LẠI
%
N
%
24
48.0
11
100.0
44.0
22
0
0.0
4
8.0
0
0.0
50
100.0
11
100.0
N

TỒ NG
N

54
30

6
90

%
60
33
7
100


33 32
khi được đào tạo. Kết
Bảng
quả3.11.
thu được
Đia điểm
như sau:
cán bô đươc cử đi đào
tao
Bảng 3.13. Khả năng NCKH của các cán bộ sau khi được đào tạo
NƠI ĐÀO TẠO
TẠI ĐƠN VỊ
TRONG NƯỚC
NGOÀI NƯỚC
TỔNG

KHỐI ÍC, ĐT
INN
%
8

19.5
14
34.2
19
463
41
100.0

KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN LẠI
N
%
N
%
12
24.0
42
25.3
35
700
73
44.0
3
6.0
51
307
50
100.0
166 100.0


TỔ NG

N

62
122
73
257

%
24
47
29
100

Tổng số 90 nhà khoa học được phỏng vấn đã tham gia 257 khóa đào
tạoKhả
ừong
và ngoài
trung
người
đã qua
= 2,9tạokhóa
năng
nghiênnước,
cứu của
cácbình
đối một
tượng
sau khi

được257/90
cử đi đào
Chủ
yếuhoặc
là đàocảitạothiện
trongrõnước.
đều học.
có cải
thiện
rệt (43,1 + 54,9 = 98%). Đặc biệt ở các
Cáctỉ cán
bộ bộ
khối
cứu,nghiên
đào tạo
yếuhọc
được
đi đào
tạo ở
đơn vị khác,
lệ cán
có nghiên
khả năng
cứuchủ
khoa
cải cử
thiện
rõ rệt
nước
ngoài chiếm tỉ lệ 46,3%, ở trong nước chiếm 34,2%. Khối doanh

chiếm
tới 70%.
nghiệp chủ
yếuđánh
đào giá
tạovềcán
bộlựcở KHCN
trong nước chiếm 70,0%, ngoài ra có
3.I.2.3.
Ý kiến
nhân
khoảng
24% cán
bộ vấn
đượccác
đàonhà
tạokhoa
tại đơn
Các
cáncán
bộ bộ
ở các
đơn
còn lại
Tiến hành
phỏng
họcvị.
bao
gồm
lãnh

đạovịđơn
được
các QLKH
cở sở trong
chiếm có
44,0%,
nướctổng
ngoài
chiếm
vị, cán
bộ đào
quảntạo
lý tại
phòng
và cánnước
bộ KHCN
học vịở TS,
số 90
30,7%,
còn lại
tại sau.
đơn vị.
cán bộ
thu được
kết25,3%
quả như
c. a.NộiKhối
dungnghiên
đào tạo
nâng

cứu,
đàocao
taotrình đô
Có của
65 chuyên
gia trả
hỏilực
này,
đượcthể
cụ hiện
thể trong
Ý kiến
các chuyên
gialờivềcâu
năng
cánkếtbộquả
KHCN
trongbảng
4.12
bảng.
KHỐI NC, ĐT
KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN
ỔNG
Bảng 3.12.
Nội dung đào
tạo nâng caoTtrình
độ
LẠI
%

N
%
N
%
N
%
N
Bảng 3.14. Ý kiến đánh giá về nhân lực khối nghiên cứu, đào tạo
QUẢN LÝ
7
33.3
13
3
23.1
23
35
41.9
CHUYÊN MÔN
12
17
9
38
58
57.1
548
692
PHƯƠNG PHÁP NCKH
2
9.6
1

3.3
1
7.7
4
7
TỔNG
21
100.0
31
100.0
13
100.0 65
100
KHỐI RC, ĐT
KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN LẠI
TỐNG
HN
%
N
%
N
%
N
%
Ý KIẾN
CẢI THIỆN RÕ RỆT
7
41.2
8

33.3
7
70.0
22
43.1
đến nay,
chú ừọng
tạo nâng cao năng
CÓ CẢI THIỆN
9 Từ năm
529 2001 16
66.7các đơn
3 vị đã
30.0
28 đào
54.9
Cán
bộ
được
đào
tạo
về
chuyên
môn

chủ
yếu
chiếm
58%, nội dung
KHÔNG THAY ĐỔI

1
5.9
0
0.0
0
0.0
1
2.0
lực (về nghiên cứu khoa học cho các cán bộ). Các đối tượng được phỏng
TỔNG
17 về quản
100.0 lý cũng
24 được
100.0chú 10
100.0biệt 51
đào tạo
ừọng đặc
ở khối100
doanh nghiệp. Tuy
Ý KIẾN
Ó tạo. Trong
KHÔNG
ONGtỷ lệ này là
vấn có 60% đã qua Cđào
đó khối
nghiên
cứu, đào [tạo
KHÔNG
BIẾT
nhiên đào tạo về phương pháp NCKH chưa

được
/KHÔNG
TRẢquan
LỜI tâm thích đáng (mới
65,5%, ở khối doanh
nghiệp
làN 48,0%,
N
%
% các đơn
N vị còn
% lại là
N 100,0%
%
chiếm 7%).
21 72.4
8
27.6
0
0.0
29
100
SỐ LƯỢNG CBb.ĐÁP
ỨNG
NHU
CẦU
Nơi
đào
tao
PHÁT TRIỂN KHCN

d. Khả năng nghiên cứu khoa hoc của các cán bô sau khỉ đươc đào tao
18 ừa
62.1
10thể34.5
1
3.4
29
100
Kết ỨNG
quả điều
được cụ
trong bảng.
SỐ LƯỢNG CB TRÊN ĐH ĐÁP
Đánh
giá
về
khả
năng
nghiên
cứu
khoa
học
của
đội
ngũ
cán
bộ sau
NHU CẦU PHÁT TRIỂN KHCN
21 72.4
6

20.7
2
6.9
29
100
CƠ CẤU CBKH VÀ CB CHUYÊN
Ý KIẾN

MÔN HỢP LÝ


34
35
Theo 70%
Trên
kết quả
cácphỏng
ý kiến vấn
cho có
rằng
62,1%
số lượng
cho rằng
cán bộ
CBKH
có trình
củađộ
đơn
ĐH
vịvà

có khả
năngĐH
trên
phátđãhuy
đáptốt
ứngchuyên
nhu cầu
môn
phát
vàtriển
NCKH
của (tỷ
KHCN
lệ phát
củahuy
đomtốtvị.ởCó
mức
45,5%
70-80%
ý
năngcho
kiến
lực).rằng
37,9%
cơ cấu
số người
CBKHcho
và rằng
CB chuyên
CBKH môn

phát là
huy
hợp
chưa
lý, tuy
tốt (tỷ
nhiên
lệ phát
cũnghuy
chưa

đếntốt45,5%
ở mứcý 20-30%
kiến không
năngbiết
lực).
hoặc không ừả lời câu hỏi này.
3.I.2.4.
b. Khối
Phân
doanh
loainghiên
cán bô KHCN theo giới tính và đô tuổi
Ý kiến
Kết
quảcủa
phân
cácloại
chuyên
cán bộ

giaKHCN
về năng
theo
lựcgiới
cán tính
bộ KHCN
tại Bảng
thể3.17.
hiện trong
CÓ loại nguồn
KHÔNGnhân
KHÔNG
BIẾT/KHÔNG
Bảng 3.17. Phân
lực KHCN
theo giớiTỔNG

bảng.

