Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH tân bình minh đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 116 trang )

i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn đến
Ph n S u Đại học, Qu Th y ô iản dạy l p c o học Quản tr
4 Trườn Đại Học Lạc Hồn đã truy n đạt nhữn

n i m hi u,
inh do nh h

iến thức qu giá cho tôi trong

thời i n qu .
Tôi xin bày tỏ l n

nh trọn và biết ơn sâu sắc đến ô TS. Tạ Th Ki u An,

đã tận tình hư n dẫn, ch dạy và đư r nhữn

inh n hi m, đ nh i x c đ n

iúp tôi hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn tất cả n ười thân tron
đồn n hi p, qu

nh ch l p c o học Quản tr

i đình cũn như bạn bè,

inh do nh h

4 đã đ n vi n, hỗ



trợ và iúp đỡ tôi v mọi m t tron suốt qu trình học tập để tôi hoàn thành h
học này.
S u cùn tôi xin cảm ơn đến Ban lãnh đạo và toàn thể anh/ ch em nhân viên
c c ph n , đơn v thi côn Công ty TNHH Tân ình Minh đã tạo đi u i n, cung
cấp nhữn tài li u, thôn tin và trả lời phiếu hảo s t để tôi c thể hoàn thành luận
văn này.
Tác giả luận văn

ồ Min

u


ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin c m đo n Luận văn thạc sỹ “ M t số iải ph p hoàn thi n côn t c
quản tr n uồn nhân lực tại ôn ty TNHH Tân ình Minh đến năm 2020 ” là côn
trình n hi n cứu ri n củ tôi dư i sự hư n dẫn ho học củ

ô TS. Tạ Th Ki u

An.
Tôi xin c m đo n c c số li u, tài li u sử dụn tron luận văn này được thu
thập từ n uồn thực tế tại côn ty, được côn bố tr n c c b o c o củ cơ qu n Nhà
nư c,...
Các iải ph p và iến n h được đ xuất do ch nh bản thân t c iả rút r từ
trong quá trình học tập, tron n hi n cứu cơ s l luận và thực tiễn làm vi c tại
Công ty TNHH Tân ình Minh.
Ngƣời cam đoan


ồ Min

u


iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn n hi n cứu nhằm đạt được mục ti u đư r m t số iải ph p hoàn
thi n côn t c quản tr n uồn nhân lực tại Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình
Minh đến năm 2020. Để đạt được mục ti u đ r t c iả đã chi bố cục luận văn như
s u: N oài ph n m đ u và ết luận, luận văn được chi làm 3 chươn .
C ƣơng 1: T c iả trình bày tổn qu n v QTNNL tron đ t c iả tập trun
trình bày các n i dun ch nh như: Kh i ni m QTNNL, c c chức năn cơ bản củ
QTNNL, nhữn yếu tố cơ bản ảnh hư n đến côn t c QTNNL và vi c đ nh i
hi u quả vi c thực hi n QTNNL tron do nh n hi p theo ch số KPI.
C ƣơng 2: T c iả trình bày tổn qu n v thực trạn QTNNL tại Công ty
TNHH Tân ình Minh i i đoạn 2011-2013. Tron đ t c iả tập trun phân t ch và
đ nh i c c ch nh s ch đ n thực hi n v côn t c QTNNL hi n tại côn ty đồn
thời ết hợp v i hảo s t

iến củ n ười l o đ n đ n làm vi c tại côn ty v c c

chính sách nhân sự đ n thực hi n, n oài r t c iả c n phân t ch c c yếu tố môi
trườn b n tron và b n n oài ảnh hư n đến côn t c QTNNL tại Công ty TNHH
Tân ình Minh.
Để phân t ch và đ nh i thực trạn QTNNL tại côn ty t c iả sử dụng các
phươn ph p như: Phươn ph p thốn
trình phân t ch, đ nh i


mô tả, phươn ph p so s nh,...Qua quá

ết hợp v i ết quả hảo s t

iến củ n ười l o đ n

đ n làm vi c tại Công ty TNHH Tân ình Minh t c iả đã đ nh i được nhữn
ưu và nhược điểm để làm ti n đ đư r nhữn
tr n uồn nhân lực cho côn ty

iải ph p hoàn thi n côn t c quản

chươn 3.

C ƣơng 3: Dự tr n nhữn đ nh hư n ph t triển củ côn ty đến năm 2020
và nhữn hạn chế v côn t c QTNNL

chươn 2. Tron chươn này t c iả tập

trun đư r “Một số giải pháp hoàn thiện công tác QTNNL tại Công ty trách nhiệ
h u hạn T n

nh Minh đến nă

2020” nhằm hoàn thi n côn t c QTNNL cũn

như nân c o hi u quả hoạt đ n sản xuất inh do nh cho côn ty tron thời i n
t i. Đồn thời t c iả cũn đư r c c iến n h

ửi đến c c b n n ành li n qu n để


iải ph p tr n được thực hi n m t c ch hi u quả nhất.


iv
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN .......................................................................................... iii
DAN

MỤC CÁC C Ữ VIẾT TẮT................................................................... viii

DAN

MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... ix

DAN

MỤC CÁC

ÌN ......................................................................................... x

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. L do chọn đ tài ................................................................................................. 1
2. Mục ti u n hi n cứu ............................................................................................ 2
3. Đối tượn và phạm vi n hi n cứu ....................................................................... 2
4. Phươn ph p n hi n cứu ..................................................................................... 2
5. Kết cấu củ đ tài ................................................................................................ 3
C ƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC ............ 5

1.1 K ái niệm về quản trị nguồn n ân lực .......................................................... 5
1.1.1 Kh i ni m và đối tượn củ quản tr n uồn nhân lực ................................ 5
1.1.2 Mục ti u và v i tr củ Quản tr nhân lực .................................................. 6
1.2 Các c ức năng cơ bản của quản trị nguồn n ân lực .................................... 8
1.2.1 Nhóm chức năn thu hút n uồn nhân lực ................................................. 8
1.2.2 Nh m chức năn đào tạo và ph t triển n uồn nhân lực ........................... 12
1.2.3 Nh m chức năn duy trì n uồn nhân lực ................................................. 13
1.3 N ững ếu tố cơ bản ản
1.3.1

ƣởng đến quản trị nguồn n ân lực ................ 16

c yếu tố b n n oài................................................................................. 16

1.3.2 Nh m c c yếu tố n i tại củ do nh n hi p ............................................... 17
1.3.3

c lưu

v đ c điểm sản xuất inh do nh n ành xây dựn cơ bản ảnh

hư n đến vi c quản tr n uồn nhân lực. .......................................................... 18
1.4 Đán giá iệu quả việc t ực iện quản trị nguồn n ân lực trong doan
ng iệp t eo KPI ................................................................................................... 19
1.4.1 i i thi u v KP ...................................................................................... 19
1.4.2 M t số ch số KP v quản tr n uồn nhân lực ......................................... 19
1.5 Đán giá t ực trạng QTNNL t ông qua k ảo sát...................................... 24


v

Kết luận c ƣơng 1 ............................................................................................... 25
C ƢƠNG 2. T ỰC TR NG QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC T I C NG
T TRÁC

