Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần LILAMA 45 4 đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
***

HOÀNG ĐỨC TRÌNH
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG
LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN LILAMA 45.4 ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đồng Nai, Năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
***

HOÀNG ĐỨC TRÌNH
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG
LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN LILAMA 45.4 ĐẾN NĂM 2020

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã Số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGÔ QUANG HUÂN

Đồng Nai, Năm 2014




LỜI CẢM ƠN
T

ă
,





,

ồng nghiệ

ế

m

G mHệ , K
Đ i h c L c Hồ

S

LHU

Đ

,


m

ộm

:
Q n trị K

T ờng


m

t nhi u kiến thức rất giá trị củ
khóa h , ó

V

ở trong su t

ến thức n n t ng giúp tôi rất nhi u trong quá trình hoàn chỉnh lu n

ă
Thầy TS. Ngô Quang Huân – Đ i h c Kinh tế Thành ph Hồ Chí Minh.


Thầ

ệ ,




ó

ă
Tôi xin chân thành c m
ê m

m

ồng nghiệp t i công ty cổ phầ L

l i giúp tôi nghiên cứu, thu th p s liệu và truy


hoàn thành t t lu

m 45 4

u kiện thu n

t những kinh nghiệm th c tế t i

ă

Sau cùng, tôi xin chân thành c m
ời b n

, T ởng các phòng ban


n tình hỗ tr , ó

ến nhữ

ời

, những

ộng viên tôi trong su t thời gian h c t p và

nghiên cứu.
X

m

Học viên

HOÀNG ĐỨC TRÌNH


LỜI CAM ĐOAN

T

m

ă T c sỹ v

ê


“Một số giải pháp nâng cao

năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần LILAMA 45.4 đến năm 2020” là công
trình nghiên cứu củ
hỗ tr

củ

is

ng d n của Thầy TS. Ngô Quang Huân và s

ồng nghiệp, công nhân viên Công ty Cổ phần LILAMA

45.4.
Các s liệu, kết qu nêu trong Lu

ă



c ai

công b trong bất kỳ công trình nào khác.
T
cc m

m

ằng m i s


cho việc th c hiện lu

c thông tin trích d n trong lu

ă

ă

c chỉ rõ nguồn g c.

Tác giả luận văn

HOÀNG ĐỨC TRÌNH


TÓM TẮT ĐỀ TÀI


tài : Một số giải pháp nâng năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần

LILAMA 45.4 đến năm 2020.
Tóm t

tài :

Công ty Cổ phần LILAMA 45.4 (viết t t là LILAMA 45.4 ) là một doanh
nghiệp h ng I thuộc tổng Công ty l p máy Việt Nam chuyên nh n thầu xây l p, gia
công chế t o thiết bị, kết cấu thép các công trình công nghiệp và dân dụng trong và
LILAMA 45 4 ó ộ


ũ

,

bộ, kỹ

ộ khoa h c kỹ thu t cao, tay ngh gi ,

v i trình

c trang bị ầ

ủ nhữ

ện,

dụng cụ thi công chuyên ngành.V i uy tín và kinh nghiêm sẵn có, LILAMA 45.4 có


ủ ă

c th c hiện xây l p các công trình từ việc l p d án nghiên cứu kh

ến kh o sát, thiết kế

,

ổ chức thi công, chế t o, xây l p,
e


v n hành ch y thử
T

ế ộ

ế

ức chìa khóa trao tay.

ế

ứ é



Đ ồ

LILAMA 45 4
ằm
càng c



ă






M
,

m

Cổ
m




,m

m


mẽ

ê


ệ m






ầ LILAMA 45 4





m



ế ứ

ế



mộ

êm ê

ĩ
ế



Đ
,

ứ : “Một số giải pháp nâng năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ

phần LILAMA 45.4 đến năm 2020”. V
ă


,

C



ếm

ă

L

ê

m

ă



LILAMA 45 4

,

ủ ộ




h tranh to


ủ LILAMA 45 4

m

m




ó

ó
ếm




MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP ......................................................................................................... 4
1.1 Khái niệm về cạnh tranh, năng lực cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh của

doanh nghiệp. ............................................................................................................. 4
1.1.1 K

ệm



1.1.2 K

ệm ă

1.1.3 K

ệm

ệ .......................................................... 4


ế

ệ ........................................... 5



ệ ............................................. 6

1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của ngành xây lắp................ 9
1.2.1 N óm

