Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi giữa kì môn giải tích 2 BKDN 11 7618

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.04 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 01
ydxdy
, với D là miền 2x ≤ x2 + y 2 ≤ 4; x ≥ 0; y ≥ 0.
2
2
D x +y

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = 2 − x2 − z 2 ; y = x2 + z 2 ; x ≤ 0, z ≥ 0.

Câu 1. Tính I =

(sin πx + xy 2 + 3)dx + (x2 y + 2x − cos πy)dy, với C là cung x =

Câu 3. Tính I =

2y − y 2

C


lấy từ O(0, 0) đến A(1, 1).
Câu 4. Tính I =

xzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: z =

x2 + y 2 ; z = 1; x ≥ 0.

S

− − − Hết − − −

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 02
Câu 1. Tính I =
D

xdxdy
, với D là miền 2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4; x ≤ 0; y ≥ 0.
x2 + y 2


Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = 2 − y 2 − z 2 ; x =

y 2 + z 2 ; y ≤ 0, z ≤ 0.

(sin πx + xy 2 + 2)dx + (x2 y + 3x − cos πy)dy, với C là cung y =

Câu 3. Tính I =


2x − x2

C

lấy từ O(0, 0) đến A(1, 1).
yzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 = z 2 ; z = −1; y ≤ 0.

Câu 4. Tính I =
S

− − − Hết − − −


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút

−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 03
x x2 + y 2 dxdy, với D là miền 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2y; x ≥ 0.

Câu 1. Tính I =
D

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = 3 − y 2 − z 2 ; y 2 + z 2 ≤ 1; x ≥ 0, z ≤ 0.
(ex + xy 2 − 3y)dx + (x2 y + 2 − sin πy)dy, với C là cung y = x2 lấy từ

Câu 3. Tính I =
C

O(0, 0) đến A(−1, 1).
y 2 zds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 + z 2 = 1;

Câu 4. Tính I =
z ≥ 0; x ≤ 0.

S

− − − Hết − − −

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 04
Câu 1. Tính I =

y

x2 + y 2 dxdy, với D là miền 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2x; y ≤ 0.

D

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = 3 − x2 − z 2 ; x2 + z 2 ≤ 1; x ≥ 0, y ≥ 0.
(ex + xy 2 − 2y)dx + (x2 y + 3 − sin πy)dy, với C là cung y = x2 lấy từ

Câu 3. Tính I =
C

O(0, 0) đến A(−1, 1).
x2 zds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 + z 2 = 1;

Câu 4. Tính I =
z ≤ 0; y ≥ 0.


S

− − − Hết − − −


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 05
xydxdy, với D là miền giới hạn bởi: x2 + y 2 + 2x = 0; y = x; y = 0.

Câu 1. Tính I =
D

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: y = x2 + z 2 ; x2 + z 2 = 4; y ≥ 0, z ≤ 0.
(x3 + y 3 )dx − (x3 + sin y)dy, với C là cung y =

Câu 3. Tính I =




2x − x2 lấy theo chiều

C

kim đồng hồ.
yzds, với S là biên của vật thể xác định bởi: x2 + y 2 ≤ z ≤ 1; y ≥ 0.

Câu 4. Tính I =
S

− − − Hết − − −

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 06
xydxdy, với D là miền giới hạn bởi: x2 + y 2 + 2y = 0; y = −x; x = 0.

Câu 1. Tính I =
D


Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x = y 2 + z 2 ; y 2 + z 2 = 4; x ≥ 0, y ≤ 0.
(cos x + y 3 )dx − (x3 + y 2 )dy, với C là cung x =

Câu 3. Tính I =

2y − y 2 lấy theo chiều

C

kim đồng hồ.
xzds, với S là biên của vật thể xác định bởi: x2 + y 2 ≤ z ≤ 1; x ≤ 0.

Câu 4. Tính I =
S

− − − Hết − − −


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ


Mã đề: 07
xdxdy

Câu 1. Tính I =
D

x2

+

y2

, với D là miền y ≤ x; 2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4y.

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 + z 2 = 2; y =



x2 + z 2 ; x ≥ 0, z ≤ 0.

(1,0)

(ex y + (m + 2) cos y)dx + (ex + mx sin y)dy

Câu 3. Tìm m để tích phân I =
(0,2)

không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Tính tích phân với m tìm được.
xzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 = 1; 0 ≤ z ≤ x.


Câu 4. Tính I =
S

− − − Hết − − −

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Toán

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: Giải tích 2
Thời gian: 60 phút
−−−
−−−

DUYỆT ĐỀ

Mã đề: 08
Câu 1. Tính I =
D

xydxdy
, với D là miền x ≤ y; 2x ≤ x2 + y 2 ≤ 4x.
x2 + y 2

Câu 2. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 + z 2 = 2; x =

y 2 + z 2 ; y ≤ 0, z ≥ 0.

(2,0)


(ex y + x + (m − 2) sin y)dx + (ex − mx cos y)dy

Câu 3. Tìm m để tích phân I =
(0,1)

không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Tính tích phân với m tìm được.
yzds, với S là biên của vật thể giới hạn bởi: x2 + y 2 = 1; 0 ≤ z ≤ −y.

Câu 4. Tính I =
S

− − − Hết − − −



×