TRẢ LỜI

% đánh
N giá về
% nhânN lực khối
% doanhNnghiệp
%
Bảng 3.15.NÝ kiến

KIẾN ĐÁP ỨNG
SỐ LƯỢNG ÝCBKH

NHU CẦU PHÁT TRIỂN KHCN
SỐ LƯỢNG CBKH TRÊN ĐH

13

26.0

34 68.0

3

6.0

50

100

KHCN
CƠ CẤU CBKH VÀ CB CHUYÊN

9

18.0

36 72.0

5

10.0


50

100

MÔN HỢP LÝ

21

42.0

20 40.0

9
18.0
50
KHÔNG BIẾT/KHÔNG

100

ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN


Ý KIẾN
SỐ LƯỢNG CBKH ĐÁP ỨNG NHU
CẦU PHÁT TRIỂN KHCN
SỐ LƯỢNG CBKH TRÊN
ĐH ĐÁP
Khoảng
70%
ỨNG


NHU

CẦU

PHÁT

TRIỂN

%
72.7

N

8

KHÔNG
%
2
18.2
N

TỔNG
N
%
11
100

TRẢ LỜI


%
9.1

N

1

8 ý kiến
72.7 cho2rằng 18.2
1 cán bộ9.1có trình11độ ĐH
100 và
các
số lượng

5 KHCN.
45.540% cho
11 rằng
100cơ
trên ĐH
hiện
nay chưa5 đáp45.5
ứng nhu1 càu 9.0
phát triển
KHCN
C
Ơ CẤU CBKH
VÀ CB
CHUYÊN
MÔN HỢP LÝ


cấu CBKH
hợp
lý.
GIỚI và CB chuyên
NAM môn là chưa N

c. Các đơn Nvi còn lại %

KHỐICN

N

%

TỔNG
N

%

NGHIÊN CỨU, ĐÀO TẠO
376 các chuyên
42.3 gia về
516năng lực
44.4cán bộ 892
43.5hiện trong
Ý kiến của
KHCN thể
DOANH NGHIỆP
bảng.


496

55.8

621

53.4

1117

54.5

CÁC ĐƠN VỊ CÒN LẠI

17

1.9

25

2.2

42

2.0

TỔNG

100 đánh1162
100 lực các

2051đon vị
100còn lại
Bảng889
3.16. Ý kiến
giá về nhân

Có trên 60% số người cho rằng tổng số CBKH và số lượng CBKH có
trình độ trên ĐH của đơn vị hiện nay đã đáp ứng nhu cầu phát triển KHCN,
cơ cấu CBKH và CB chuyên môn ở đơn vị hiện nay là họp lý.


36
38
37
b. Kết
Khối
doanh
nghiệp
điều
tra
tuổi
củađộcán
các10đơn
vị để
cònviệc
lại
Phânquả
theo
các
độđộ

tuổi
mỗi
tuổibộcóKHCN
khoảngcủa
cách
năm
trong
Bảng
Kếtđược
quả
3.20.
điều
tra hơn.
độ tuổi
doanh
nghiệp
đánh giá
dễ
dàng
Kết của
quả cán
điềubộ
traKHCN
độ tuổicủa
của khối
cán bộ
KHCN
của
Bảng
3.20. 3.19.

Giới
độtrong
tuổi của
cán 3.18.
bộ KHCN trong các đơn vị còn lại
trong
Bảng
khối
nghiên
cứu,tính
đàovàtạo
Bảng
Bảng 3.19:
Giới
tính
và tính
độ tuổi
củatuổi
cáncủa
bộ KHCN
trong khối
doanh
Bảng
3.18.
Giới
và độ
cán bộ KHCN
trong
khốinghiệp
NC, ĐT

TUỔI
<31
31-40
41-50
51-60
>60
TỔNG

NAM

NỮ

TỔNG

N

%

N

%

N

%

103
67
70
111

16
367

28.1
18.3
19.1
30.2
4.3

216
129
99
72
0
516

41.9
25.0
19.2
13.9
0.0
100

319
196
169
183
16
883


36.1
22.2
19.2
20.7
1.8
100

100

Biểu thị
khối
doanh
nghiệp
thị trên
trênbiểu
biểuđồ
đồnhân
nhânlực
lựcKHCN
KHCNcủa
của
khối
nghiên
cứu,theo
đàogiới
tạo
tính
độtính
tuổi.và độ tuổi.
theo và

giới
Biêu thị trên biêu đô vê chênh lệch giới tính của đội ngũ cán bộ
KHCN.
■ >60
□ nam □ nữ



51-60



41-50


3140

TUỔI
<31
31-40
41-50
51-60
>60
TỔNG

NAM

NỮ

N Hình 3.11:

% GiớiNtính và %
N cán bộ
%KHCN trong khối doanh nghiệp
độ tuổi của
Hình
Giới tính
và độ tuổi
cán bộ KHCN trong khối NC, ĐT
146
29.5 3.10.267
43.0
413 của 37.0
Nhìn
khối, đội
cáncác
bộ
ưẻ
động
và nhạy
bén
tạo nghiệp
khác
Nhìn trong
trong toàn
toàn
nhânngũ
lực
độ rất
tuổinăng
từ 31-60

không
chênh
102
20.6
134
21.6khối,236
21.3 ở đào
145chiếm
160 37,0%
305
27.3
tỷ lệtrên
cao
(cánCán
bộ dưới
31 31
tuổi),
27,3%,
thấp
lệch 29.3
nhiều
dưới25.8
20%.
bộ dưới
tuổi41-50
chiếmtuổi
tỷ chiếm
lệ cao nhất
36,1%,
Hình

Nguồn146
nhân lực
88
17.8
58 3.9.9.3
13.1KHCN theo giói Kết quả ừên cho
nhất
là cánlàbộ
trên
60
tuổi
chiếm
1,3%.1,8%.
Nữ giới
có tỷcólệtỷcán
thấp
nhất
cán
bộ
trên
60
tuổi
chiếm
Nữ giới
lệ bộ
cánvà
bộtỷvàlệtỷcán
lệ
14 các đơn
2.8 vị ngành

2
0.3 đội 16
1.3lực KHCN
thấy,
dược
ngũ nhân
chủ yếu là nữ giới. Tỷ
nhiều
hơnhơn
so 100.0
với
namnam
giới.giới.
Đội
ngũngũ
cáncán
bộ bộ
41-50
tuổituổi
chiếm
495bộ
100.0
621
1116
100.0
cántrẻ
bộ
trẻ nhiều
so với
Đội

41-60
phần27,3%.
lớn là

lệ nữ chiếm tới 57% tổng cán bộ và cao đều trong các khối. Thực tế nữ giới
Tỷ
cán bộ ởvớiđộnhững
tuổi nghỉ hưu
trong
10 năm tới quý
không
cao
(14,4%),
tuy
TS,tỷlệPGS,
thức
và kinh
báudược
trong
chiếm
lệ lớnGShơn
nam giớikiến
trong
nhiều
lĩnh nghiệm
vực của ngành
từhoạt
lĩnhđộng
nhiên cho
tới năm

2010
vẫnlàcần

kế để
hoạch bổ
sung cán đi
bộ để Tuy
bù đắp
số
triểncứu
sẽ
nềnhọc,
tảng
ngành
nhiên
vực nghiên
đào tạo cứu
cán và
bộ,phát
nghiên
khoa
kinhđưa
doanh
cho dược
tới nhiềulên.
lĩnh vực
lượng cán bộ đến tuổi nghỉ hưu này.
khác.cho tới năm 2010 cần bổ sung số lượng cán bộ nữ có trình độ cao đến tuổi
c.hưu
Các(cán

đơn vi nữ
còntrên
lại 51 tuổi) hiện chiếm 22,5%, để đảm bảo hoạt động
a.nghỉ
Khối
nghiênbộ
cứu, đào
tao
như hiện nay.
NAM

<31

TỔNG

NỮ

T ỔNG

N

%

N

%

N

%


5

29.4

7

28.0

12

28.6


40
39
những kiến thức và kinh nghiệm
báu cứu
sẽKHCN
là nền tảng để đưa ngành dược đi
□ quý
Chi nghiên


lên.

Chi các hoạt động KHCN
khác

Chi tăng cường năng lực

Cho tới năm 2010, khối □doanh
nghiệp cũng như khối nghiên cứu, đào
20%

tạo cần nâng cao trình độ chuyên môn và năng lực quản lý cho các cán bộ
ngành dược, đặc biệt là cán bộ QLKH để thúc đẩy khả năng lãnh đạo, năng
lực hoạt động nghiên cứu và phát triển của các cá nhân và các tổ chức để
đáp ứng các yêu cầu
ngày
caoKỈNH
củaPHÍngành
dược Việt Nam trong tiến
HÌNH
3.12.càng
NGUỒN
CHI CHO HOẠT ĐỘNG KHCN Chi cho
trìnhđộng
hội nhập.
hoạt
KHCN của khối nghiên cứu, đào tạo giai đoạn 2001 - 2005 hoàn
31-40
41-50
51-60
>60
TỔNG

7
41.2
9
36.0

16
38.1
toàn
bắt
nguồn
từ
ngân
sách
nhà
nước
(100%). Các đơn vị này không huy
1
5.8
7
28.0
8
19.0
3.2.
THựC
TRẠNG
TÀI Lực
KHCN
(2001
- 2005).
2 động11.8
2
8.0đồng
4
9.5nguồn
được

một
viện
trợđơn
và không
Biểubất
thị kỳ
trên
biểu
đồ vốn
nhânnào
lựctừKHCN
của
các
vị còn có
lạimột
theo giói
2
11.8
0
0.0
2
4.8
3.2.1.
Kinh
phí
cho
hoạt
động
KHCN
khoản tự chi nào cho hoạt động KHCN.