N I M

ỮU

N TÂN BÌN

MIN .......................................... 26

2.1 Tổng quan về Công t trác n iệm ữu ạn Tân B n Min .................. 26
2.1.1 L ch sử hình thành và ph t triển củ
2.1.2 i i thi u v

ôn ty ........................................... 26

ôn ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh .................... 27

2.2 P ân t c t ực trạng quản trị nguồn n ân lực tại Công t TN

Tân

B n Min ............................................................................................................ 30
2.2.1

iện trạng nguồn n ân lực tại Công t TN

Tân B n Min ........ 30


2.2.1.1 Số lượn và cơ cấu l o đ n ................................................................... 30
2.2.1.2 ơ cấu l o đ n theo i i t nh ................................................................ 31
2.2.1.3 ơ cấu l o đ n theo trình đ học vấn .................................................. 32
2.2.1.4 ơ cấu l o đ n theo thâm niên ............................................................ 34
2.2.1.5 ơ cấu l o đ n theo đ tuổi .................................................................. 35
2.2.2 P ân t c t ực trạng t u út nguồn n ân lực ...................................... 37
2.2.2.1 Hoạch đ nh n uồn nhân lực .................................................................... 37
2.2.2.2 Phân t ch côn vi c .................................................................................. 37
2.2.2.3 ôn t c tuyển dụn ................................................................................ 38
2.2.3 P ân t c t ực trạng đào tạo và p át triển nguồn n ân lực ............... 42
2.2.3.1 Vi c đ nh hư n và ph t triển n h n hi p cho nhân vi n ................. 42
2.2.3.2 Côn t c đào tạo và ph t triển n uồn nhân lực tại côn ty ................. 43
2.2.4 P ân t c t ực trạng du tr nguồn n ân lực....................................... 47
2.2.4.1 Đ nh i thực hi n côn vi c củ nhân vi n ........................................ 47
2.2.4.2 Thực trạn trả côn l o đ n .................................................................. 49
2.2.4.2 Qu n h l o đ n ...................................................................................... 53
2.3 P ân t c tác động của môi trƣờng đến công tác quản trị nguôn n ân lực
tại công t ............................................................................................................. 55
2.3.1 Ản

ƣởng của môi trƣờng bên trong .................................................. 55

2.3.1.1 Tài ch nh ............................................................................................ 55
2.3.1.2 Mục ti u inh do nh ................................................................................ 55
2.3.1.3

n lãnh đạo.............................................................................................. 56

2.3.1.4 Văn h


côn ty ........................................................................................ 56


vi
2.3.2 Ản

ƣởng của môi trƣờng bên ngoài .................................................. 56

2.3.2.1 Môi trườn v mô ............................................................................... 56
2.3.2.2 Môi trườn vi mô ............................................................................... 59
2.4 Đán giá c ung về công tác quản trị nguồn n ân lực tại Công t trác
n iệm ữu ạn Tân B n Min .......................................................................... 60
2.4.1 Ưu điểm củ côn t c quản tr n uồn nhân lực tại ôn ty ..................... 60
2.4.2 Nhữn hạn chế củ côn t c quản tr n uồn nhân lực tại ôn ty ........... 61
Kết luận c ƣơng 2 ............................................................................................... 62
C ƢƠNG 3: M T SỐ GIẢI P ÁP

O N T I N C NG TÁC QUẢN TRỊ

NGUỒN N ÂN LỰC T I C NG T TRÁC
BÌN

MIN

3.1 Địn

N I M

ỮU


N TÂN

ĐẾN NĂM 2 2 ............................................................................... 64
ƣớng p át triển của Công t trác n iệm ữu ạn Tân B n Min

đến năm 2 2 ....................................................................................................... 64
3.2 Địn

ƣớng và m c tiêu quản trị nguồn n ân lực tại Công t trác

n iệm ữu ạn Tân B n Min đến năm 2 2 : ............................................... 65
3.2.1 Đ nh hư n quản tr n uồn nhân lực củ côn ty đến năm 2020 ............. 65
3.2.2 Mục ti u ph t triển n uồn nhân lực .......................................................... 65
3.3 Một số giải p áp oàn t iện công tác quản trị nguồn n ân lực tại Công t
trác n iệm ữu ạn Tân B n Min đến năm 2 2 ....................................... 66
3.3.1 Một số giải p áp c n ........................................................................... 66
3.3.1.1 Nân c o hi u quả côn t c thu hút n uồn nhân lực t i côn ty ........ 66
3.3.1.2 Hoàn hi n vi c đào tạo và ph t triển n uồn nhân lực tại côn ty ...... 68
3.3.1.3 Hoàn thi n côn t c duy trì n uồn nhân lực tại côn ty ......... .......... 72
3.3.2 Một số giải p áp

tr

oàn t iên công tác quản trị nguồn n ân lực

tại công t trác n iệm ữu ạn Tân B n Min ......................................... 78
3.3.2.1 Tạo môi trườn và đi u i n làm vi c thuận ti n cho nhân vi n ......... 78
3.3.2.2 Xây dựn văn h


do nh n hi p tại côn ty: ....................................... 79

3.3.2.3 Nân c o nhận thức củ đ i n ũ nhân vi n v mục ti u và chiến lược
ph t triển chun củ côn ty ................................................................................. 79
3.3.2.4 Xây dựn bổ sun c c hình thức

luật ............................................... 80

3.4 Kiến ng ị ........................................................................................................ 80
3.4.1 Kiến n h v i U ND T nh Đồn N i ....................................................... 80


vii
3.4.2 Kiến n h v i côn ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh.................... 81
Kết luận c ƣơng 3 ............................................................................................... 83
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 84
T I LI U T AM K ẢO
P Ụ LỤC


viii

DANH MỤC CÁC C Ữ VIẾT TẮT
NĐKKD: hứn nhận đăn

inh do nh.

KPI: Key Performenced Indicator- h số năn suất chủ yếu.
NNL: N uồn nhân lực.
NX : Nhà xuất bản.

P S.TS: Ph

i o sư tiến s .