ê


ệ ............................................................ 9

1.2.2 N óm

ê

ệ ......................................................... 13

1.3 Các công cụ để xây dựng và lựa chọn giải pháp nâng cao năng lực cạnh
tranh. ......................................................................................................................... 16
1.3.1 M

ế



1.3.2 M

ộ IFE ..................................................................... 16
.......................................................................... 18

1.3.3 M

ế

ê

1.3.4 M


mm

-

EFE .............................................................. 18
m ế ,

ộ –

SWOT ........................... 20

1.4 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp .............. 21
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN LILAMA 45.4 .................................................................................... 25
2.1 Tổng quan về Công ty cổ phần LILAMA 45.4 ( LILAMA45.4 ) ................... 25
2.1.1 G



C

................................................................................... 25


2.1.2 Q
2.1.3 C

................................................................. 27





2.1.4 C ứ



.................................................................................. 29

ă

ệm ụ ủ

............................................................. 30

2.1.5 Mộ
2.1.7 C

........................................................................... 30




ế

ịm

mó ,

ế




......................................... 32

2.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần LILAMA 45.4 ........ 33
2.2.1 P

m

2.2.2 M




ê



ộ .......................................................................... 33

................................................................................... 50

2.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần LILAMA 45.4 ............ 58
2.3.1 C

mặ

m ............................................................................................ 58

2.3.2 C


mặ

ế ............................................................................................. 58

2.3.3 N

ê



ế ........................................................................ 59

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 45.4 .............................................................. 62
3.1 Định hƣớng phát triển và mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh của
Công ty Cổ phần LILAMA45.4. ............................................................................. 62
3.1.1 Sứ mệ
3.1.2 Mụ

, ầm
ê

ế

3.1.3 P

ủ C

ế


ủ C

ăm 2020 ............................................. 62

................................................................... 63

ă



y. ........................... 64

3.2 Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của LILAMA 45.4 ............. 65
3.2.1 H

SWOT ................................................... 65

3.2.2 Mộ

ă

ủ LILAMA 45 4 ............. 69

3.3 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ. ...................................................................................... 77
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM
PHỤ LỤC

HẢO



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

API
AWS
CB-CNV

(American Petroleum Instinute): Hiệp hội dầu khí Mỹ
(American Welding Society): Hiệp hội hàn Hoa Kỳ
Cán bộ - Công nhân viên.

CC1
CPI
EBITDA

Tổng công ty xây d ng s 1.
(Consumer Price Index): Chỉ s giá tiêu dùng
(Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and
Amortization): chỉ ê
ỷ suất sinh l i
(External Factors Environment matrix): Ma tr
yếu t bên ngoài.
(Engineering – Procurement – Construction): Hình thức giao
thầu tr n gói từ thiết kế - mua s m – thi công
Group of Seven
Tổng s
ng nộ ịa.

EFE

EPC
G7
GDP
HOSE
IFE
ISO
KCN
LAMA IDICO
LILAMA
LILAMA 45.4
OECD
PTSC
PVC - MS
SWOT
SXKD
UBND
VND
WTO

(Ho Chi Minh Stock Exchange): Sở Giao dịch Chứng khoán
Thành ph Hồ Chí Minh
(Internal factors environment matrix): Ma tr
yếu t bên trong.
(International Standard Organzation): Tổ chức tiêu chuẩn
qu c tế.
Khu công nghiệp.
Công ty Cổ phầ ầ
ng l p máy IDICO
Tổng công ty l p máy Việt Nam
Công ty cổ phần LILAMA 45.4

(Organisation for Economic Co-operation and
Development): Tổ chức H p tác và Phát tri n Kinh tế
Công ty Dịch vụ cổ phầ C
H
H i
Công ty cổ phần kết cấu kim lo i và l p máy dầu khí
( Strength, weakness, opportunities, threat): Ma tr n các
m m , m yế ,

e a.
S n xuất kinh doanh.
Ủy ban nhân dân.
Việ N m ồng
(World Trade Qrgannization): Tổ chứ
m i thế gi i.


DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1: Ma tr n các yếu t nội bộ.

18

B ng 1.2: Ma tr n hình nh c nh tranh.

19

B ng 1.3: Ma tr n các yếu t bên ngoài

21


B ng 1.4: Ma tr n SWOT.

22

2 1: V

ệ ủ

25

B ng 2.2: Báo cáo kết qu kinh doanh của công ty từ ăm 2011-2013.


B ng 2.3: S

ăm

33

B ng 2.4: C





ăm

B ng 2.5: C




ộng theo ngành ngh , ĩ

B ng 2.6: C





e

34
ộng.

c ho

ộ.