17 tính và
100độ tuổi.
25
100
42
100

3.2.1.1.

Kinh phí cho hoạt động KHCN của khối nghiên cứu, đào tạo
Trong tổng số vốn chi cho hoạt động KHCN thì chi NC KHCN chiếm
a. Nguồn kinh phí chi cho khối nghiên cứu, đào tạo
đa số (74,1%), chi tăng cường NLNC chiếm 19,8%, còn lại là chi cho các
Nguồn kinh phí chi cho hoạt động KHCN của khối nghiên cứu, đào
hoạt động KHCN khác chiếm 6,1%.
tạo thể hiện ữong Bảng 3.21.
* Chi nghiên cứu khoa học công nghệ của khối NC, ĐT
Bảng 3.21. Nguồn kỉnh phí chi cho hoạt động KHCN của khối NCĐT

Các đơn vị khối nghiên cứu, đào tạo thực hiện nhiệm vụ Đơn
nghiên
cứu
vị : Triệu
KHCN theo làm hai cấp: cấp Nhà nước, cấp Bộ. Nguồn kinh phí chi cho các
đồng

nhiệm vụ này cụ thể tại Bảng 3.22.

Hình 3.11. Giới tính và độ tuổi của cán bộ KHCN
Bảng 3.22. Chi cho nghiên cứu KHCN của khối NCĐT


Đây là các đơn vị có đội ngũ cán bộ trẻ chiếm tỷ lệ cao nhất, cán bộ
NSNN

VIỆN TRỢ

TỰ CÓ

Đơn vị: Triệu
đồng
TỔNG

dưới 31 tuổi chiếmN 28,6%,
% cán bộ
% 38,1%.
N 31-40
% tuổi
N chiếm
N

%
CHI NGHIÊN CỨU KHCN
38903
74.1
0 0.0
0 0.0 38903
74.1
Trong các12500
đơn vị tiến
hành0nghiên

cứu có
333 cán bộ 51-60
tuổi và 34
- CẤP NHÀ NƯỚC
32.1
0.0
0 0.0 12500
32.1
- CẤP BỘ
0 0.0
0 0.0
cán bộ ừên 60 26403
tuổi, như 679
vậy trong
vòng 4 năm
tới26403
cần tuyển679
dụng thêm
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
3225
6.0
0 0.0
0 0.0
3225
6.0
KHÁC
số cán bộ
bộ 10395
sẽ nghỉ hưu
từ nay đến

C
HI TĂNG CƯỜNGkhoảng
NL NC 18% tổng
10395
19.8để bổ0sung
0.0vào số0cán0.0
19.8
TỔNG
52523trên100.0
0 khoản
0.0
0 0.0
52523
100.0
thịbộ
các
nguôn
kinhbộphí.
năm 2010. Biêu
Tổngdiên
số 2041đôcán
KHCN chi
thì của
số lượng
cán
dưới 31 tuổi
NSNN
KHOẢN MỤC
N = 37,9%,%
chiếm tỷ lệ cao nhất 744/2041

31-40 tuổi là 448/2041 = 22,0% và
CẤP NHÀ NƯỚC
12500
67.9
giảm
dần
theo
nhóm
tuổi,
trên
60
tuổi
chiếm
ĐỀ TÀI TRONG CHƯORNG TRÌNH
9090
72.7có 34/2041 = 1,7%. Điều này
ĐỀ TÀI SXTN TRONG
CHƯƠNG TRÌNH
chứng
tỏ đội ngũ cán bộ ữong 3200
biên chế của25.6
ngành dược đang được trẻ hoá,
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP
100
0.8
DỰ ÁN SXTN ĐỘC
LẬP với đội ngũ TS, PGS, GS là những
0
cùng
nhà 0.0

khoa học với
NC CƠ BẢN
110
0.9

CẤP BỘ
ĐỀTÀIKHCN
DỰ ÁN SXTN
ĐỀ TÀI DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ

26403
8804
450
0

32.1
33.3
1.7
0.0


DỰ ÁN XD, SỬA CHỮA NHỎ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC NGHIÊN
CỨU
T
ỔNG

1000
16149
38903


3.8
61.2
100.0


41
42
43
Tình hình giải ngân nguồn kinh phí cho các hoạt động KHCN bao
Biểu
đồ thị
khoản
cho nghiên
cứuchi
KHCN
của khối
gồm chi
chodiễn
NCtrên
KHCN,
chicác
hoạt
độngchi
KHCN
khác và
tăng cường
năng
Biểu cứu
diễnđược

cụ thể
cácừong
khoản
chi 3.25.
cho các hoạt động KHCN khác của
NC
lực ĐT.
nghiên
cụ thể
Bảng
khối
cứu, ngân
đào tạo
trên hình
Bảngnghiên
3.25. Giải
nguồn
kỉnh3.14
phí cho hoạt động
KHCN của khối NC,
□ ĐềtàiKHCN
□ Đề tài trong CT
ĐT


Thông tin KHCN
■ Tiêu chuẩn
NSNN
■ Đe tài sản xuất
thử


Đào tạo nâng cao NLKHCN □ Mua
nghiệmNtrong CT %
□ Đe tài độc 670
lập
THÔNG TIN KHCN
sách báo 20.8
TIÊU CHUẨN
780
24.2 □ Chi đoàn vào
■ Chi đoàn
ra
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NL KHCN□ Dự án sản xuất0thử
0.0
nghiệm độc
lập
MUA SÁCH BÁO
410
12.7
■ NC cơ bản
CHI ĐOÀN RA
1006
31 2
Triệu đồng

■ Dự án sản
xuất
nghiệm
□ Đe thử
tài dự

án hợp
tác quốc tế
□ Dự án xây dựng
và sửa chữa
nhỏ
■ Dự án tăng cường
năng lực NC

Cấp nhà nước

CHI ĐOÀN VÀO
TỔNG

cấp bộ

359
11.1
Hình
3.13.
Chi
cho
nghiên
KHCN
của
NC,
ĐT
Hình 3.14. Chi
các hoạt1000
độngcứu
KHCN

khác
củakhối
khối
NC,
ĐT
3225

Trong chi
tổngcho
số vốn
nghiên
cứukhác
KHCN
đồng,tỷchi
Trong
hoạtchi
động
KHCN
thì là
chi38903
đoàn triệu
ra chiếm
lệ cho
cao
các đề
tài cấp
bộ chiếm
đa không
số 67,9có%,
chikhoản

cho các
tàicho
cấpđào
nhàtạo
nuớc
chiếm
nhất
31,2%
. Trong
5 năm
một
chiđề
nào
nâng
cao
32,1%.
năng
lực KHCN.
Trong
chi cho
cứu KHCN
nuớc,cứu,
chiđào
chotạo
nghiên cứu
* Chỉ tăng
cường
năngnghiên
lực nghiên
cứu củacấp

khốinhà
nghiên
đề tài Bảng
ừong3.24.
chuơng
trình
chiếm
lệ nghiên
cao nhất
Chi tăng
cường
năngtỉ lực
cứu 72,7%,
của khối đề
NC,tài
ĐTSXTN trong
Đơn vịđộc
: Triệu
đồng
chuông trình chiếm 25,6%, thấp nhất là dự án SXTN
lập
0,0%.

Trong tổng chi cho nghiên cứu KHCN cấp bộ, chi cho dự án tăng
cuờng NLNC chiếm tỉ lệ cao nhất 61,2%, đề tài KHCN chiếm 33,3%, thấp
nhất là dự án họp tác quốc tế 0,0%.
* Chi các hoai đôns KHCN khác của khối NC, ĐT
Bảng 3.23. Chi các hoạt động KHCN khác của khối NCĐT
KHOẢN MỤC Các đom vị trong
NSNN

Đơn vị: Triệu đồng
khối tập trung đầu tư tăng cường
hang thiết bị chiếm
N
%

57,6% tổng chi cho tăng cường năng lực nghiên cứu, 42,4% còn lại dùng để

TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ

5990

57.6

CHỐNG XUỐNG CẤP

4405

42.4

chống xuống cấp cơ quan KHCN.