QTNNL: Quản tr n uồn nhân lực.
SXKD: Sản xuất inh do nh.
TNHH: Tr ch nhi m hữu hạn.
TS. Tiến s .
U ND: Ủy b n nhân dân.


ix

DAN

MỤC CÁC BẢNG

ản 2.1 Kết quả hoạt đ n sản xuất inh do nh củ côn ty TNHH Tân ình Minh
qu 3 năm 2011-2013 ................................................................................................ 30
ản 2.2 ơ cấu và số lượn l o đ n củ côn ty qu 3 năm 2011-2013 .............. 31
ản 2.3 ơ cấu l o đ n theo i i t nh năm 2013 .................................................. 31
ản 2.4 ơ cấu l o đ n theo trình đ năm 2013 ................................................... 33
ản 2.5 ơ cấu l o đ n theo thâm ni n côn t c năm 2013 ................................. 35
ản 2.6 ơ cấu l o đ n theo đ tuổi năm 2013 .................................................... 36
ản 2.7: Kết quả đ nh i KP v tuyển dụn năm 2013 ....................................... 41
ản 2.8:

iến đ nh i v đào tạo tron côn vi c đối v i nhân vi n hối văn

ph n ......................................................................................................................... 44

ản 2.9:

iến đ nh i v đào tạo tron côn vi c đối v i nhân vi n hối làm

vi c trực tiếp tại côn trình ....................................................................................... 45
ản 2.10 :Kết quả đ nh i KP v côn t c đào tạo năm 2013 ............................. 47
ản 2.11

iến đ nh i v đ nh i tron côn vi c .......................................... 51

ản 2.12 : h số KP đ nh i côn vi c .............................................................. 51
ản 2.13: Thốn

mức thu nhập bình quân củ l o đ n toàn côn ty từ năm

2011-2013.................................................................................................................. 51
ản 2.14:

iến đ nh i v lươn , thư n và ch nh s ch đãi n

...................... 51

ản 2.15: h số KP v trả côn l o đ n ............................................................. 53
ản 2.16 :Đ nh i KP v qu n h l o đ n năm 2013 ........................................ 54
ản 2.17: ản đ nh i qu n h l o đ n tại côn ty........................................... 54


x

DAN


MỤC CÁC

ÌN

Hình 1.1. Qu trình phân t ch côn vi c ..................................................................... 9
Hình 1.2: Sơ đồ qu trình tuyển dụn tron c c do nh n hi p ................................ 11
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức củ

ôn ty TNHH Tân ình Minh ................................... 28

Hình 2.2 Cơ cấu l o đ n theo i i t nh năm 2013....................................................... 32
Hình 2.3 Cơ cấu l o đ n theo trình đ năm 2013 .................................................... 34
Hình 2.4 Cơ cấu l o đ n theo thâm ni n côn t c năm 2013 .................................. 35
Hình 2.5 Cơ cấu l o đ n theo đ tuổi năm 2013 ..................................................... 36
Hình 2.6 Qui trình tuyển dụn củ

ôn ty TNHH Tân ình Minh ........................ 39

Hình 3.1 Quy trình đ nh i hi u quả côn vi c. ..................................................... 75


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do c ọn đề tài
Hi n n y tron xu hư n toàn c u h

và ph t triển củ n n inh tế th

trườn , nư c t đ n c nhữn bư c chuyển mình mạnh m . ùn v i đ là sự đô

th h

c c vùn nôn thôn được diễn r 1 c ch nh nh ch n . Nhi u trườn học,

b nh vi n, văn ph n , nhà c o t n , … được mọc l n và hôn n ừn đươc đổi m i
qu từn năm. ơ s hạ t n

hôn n ừn được ph t triển hiến cho bô m t nư c t

th y đổi qu từn n ày và n ày m t hi n đại hơn phục vụ nhu c u n ày càn c o
củ con n ười.

h nh vì vậy c thể n i nhu c u đ u tư xây dưn cơ bản hôn

n ừn được tăn c o. Nắm bắt được xu thế này c c côn ty xây dựn cũn ph t
triển n ày m t nhi u hơn và thi trườn xây dựn cơ bản cũn vì thế mà cạnh tr nh
n ày càn

h

hăn hơn. Vậy yếu tố nào s đ n v i tr quyết đ nh tron vi c iữ

chữ t n cho do nh n hi p đối v i h ch hàn
đi u i n h

iúp do nh n hi p đứn vữn tron

hăn như vậy?

Tron môi trườn cạnh tr nh n ày càn


y ắt, muốn tồn tại b n vữn , ph t

triển và củn cố uy t n củ mình, mỗi do nh n hi p phải vận dụn t ch cực, ph t
huy tìm t i mọi bi n ph p iảm thiểu chi ph và hôn n ừn nân c o hi u quả sản
xuất inh do nh. M t bi n ph p hi u quả hi n n y đã và đ n được nhi u do nh
n hi p qu n tâm là quản l tối ưu n uồn nhân lực và tổ chức l o đ n hợp l . Nếu
làm tốt vi c này s đem lại hi u quả inh tế c o, đồn thời tạo đi u i n cho n ười
l o đ n thỏ mãn nhu c u v vật chất và tinh th n. Do đ t thấy quản tr n uồn
nhân lực đem lại hi u quả to l n đối v i do nh n hi p và tổ chức n quyết đ nh sự
thành côn h y thất bại củ do nh n hi p và tổ chức. ôn ty tr ch nhi m hữu hạn
Tân ình Minh cũn

hôn nằm n oài xu hư n đ .

Tuy nhi n hi n n y côn ty tr ch nhi m hữu hạn Tân

ình Minh đ n đối

m t v i nhi u th ch thức tron qu trình ph t triển. Là m t do nh n hi p tư nhân
hoạt đ n theo cơ chế th trườn , c rất nhi u h

hăn mà côn ty phải đươn đ u

như: p lực ph t triển củ dân số và cơ s hạ t n đ n

i tăn mạnh t c đ n đến

c c hoạt đ n xây dựn cơ bản, đ c bi t chất lượn nhân lực chư thực sự đảm bảo
mà số lượn lại tươn đối l n, tron


hi hoạt đ n quản tr n uồn nhân lực tại côn

ty c n chư hi u quả, b c l nhi u tồn tại, hạn chế. h nh vì nhữn l do đ t c iả


2
đã quyết đ nh chọn đ tài: “ M t số iải ph p hoàn thi n côn t c quản tr n uồn
nhân lực tại

ôn ty tr ch nhi m hữu hạn Tân

ình Minh đến năm 2020 ” nhằm

n hi n cứu và đư r nhữn đ xuất iúp hoàn thi n hơn côn t c quản tr n uồn
nhân lực để

p ph n đư

ôn ty n ày càn ph t triển.

2. M c tiêu ng iên cứu
Đ xuất m t số iải ph p hoàn thi n côn t c quản tr n uồn nhân lực tại
công ty Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh đến năm 2020
3. Đối tƣ ng và p ạm vi ng iên cứu
Đối tượng nghiên cứu:

ôn t c quản tr n uồn nhân lực tại Công ty tr ch

nhi m hữu hạn Tân ình Minh.

Phạ vi nghiên cứu:
+ Đối tượn

hảo s t là c n b côn nhân vi n

hạn Tân ình Minh tập trun 2 đối tượn

Công ty tr ch nhi m hữu

hảo s t như s u: Nhân vi n văn ph n ,

l o đ n trực tiếp tại côn trình.
+ Khôn

i n n hi n cứu: Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh.