B ng 2.8: Một s chỉ tiêu tài chính chủ yếu của công ty từ ăm 2011-2013.
B ng 2.9: Dòng ti n ho

ộng của công ty.

ếu t m



ê

3 1: C




ê

ỉ ê

B ng 3.2 : Ma tr n SWOT của công ty.

44

53
ộng theo ma tr n EFE.

ế

39

ộng theo ma tr n IFE. 49

B ng 2.12: Hình nh ma tr n c nh tranh.
B ng 2.13: Các yếu t m

38

41

B ng 2.10: Một s công trình tiêu bi u của Công ty từ ăm 1990 ến nay.
B ng 2.11: Đ


34
36

i kế toán của công ty từ ăm 2011 – 2013.

B ng 2.7: B

31

ăm 2020 ủ C

57
64
67


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi

ồ 2.1: Kết qu kinh doanh của công ty từ ăm 2011 ến 2013

31


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Các kh i

n t o l i thế c nh tranh.

7


Hình 1.2 Chuỗi giá trị của M. Porter.

8

Hình 2.1: Nhữ

27

H

2 2: S

Hình 2.3: C

ồ tổ chức công ty Cổ phần LILAMA 45.4.

29

ấu xuất xứ máy móc thiết bị của công ty.

43


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do thực hiện đề tài:
C


Cổ

ầ L

m

Vệ N m

m 45 4

mộ

ê



é



-

K

-

T

ấ ,


ế

C ế

ệ ,
G

-

X

-

L



C

ế

ị, ế



. Các ngành ngh

ế



ế

,

ệp.



ất: V



,

ẩm.



ấ,
-



ế



ế

-


,



ấ ,

X

I

:
,

-




,

m

ế








m



ấ, ồ





m



,



ệ ,



….
ế



ế


ụng.





, ồ

ầ ….

ến 500kV.







ệp.

-

C ế

-

M

ế
,









ụ , ổ

ụ ….



,m



ế

ị,

ệ.
Thành l p từ ăm 1979,


nh trên kh p m i mi
ệ T

Nhà máy Thủ

Á


1,
T ă

eN
L

T é , ồng thờ
T

ê ,

m
C

M ,N

ặt h
m

m

T ủ

200

n


một s công trình tiêu bi u

ện Sông Hinh, Nhiệ

m L m Đồng, Tr m biến áp 110KV Biên Hòa, Tr m nghi n Xi
,T ủ

ệ Đồng Nai 2-3-4-5, Gia công & l

ừng thi công d án Thủ

ặt kết cấu Cầu

ện Nam Ngum ( Laos)

u kiện Việt Nam gia nh p WTO và s hội nh p v i kinh

tế thế gi i ngày càng sâu rộ

,

m i trong s n xuấ

, ă

i diện v i th c tế v công nghệ qu n lý, công nghệ
c tài chính, nguồn nhân l c ph i có kiến thức

v công nghệ và các tiêu chuẩn qu c tế áp dụng trong công nghiệ
API, AWS… C


ệ Vũ

Cổ phầ LILAMA45 4

ó

ASME,

ững h n chế, khuyế

m


2
ă

trong kh

nh tranh v i các doanh nghiệ

c tham gia thị trị

ờng l p máy t i Việt Nam.
Mong mu n Công ty Cổ phầ LILAMA 45 4
m

nh p, việ
ă


ờng ho



,m

c c

ê

ội

ờng c nh tranh

xuất gi i

u kiện m i hết sức quan tr ng. Là

ời công tác t

ứng kiến s c nh tranh kh c liệt trong ngành l p

máy và bị thua thiệ

ĩ

i thủ trong một s

Đ giúp LILAMA 45.4 phát tri n
tài nghiên cứu: “Một


m nh mẽ thêm trên n n t ng kinh tế hiện nay, tác gi ch

số giải pháp nâng năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần LILAMA 45.4 đến
năm 2020.” v i mong mu

ó

ó



ă

c c nh tranh của

LILAMA 45.4 trong thời kỳ kinh tế m i.
2. Mục tiêu đề tài:




,
,

doanh củ

ó

ờng ho


ộng s n xuất kinh

một s gi

tranh củ LILAMA 45 4 ế

ăm 2020 Từ ó

ă

hiện gi

m

c tr

ă

c c nh

xuất một s kiến nghị

th c

c c nh tranh của LILAMA 45.4

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đ


: Nă

ng và ph m vi nghiên cứu củ
ă

những gi

c c nh tranh và

c c nh tranh của công ty trong việc cung cấp

các s n phẩm ,dịch vụ và thi công các công trình công nghiệp, dân dụng.
4. Phƣơng pháp thực hiện:
P

SWOT

thách thức củ C
L
mụ

P
ử ụ

,

m yế ,

ội và


ủ C

CP

m 45 4 ặt ra.