TỔNG

b. Tình hình giải
ngân nguồn
10395
100.0 kỉnh phí hoat đỏng KHCN của khối NC.
ĐT
ĐÚNG TIẾN KO ĐÚNG T.ĐỘ

TỐNG
KHÁC

KHOẢN MỤC
CHI NGHIÊN CỨU KHCN
CẤP NHÀ NƯỚC

ĐỒ TÀI TRONG CTRÌNH

N

38903
12500
9090

%

ĐỘ
N

%

74.1 18853 48.5
32.1 12400 99.2
72.7 9090 100.0

N

%


100
100
0

0.3
0.8
0.0

N

19950
0
0

%
51.3
0.0
0.0


ĐE TÀI SXTN TRONG CTRÌNH
ĐE TÀI ĐỘC LẬP
DỰ ÁN SXTN ĐỘC LẬP
NC CƠ BẢN
CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHCN
DỰ ÁN SXTN
ĐE TÀI DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ
DỰ ÁN XD VÀ SỬA CHỮA NHỎ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NLNC

CHI HOẠT ĐỘNG KHCN KHÁC
THÔNG TIN KHCN
TIÊU CHUẨN
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NL KHCN
MUA SÁCH BÁO
CHI ĐOÀN RA
CHI ĐOÀN VÀO
CHI TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC NC
TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ

3200

25.6

100
0
110
26403
8804
450
0
1000
16149
3225
670
780
0
410
1006
359

10395
5990

0.8
0
0.9
67.9
33.3
1.7
0.0
3.8
61.2
6.1
20.8
24.2
0.0
12.7
31.2
11.1
19.8
57.6

3200 100.0
0
0.0
0
110
6453
5488
150

0
0
815
3225
670
780
0
410
1006
359
3525
3525

0.0
100.0
24.4
62.3
33.3
0.0
0.0
5.0
100.0
100.0
100.0
0.0
100.0
100.0
100.0
33.9
58.8


0
0.0
100 100.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0

0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0

0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
19950 75.6
3316 37.7
300 66.7
0
0.0
1000100.0
15334 95.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0

0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
6870 66.1
2465 41.2


45
46 44
CHỐNG XUỐNG CẤP
TỔNG

4405 42.4
52523 100.0

0

0.0

100%

4405 100.0

0.0


100%

80%

80%

m

60%

60%

0.2%

40%

40%

20%

20%

0%

0%
NSNN
Viện trợ T ự có
Chi Chi hoạt Chi tăng

NSNN Viện trợ Tự có

□ Oúng tiến độ □ Không đủng tiến độ □ Khác

nghiên
động
■ Dự
án tăng cường
năng lựccường
NC

■ NC Cơ bản


Dự án sản xuất thử nghiệm độc lập



Đề tài độc lập



Đề tài sHình
ản xuất thử
nghiệm
trongngân
CT
3.15.
Giải




0



Đề tài trong CT

Chi tăng cường năng

cứu
KHCN
NLNC

Dự ánkhác
xây dựng và sửa chữa
KHCN



nhỏ

Đề tài dự án hợp tác quốc tế

lực NC ■ Chi các


Dự án sản xuất thử nghiệm
nguồn vốn hoạt động
KHCN
của khối NC, ĐT
hoạt động KHCN




Đề tài KHCN

Tình rhìnhNSNN
giải ngân nguồn
độ chỉ đạt ởTÔNG
mức 48,7%, có
Vkhác
IỆN vốn
TRỢ đúng tiến
TỰ CÓ
Hình
3.16.
Các
khoản
chi
cho
hoạt
động
KHCN
của
khối
doanh
nghiệp
cẩp
bộ
N nước
%

N
%
N
%
N
%
Câpvốn
nhà
0,2%
nguồn
giải
ngân
không
đúng
tiến
độ,


tới
51,1%
nguồn
vốn
CHI NGHIÊN CỨU KHCN
98.8KHCN
0 của0.0
25.2 được
22680huy56.4
Vốn chi cho16830
hoạt động
khối 5850

doanh nghiệp
động
- CẤP NHÀ NƯỚC không
11490
68.3
0 ngân
0.0
94.0nghiệp
74.9đơn vị
Hình
Chi
cho là
nghiên
cứu
KHCN
của 5500
khối
xác3.17.
định
được
có giải
được
hay doanh
không.
Mặt16990
khác, các
có là 31.7
chủ yếu0chiếm0.057,6%,
và vốn25.1
viện

- CẤP BỘ từ các nguồn: vốn tự
5340
350NSNN6.042,4%5690
tổng số208
vốn
cho đầy
nghiên
cứu KHCN
thì4.7
chi
cho1296
các đề
tàirất khó
ghi Trong
thông
nàychi
không
(trừ
trường
Dược
HN)
nên3.2
CHI HOẠT ĐỘNG KHCN
KHÁCtin phần
1.2
0 đủ0.0
1088 ĐH
trợ 0,0%.
Trong đó chi
chiếm đa70.1

số 56,4%,
tăng
CHI TĂNG CƯỜNG
NL NC
0 nghiên
00 cứu
0 KHCN
0.0 16252
16252 chi40.4
cấpđánh
nhà
nước
giá. chiếm 74,9% đề tài cấp bộ chiếm 25,1%. Trong đó ngân sách
TỔNG
17038
42.4 chi hoạt
0
0.0 23190
57.6 chiếm
40228tỉ 100.0
cường NLNC chiếm
40,4%,
động
KHCN khác
lệ nhỏ
nhà nước Nguồn
chiếm 74%
còn
lại
26%


vốn
tự
có.
vốn chi NCKH cấp nhà nước và chi hoạt động KHCN khác
3,2%. Các đơn vị ừong khối này sử dụng 98,8% vốn từ NSNN để chi cho
cho
đề tài
nhà nước tập trung chủ yếu vào đề tài ừong
giảiChi
ngân
được
gầncấp
100%.
NCKHCN và sử dụng 70,1% vốn tự có để đầu tư tăng cường NLNC.
chưomg trìnhKinh
chiếm
45,3%,
đề tài
SXTN
trongcủa
chương
chiếm
30,0%.
3.2.I.2.
phí
cho hoạt
động
KHCN
khối trình

doanh
nghiệp
* Chi nghiên cứu khoa hoc công nghê của khối doanh nghiêp
Toàn
bộ kinh
phí kinh
chi cho
cấp đông
bộ dành
cho của
đề tài
KHCN
(71,9%)
a. Thưc
trang
phí đề
chotàihoat
KHCN
khối
doanh
nghiênvà dự
Cụ thể các khoản chi cho nghiên cứu KHCN của khối doanh nghiệp
án SXTN Nguồn
chiếm 28,1%.
kinh phí chi cho hoạt động KHCN của khối doanh nghiệp thể
Bảng
3.27.
Chi cho
nghiên
cứu doanh

KHCNnghiệp
của khối DN
* Chi
các
hoạtBảng
đông3.26.
KHCN
khác
của khối
hiện
ừong
Đơn vị : Triệu
đồng

Bảng
3.28.
ChiNguồn
các hoạtkỉnh
độngphí
KHCN
khốiKHCN
doanh nghiệp
Bảng
3.26.
chokhác
hoạtcủa
động
của khối doanh
Đơn vị : Triệu


nghiệp

đổng

Đơn vị : Triệu
đồng

KHOẢN MỤC

NSNN
VIỆN TRỢ
TỰ CÓ
TÔNG
%
N
%
N
%
N
%
CẤP NHÀ NƯỚC
11490 100.0
74.9
0
0.0 5500 100.0 16990
ĐE TÀI TRONG CTRÌNH
3990
34.7
3700
67.3

7690
45.3
0
0.0
ĐỀ TÀI SXTN TRONG CTRÌNH
5100
44.4
30.0
0
0.0
0
0.0 5100
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
DỰ ÁN SXTN ĐỘC LẬP
2400
20.9
0
0.0 1800
32.7 4200
24.7
Biêu diên trên đô thị tình hình giải ngân nguôn vôn hoạt động
NC CƠ BẢN