+ Thời i n n hi n cứu: Phân t ch thực trạn côn t c quản tr n uồn nhân
lực

i i đoạn 2011 -2013. Đ xuất iải ph p hoàn thi n côn t c quản tr n uồn

nhân lực tại côn ty i i đoạn 2015-2020.
4. P ƣơng p áp ng iên cứu
Đ tài sử dụn phươn ph p n hi n cứu đ nh t nh.

c phươn ph p n hi n

cứu cơ bản được sử dụn tron qu trình thực hi n đ tài này ồm: Phươn ph p
n hi n cứu tại bàn, phươn ph p n hi n cứu tại hi n trườn như: qu n s t, sử dụn
bản câu hỏi, phỏn vấn.

4.1 P ƣơng p áp ng iên cứu tại bàn:
Phươn ph p n hi n cứu tại bàn được p dụn để:
- H thốn ho c s l luận, x c đ nh cơ s l luận và thực tiễn củ luận văn.
- Phân t ch đ nh i c c ch nh s ch quản tr n uồn nhân lực củ côn ty.
- Xử l , phân t ch c c thôn tin, số li u thu được qu bản câu hỏi và phỏn
vấn trực tiếp.
- Xây dựn c c ết luận v hoàn thi n côn t c quản tr n uồn nhân lực tại
Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh đến năm 2020.


3
- Xây dựn c c đ nh hư n , mục ti u, c c iải ph p và c c iến n h nhằm
hoàn thi n côn t c quản tr n uồn nhân lực tại Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân
ình Minh đến năm 2020.
Các p ƣơng p áp c t ể gồm: Phươn ph p phân t ch, phươn ph p tổn
hợp, phươn ph p so s nh, phươn ph p n hi n cứu tình huốn , phươn ph p
thốn

, phươn ph p hảo s t và đi u tr thực tế.

4.2 P ƣơng p áp ng iên cứu tại iện trƣờng:
ản câu hỏi được sử dụn để thu thập thôn tin, dữ li u v thực trạn côn
t c quản tr n uồn nhân lực củ côn ty thôn qu vi c lấy

iến từ n ười l o đ n

trực tiếp tại côn trình, nhân vi n văn ph n .
Mẫu k ảo sát: ản câu hỏi ửi đến nhân vi n văn ph n và n ười l o đ n
trực tiếp tại côn trình củ Công ty tr ch nhi m hữu hạn Tân ình Minh.
Tổ c ức t ực iện k ảo sát: Phiếu hảo s t chủ yếu triển hai thông qua

trư n ph n tổ chức củ côn ty, s u đ trư n ph n tổ chức ch đạo chuyển
phiếu hảo s t đến từn c c ph n và n ười l o đ n .
T ời điểm k ảo sát:

ằn bản câu hỏi được thực hi n tron th n 9 năm

2014.
Xử lý kết quả k ảo sát:

ằn bản câu hỏi được t c iả thực hi n bằn

ph n m m Excel,...
5. Kết cấu của đề tài
N oài ph n m đ u và ết luận, bố cục đ tài được chi làm 3 chươn :
Chương 1. Cơ sở lý luận về quản trị nguồn nh n lực.
Trình bày tổn qu n v quản tr n uồn nhân lực, phân t ch n i dun củ quản
tr n uồn nhân lực theo c c chức năn : thu hút, đào tạo – ph t triển, và duy trì NNL.
Chương 2. Thực trạng quản trị nguồn nh n lực tại Công ty trách nhiệ
hạn T n

h u

nh Minh trong giai đoạn nă 2011-2013.

Trình bày tổn qu n v thực trạn quản tr n uồn nhân lực tại Công ty tr ch
nhi m hữu hạn Tân ình Minh tron

i i đoạn năm 2011-2013. Kết hợp phân t ch

c c ch nh s ch đ n thực hi n tại đơn v và hảo s t lấy


iến củ 2 đối tượn nhân

viên văn ph n , l o đ n trực tiếp tại côn trình để đ nh i v c c ch nh s ch đ .
Chương 3. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nh n lực tại
Công ty trách nhiệ h u hạn T n

nh Minh đến nă 2020.


4
Trình bày đ nh hư n ph t triển củ côn ty tron nhữn năm t i, ết hợp
v i ết quả phân t ch

chươn 2 để đư r c c iải ph p hoàn thi n côn t c quản

tr n uồn nhân lực tại đơn v .


5
C ƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC
1.1 K ái niệm về quản trị nguồn n ân lực
1.1.1 K ái niệm và đối tƣ ng của quản trị nguồn n ân lực
N uồn nhân lực củ m t tổ chức, m t do nh n hi p được hình thành tr n cơ
s c c c nhân v i c c v i tr , v tr được phân côn

h c nh u, nhưn do y u c u

hoạt đ n củ tổ chức, củ do nh n hi p, đã được li n ết lại v i nh u để phấn đấu
cho m t mục ti u nhất đ nh, nhằm đạt được nhữn thành quả do tổ chức, do nh

n hi p đ đ r . N uồn nhân lực h c v i c c n uồn lực h c củ do nh n hi p (tài
ch nh, vốn, tài n uy n, thiết b …)
ất cứ tổ chức nào cũn được tạo thành b i c c thành vi n là con n ười h y
n uồn nhân lực củ n . Do đ , c thể n i n uồn nhân lực củ m t tổ chức b o ồm
tất cả nhữn n ười l o đ n làm vi c tron tổ chức đ , c n nhân lực được hiểu là
n uồn lực củ mỗi con n ười mà n uồn lực này ồm thể lực và tr lực.
nhi u c ch hiểu v quản tr nhân lực (c n ọi là quản tr nhân sự, quản l
nhân sự, quản l n uồn nhân lực). Theo i c đ là m t chức năn củ quản tr củ
tổ chức thì quản tr nhân lực b o ồm vi c hoạch đ nh ( ế hoạch h ), tổ chức, ch
huy và iểm so t c c hoạt đ n nhằm thu hút, sử dụn và ph t triển con n ười để c
thể đạt được mục ti u củ tổ chức.
Đối tượn củ quản tr n uồn nhân lực là n ười l o đ n v i tư c ch là nhữn
c nhân, c n b , côn nhân vi n tron tổ chức và c c vấn đ c li n qu n đến họ
như côn vi c và c c quy n lợi, n h vụ củ họ tron tổ chức.
ất cứ tổ chức nào cũn được tạo thành b i c c thành vi n là con n ười h y
n uồn nhân lực củ n . Do đ c thể n i n uồn nhân lực củ m t tổ chức b o ồm
tất cả nhữn n ười l o đ n làm vi c tron tổ chức đ , c n nhân lực được hiểu là
n uồn lực củ mỗi con n ười mà n uồn lực này ồm c thể lực và tr lực.

nhi u

c ch hiểu và nhi u c ch tiếp cận h c nh u v quản tr n uồn nhân lực. Tron luận
văn này t c iả xin trình bày m t số h i ni m v quản tr n uồn nhân lực như s u:
Theo P S.TS Tr n Kim Dun : “Quản tr n uồn nhân lực là h thốn c c triết
l , ch nh s ch và hoạt đ n chức năn v thu hút, đào tạo - ph t triển và duy trì con
n ười củ m t tổ chức nhằm đạt được ết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân vi n”.
[Tr n Kim Dun (2013), Quản trị nguồn nh n lực, Nxb Tổn hợp TP.H M].