P

m 45 4
-

CP L

làm sáng t thế m

ă
ù


ê

ă .





.
ù



3
T

-

ổ, ấ

, ế

ê

ế

ê

ó



ế



ủ ế m



ă


ê




- Công cụ xử lý dữ liệu chủ yếu là phần m m EXEL.
-P

p thông tin: qua 2 nguồn dữ liệu
Nguồn dữ liệu thứ cấ :

em é

c thu th p từ hồ

,

nội bộ, tiếp nh n xử lý ý kiến khách hàng, kh c phục phòng ngừa, c i tiến và các
báo cáo, s liệu th ng kê của công ty trong kho ng thời gian từ 01/2011 ến
12/2013
ấ :

+ Nguồn dữ liệ

c thu th p thông qua b ng h

u tra lấy ý

kiến từ các cá nhân.


L



Kh



Đ
ê
ủ L


5.



ê
ăm

m 45 4, mộ

gia là kh

ế



: 50


ế

:C

ê



L


m 45 4

mộ


ê

m 45 4

T ờ

ừ 21/8/2014 ế 16/9/2014

ết cấu của đề tài:

Ngoài phần mở ầu, kết lu n, tài liệu tham kh o, lu

ă


ồm 03

chính sau:
-

Chương 1: Một số lý thuyết về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

-

Chương 2: Thực trạng về năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần

LILAMA 45.4.
-

Chương 3: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty

Cổ phần LILAMA 45.4.


4
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP
hái niệm về cạnh tranh, năng lực cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh

1.1

của doanh nghiệp.
K

ế




ó



em

ó









ấ, m
K

ế

ế

ế

C


ế

,

,






ủ Tổ

: “C




ế” Đị



ệ , ủ

Mỹ

ệm

mộ










ế ủ








ê

ó


ộ” T


ộ ĩm


ế,


P
,



mở ộ



ứ H

ệ ,



C

, é





ó

N



ủ Tổ


ă

C



N
ê



mộ



ế



ế





m




ế





ê



ấ,

ế OECD: “C



ởVệ N m

ệm
ó







ệm





m



mộ





ó



ĩ

ử ụ

ế

ù





ăm ầ


K

ó





mộ

T e



hái niệm cạnh tranh của doanh nghiệp

1.1.1




,

Q


ê




ă m



ế

mở

ế ă

ó




ĩ



ộ”

ệm

ấ mụ

m
m

ế, ồ



ế






5
1.1.2 hái niệm năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
Khái niệm ă

cc

ăm 1990 T e A

ầu tiên ở Mỹ

c

Re

1985 : “D

ệp có kh

ầu những
ă

nh tranh


là doanh nghiệp có th s n xuất s n phẩm và dịch vụ v i chấ
c thấ

i thủ

n ĩ

i việ
“S

ộng và chủ doanh nghiệ ” Đị
ng v

ă

ă

ă

c c nh tranh là kh


ă

m Đ



ĩ


ó ó

c nh c l i

” 1994 Năm 1998,

“Đ i v i doanh nghiệp,


n phẩm,

ĩ

m thu

ũ
A

n xuấ



ứng nhu cầu khách hàng v i hiệu suất

ệp khác”

và hiệu qu

ồng nhấ


Ngoài ra, không ít ý kiế
ă

v

ồng

ĩ

c c nh tranh củ V

m i và Công nghiệ A

Bộ

ă

c và qu c tế. Kh

c l i ích lâu dài của doanh nghiệp và kh


nh

t trội và giá

N

,


ă

c c nh tranh của doanh nghiệp

ến nay quan niệm v

c hi u th ng nhấ Đ có th

v

các cộng s (2004) chỉ


,

ĩ

ấp (v i các cấ

ó

He



ĩ ,

,


ị (có nhi u

ệm ă

êm một s vấ

Một là, quan niệm ă

c c nh tranh của

ộ khác nhau), phụ thuộc, có tính quan hệ qua
N

tranh của doanh nghiệp, cầ

c c nh tranh

ặc thù khái niệm

: ó

ộng và là mộ

l i, tính chấ

ệm ă



doanh nghiệp phù h p, cầ


ă

c c nh

:

c c nh tranh cần phù h p v

u kiện, b i c nh

ộ phát tri n trong từng thời kỳ. Chẳng h n, trong n n kinh tế thị
,


ĩ
ê

i việ

ă

ó

c nhi



ĩ


i mở rộ

ph i c nh tranh không gian, c nh tranh thị
ă

cc

ũ

c c nh tranh
T

i thủ c
ê

c c nh tranh th hiện ở thị phầ

hiện nay, c

niệm v

ă

ờng c nh tranh hoàn h o, c

kiện thị
ó

ĩ


nh tranh chủ yế

C


ởt

ó

u
ng hàng

u kiện kinh tế tri thức
ồ ”,

ờng, c

i phù h p v

ờng t

ệp

n và do v y quan
u kiện m i.


6
Đ i v i Việt Nam hiện nay, v


ộ phát tri n kinh tế còn thấ ,

ặt trong b i c nh hội nh p kinh tế qu c tế và c nh tranh gay g t, việ

l

khái niệm ă

c c nh tranh cho phù h p v i b i c nh hiệ

gi n.
H

, ă

c c nh tranh cần th hiện kh

các doanh nghiệp không chỉ v
ă
kh

ê

ă

ụ hàng hóa, mà c kh

ă

ă


,

ữa

c thu hút và sử dụng các yếu t s n xuất, kh
ăng mở rộng không gian sinh tồn của s n phẩm,

o s n phẩm m i.
, ă

ức

c c nh tranh của doanh nghiệp cần th hiệ

c nh tranh phù h p, bao gồm c nhữ

ức truy n th

i – không chỉ d a trên l i thế so sánh mà d a vào l i thế c nh tranh,

thức hiệ

d a vào quy chế.
Từ những yêu cầu trên, có th

ệm ă

c c nh tranh của


:

doanh nghiệ

Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là khả năng duy trì và nâng cao lợi
thế cạnh tranh trong việc tiêu thụ sản phẩm, mở rộng mạng lưới tiêu thụ, thu hút và
sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất nhằm đạt lợi ích kinh tế cao và bền vững.
N

, ă

c c nh tranh không ph i là chỉ ê

tổng h p, bao gồm nhi u chỉ tiêu cấu thành và có th

ất mà mang tính


c cho nhóm

doanh nghiệp (ngành) và từng doanh nghiệp.
1.1.3 hái niệm lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
Một doanh nghiệ
ó

c xem là có l i thế c nh tranh khi tỷ lệ l i nhu n của

ỷ lệ bình quân trong ngành. Và doanh nghiệp có một l i thế c nh tranh

b n vững khi nó có th duy trì tỷ lệ l i nhu n cao trong một thời gian dài.

Theo Jack Welch, nếu không có l i thế

ừng c nh tranh. L i thế là n n

t ng cho s c nh tranh. Chính vì v y, l i thế c nh tranh là những gì làm cho doanh
nghiệp nổi b t, nhữ
ó ẽ ho

ộng t

m

i thủ c nh tranh khác không có, doanh nghiệp

ững doanh nghiệp khác. L i thế c nh tranh là yếu t cần


7
thiết cho s thành công và tồn t i lâu dài, hay khác biệt so v

i thủ c nh

tranh.
Có b n yếu t t o nên l i thế c nh tranh là: hiệu qu , chấ
và s

ng, s c i tiến

ứng khách hàng. Chúng là những kh i chung của l i thế c nh tranh mà


một doanh nghiệp có th làm theo, bất k doanh nghiệ

ó ở trong ngành nào, cung

cấp s n phẩm/dịch vụ gì. Mặc dù chúng ta có th nghiên cứu từng kh i tách biệt
nhau ở những phầ

,



ằng, giữa chúng có s

n

nhau rất m nh.

Hình 1.1 Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh
(Nguồn: Lê Thế Gi i, TS. Nguyễn Thanh Liêm, Th.S Trần Hữu H i, 2009)
Mỗi yếu t

u có s



ến việc t o ra s khác biệt. B n yếu t này
ệc h thấp chi phí hay t o s

sẽ giúp doanh nghiệp t o ra giá trị
khác biệt v s n phẩm so v


i thủ. Từ ó,

ệp có th làm t

i thủ và có l i thế c nh tranh.
Theo Porter, lợi thế cạnh tranh đến với các doanh nghiệp nào có thể tạo ra
giá trị vượt trội. Và cách thức để tạo ra giá trị vượt trội là hướng đến việc giảm
thấp chi phí kinh doanh và / hoặc tạo khác biệt sản phẩm vì thế khách hàng đánh
giá nó cao hơn và sẵn lòng trả một mức giá tăng thêm.