0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
00
CẤP BỘ
KHCN
5340 100.0
350
5690
25.1
0
0.0
100.0
ĐỀTÀIKHCN
3740
70.0
0
0.0 350
100.0 4090
71.9
DỰ ÁN SXTN
1600
30.0
0
0.0
0

0.0 1600
Biểu diễn ữên đồ thị các khoản chi cho hoạt động KHCN của khối 28.1
doanh nghiệp
ĐỀ TÀI DỰ ÁN HTQT
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
00
DỰ ÁN XD, SỬA CHỮA NHỎ
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NLNC
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0

TỒNG
16830
74.0
5850
0
0.0
26.0 22680 100.0
KHOẢN MỤC
NSNN
VIỆN TRỢ
TỰ CÓ
TỔNG
N

9

r*

\

y

r


47
48

ioo
%


0.0% 9.4%

□ Chi đoàn vào

90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%

5.9%

Chi đoàn ra
□ Mua sách báo

Đào tạo nâng cao
NL KHCN
□ Tiêu chuẩn

10%

0%

tin KHCN
%
N

% NSNNNViện trợ Tự
%có
N □ Thông%
86
41.3
0
0.0
500
46.0
586
45.2
Hình
Chi các 0hoạt động
của khối
nghiệp
0 3.18.0.0
0.0 KHCN
250 khác
23.0
250doanh
19.3

N

THÔNG TÍN KHCN
TIÊU CHUẨN
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NL Trong
KHCN tổng
0 số 1296
0.0 triệu

0 đồng
0.0có 45,2%
262 sử
24.0
dụng 262
để chi 20.2
cho thông tin
MUA SÁCH BÁO
0
0.0
0
0.0
76
7.0
76
5.9
KHCN, 20,2%122
để đào58.7
tạo nâng
năng lực.
CHI ĐOÀN RA
0 cao 0.0
0
0.0
122
9.4
CHI ĐOÀN VÀO
0
0.0
0.0 cho

0 thông
0.0tin KHCN,
Kinh phí 0được 0.0
doanh nghiệp
dùng để0 chi nhiều
TỔNG
208
16
0
0.0
1088
84
1296 100.0
chiếm 45,2%. Chi đào tạo nâng cao năng lực KHCN, tiêu chuẩn, mua sách
TỰ CÓ
% nguồn vốn tự có.
N
báo cũng hoàn toàn bằng
TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ
16152
99.4
* Chỉ tăng cườns100
năng ỉưc0.6nghiên cứu của khối doanh nghiêp
CHỐNG XUỐNG CẤP
TỔNG
Bảng 3.29.16252
Chi tăng100.0
cường năng lực nghiên cứu của khối doanh nghiệp
TỐNG
ĐÚNG TIẾN ĐỘ KO ĐÚNG T.ĐỘ

KHÁC
Đơn vị : Triệu đồng
%
N
%
N
N
%
N
%
CHI NGHIÊN CỨU KHCN
22680
56.4 20510
90.4 2170
9.6
0
0.0
Cấp nhà nước
ĐE TÀI TRONG CTRÌNH

16990
7690

74.9 15190
45.3 7690

89.4 1800
100.0
0


10.6
0.0

0
0

0.0
0.0

Các doanh nghiệp sử dụng hoàn toàn vốn tự có để tăng cường năng
lực nghiên cứu KHCN. Có đến 99,4 % tổng chi tăng cường NLNC được
dùng để chi tăng cường trang thiết bị, 0,6% còn lại được dùng để chống
xuống cấp.
b. Tình hình giải ngân nguồn kỉnh nhí hoat đỏng KHCN của khối DN Bảng 3.30.
Giải ngân nguồn kỉnh phí hoạt động KHCN của khối DN
ĐE TÀI SXTN TRONG CTRÌNH
ĐE TÀI ĐỘC LẬP
DỰ ÁN SXTN ĐỘC LẬP
NC CƠ BẢN
CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHCN
DỰ ÁN SXTN
ĐE TÀI DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ

5100
0
4200
0
5690
4090

1600
0

30.0
0.0
24.7
0.0
25.1
71.9
28.1
0.0

5100
0
2400
0
5320
3720
1600
0

100.0
0
0.0
0
57.1 1800
0.0
0
93.5 370
91.0 370

100.0
0
0.0
0

0.0
0.0
42.9
0.0
6.5
9.1
0.0
0.0

0
0
0
0
0
0
0
0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0

DỰ ÁN XD VÀ SỬA CHỮA NHỎ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NLNC
CHỈ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN KHÁC

0
0
1296

0.0
0.0
3.2

0
0
773

0.0
0.0
59.6

0.0
0.0
0.0

0
0
523


0.0
0.0
40.4

0
0
0


49
50
hoạt độngKinh
KHCN
14,1%,
lại 16,7%
chi đon
tăng vị
cường
NLNC. Chi cho
3.2.I.3.
phíkhác
cho là
hoạt
độngcòn
KHCN
của các
còn lại
a.
Thưc
trang

kinhlực
phínghiên
cho hoat
KHCNhoàn
của toàn
các đơn
vi cỏn
lai
tăng
cường
năng
cứuđỏng
bắt nguồn
từ vốn
tự có.
Nguồn cứu
kinhKHCN
phí chicủa
chocác
hoạt
động
KHCN
* Chi nghiên
đơn
vi còn
lai của các đơn vị còn lại thể hiện
trong Bảng
3.31.
Kết quả
các khoản chi cho nghiên cứu KHCN của các đơn vị còn lại

Bảngthể
3.31.
Nguồn
kỉnh
phí chi
cho hoạt động KHCN của các đon vị còn lại
được
hiện
trong
Bảng
3.32.
Đơn vị : Triệu

THÔNG TIN KHCN
586Chỉ nghiên
45.2
0 KHCN
0.0 của0 các đơn
0.0 VỊ còn
0 lại 0.0
Bảng 3.32.
cứu
TIÊU CHUẨN
250
19.3 250
100.0
0
0.0
0
0.0

đồng
Đơn vị: Triệu đổng
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NLKHCN
262
20.2 125
47.7
0
0.0
137
52.3
MUA SÁCH BÁO
CHI ĐOÀN RA
CHI ĐOÀN VÀO

76
122
0
16252
16152
100
40228

CHI TĂNG CƯỜNG NLNC
TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ
CHỐNG XUỐNG CẤP
TỔNG

5.9
9.4


40
122
0.0
0
40.4 13100
99.4 11000
0.6
100
100.0 34383

52.6
0
100.0
0
0.0
0
80.6
0
94.4
0
100.0
0
85.5 2170

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

5.4

36
0
0
3152
652
0
3675

47.4
0.0
0.0
19.4
5.6
0.0
9.1

16.7%

.3%

NSNIN
VIỆN TRỢ
TỰ CÓ
TÔNG
Biêu diên trên
hình%vẽ tìnhN hình
giảiNngân %
của khôiN DN.

N
%

Chi các hoạt động KIICN khác
KHOẢN MỤC
CHI NGHIÊN CỨU KHCN □ Chi tăng cường
9787.5
90.3 0 0.0 3368
41.1 13155.5
năng lực NC
- CẤP NHÀ NƯỚC
4700 48.0 0 0.0 1070
13 1
5770
- CẤP BỘ
5087.5 52.0 0 0.0 2298
28.0
7385.5
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
1050
9.7 0 0.0 1620
19.9
2670
KHÁC
CHI TĂNG CƯỜNG NLNC
0 100%
0.0 0 0.0 3170
38.9
3170
ĩ


9



Chi nghiên cứu KIICN

%
69.3
43.9
56.1
14.0
167

80%
60%

Bi

□ Đúng tiến độ □ Không đúng tiến độ □ Khác

Chi Chi hoạt Chi tăng
nghiên
động
cứu
KHCN
KHCN khác

40%


20%

cường
NLNC

0%
NSNN Viện trợ Tự có
Hình 3.19.
Giải ngân
KHCN
của khối
DN
10837.5
57.1nguồn
0 vốn
0.0 hoạt
8158động42.9
18995.5
100.0
KHOẢN MỤC
VIỆN TRỢ
TỰ CÓ
TỐNG
Tình hìnhNSNN
giải ngân đúng
tiến độ của
khối này khá
cao đạt 85,5%. Chỉ
N
%