6

Theo TS N uyễn Hữu Thân: “Quản tr n uồn nhân lực là sự phối hợp m t
c ch tổn thể c c hoạt đ n hoạch đ nh, tuyển m , tuyển chọn, duy trì, ph t triển,
đ n vi n và tạo mọi đi u i n thuận lợi cho tài n uy n nhân sự thôn qu tổ chức,
nhằm đạt được mục ti u chiến lược và đ nh hư n viễn cảnh củ tổ chức”. [N uyễn
Hữu Thân (2008), Quản trị nh n sự, Nxb L o đ n – Xã h i].
1.1.2 M c tiêu và vai trò của Quản trị n ân lực
1.1.2.1 M c tiêu của quản nguồn n ân lực
Mục ti u cơ bản củ bất ì tổ chức nào cũn là sử dụn m t c ch c hi u quả
n uồn nhân lực để đạt được mục ti u củ tổ chức đ . Quản tr nhân lực nhằm củn
cố và duy trì đ y đủ số lượn và chất lượn l o đ n c n thiết cho tổ chức để đạt
được mục ti u đ r . Quản tr nhân lực iúp tìm iếm và ph t triển nhữn hình thức,
nhữn phươn ph p tốt nhất để n ười l o đ n đ n

p nhi u sức lực cho vi c đạt

được c c mục ti u củ tổ chức, đồn thời cũn tạo cơ h i để ph t triển hôn n ừn
ch nh bản thân n ười l o đ n .
Quản tr n uồn nhân lực là n hi n cứu vấn đ quản l con n ười tron tổ
chức, do nh n hi p (tức là c c tổ chức

t m v mô) v i h i mục ti u chủ yếu ồm:

- Sử dụn n uồn nhân lực tại chỗ s o cho c hi u quả, hôn n ừn nân
c o năn suất l o đ n v i mục đ ch cuối cùn là nân c o hi u quả chun củ tổ
chức, củ do nh n hi p.
- Tạo đi u i n cả v vật chất và tinh th n để ph t huy tối đ năn lực củ
mỗi c nhân tron b m y nhân sự củ tổ chức, củ do nh n hi p, p dụn c c iải
ph p c t nh đ n bẩy và c c ch nh s ch phù hợp để

ch th ch l n nhi t tình, sự


hăn h i củ c n b côn nhân vi n đối v i côn vi c chun củ tổ chức, do nh
n hi p, h i th c tốt được

ch tiến thủ, tinh th n s n tạo củ tập thể n ười l o

đ n để cho họ thấy được triển vọn tươn l i tươi s n

hi ắn b ch t ch v i tổ

chức, v i do nh n hi p để họ c sự tận tâm tron côn vi c được i o và trun
thành v i tổ chức, v i do nh n hi p.
1.1.2.2 Vài trò của quản trị nguồn n ân lực
Khôn m t hoạt đ n nào củ tổ chức m n lại hi u quả nếu thiếu „Quản tr
n uồn nhân lực‟. Quản tr n uồn nhân lực là b phận cấu thành và hôn thể thiếu
củ quản l

inh do nh. Quản tr n uồn nhân lực thườn là n uy n nhân củ thành

công hay thất bại tron hoạt đ n sản xuất inh do nh.


7
Tuy nhi n, hôn phải bất cứ m t tổ chức sản xuất inh do nh nào cũn
nhận thức rõ vấn đ này.
ph p để c
b đ n ,

nơi chư đ t vấn đ thành m t ch nh s ch, m t bi n


ế hoạch tron sản xuất inh do nh. Vì vậy, m t số tổ chức thườn h y
p đâu làm đ , chạy theo tình hình, sự vi c.

nơi thấy được vấn đ , lãnh

đạo c qu n tâm, c tổ chức b phận chức năn làm th m mưu, nhưn chươn trình
ế hoạch hôn đồn b . Tuy c nơi thành đạt tron l nh vực này h y l nh vực h c
như tuyển chọn, đ bạt, huyến h ch… nhưn n i chun c n iải quyết rời rạc,
hôn m n lại hi u quả chun . M t số nơi c n iải quyết theo lối hành ch nh, chư
quản l c căn cứ ho học.
Thực chất củ quản tr n uồn nhân lực là côn t c quản l con n ười tron
phạm vi n i b m t tổ chức, là sự đối xử củ tổ chức đối v i n ười l o đ n . N i
cách khác, quản tr n uồn nhân lực ch u tr ch nhi m v vi c đư con n ười vào tổ
chức iúp họ thực hi n côn vi c, thù l o cho sức l o đ n củ họ và iải quyết c c
vấn đ ph t sinh.
Quản tr n uồn nhân lực đ n v i tr trun tâm tron vi c thành lập c c tổ
chức và iúp cho c c tổ chức tồn tại và ph t triển tr n th trườn . T m qu n trọn
củ quản tr n uồn nhân lực tron tổ chức xuất ph t từ v i tr qu n trọn củ con
n ười. on n ười là yếu tố cấu thành n n tổ chức, vận hành tổ chức và quyết đ nh
sự thành bại củ tổ chức. N uồn nhân lực là m t tron nhữn n uồn lực hôn thể
thiếu được củ tổ chức n n quản tr n uồn nhân lực ch nh là m t l nh vực qu n
trọn củ quản l tron mọi tổ chức. M t h c, quản l c c n uồn lực h c cũn s
hôn c hi u quả nếu tổ chức hôn quản l tốt n uồn nhân lực, vì suy cho cùn
mọi hoạt đ n củ tổ chức đ u được thực hi n b i con n ười.
Tron thời đại n ày n y, quản tr n uồn nhân lực c v i tr n ày càn tăn do:
- Do sự cạnh tr nh n ày càn

y ắt tr n th trườn n n c c tổ chức mốn tồn

tại và ph t triển bu c phải cải tổ tổ chức củ mình theo hư n tinh iảm, ọn nhẹ,

năn đ n tron đ yếu tố con n ười mạn t nh quyết đ nh.

i vậy, vi c tìm đún

n ười phù hợp để i o đún vi c, đún cươn v đ n là vấn đ đ n qu n tâm đối
v i mọi loại hình tổ chức hi n n y.
- Sự tiến b củ

ho học

thuật cùn v i sự ph t triển củ n n inh tế bu c

c c nhà quản tr phải biết th ch ứn . Do đ , vi c tuyển chọn sắp xếp, đào tạo đi u