8
n hình thành tỷ lệ l i nhu n của một doanh nghiệ ,

Hai yếu t

ó

, ó : lượng giá trị mà các khách hàng

bi u thị nó có l i thế c

cảm nhận về hàng hoá hay dịch vụ của doanh nghiệp, và chi phí sản xuất của nó.
ữ trong tâm trí của h v những

Giá trị c m nh n của khách hàng là s

gì mà h c m thấy th a mãn từ s n phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp. Theo các
ó


nhà kinh tế, phầ
th

ời tiêu dùng mà khách hàng có

nh là thặ

c. C nh tranh giành gi t khách hàng giữa các doanh nghiệ

khách hàng nh

ời tiêu dùng càng l
chi tiế

C nh tranh càng m nh phần thặ

c phần thặ
H

ữa, doanh nghiệp không th

ến mức mà nó có th

n thị

ờng

i mỗi khách hàng một mức giá ph


n những c m nh n riêng của h v giá trị s n phẩm -

u mà các nhà kinh tế g i

ủa khách hàng. Hai lý do này khiến doanh nghiệp chỉ có th

là s b

ị mà khách hàng c m nh

h i mức giá thấ
Đ hi u

các ho
ă

tranh và t o ra giá trị
trong một chuỗi các ho

s n phẩm.

ộng của doanh nghiệp nhằm phát tri n l i thế c nh
Một công cụ hữ

ộng t o ra giá trị

phân cách doanh nghiệp

ă


c g i là: Chuỗi giá trị.

Vậy, chuỗi giá trị được hiểu là chuỗi / tập hợp các hoạt động của doanh
nghiệp mà mọi hoạt động góp phần gia tăng giá trị để chuyển các nguồn lực thành
sản phẩm / dịch vụ đến khách hàng P
ộng hỗ tr t o ra giá trị

ă

,

e



ĩ

c th hiện bở

ộng chính và ho t
ồ sau:

Hình 1.2 Chuỗi giá trị của M. Porter
(Nguồn: Michael E. Porter, 1998)
Chuỗi giá trị cho thấy kh
nghiệp qua các ho

ă

o ra giá trị cho khách hàng của doanh


ộng của nó. Bao gồm ăm



n là: h u cầ

ầu


9
ầu ra, tiếp thị và bán hàng, dịch vụ. Và b n ho

vào, v n hành, h u cầ

ộng hỗ

ở h tầng của doanh nghiệp, qu n trị nguồn nhân l c, phát tri n kỹ

tr gồm:

thu t và cung ứng nguyên liệu.


Chuỗi giá trị là một công cụ hữu ích trong việ

ă

c c t lõi


ộng chính của doanh nghiệp. Chuỗi giá trị thích h p

của doanh nghiệp và các ho

m

và tích h p cao sẽ t o l i thế c

i thủ c nh tranh khó có th b t

c) cho doanh nghiệp:
C

-

ấ : ằ



m

ế

ệm

-> ă



ă

K

-



: ằ






1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của ngành xây lắp
ộng của hàng lo t

Doanh nghiệp là một tế bào kinh tế - xã hội và chịu s
các yếu t củ m

ờng ho

ộng. Doanh nghiệp cần thấ

của các yếu t

có biện pháp nhằm
ă

tiêu c c nhằm t o d


õ

cs

ởng

m m nh và gi m thiếu những

c c nh tranh của doanh nghiệ
ởng t

Có th chia thành hai nhóm nhân t

ă

c c nh tranh của doanh

:

nghiệp

1.2.1 Nhóm nhân tố bên trong doanh nghiệp
 Tài chính
Nguồn l c tài chính là vấ
quyế



ến ho


ến bởi nó có vai trò

không th không nh

ộng c nh tranh của doanh nghiệ

c th hiện ở quy mô v n t có, kh

ă

T

c hết, nguồn l c tài

ộng các nguồn v n phục vụ
ó Q

s n xuất kinh doanh và hiệu qu sử dụng các nguồn v

m v n t có phụ

thuộc quá trình tích luỹ của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp ho
ăm

qu , l i nhu

,

ần l i nhu


doanh sẽ l n và quy mô v n t có sẽ ă
cho thấy kh


ă



l

D

ộng có hiệu
n xuất kinh

ệp có quy mô v n t có l n

chủ v tài chính và chiếm

c lòng tin của nhà cung cấp, chủ

…. Doanh nghiệp nên phấ



ă

n t có lên một mức



10


m b o kh

nghiệp t n dụ

ẩy tài

nhấ



Đ

ă


m ă

doanh

i nhu n.