N
%
N
%
N
%
CẤP NHÀ NƯỚC có khoảng 5,4%
4700
48
0
0.0
1070
32
5770
44.09,1% nguồn
giảiđộng
ngânKHCN
đúng của
tiếncác
độ,
Hình 3.20.nguồn
Nguồnvốn
kinhkhông
phí chiđược
cho hoạt
đơn vị còn lại
ĐE TÀI TRONG CTRÌNH
1600 34.0
0 0.0
570

53.3
2170
37.6
vốn không xáckinh
định được
ngân được hay của
không.
chi có
chogiải
các Có
đơntói
vị40,4%
đơn vịkinh
còn
ĐỒ TÀI SXTN TRONG CTNguồn
RÌNH
2000 phí42.5
0hoạt
0.0 động 0KHCN
0.0
2000
34.7
chi cho
cácđộng
hoạttừđộng
KHCN
khác57,1%,
(đào
nâng
cao

năng27.7
lực,
ĐE TÀI ĐỘC LẬP phí
1100
23.5
0 0.0
500 tạo
46.7
1600
lại được
huy
NSNN
chiếm
vốn
tự có
42,9%,
vốnmua
việnsách
trợ
DỰ ÁN SXTN ĐỘC LẬP
0
0.0
0 0.0
0
0.0
0
0.0
báo)
có giải
ngân

được hay không.đa số 69,3%, chi cho
0,0%.không
Trongxác
đó định
chi0 cho
nghiên
NC CƠ BẢN
0.0
0cứu
0.0KHCN0 chiếm
0.0
0
0.0

TỐNG

CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHCN

5087.5
1420

52
27.9

0 0.0
0 0.0

2298
1198


68
52.1

7385.5
2618

56.0
35.5


52
51
Hình chiếm
3.21. Chi
nghiên
cácKHCN
đơn vị khác.
còn lạiTuy nhiên
cho tiêu chuẩn
39,3%
tổngcứu
chi KHCN
các hoạtcủa
động
Trong
chi chocónghiên
KHCN,
vốn tựtin
cóKHCN.

là 26% còn lại 74%
các đơn
vị nàytổng
lại không
khoảncứu
chi nào
cho thông
là*vốn
nhà
nước,
cho nhiệm
vụcác
cấpđơn
bộ chiếm
Chi ngân
tăng sách
cường
năng
ỉưcchi
nghiên
cứu của
vỉ còn 56%,
lai nhiệm vụ cấp
nhà nước
chiếm
Chi
tăng 44%.
cường năng lực nghiên cứu của các đơn vị còn lại hoàn toàn
Chi từ
NCKH

nước
dành
cho3.34.
đề tài ừong chưomg trình chiếm
bắt nguồn
vốn tựcấp
có, nhà
cụ thể
trong
Bảng
37,6%, Bảng
dự án3.34.
SXTN
ừong
chưomg
trình
chiếm
tài lại
độc lập chiếm
Chi tăng
cường
năng lực
KHCN
của34,7%,
các đơnđề
vị còn
Đơn vị: Triệu
đổng35,5%, dự án tăng
27,7%. Chi NCKH cấp bộ chủ yếu cho đề tài KHCN
chiếm


cường NLNC chiếm 33,4%, đề tài dự án họp tác quốc tế chiếm 31,1%. * Chi
các hoat đông KHCN khác của các đơn vi còn lai
Bảng 3.33. Chi hoạt động KHCN khác của các đơn vị còn lại
DỰ ÁN SXTN
ĐE TÀI DỰ ÁN HỢP
TÁC QT
đồng

0
1297.5

0.0
25.5

0 0.0
0 0.0

0
1000

0.0
43.5

0
2297.5

0.0
31.1


DỰ ÁN XD SỬA CHỮA NHỎ
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NLNC
TỔNG

0
2370
9787.5

0.0
46.6
74

0 0.0
0 0.0
0 0.0

0
100
3368

0
4.4
26

0
2470
13155.5

0.0
33.4

100

- ---’-------~--------------------*--- ---------------------------------------

Biêu diên trên biêu đô các khoản chi nghiên cứu
các đom vị còn lại.

Đơn vị : Triệu

KHCN các câp của

28.1% 0.0%
100%
80%
60%

5.6%

40%

3.7%



Thông tin KHCN

□ Tiêu chuẩn




Đào tạo nâng cao NL KHCN □ Mua

20%

0%

sách báo

IỆN TRỢ
TỰ CÓ
TNSNN
ÔNGViện trợ Tự có
□ Chi đoànV
vào
%
N
%
N
%
N
%
Vện trợ Tự 0
có 0.0
THÔNG TIN KHCN
0Chi0.0
0 của
0.0 các đơn
0 vị
0.0còn lại
Hình 3.22.NSNN

hoạt động
KHCN khác

NCcơbàn
tăng cường
TIÊU CHUẨN
1050100.0
0 0.0
0 ■ 0.0Dự án
1050
39.3 năng

Dự
án
sàn
xuất
thử
nghiệm
lực
NC
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NL KHCN
0
0.0
0 0.0
100
6.2
100
3.7
độc lập0
□ 9.2Dự án150

xây dựng
và sửa
MUA SÁCH BÁO
0.0
0
0.0
150
Để chi các hoạt động KHCN khác các đơn vị sử dụng5.6
60,7%
vốn tự có,

Đe
tài
độc
lập
chữa
nhỏ
CHI ĐOÀN RA
0
0.0
0 0.0
620 38.3
620 23.2

Đềvốn
tài 0sàn
thử nghiệm
□46.3Đe
tài 750
dựbáo,

án hợp
tác quốc
tự xuất

sách
đào
tạo năng lực
CHI ĐOÀN VÀO 39,3% NSNN.
0.0 được
0dùng
0.0để chi
750 mua
282
trong
cr
TỔNG
1050
39.3
0 0.0 1620 60.7tế 2670100.0
■ Chỉ đoàn ra

NSNN

N

KHCN, chi đoàn ra, chi
dụngbộđể chi
Cấpđoàn
nhàvào.
nướcToàn bộ NSNN được sửCấp

TỰ CÓ

KHOẢN MỤC

N

%


53
TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ

2570

CHỐNG XUỐNG CẤP

600

TỔNG

3170

81.1
18.9
100.0
KO ĐÚNG

TỔNG
N


CHI NGHIÊN CỨU KHCN
CẤP NHÀ NƯỚC
ĐỒ TÀI TRONG CTRÌNH

13155.5
5770
2170

ĐE TÀI SXTN TRONG CTRÌNH
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP
DỰ ÁN SXTN ĐỘC LẬP
NC CƠ BẢN
CẨP BỘ
ĐỀ TÀI KHCN

2000
1600
0
0
7385.5
2618

%
69.2
43.9
37.6
34.7
27.7
0.0
0.0

56.1
35.4

ĐÚNG TIẾN ĐỘ
N
%
13155.5 100.0
5770 100.0
2170 100.0
2000100.0
1600100.0
0
0.0
0
0.0
7385.5 100.0
2618100.0

TIẾN ĐỘ
N
%

0
0
0
0
0
0
0
0

0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

KI LÁC
N
%
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0
0.0
0

0.0
0
0.0

Trong 3170 triệu đồng, chi tăng cường ữang thiết bị chiếm đa số
81,1%, còn lại 18,9% là chi cho chống xuống cấp. b. Tình hình giải ngân
nguồn kinh phí cho hoat đỏng KHCN
Kết quả các khoản chi cho nghiên cứu KHCN của các đơn vị còn lại
được thể hiện trong Bảng 3.35.
Bảng 3.35. Giải ngân nguồn kỉnh phí cho hoạt động KHCN các đơn vị còn
DỰ ÁN SXTN
ĐE TÀI DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ
DỰ ÁN XD VÀ SỬA CHỮA NHỎ
đồng
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NLNC
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN KHÁC
THÔNG TIN KHCN
TIÊU CHUẨN
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NL KHCN

0

0.0

2297.5

31.1

0
2470


0.0

2670
0
1050
100

33.4
14.1

0.0
39.3
3.8

0.0
0
2297.5 100.0
0.0
0
2470 100.0
1050 39.3
0.0
0
1050 100.0
0.0
0

0
0

0

0
0
0

0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0 1620
0
0
0
0
0 100

0.0
0.0
0.0
0.0
60.7


0.0
0.0
100.0


54

Trong tổng số 90 ý kiến đánh giá chỉ có 7,8% ý kiến cho rằng việc
đầu tư, phân bổ tài chính cho hoạt động KHCN của ngành Dược là phù hợp.
Đa số ý kiến cho là chưa phù họp chiếm tỷ lệ 50,0%, và 42,2% không có ý
kiến trả lời.