8
đ n nhân sự tron tổ chức nhằm đạt được hi u quả tối ưu là vấn đ qu n tâm hàn
đ u.
1.2 Các c ức năng cơ bản của quản trị nguồn n ân lực
Hoạt đ n quản tr n uồn nhân lực li n qu n đến tất cả c c vấn đ thu c v
quy n lợi, n h

vụ và tr ch nhi m củ nhân vi n nhằm đạt được hi u quả c o cho

cả tổ chức lẫn nhân vi n. Tron thực tiễn, nhữn hoạt đ n này rất đ dạn và
phon phú và rất h c bi t tuỳ theo c c đ c điểm v cơ cấu tổ chức, côn n h
thuật, nhân lực, tài ch nh, trình đ ph t triển




c c tổ chức. H u như tất cả c c tổ

chức đ u phải thực hi n c c hoạt đ n cơ bản như: X c đ nh nhu c u củ nhân vi n,
lập ế hoạch tuyển dụn , bố tr nhân vi n, đào tạo, trả côn l o đ n ,.. Tuy nhiên có
thể phân chi c c hoạt đ n chủ yếu củ quản tr n uồn nhân lực thành b nh m
chức năn chủ yếu s u:
1.2.1 N óm c ức năng t u út nguồn n ân lực
Nh m chức năn này chú trọn đến vấn đ đảm bảo đủ số lượn nhân vi n v i
phẩm chất phù hợp v i côn vi c củ do nh n hi p. Do đ do nh n hi p c n xây
dựn cho mình m t ch nh s ch nhân sự hợp l . Để vi c thu hút n uồn nhân lực c
hi u quả do nh n hi p c n thực hi n c c bư c s u:
1.2.1.1

oạc địn nguồn n ân lực

Theo P S.TS Tr n Kim Dun : “Qu trình hoạch đ nh n uồn nhân lực c n
được thực hi n tron mối li n h mật thiết v i qu trình hoạch đ nh và thực hi n c c
chiến lược và ch nh s ch inh do nh củ do nh n hi p. Thôn thườn qu trình
hoạch đ nh n uồn nhân lực được thực hi n thôn qu c c bư c s u:
- Phân tích môi trườn , x c đ nh mục ti u và chiến lược ph t triển, inh
do nh cho do nh n hi p.
- Phân t ch hi n trạn quản tr n uồn nhân lực tron do nh n hi p, đ r
chiến lược n uồn nhân lực phù hợp v i chiến lược ph t triển inh do nh.
- Dự b o hối lượn côn vi c (đối v i c c mục ti u, ế hoạch dài hạn, trun
hạn) ho c x c đ nh hối lượn côn vi c và tiến hành phân t ch côn vi c (đối v i
c c mục ti u, ế hoạch n ắn hạn).
- Dự b o nhu c u n uồn nhân lực (đối v i c c mục ti u, ế hoạch dài hạn,
trun hạn) ho c x c đ nh nhu c u n uồn nhân lực (đối v i c c mục ti u, ế hoạch
n ắn hạn).



9
- Phân t ch qu n h cun c u n uồn nhân lực, hả năn đi u ch nh, và đ r
c c ch nh s ch, ế hoạch, chươn trình thực hi n iúp cho do nh n hi p th ch ứn
v i c c nhu c u m i và nân c o hi u quả sử dụn n uồn nhân lực.
- Thực hi n c c ch nh s ch, ế hoạch, chươn trình quản tr n uồn nhân lực
củ do nh n hi p tron bư c năm.
- Kiểm tr , đ nh i tình hình thực hi n”. [Tr n Kim Dun (2013), Quản trị
nguồn nh n lực, Nxb Tổn hợp TP.H M].
1.2.1.2 P ân t c công việc
Phân tích công vi c là quá trình thu thập c c tư li u và đ nh i m t cách có
h thống các thông tin quan trọn c li n qu n đến các công vi c cụ thể trong tổ
chức nhằm làm rõ bản chất của từng công vi c (Nguồn: Trần Kim Dung
(2011),Quản trị nguồn nhân lực, trang 48)
Quá trình phân tích công vi c được mô tả như s u:
Phân t ch côn vi c

ản ti u chuẩn côn vi c

Tuyển dụn ,
tuyển chọn

Đào tạo huấn
luy n

ản mô tả côn vi c

Đ nh i
nhân viên


X c đ nh i
tr côn vi c

Trả côn
hen thư n

n 1.1. Quá tr n p ân t c công việc
(Nguồn: Trần Kim Dung (2013), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng hợp
Tp.HCM, trang 72).
Khi phân tích công vi c phải xây dựn được hai công cụ cơ bản sau:
+ Thứ nhất bản mô tả công việc: Là m t bản viết giải thích v những nhi m
vụ, trách nhi m, đi u ki n làm vi c và những vấn đ c li n qu n đến m t công vi c
cụ thể . N i dung của bản mô tả công vi c gồm ph n x c đ nh công vi c, tóm tắt v
các nhi m vụ và trách nhi m thu c công vi c, c c đi u ki n làm vi c (Nguồn: Trần
Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực, trang 49).
Yêu c u khi xây dựng bản mô tả công vi c: Mô tả ngắn gọn, xúc tích và sử
dụn c c đ ng từ hành đ n c t nh qu n s t để mô tả từng hoạt đ ng cụ thể của


10
từn n h vụ chính.
+ Thứ hai bản tiêu chuẩn công việc: Là m t h thống các ch tiêu, tiêu chí
phản ánh các yêu c u v số lượng và chất lượng của sự hoàn thành các nhi m vụ
được quy đ nh trong bản mô tả công vi c.
- Trình tự thực hi n phân t ch côn vi c thôn thườn

ồm c 6 bư c:

ước 1: X c đ nh mục đ ch sử dụn thôn tin phân t ch côn vi c. X c đ nh
mục đ ch sử dụn thôn tin t m i x c đ nh được c c phươn ph p thu thập thôn

tin.
ước 2: Thu thập thôn tin cơ bản. Thôn tin cơ bản như s u: Sơ đồ tổ chức,
sơ đồ tiến trình côn vi c và bản mô tả côn vi c hi n c . ho t biết côn vi c này
và côn vi c h c li n h v i nh u như thế nào, chức vụ và quy n hạn r s o và
giúp cho ta xây dựn được bản mô tả côn vi c hoàn ch nh hơn.
ước 3: Lự chọn c c côn vi c ti u biểu, v tr đ c trưn

hi c nhi u vi c

tươn tự nh u, nhằm tiết i m thời i n.
ước 4: Áp dụn c c phươn ph p để thu thập thôn tin để phân t ch côn
vi c. Thông tin c n thu thập li n qu n đến c c hoạt đ n , th i đ ứn xử, đi u i n
làm vi c, c t nh, hả năn .
ước 5: Kiểm tr lại thôn tin v i c c thành vi n v đ ch nh x c. Kiểm tr
lại thôn tin đã thu thập được v i nhữn n ười đã đảm nhận côn vi c đ và cấp
quản tr trực tiếp củ đươn sự.
ước 6: Triển h i bản mô tả côn vi c và bản mô tả ti u chuẩn côn vi c.
- P ƣơng p áp p ân t c công việc:

rất nhi u phươn ph p phân t ch

côn vi c. Tron luận văn này t c iả xin trình bày m t số phươn ph p phân tích
côn vi c thôn dụn như: ản câu hỏi, qu n s t, tiếp xúc, tr o đổi và phỏn vấn.
c phươn ph p n u tr n được tiến hành để thu thập thôn tin ch nh x c v mỗi
côn vi c. Mỗi phươn ph p đ u c nhữn ưu nhược điểm nhất đ nh n n ết hợp
chún lại v i nh u để c bản mô tả côn vi c đ y đủ và rõ ràn hơn cho do nh
n hi p.
1.2.1.3 Quá tr n tu ển d ng
Để qu trình tuyển chọn h y tuyển dụn hi u quả cho c c do nh n hi p
chún t c n thực hi n theo sơ đồ s u:



