Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Đề thi giữa kì môn giải tích ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.41 KB, 2 trang )

Trang 1
Trng i hc Kinh t Tp.HCM
T Toỏn c bn
* H v tờn:_____________________________lp_________

THI GIA K K 37 MễN TON Gii Tớch
Thi gian lm bi : 60 phỳt
Sinh viờn chn cõu tr li PH HP NHT v ỏnh du x vo bng di õy.

1/ Cho
4 4 2 2
( , ) 2x y x 2y 6f x y = + - - +
. S im dng ca f l
a. 9 b. 8 c. 6 d. 4
2/ Cho
( )
24
, 6 5 8f x y x y= + +
. Khi ú:
a. f khụng cú im dng.
b. f cú im dng l
( )
0
0,0M
nhng khụng
t cc tr ti im ny
c. Vỡ
2
H
ti
( )


0
0,0M
bng 0 nờn f khụng
t cc tr a phng ti
( )
0
0,0M
.
d. f t cc tr a phng ti
( )
0
0,0M
.
3/ Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s
( )
( )
6
5
6
1 3 1
0
ln 1 7
0
x
khi x
fx
x
m khi x

ù

+-
ù
ù

ù
ù
=
+

ù
ù
ù
=
ù
ù

liờn tc ti 0.
a. m = 3/35 b. Khụng tn ti m c. m = 3/7 d. m = 3

4/ Cho hm s
( )
5
1
sin 0
00
x khi x
fx
x
khi x


ù
ù

ù
=

ù
ù
=
ù

. Chn kt lun sai:
a. f liờn tc trờn
Ă
b. f cú o hm trờn
Ă
c. f khụng cú o hm ti 0 d.
( )
3
0
14
lim 0
x
fx
x
đ
=

5/ Cho
( )

2
1
lim
1
n
n
n
x
fx
x
đƠ
ổử
-


=




ốứ
+
vi
1x ạ-
. Hóy xỏc nh
( )
1f -
f liờn tc ti -1.
a.
( )

11f - = -
b.
( )
10f -=
c.
( )
11f -=
d. khụng xỏc nh c
6/ Chn cõu ỳng nht
a.
32
2
x2
x 3x 2x 2
lim
5
x x 6
đ-
++
=

b.
x0
sin 2x sin 5x
lim 2
sin x
đ
-
=


c.
2
x0
cos2x tg x 1
lim 3
x.sin x
đ

=-
d. Ba cõu kia u sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b

b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c

d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d

SBD
________

im______
_
Trang 2
7/ Cho
2
2

1
x sin (x 0)
f(x)
x
0 (x 0)
ì
ï
ï
¹
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
. Ta có
f (0)
¢

a. 1 b. Không tồn tại. c. 0 d. Cả ba câu kia đều sai.
8/ Cho
f(x) x.sin x=
. Ta có
(20)
f (0)


a. 2 b. –20 c. 0 d. 20
9/ Cho y = x
2
sinx. Ta có y
(10)
(0) bằng :
a.
2
10
C
b. 0 c. 2 d. Cả ba câu kia đều sai.
10/ Cho
2
f(x) 2x x=
. Thì
a. f liên tục tại x = 0. b. f liên tục và không khả vi tại x = 0.
c. f khả vi tại x = 0. d. f khả vi và không liên tục tại x = 0.
11/ Chọn mệnh đề sai
a. Nếu f liên tục tại
0
x
thì f có đạo hàm trái tại
0
x
. b. Nếu f khả vi tại
0
x
thì f có đạo hàm tại
0
x

.
c. Nếu f có đạo hàm tại
0
x
thì f liên tục tại
0
x
. d. Nếu f có đạo hàm tại
0
x
thì f khả vi tại
0
x
.
12/ Giá trị của
5
0
lim ln
x
xx



a. 0 b.

c. 1 d. không tồn tại giới hạn
13/ Cho hàm số f(x) thỏa f’(x
0
) = f’’(x
0

) = f’’’(x
0
) = 0, f
(4)
(x
0
) ≠ 0. Ta có
a. x
0
là một điểm uốn. b. x
0
là một điểm cực đại địa phương.
c. x
0
là một điểm cực tiểu địa phương. d. x
0
là một điểm cực trị địa phương.
14/ Cho
x
x0
L lim(cos3x)
®+
=
,
x
x0
K lim(sin 3x)
®+
=
. Ta có :

a. Cả ba câu kia đều sai. b. L = 1, K = e c. L = 0, K = 3 d. L = K = 0
15/ Với a =
1
1
(0, 01)
( 1)
k
n
k
k
k




, với n là số tự nhiên. Tìm n nhỏ nhất sao cho |ln(1,01) – a| <
10
1
10
:
a. n = 3 b. n = 4 c. n = 5 d. n = 6
16/ Hàm số f(x,y) = x
2
+ y
3
– 6xy có hai điểm dừng là A(0,0) và B(18,6). Chọn kết luận đúng
a.
f
không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B
b.

f
đạt cực tiểu địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B
c.
f
không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B
d.
f
đạt cực đại địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B
17/ Cho hàm sản xuất
1/ 3 2/ 3
3Q L K
trong đó
Q
là sản lượng,
L
là lượng lao động và
K
là vốn. Sử dụng vi
phân toàn phần để tính gần đúng mức thay đổi của sản lượng (
Q
) khi tăng vốn từ 1000 lên 1000,5 và giảm số
lượng lao động từ 125 xuống 124 :
a.
2,5
b.
3,5
c. Một kết quả khác. d.
4,5

18/ Ta có

3
2
0
cos
lim
ln (1 )
x
x
xe
xx




a. 1 b.
1/ 2
c. Một kết quả khác. d.
1

19/ Cho
2
sin
0
()
0 0
xx
khi x
x
fx
khi x










có đồ thị (C). Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng :
a.
f
liên tục và có đạo hàm tại 0.
b.
f
liên tục nhưng không có đạo hàm tại 0.
c.
f
liên tục và tiếp tuyến của (C) tại điểm (0,0) có hệ số góc 1/3.
d.
f
không liên tục tại 0.
20/ Hàm cầu của một loại hàng hóa xác định bởi
2
30 4Q P P  
. Đặt
d(ln )
.
d
Q

P
P


. Khi
9Q 
thì
a.
3


b.
8/ 3


c.
10/ 3


d. Một kết quả khác.

×