Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BỆNH EBSTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.17 KB, 22 trang )

BEÄNH EBSTEIN
BS ÑAØO HÖÕU TRUNG


Nằm trong nhóm bệnh tổn thương tắc nghẽn TP:
Ebstein, không lổ van 3 lá, hẹp ĐMP, TP “2 buồng“,
không lỗ van ĐMP, VLT nguyên vẹn hoặc nhóm bệnh
tổn thương van 3 lá và TP: như bệnh ULH, hở van 3 lá
bẩm sinh, loạn sản gây loạn nhòp TP, thiểu sản TP đơn
thuần.
Bệnh Esbtein hiếm: 0,6% các bệnh TBS, phát hiện 1949
cò thể gia đình, nằm trong phức hợp đa dò tật: tam sắc
thể 18-21 bệnh phôi thai liên hệ Lithium.

2


GIẢI PHẪU BỆNH

Bộ máy van 3 lá:
 Bất thường trong quá trình hình thành bộ máy van gồm 2 đặc
điểm:
 Dư mô van
 Dính lá vách + lá sau dưới vào thành TP xa vòng nối nhó thất =
tuỳ theo mức độ nặng nhẹ
 Các tổn thương khác: buồng nhó hó có co bóp hay không dung
lượng thất phải.
Tổn thương phối hợp:
 Thường ở trẻ sơ sinh 50-60% TLN (PFO hay OS)
 Sau đó: TLT, hẹp eo ĐMC, PCA, hẹp van Đ MP, 4F, TAC, bất
thường van 2 lá.


3


Schematic representation of the formation of the atrioventricular
valves and their chordae tendineae and papillary muscles.
A and B : progressive stages of development
TL : Modified from Moss AJ, Adams FH (eds) : Heart Disease in
Infant, Children and Adolescents. Baltimore, Williams & Wilkins
Co, 1968, p. 19)
4


Schematic representation of the formation of the tricuspid valve
(see text for explanation). Identification of left-sided structures has
been omitted intentionally
A : 37 days B: newborn
TL : Modified from Moss AJ, Adams FH (eds) : Heart Disease in
Infants, Children and Adolescents, Baltimore, Williams & Wilkins
Co, 1968, p. 16)
5


Ebstein malformation of
the tricuspid valve. Low
attachment of elements
of the tricuspid valve
functions in such a
way that part of the
right ventricle is
common with the right

atrium. The effective
right ventricular cavity
is reduced in size

6


Diagrammatic representation of the anatomical appearance of the tricuspid valve in Ebstein’s
anormaly.
A : normal insertion of the tricuspid valve
B : displacement of one leaflet of the tricuspid valve. Note the very small right ventricle and
very large right atrium
RA : right atrium
TV : tricuspid valve
RV : right ventricle

7


8


9


SINH LÝ BỆNH
Yếu tố:
- Ứ máu NP, buồng nhỉ hoá TP, hẹp hở lổ van 3
lá, TP co bóp yếu -> tăng áp bên phải (thể sơ
sinh ++) (Shunt P->T)

- Cơn nhòp nhanh kòch phát
- Tiến trình bệnh:
Hở van 3 lá (+) lưu lượng lên phổi giảm
Tăng áp bênh phải Shunt P->T(tím) b/c huyết
khối TMC, thuyên tắc phổi.
10


THỂ LÂM SÀNG
Đa dạng: thể nặng vừa, thể sơ sinh, thể nhẹ…
Thể nặng vừa:
− Tiến trình chậm, phát hiện trên 12 tuổi, tím nhẹ hoặc phát
hiện cơn ngất trong cơn tim nhanh kòch phát trên thất.
− Tiếng tim 80% nhòp tim 3-4 thì, A6TTT hở ba lá click giữa
TT.
− X quang: Khá đặt biệt: tim to dạnh bóng, giảm TH phổi.
− EKG: RL nhòp, cơn nhanh trên thất, phì NP (25% nhọn và
cao)
PR dài, B/ cc NP dạnh nhiều pha, H/c WPW
(type B
10%)
11


THỂ LÂM SÀNG
Thể sơ sinh rất nặng Tử vong 50%
− Có thể phát hiện trong bào thai với phù nhau thai
− Tăng áp phổi, tím, suy tim.
− Thường kèm tồn thương phối hợp: làm nặng thêm dự hậu.
Thể nhẹ: Người lớn

− Có thể chòu được lâu, thường phát hiện khi có biến chứng
− Vô tâm thu, loạn nhòp, huyết khối phổi.