11
huẩn b tuyển dụn
Thông báo tuyển dụn
Thu nhận, n hi n cứu hồ sơ
Phỏn vấn sơ b

Phỏn vấn l n h i

ỨN V ÊN Ị Á
(Loạ bỏ)

Kiểm tr , trắc n hi m



X c minh, đi u tr
Kh m sức hỏe
R quyết đ nh tuyển dụn
ố tr côn vi c

(N uồn: Tr n Kim Dung (2013), Quản trị nguồn nh n lực, Nxb Tổn

hợp

TP.HCM.)
Hình 1.2: Sơ đồ quá tr n tu ển d ng trong các doan ng iệp
N i dun quy trình tuyển dụn (Phụ lục 06. Nội dung quy trình tuyển dụng)
C iêu mộ: Theo TS N uyễn Hữu Thân “là qu trình nhận dạn và thu hút m t

số ứn vi n mon muốn làm vi c và bản thân họ cảm nhận được sự thỏ mãn tron
mối qu n h làm vi c tại côn ty. Tron qu trình này vi c tr o đổi thôn tin là
ch nh yếu, đối v i c c ứn vi n họ c n c nhữn thôn tin cụ thể v côn ty như
thôn tin v côn vi c, cơ h i thăn tiến, lươn , phúc lợi và c c ch nh s ch li n
qu n trực tiếp đến n ười l o đ n ”. [N uyễn Hữu Thân (2008), Quản trị nh n sự,
Nxb L o đ n – Xã h i].
Đối v i côn ty, họ c n thôn tin củ c c ứn vi n v

hả năn , inh

n hi m, đạo đức và quy mô c thể đ p ứn y u c u côn vi c củ côn ty. Vi c


12
cun cấp thôn tin củ côn ty là hoạt đ n nhằm thu hút nhân tài. Vi c thu thập
thôn tin v c c ứn vi n là hoạt đ n phân t ch mức cun ứn l o đ n theo nhu
c u nhân sự củ công ty.
Tu ển c ọn: là quá trình sàng lọc c c ứn vi n c được s u qu trình chi u
m theo c c ti u chuẩn cụ thể, phù hợp v i y u c u côn vi c củ côn ty và quyết
đ nh sử dụn họ. Y u c u côn vi c được x c đ nh cụ thể qu qu trình phân t ch
côn vi c và được thể hi n thôn qu bản mô tả côn vi c và bản ti u chuẩn côn
vi c.
1.2.2 N óm c ức năng đào tạo và p át triển nguồn n ân lực
Nh m chức năn này chú trọn vi c nân c o năn lực củ nhân vi n, đảm
bảo cho c c nhân vi n tron do nh n hi p c c c ỹ năn , trình đ lành n h c n
thiết để hoàn thành tốt côn vi c được i o và tạo đi u i n cho nhân vi n được
ph t triển tối đ c c năn lực c nhân.
Nh m chức năn đào tạo và ph t triển thườn được thực hi n c c hoạt đ n
như: Hư n n hi p, huấn luy n, đào tạo ỹ năn thực hành cho côn nhân, bồi
dưỡn nân c o trình đ lành n h và cập nhật iến thức quản l


ỹ thuật cho c n

b quản l và c n b chuy n tr ch chuy n môn.
1.2.2.1 K ái niệm đào tạo và p át triển
Để hiểu rõ hơn v đào tạo và ph t triển t c

h i ni m s u: “Đào tạo và ph t

triển là c c hoạt đ n để duy trì và nân c o chất lượn n uồn nhân lực củ tổ chức,
là đi u i n quyết đ nh để c c tổ chức c thể đứn vữn và thắn lợi tron môi
trườn cạnh tr nh. Do đ tron c c tổ chức, côn t c đào tạo và ph t triển c n phải
thực hi n m t c ch c tổ chức và c

ế hoạch”. [N uyễn Vân Đi m, N uyễn N ọc

Quân (2007), Giáo tr nh Quản trị nh n lực, Nxb ĐH Kinh tế quốc dân].
1.2.2.2 Đào tạo và p át triển.
Đào tạo nguồn n ân lực:
Đào tạo đối với nh n sự ới: V i nhân sự m i được tuyển dụn , m c dù s u
qu trình tuyển dụn năn lực củ họ đã phù hợp v i y u c u côn vi c. Tuy nhiên,
sự phù hợp này ch
biết nhữn

mức đ tươn đối. Khi phân t ch côn vi c đã cho chún t

ỹ năn c n cho mỗi côn vi c cụ thể, và n ười m i tuyển dụn

t hi c


đủ tất cả c c ỹ năn y u c u. Vì thế họ vẫn c n phải đào tạo th m m t số ỹ năn ,


13
tr nh s i s t tron qu trình làm vi c n y từ đ u và ảnh hư n đến hi u quả làm
vi c củ họ.
Đào tạo và đào tại lại đối với nh n sự hiện tại: Tron xu hư n ph t triển,
để tồn tại c c côn ty phải hôn n ừn cải tiến, đổi m i nân c o hi u quả hoạt
đ n củ côn ty. Do đ côn ty c n c c c chươn trình đào tạo và đào tạo lại đ i
n ũ nhân vi n, bổ sun cho họ iến thức, ỹ năn để c thể sử dụn và h i th c
nhữn côn n h được cải tiến và đổi m i đồn thời nân c o hả năn th ch ứn
v i nhữn th y đổi tron qu trình làm vi c. Đây ch nh là qu trình i tăn chất
lượn lực lượn l o đ n đảm bảo nhân sự từ b n tron côn ty.
- Tiến tr nh đào tạo được thông qua các bước như:
+ Phân t ch c c yếu tố môi trườn để x c đ nh rõ nhu c u đào tạo.
+ Thiết lập c c mục ti u cụ thể v chươn trình và đối tượn đào tạo.
+ Lự chọn c c phươn ph p đào tạo th ch hợp.
+ Thực hi n chươn trình đào tạo.
+ Đ nh i chươn trình đào tạo. [N uyễn Hữu Thân (2008), Quản trị nh n
sự, Nxb L o đ n – Xã h i].
1.2.3 N óm c ức năng du tr nguồn n ân lực
Nh m chức năn này chú trọn đến vi c duy trì và sử dụn c hi u quả n uồn
nhân lực tron do nh n hi p. Nh m chức năn này b o ồm h i chức năn nhỏ hơn


ch th ch đ n vi n nhân vi n và duy trì ph t triển mối qu n h tron do nh

n hi p.
1.2.3.1 Đán giá kết quả t ực iện công việc
Đ nh i hoàn thành côn vi c là đo lườn