3.2.2.

Cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ KHCN

150
5.6
0
0
0.0
Cơ sở vật chất phục vụ hoạt động KHCN
620
23.2
0
0.0
0
Bảng 3.37. Cơ
sở
vât

chất
phuc
vu
hoat
đông
KHCN
750
28.1
0
0
0.0
0.0
CHI TĂNG CƯỜNG NLNC
3170
16.7
0
0
2570
0.0
0
TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ
81.1
0
18.9
0
0.0
0
CHỐNG XUỐNG CẤP
600
TỔNG

18995.5 100.0
MUA SÁCH BÁO
3.2.2.1.
CHI ĐOÀN RA
CHI ĐOÀN VÀO

KHỐI NC, ĐT
N
%
3
10.3
19
65.5

PHÙ HỢP
KHÔNG PHÙ HỢP

KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN LẠI
%
N
%
3
6.0
1
9.0
21
42.0
5
45.5


620
750

0 3170
0 2570
0 600
TỐNG

N

Chi Chi hoạt Chi tăng
nghiên động
cường
cứu
KHCN NLNC
KHCN khác

150

0
0
0

N

%
7.8
50.0


74.8%

7
45

25.2%

100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0

0.0%

□ Đủng tiến độ ■ Không đúng tiến độ □ Khác

KHÔNG BIẾT/KHÔNG TRẢ
7
24.2
26
52.0
5
45.5
38
42.2
LỜI
TỔNG SỐ CHUYÊN GIA
29

100.0
50
100.0
11
100.0
90
100.0
Hình 3.23. Giải ngân nguồn kỉnh phí cho hoạt động KHCN các
đon vị còn

lại
Tình hình giải ngân đúng tiến độ của các đơn vị còn lại đạt 74,8%, có
25% nguồn vốn không xác định được có giải ngân được hay không. Chi
nghiên cứu KHCN giải ngân đạt 100%. Toàn bộ kinh phí chi tăng cường
NLNC và 61% chi các hoạt động khác không xác định được có giải ngân
được hay không.
3.2.I.4.

Ý kiến chuyên gia về đầu tư phân bỗ tài chính cho hoạt động

KHCN
HỐIvề
NC,
ĐTtư phân bổ
KHỐI
CÁChoạt
Đ.V CÒN
LẠIKHCN
Bảng 3.36. ĐánhKgiá
đầu

tài DN
chính cho
động
N

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
SỐ LƯỢNG
TẦN SUẤT HOẠT ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
KHÔNG HOẠT ĐỘNG
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

%

5
5
0
0

N

%

14
100.0
0.0
0.0

14

0
0

N

%

0
100.0
0.0
0.0

0
0
0

0.0
0.0
0.0


55
Đề tài tiến hành điều tra về trang thiết bị loại A với trị giá trên 800
USD trong các đon vị, kết quả thu được như sau.
Bảng 3.38. Tình hình trang thiết bị phục vụ hoạt động KHCN
TỐT
3
13
92.9
60.0

0
0.0
TƯƠNG ĐỐI TỐT
40.0
7.1
2
1
0
0.0
KHÔNG HIỆU QUẢ
0
0.0
0
0
0
0.0
PHÒNG THỈ NGHIỆM CHUYÊN SÂU
SỐ LƯỢNG
15
11
1
TẦN SUẤT HOẠT ĐỘNG
15
THƯỜNG XUYÊN
11
100.0
100.0
0
0.0
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

0
0.0
0
0.0
1
100.0
KHÔNG HOẠT ĐỘNG
0
0.0
0
0.0
0
0.0
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TỐT
5
33.3
11
100.0
1
100.0
66.7
TƯƠNG ĐỐI TỐT
0
0.0
10
0
0.0
KHÔNG HIỆU QUẢ
0

0.0
0
0
0
0.0
KHỐI NC, ĐT
KHỐIDN
CÁC Đ.V CÒN
LẠI
N
%
N
%
N
%
SÔ LƯỢNG
150
125
7
TÌNH TRẠNG TTB
MÁY MỚI
119
79.3
79
63.2
7
100.0
MÁY CÒN 70%
6
4.0

43
34.4
0
0.0
MÁY CÒN 50%
15
10.0
3
2.4
0
0.0
6.7
MÁY <50%
10
0
0.0
0
0.0
THEN ĐIỂM TRANG 'BỊ
TRƯỚC 1996
33
15
22.0
12.0
0
0.0
1996-2000
55
36.7
32

25.6
0
0.0
2001-2006
41.3
78
62.4
7
62
100.0
GIÁ TRỊ BAN ĐẦU
<100 TRIỆU
91
60.7
75
60.0
5
71.4
100-500 TRIỆU
27
18.0
27
21.6
1
14.3
500-1000 TRIỆU
25
16.7
19
15.2

1
14.3
>1000 TRIỆU
7
4.6
4
3.2
0
0.0
T
ẦN SUẤT SỬ DỤNG
100% các trung tâm nghiên cứu (TTNC), phòng thí nghiệm (P
TN)
THƯỜNG XUYÊN
141
94.0
119
95.2
7
100.0
chuyên sâu của
các đợn3.3vị nghiên6 cứu, đào
tạo và 0doanh 0.0
nghiệp hoạt động
THỈNH THOẢNG
5
4.8
chuyên sâu đều ở
KHÔNG SỬ DỤNGthường xuyên.4 Hiệu quả
2.7hoạt động

0 của các
0.0 TTNC,0 PTN 0.0
TÌNH
TRẠNG
HIỆN
TẠI92,9% các TTNC của doanh nghiệp hoạt
mức độ tốt hoặc
tương
đối
tốt,
TỐT, ĐANG SỬ DỤNG
98.7
125
100.0
7
động tốt, 60%148
các TTNC,
100% PTN
chuyên
sâu của
khối100.0
nghiên cứu, đào
TỐT, KHÔNG SỬ DỤNG
2
1.3
0
0.0
0
0.0
tạo ĐỘNG

hoạt động tốt.
HỎNG KHÔNG HOẠT
0
0
0
0.0
0
0.0
3.2.2.2.
Trang
thiết
bỉ
phuc
vu
hoat
đông
KHCN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHÍNH
^9

CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ
NCKH
ĐÀO TẠO

0
105
79

SXTN


21

•a•

0
51.2
38.5
10.3



0
21
0
97





®

0.0
14.2
0.0
65.5

1
4
0

1

16.7
66.6
0.0
16.7


KINH DOANH
TỔNG

56
57

0
0
30
20.3
1
14.3
205
100
100.0
7 ừang
100.0
doanh
hoặc tương
nghiệp
đối
cótốt.

63,2%.
về đầu
Giá
tưtrị
mua
của148
sắm
máyTTB,
lúc
đầu
có 51,8%
được
ý kiến
bịcho
hơnlà60%
hợpcó
lý,

giá
24%trịcho
dưới
rằng
100không
triệu đồng.
hợp lý. b. Khối doanh nghiêp
Các đom vị nghiên cứu, đào tạo sử dụng ừang thiết bị vào mục đích
Đánhchiếm
giá trang
thiết bị
phục

KHCN38,5%
của khối
DN ra còn được
nghiênBảng
cứu 3.40.
là chính
51,2%,
đào
tạovụchiếm
ngoài
SỐ LƯỢNG

CHỦNG LOẠI

CHẤT

ĐẦU TƯ

LƯỢNG
dùng với mục đích thử nghiệm chiếm 10,3%.
Khối doanh nghiệp sử dụng
N

%

N

%

N


%

N

%

máy móc vào mục đích chính là sản xuất thử nghiệm chiếm 65,5%, sử dụng
ĐẦY ĐỦ/TỐT/HỢPvìLÝmục đích kinh doanh
4
13.8
17.2
10 được
34.5sử dụng
15 51.8
chiếm 520,3%,
còn lại
vì mục đích

chiếm
14,2%.
lại sử dụng
máy
đích nghiên
TƯƠNG ĐỐI ĐẦY NCKH
ĐỦ/TƯƠNG
ĐỐI TỐT
18 Các
62.1đom vị
17 còn58.6

