MỤC TIÊU CHỦ ĐIỂM TRƯỜNG HỌC THÂN YÊU – TẾT TRUNG
THU
Lĩnh
Mục tiêu
vực
I.Phát
1.Dinh dưỡng sức khỏe
triển
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng
thể chất nơi quy định, sử dụng đồ
dùng vệ sinh đúng cách.
- Trẻ nhận biết được một
số một số món ăn quen
thuộc
-Trẻ biết rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
2. Phát triển vận động
-Trẻ biết thực hiện các
động tác phát triển các
nhóm cơ và hệ hô hấp .
-Trẻ biết thực hiện các
vận động cơ bản: đi ;bật;
bò .
Nội dung
1.Dinh dưỡng sức
khỏe
- Vệ sinh đúng nơi quy
định; sử dụng đồ dùng
vệ sinh đúng cách.
- Một số món ăn quen
thuộc: cơm;canh ;thịt
kho;đồ xào
Hoạt động
1.Dinh dưỡng sức
khoẻ
-Trò chuyện với trẻ về
vệ sinh đúng nơi quy
định; sử dụng đồ dùng
vệ sinh đúng cách.
- Đoán tên một số món
ăn quen thuộc:
cơm;canh;đồ kho qua
ngửi nếm
- Trò chuyện về một số
thói quen tốt trong ăn
uống;ăn không rơi
vãi;không nói chuyện
trong giờ ăn;không
ngậm;bốc thức ăn
-Tập trẻ rửa tay bằng xà
phòng đúng thao tác.
- Rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
2. Phát triển vận động 2.Phát triển vận động
-Thực hiện động tác của -Tập thể dục sáng theo
bài tập phát triển chung nhạc
- Tập các bài tập phát
triển chung
- Các VĐCB: Đi trên
*Tập các VĐCB
ghế thể dục;Đi thay đổi
+ Đi trên ghế thể
tốc độ theo hiệu
dục;
lệnh;Bật liên tục về phía
+ Đi thay đổi tốc độ
trước;Bò bằng bàn tay
theo hiệu lệnh;
và bàn chân
+ Bật liên tục về phía
trước;
+ Bò bằng bàn tay và
bàn chân
B
su
-Biết cách chơi, luật chơi - Trò chơi: Chuyền
một số trò chơi vận
bóng; dung dăng dung
động, trò chơi dân gian. dẻ;cáo và thỏ ;thi ai
nhanh;lộn cầu vồng;kéo
co;thi xem tổ nào nhanh
II.Phát
triển
nhận
thức
1.Khám phá xã hội
1.Khám phá xã hội
-Trẻ biết tên; địa chỉ của - Tên địa chỉ của
trường; lớp;
trường lớp
- TCVĐ : Chuyền bóng;
thi ai nhanh; cáo và
thỏ;thi xem tổ nào
nhanh
- TCDG: Lộn cầu
vồng;kéo co;chi chi
chành chành
1.Khám phá xã hội
+ Trường Mầm non của
bé
+ Lớp Nhỡ của bé
+ Đồ dùng đồ chơi của
-Trẻ nói được tên và
-Tên ;công việc cuả cô
bé
công việc của mọi người giáo và một số người
+ Bé với tết trung thu
trong trường;đặc điểm
trong trường
*Trò chuyện :
của các bạn trong lớp
+Ngày hội đến trường
-Trê biết được các hoạt -Các hoạt động ở trường của bé
động của trẻ ở trường;ở và lớp của cô và các bạn +Các phòng học trong
trường;các khu vực
lớp
-Ý nghĩa và các hoạt
khác trong trường;
-Biết được ý nghĩa ngày
động diễn ra trong ngày +Tên và công việc của
tết trung thu
tết trung thu
một số người trong
trường;
+ Tên và đặc điểm của
các bạn trong lớp;
+ Các hoạt động chuẩn
bị và diễn ra ngày tết
trung thu;
*Quan sát:
+ Phòng lớp và các khu
vực khác trong trường;
+ Góc chơi;đồ dùng đồ
chơi của lớp; của
trường;
+ Hình ảnh hoạt động
của trường
+ Hình ảnh lễ hội trung
thu của trường;