ết quả thực hi n côn vi c so v i

ch ti u đ r . Đ nh i hoàn thành côn vi c củ nhân vi n là chì

h

iúp cho

côn ty c cơ s tron vi c hoạch đ nh, tuyển dụn , đào tạo và ph t triển n uồn
nhân lực cũn như bù đắp nhữn c i huyết tron vấn đ đãi n

, ph t triển n h

n hi p cho n ười l o đ n tron do nh n hi p.
Mục ti u củ vi c đ nh i nhân vi n là cun cấp c c thôn tin và phản hồi
cho nhân vi n v mức đ thực hi n côn vi c củ họ so v i c c ti u chuẩn và so v i
c c nhân vi n h c, iúp nhân vi n đi u ch nh sử chữ c c s i l m tron qu trình
làm vi c,

ch th ch đ n vi n nhân vi n thôn qu nhữn đi u hoản v đ nh i

đồn thời đ nh i c n hi nhận và hỗ trợ, cun cấp c c thôn tin làm cơ s cho c c


14
vấn đ đào tạo, trả lươn , hen thư n , cải tiến cơ cấu tổ chức cũn như ph t triển
sự hiểu biết v côn ty thôn qu đàm thoại c c cơ h i và hoạch đ nh n h n hi p,
tăn cườn qu n h tốt đẹp iữ cấp tr n và cấp dư i.
Hi n n y vấn đ đ nh i thực hi n côn vi c củ n ười l o đ n tron c c

do nh n hi p được thực hi n h c nh u và bằn c c phươn ph p h c tùy thu c
vào đ c điểm sản xuất củ do nh n hi p. Tuy nhi n ph n l n c c do nh n hi p
thườn

p đ nh i theo c c bư c s u:
Bƣớc 1: X c đ nh c c y u c u cơ bản c n đ nh i
Bƣớc 2: Lự chọn phươn ph p đ nh i th ch hợp
Bƣớc 3: Huấn luy n c c nhà lãnh đạo và nhữn n ười làm côn t c đ nh i

v

ỹ năn đ nh i thực hi n côn vi c củ nhân vi n
Bƣớc 4: Thảo luận v i nhân vi n v n i dun , hành vi đ nh i
Bƣớc 5: Thực hi n đ nh i theo ti u chuẩn mẫu tron thực hi n côn vi c
Bƣớc 6: X c đ nh mục ti u và ết quả m i cho nhân vi n
1.2.3.2 Lƣơng và các k oản p úc l i
Đ nh i côn t c duy trì n uồn nhân lực củ do nh n hi p thôn qu thâm

ni n làm vi c củ c n b côn nhân vi n và chế đ ti n lươn cũn như c c chế đ
phúc lợi củ do nh n hi p.
a)K ái niệm: Ti n lươn là ph n thù l o cố đ nh mà mà n ười l o đ n
nhận được m t c ch thườn

ỳ. Ti n lươn cơ bản được trả tr n cơ s củ loại côn

vi c cụ thể, mức đ thực hi n côn vi c, trình đ và thâm ni n củ n ười l o đ n .
Vai trò của tiền lƣơng:
+ Với người lao động:
- Ti n lươn là biểu hi n rõ nhất củ lợi ch inh tế, n là côn cụ inh tế
mạnh m nhất để


ch th ch l o đ n .

- Ti n lươn là ph n cơ bản nhất tron thu nhập củ n ười l o đ n

iúp họ

tr n trải cho cu c sốn .
- Ti n lươn ảnh hư n đến đ

v củ n ười l o đ n n oài xã h i và tron

i đình.
- Đạt được ti n lươn c o hơn s là đ n lực thúc đẩy n ười l o đ n r sức
học tập để nân c o i tr củ họ đối v i tổ chức.


15
- Đối v i tổ chức: Ti n lươn là côn cụ để duy trì và thu hút n ười l o đ n
iỏi. Như vậy, đối v i n ười sử dụn l o đ n , ti n lươn là hoản chi ph cho hoạt
đ n sản xuất inh do nh đ i hỏi do nh n hi p phải sử dụn

hoản chi ph này c

hi u quả. Đối v i do nh n hi p, ti n lươn củ n ười l o đ n phải được chi trả
m t c ch hợp l để tăn năn suất l o đ n , tạo hi u quả tron sản xuất inh do nh.
c hình thức trả lươn c thể làm tăn đ n lực củ n ười l o đ n : Trả
lươn theo thời i n c thư n , trả lươn theo sản phẩm trực tiếp c nhân, trả lươn
theo sản phẩm tập thể, trả lươn thưo sản phẩm c thư n , trả lươn thưo iờ ti u
chuẩn, trả lườn


ho n.

Để tiền lƣơng có t ể trở t àn công c nâng cao động lực c o ngƣời lao
động cần p ải đảm bảo n ững ngu ên tắc sau:
- Ti n lươn phải đảm bảo t i sản xuất sức l o đ n .
- Ti n lươn dự tr n cơ s phải thảo thuận trư c iữ do nh n hi p và
n ười l o đ n .
- Ti n lươn phải đảm bảo n uy n tắc côn bằn .
- Ti n lươn phải phụ thu c vào hi u quả côn vi c củ n ười l o đ n và
ết quả inh do nh củ do nh n hi p.
- Ti n lươn phải c t c dụn

ch th ch n ười l o đ n .

b) Tiền t ƣởng
K ái niệm: Ti n thư n là dạn

huyến h ch tài ch nh được chi trả m t l n

vào cuối th n ho c cuối năm để trả thù l o cho sự thực hi n côn vi c củ n ười
l o đ n . Ti n thư n cũn c thể được chi trả đ t xuất để hi nhận nhữn thành
t ch xuất sắc như hoàn thành dự n côn vi c trư c thời hạn.
Vai trò của tiền t ƣởng: Ti n thư n n ày càn được c c côn ty coi trọn ,
coi đ là m t ph n củ ch nh s ch phúc lợi. Ti n thư n đã trực tiếp làm tăn thu
nhập củ n ười l o đ n , t c đ n mạnh m đến đ n cơ inh tế củ họ.
Các

n t ức t ƣởng: Thư n theo biểu hi n củ côn vi c như: năn


suất, chất lượn , tiết i m chi ph , tiết i m thời i n… Loại hình này c t c dụn
huyến h ch như đối v i vi c trả lươn theo sản phẩm c thư n .
Ngu ên tắc k i xét t ƣởng
- Ti n thư n phải ắn v i mục ti u cụ thể, rõ ràn
inh do nh củ côn ty.

ắn li n v i sự ph t triển


×