ứng các yêu cầu v v n cho s n xuất kinh doanh, doanh nghiệp có
ộng v n từ rất nhi u nguồn, chiếm dụng t m thời của các nhà cung cấp,

th

ộng v n trên thị


hoặc khách hàng, vay các tổ chức tài chính hoặ
ă

chứng khoán. Kh

ộng v n của doanh nghiệp phụ thuộc vào m i quan hệ

của doanh nghiệp v i các bên cung ứng v n và s phát tri n của thị
ờng tài chính phát tri n m nh, t

chính. Nếu thị



những công cụ phong phú sẽ mở ra nhi


L a ch

ờng

ê

c nhi


ộng v n h p lý sẽ t

ờng tài

ộng v i

n cho doanh nghiệp.
ă

u kiện cho doanh nghiệ

ờng sức m nh tài chính.
ă

Mặ
ịnh và v

kết cấu v n c

c tài chính của doanh nghiệ

ũ

ần xem xét

ộng của doanh nghiệp. Kết cấu v n h p lý sẽ có tác

ẩy góp phần nâng cao hiệu qu sử dụng v n. Có những doanh nghiệp có

dụ

m

quy mô v n l

m

phù h p v



, ó

ết cấu tài s n và nguồn v n không

cách khai thác và sử dụng có hiệu qu nguồn l c tài chính củ m
những doanh nghiệp có quy mô v n không l
ó

doanh nghiệ

ó

m s n xuất kinh doanh, doanh nghiệ
N

c l i, có

c coi là m nh vì
ộng những

c tình tr ng tài chính t t, biế

nguồn tài chính thích h


ết

ứng các nhu cầu của thị

s n xuất những s n phẩm

ờng mục tiêu.
Một doanh nghiệp có ti m l c tài chính m nh sẽ ó
ổi m i công nghệ, ầ
phẩm, giữ vữ

u kiện thu n l i trong

ết bị, nâng cao chấ

ng, h giá thành s n

c sức c nh tranh và củng c vị thế của mình trên thị

ờng.

 Máy móc thiết bị và công nghệ
Máy móc thiết bị là bộ ph n chủ yếu và quan tr ng nhất trong tài s n c
ịnh, nó là nhữ

ở v t chất kỹ thu t chủ yếu quyế

doanh nghiệp, là nhân t

mb


ộ công nghệ thấp kém sẽ
phẩm,

m ă

ă



ă

c s n xuất của

c c nh tranh. Nếu máy móc thiết bị và
ởng tr c tiế

ế

ă

ất, chấ

n xuất. s n phẩm của doanh nghiệp sẽ

ng s n
t các


11

yêu cầu v tiêu chuẩn hoá và th ng nhất hóa sẽ rất khó xuất khẩu, tham gia vào thị
ờng khu v c và thế gi i.
Đ

ă

c máy móc thiết bị và công nghệ có th d a vào các



ế

ặc tính sau:
T

-



ấ , ăm
T

ế

ấ,


ị,




ệ:
ế

ộ:T ế

ế,

ị ồ

ệ ó

-

T

ụ mụ

ê

-

T









ế






ấ,



ộ ử ụ

m

ế



m

ù










:T

ổ m

ệ ở





ẩm

m





ế

ị ẵ

ó






:H









, ừ

ê


m ổ m

ó


, ế m


m

ế







,

ủ ừ
ế



ử ụ

ă


ởng không nh

Cùng v i máy móc thiết bị, công nghệ là yếu t
ă

c c nh tranh của doanh nghiệp. Có th khẳ

ịnh một doanh nghiệp v i hệ

th ng máy móc thiết bị và công nghệ tiên tiến cộng v i kh
ra s n phẩm có chấ

ng cao, giá thành h

ến


ă

n lý t t sẽ t o

m b o l i thế c nh tranh cho

doanh nghiệp.
 Nguồn nhân lực
ời là vô cùng quan tr

Nhân t
nghiệ ,

i v i ho

ộng s n xuấ

qu n lý t t các ho

công tác v qu n lý nguồn nhân l c. Nguồn nhân l
ng là nguyên nhân gi m

chấ

ă

ất và chấ

ộng của mỗi doanh
c hết ph i làm t t

mb ov s

ng s n phẩm. Làm t t

ờng d n t i thành công của các doanh

công tác qu n lý nguồn nhân l

nghiệp bởi qu n lý nguồn nhân l c giúp doanh nghịê
ă

củ





ó

ng và

ó

phát tri n, sử dụng chi phí ti

c m i ti m
một


12

cách hiệu qu nhấ ,


ă

ến ho

ặn m i s di chuy

ộng ra kh i doanh nghiệp làm

ộng của bộ máy.