19
65.5 vì0mục0.0
cứuỨNG
khoa
chiếm7 66,6%
thử
chẩn đoán
điều trị cùng
KO ĐẦY ĐỦ/KO ĐÁP
/ KOhọc
HỢP
24.1 sản xuất
7
24.1nghiệm
0 và0.0
7
24.1


chiếm 16,7%, còn lại 14,3% máy móc được sử dụng phục vụ kinh doanh.
24.1
Tỷ lệ các ý 0kiến 0.0
cho rằng0 TTB0.0không0 được0.0ừang7bị đầy
đủ về số
3.2.2.3.
Ý kiến đánh giá của các chuyên gia về trang thiết bị phục vụ
29 chưa
100.0
100.0lượng
29 cũng

100.0
29 đương
100.0với số ý
lượng, chủng loại, và
đảm 29
bảo chất
tương
KHCN
kiến cho rằng TTB được trang bị tương đối đầy đủ về số lượng, chủng loại,
a. Khối nghiên cứu, đào tao
chất lượng, về đầu tư, chỉ có 20,0% ý kiến cho là hợp lý, còn lại 36,0% ý
Kết quả đánh giá của các chuyên gia về các trang thiết bị phục vụ
kiến cho là không hợp lý.
KHCN.
c. Các Bảng
đơn vị
còn lại
3.39. Đánh giá trang thiết bị phục vụ KHCN của khối NC, ĐT

KHÔNG TRẢ LỜI
TỔNG

Bảng 3.41. Đánh giá trang thiết bị phục vụ KHCN các đơn vị còn lại
Ý KIẾN
SÔ LƯỢNG
CHỦNG LOẠI CHẤT
ĐẦU TƯ
LƯỢNG
N
%

N
%
N
%
N
%
ĐẦY ĐỦ/TỐT/HỢP LÝ
0
0.0
0
0.0
0
0.0
10 20.0
TƯƠNG ĐỐI ĐẦY ĐỦ/TƯƠNG ĐỐI TỐT
42.0
42.0
44.0
21
21
22
KO ĐẦY ĐỦ/KO ĐÁP ỨNG/ KO HỢP LÝ 21 420
21
420
17
340
18 36.0
KHÔNG TRẢ LỜI
8
16.0

8
16.0
11
22.0 22 44.0
TỔNG
50 100.0
50
100.0 50
100.0 50 100.0
C
HẤT
SỔ ƯỢNG
CHỦNG LOẠI
ĐẦU TƯ
LƯỢNG
N
%
N
%
N
%
N
%
ĐẦY ĐỦ/TỐT/HỢP LÝ
0
0.0
0
0.0
0
0.0

0
0.0
TƯƠNG ĐỐI ĐẦY ĐỦ/TƯƠNG ĐỐI TỐT
7
63.6
5
45.5
8
72.7
0
0.0
KO ĐẦY ĐỦ/KO ĐÁP ỨNG/ KO HỢP LÝ
4
36.4
5
45.5
2
18.2
5
45.5
KHÔNG TRẢ LỜI
0
0.0
1
9.0
1
9.1
6
54.5


Có 75,9% (=13,8+62,1) ý kiến cho rằng TTB phục vụ công tác
NCKHMáy
của móc
khối loại
nghiên
A ở cứu,
các đon
đàovịtạo
đađược
sô là trang
máy mới
bị tương
được ừang
đối đầy
bị vào
đủ về
thờisố
lượng,
điểm 2001-2005:
chủng loại.khối
Có 100%
nghiêný cứu,
kiến đào
cho tạo
rằngcócác
79,3%
TTBmáy
này mới,
có chất
khối

lượng tốt


TỔNG

11

100.0

11

100.0

11

100.0

11 100.0

58
59
3.42.phuc
Đầu vu
tư tin
lực phục
KHCN
củanghiêp
khối NC, ĐT
a. Đầu tưBảng
tin lưc

KHCN
củavụ
khối
doanh
Bảng 3.44. Đầu tư tin lực phục vụ KHCN của khối DN
XÂY DỰNG NGUỒN LỰC THÔNG
TIN
SÁCH

ĐOM VỊ TÍNH
SỐ ĐẦU SÁCH/SỐ
SỐBẢN
ĐẦU TẠP CHÍ/SỐ

TẠP CHÍ
BẢN
PHỤC VỤ THỐNG TIN
TRẢ LỜI YÊU CẦU TIN
SO LAN/SO YEU CAU
TƯ VẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SO LAN/SO YEU CAU
XUẤT BẢN TÀI LIỆU THÔNG TIN
SỐ ẤN PHẨM/SỐ BẢN
XUẤT BẢN TIN ĐIỆN TỬ
SO BẢN TIN/ĐỊNH KỲ
CUNG CẤP TÀI LIỆU THEO YÊU CẦU
TÀI LIỆU
TRIỂN LÃM KHCN
LẦN
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHCN
LẦN

CHỢ CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
LẦN

SỐ LƯỌMG

KỈNH PHÍ
1530

205/1695
74/1760

420
1050
1200
0
0
750
0
450
0
0
0
0
0
0
0

1540/2000
0/0
3/7500

0/0
110000
3
5
2
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU PT KHCN
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1
XÂY DỰNG WEBSITE VỀ KHCN
WEBSITE
1
MỞ LỚP ĐÀO TẠO CÁN BỘ TT-TV
SỐ LÓP/SỐ HỌC VIÊN
7/140
CỬ CÁN BỘ ĐI HỌC
LƯỢT NGƯỜI
20
SỐ ƯỢNG
CHỦNG LOẠI CHẤT
ĐÂU TƯ
Nhìn chung các
đơn vị nghiên
cứu, đào LƯỢNG
tạo đều quan tâm
đầu tư đến
N
%
N
%
N

%
N
%
ĐẦY ĐỦ/TỐT/HỢPđầu
LÝ tư nguồn thông 4
13.8
3
10.3
10
34.6
15
51.7
tin KHCN tuy kinh phí chủ yếu là cho phương tiện, sách
TƯƠNG ĐỐI ĐẨY ĐỦ/TƯƠNG ĐỐI TỐT
21
72.4
19
65.6
15
51.7 0
0.0
báo,ỨNG
đầu
cho việc4khai thác
vẫn còn3 hạn10.3
chế. b.5 Đánh
KO ĐẦY ĐỦ/KO ĐÁP
/ Ktư
O HỢP
13 8 thông

6 tin20.7
17.2giả của

KHÔNG TRẢ LỜI
0.0
1
3.4
1
các nhà khoa hoc về0tin lưc
của khối
nghiên
cứu
, đào3.4tao 9 31.0
TỔNG
29
100.0 29
100.0 29
100.0 29 100.0
Bảng 3.43. Đánh giá của các nhà khoa học về tin lực của khối NC,ĐT
ĐƠN VỊ TÍNH
SỐ LƯỢNG KINH PHÍ
Xây dựng nguồn lực thông tin
50
SÁCH
SỐ ĐẦU SÁCH/SỐ BẢN
4/150
20
nA1A/AAA

Đa số ý kiến cho rằng TTB của các đơn vị còn lại được trang bị tương

đối đầy đủ, tốt về số lượng, chủng loại, chất lượng. Không có ý kiến nào
Đađàu
số ýtưkiến
sốlàlượng,
chủng
loại, chất
lượng
cho rằng
muacho
sắmrằng
TTB
họp lý,
có 45,5%
ý kiến
cho sách
rằng báo,
không
thông
họp lý.tin phục vụ công tác nghiên cứu khoa học của khối là tương đối đầy
3.2.3.
Tin lực
KHCN
đủ, tốt chiếm
ừên phục
75% ývụ
kiến,
về đầu tư mua sắm sách báo thông tin, có
3.2.3.1.
Tin cho
lực rằng

phụchọp
vụ KHCN
nghiênhọp
cứu,
52% ý kiến
lý, 17% của
cho khối
rằng không
lý.đào tạo
a. Đầu tưTin
tin lưc
khối
nghiên
cứu,
đào tao
3.2.3.2.
lực vhuc
phụcvu
vụKHCN
KHCNcủa
của
khối
doanh
nghiệp


×