12


Sơ đồ bệnh Ebstein với hình
ảnh buồng nhó hóa lớn, kích
thước thất phải nhỏ
Aorta : động mạch chủ
Pulmonary artery : động
mạch phổi
Left atrium : nhó trái
Right atrium : nhó phải
Left ventricle : thất trái
Atrialized right ventricle :
buồng thất phải bò nhó hóa
Functional right ventricle :
buống thất phải chức năng

13


SIÊU ÂM TIM TRONG CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
Các mặt cắt hữu ích khảo sát van 3 lá:
Lá vách

PSSX-4C APX
SBC 4C- S agg


Lá van dưới

PSSX, SBC 4C-S agg

14


SIÊU ÂM TIM TRONG CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
Khảo sát van 3 lá và buồng tim P
- Độ chênh van 3 lá x 2 lá
Trẻ em > 10mm
Trẻ lớn > 15mm
Người lớn >20mm
- Sự kết dính lá vách, lá sau dưới
- Sự di động lá trước trên
- Độ hẹp hở van 3 lá
- Chức năng TP, buồng nhó hoá.
15


SIÊU ÂM TIM TRONG CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ

Các tổn thương phối hợp:
Nhất lá TLN, PCA: hẹp hay không lỗ van ĐMP
Chăm sóc sau phẩu thuật:
− Khảo sát chức năng thất trái
− Sự co bóp TP-Van 3 lá hở – Shunt tồn tại.


16


Mặt cắt 4 buồng từ mỏm : Ebstein type C với độ chênh giữa lá vách van
3 lá và lá trước van 2 lá là 43.5mm. Buồng nhó phải dãn lớn, buống
thất phải teo nhỏ (A). Mặt cắt 4 buồng từ mỏm : Ebstein type A với độ
chệnh giữa lá van van 3 lá và lá trước van 2 lá là 20mm. Buồng nhó
phải nhỏ, buống thất phai kích thước gần như bình thường (B)

17


Mặt cắt 4 buồng cạnh ức : Ebstein
type A có kèm thông liên nhó lỗ thứ
phát (A). Mặt cắt 4 buồng dưới sườn
giúp thấy rõ lá trước và lá vách van
3 lá (B). Mặt cắt 4 buồng từ mỏm :
Ebstein type B với khoảng cách giữa
lá trước van 2 lá và lá vách van 3 la
là 12,2mm (C)
18


Ebstein type D trên bệnh nhân
nam 22 tuổi : Mặt cắt 4 buồng
từ mỏm : hình ảnh van 3 lá
đóng trong thời kỳ tâm thu và
mở ra trong thời kỳ tâm trương
(A-B và hình ảnh nhó phải dãn

rộng, buồng nhó hóa rất lớn (C)
19


ĐIỀU TRỊ
Nội khoa: Có tính cách hổ trợ
Chỉ đònh phẩu thuật:
 Khi tím nặng, hoặc suy tim ứ huyết hoặc loạn
nhòp nặng
 Sửa van nếu TP « cơ năng» kích thước lớn (hở
van 3 lá chủ yếu)
 Thay van (sinh học) nếu TP « cơ năng » nhỏ
(hẹp Tp chủ yếu)
 Thiếu sản nặng TP « cơ năng»:
PT nối chủ – Phổi hay TMC – Phồi (khi nhó phải
dãn lớn)
20


SIÊU ÂM TIM TRONG BỆNH
EBSTEIN
Ref.N Silverman1993

1/ Loạn sản thất phải:
Giảm động thành thất
Chuyển động nghòch thường thành buồng nhó hoá
Dầy vách tự do
2/ Dính lá trước trên (tethering)
3/ Dản Nhó phải: SRA/ S(LV+RV+LA)
4/ Lá sau đóng thấp (proximal displacement)

5/ Hẹp van ĐMP

21


22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×