2.Làm quen một số biểu 2.Làm quen một số 2.Làm quen một số
tượng về toán
biểu tượng về toán
biểu tượng về toán
III.Phá
t triển
ngôn
ngữ
IV.Phát
triển
thẫm
mỹ
- Trẻ biết so sánh chiều
dài của 2 đối tượng
- Trẻ biết so sánh chiều
rộng của 2 đối tượng
- Dạy trẻ so sánh chiều
dài của 2 đối tượng
- Dạy trẻ so sánh chiều
rộng của đối tượng
- So sánh chiều dài của
2 đối tượng ;
- So sánh chiều rộng
của 2 đối tượng
1. Làm quen văn học
- Nghe, hiểu nội dung
các bài thơ;câu chuyện
trong chủ điểm;
- Trẻ đọc thuộc các bài
thơ ;đồng dao phù hợp
với chủ điểm
- Làm quen một số kí
hiệu thông thường trong
cuộc sống
1. Làm quen văn học
- Thơ: Bé tới trường
;Trăng sáng;Em luôn
nhẹ nhàng;Mẹ và cô
- Truyện: Món quà cô
giáo;
1. Làm quen văn học
- Dạy thơ:
+ Bé tới trường;
+Trăng sáng;
+ Mẹ và cô;
- Kể chuyện: Món quà
của cô giáo;
- Làm quen bài thơ: Em
luôn nhẹ nhàng
- Đọc đồng dao: Lộn
cầu vồng;Dung dăng
dung dẻ
1.GDÂN
-Trẻ biết hát đúng giai
điệu lời ca và thể hiện
sắc thái tình cảm của bài
hát
-Trẻ biết lắng nghe các
bài hát.
-Trẻ biết chơi các trò
chơi âm nhạc.
- Biết biểu diễn văn nghệ
theo chủ đề.
1.GDÂN
-Bài hát: Trường chúng
cháu là trường mầm
non, vui đến trường. Cô
và mẹ, đêm trung thu.
-Bài nghe hát : Cô giáo,
đi học, chiếc đèn ông
sao.
-Trò chơi âm nhạc: Ai
đoán giỏi, ai nhanh
nhất, tai ai tinh.;thỏ
nghe hát nhảy vào vòng
-Biểu diễn văn nghệ
mừng tết trung thu.
2.Tạo hình:
- Đồng dao: Lộn cầu
vồng;Dung dăng dung
dẻ
1.GDÂN
- Dạy hát:
+Trường chúng cháu
là trường mầm non.
+ Vui đến trường.
+ Cô và mẹ.
+ Rước đèn dưới trăng.
- Nghe hát:
+ Cô giáo.
+ Đi học.
+ Chiếc đèn ông sao.
- Chơi: Ai đoán giỏi, ai
nhanh nhất, tai ai tinh.
- Tập văn nghệ mừng
trung thu và vui hội
trăng rằm.
2.Tạo hình:
V.Phát
triển
tình
cảm kỹ
năng xã
hội
-Biết tô màu đồ dùng đồ
chơi.
-Biết sử dụng các kỹ
năng đã học để tạo thành
sản phẩm.
2.Tạo hình:
- Tô màu tranh trường
mầm non.
- Vẽ đồ chơi tặng bạn.
- Tô màu dây cờ.
- Nặn bánh kẹo
+ Tô màu tranh trường
mầm non.
+ Vẽ đồ chơi tặng bạn.
+ Tô màu dây cờ.
+ Nặn bánh kẹo
-Trẻ biết chấp hành một
số qui định ở trường ở
lớp
-Trẻ biết cách giao tiếp
với các bạn và cô.
-Trẻ biết quan tâm giúp
đỡ bạn
- Một số qui định của
trường: Đi học đúng
giờ, không vẽ lên tường,
không ngắt hoa.
- Một số qui định của
lớp : Cất đồ dùng đồ
chơi đúng nơi qui định,
không quăn ném đồ
chơi, không mang quà
đến lớp, bỏ rác vào
thùng rác.
-Giao tiếp giữa cô và
các bạn: Nhẹ nhàng, sử
dụng các từ: Cảm ơn ,
xin lỗi, vâng dạ.
-Quan tâm, giúp đỡ bạn.
-Trò chuyện về một số
qui định của trường của
lớp
-Thức hành xếp đồ chơi,
xếp gối, xếp nệm, xếp
dép vào nơi qui định.
-Trò chuyện về cách
giao tiếp với cô và các
bạn trong lớp.
-Trò chuyện về cách
quan tâm , giúp đỡ bạn
-Chơi: Cô giáo, nấu ăn,
xây dựng trường lớp
của bé, thi xem tổ nào
nhanh.