Nguồn nhân l c của doanh nghiệp cầ


môn, nghiệp vụ,

c các yêu cầu v chuyên

i v i từng vị trí làm việc. Yêu cầ

m

iv

c và

ộ v nghiệp vụ mà còn ph i có kh


qu n trị viên các cấp không chỉ cầ

ă

sáng t o, tinh thần trách nhiệm, s nhanh nhẹn, linh ho t trong thu th p và xử lý
thông tin, sáng su t d

ng nguồn nhân l c của doanh nghiệp
ă
m

,

ế



ủ mộ







m

ởng tr c tiế


ến kết qu s n xuất


ù



ị ấ



ế

ê



ế



,

N ữ

ê

ế






ế




m






ó

ệ ,

ế

ở: L





ế

m




ệm





,

ứ m

ó






ứ m
C

ó

ệ :L

,
ê


ờng. Chất

c c nh tranh của doanh nghiệp:

-

ệm

ộng củ

i phó v i các biế


, ă





, ó

H

H



ă

ê


ế



mm

m
Độ

-

ũ
m

H
m














ó ộ

ũ

ế
ế

ê




ê



ỉ ầ



,


ế


ẩm,

ă


ă







 hả năng liên doanh liên kết của doanh nghiệp.
Liên doanh liên kết là s kết h p hai hay nhi u pháp nhân kinh tế
một pháp nhân m i có sức m nh tổng h p v kinh nghiệm và kh
Đ

một trong những yếu t

những doanh nghiệp
ă
tranh trên thị

ă

ă

c của doanh nghiệp. Nhấ

iv i

ờng tham gia các d án v i quy mô l n, những yêu cầ

c một doanh nghiệ

ờng vấ

t o ra

ẻ trong c

Đ ă

ă

mở rộng các quan hệ liên doanh liên kế

hình thức thích h p là gi i pháp quan tr ng và thích h

Q

ó

c c nh
i nhi u
ệp có


13
ứng một cách toàn diện những yêu cầu của d án có quy mô l

th

ộ phức


t p cao.
Liên doanh liên kết có th th c hiện theo chi u ngang, tức là doanh nghiệp sẽ
liên kết v i các doanh nghiệp cùng ngành

m nh n các d án l n. Liên kết theo

chi u d c là hình thức liên kết v i các doanh nghiệp s n xuất nguyên v t liệu hoặc
trang thiết bị nhờ ó ó
ũ

hình thứ

gi m giá thành s n phẩm. Dù liên doanh liên kế

u d a trên nguyên t c t nguyệ ,

Liên doanh liên kết t
ó ,

ẳng, cùng có l i.



,

ê m

u kiện cho doanh nghiệp có th

m yếu, thích ứng v


c những thế m nh, kh c phục nhữ

chế thị

i

ẩy ứng dụng tiến bộ khoa h c công nghệ, từ ó

ă

l c c nh tranh cho doanh nghiệp.
1.2.2 Nhóm nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
ê

Các nhân t

ó

ộng tr c tiếp hoặc gián tiế

ời mua), nhà cung cấ ,

c nh tranh của doanh nghiệ
,m



ến ho


ộng

i thủ c nh

ĩm

 Khách hàng


K
doanh nghiệ



ũ

ết thúc quá trình tái s n xuất của

ứ vào nhu cầu của khách hàng, doanh nghiệ

ết

ịnh s n xuất và khi quá trình s n xuất kết thúc, s n phẩm của doanh nghiệp l i


ra thị
quy mô thị
nghiệp có th

ứng các nhu cầ


ó S

ng khách hàng quyế

ờng hàng hoá của doanh nghiệp. Nếu quy mô thị
ă



n xuất s n phẩm, chiếm ĩ



ịnh

ờng l n, doanh


ă

n

ng bán.
Bên c

ó, h

ă


ủa khách hàng sẽ quyế

hàng hoá của doanh nghiệp. Nếu khách hàng có kh
thị
ă
l a ch

ờng có nhi u ti m ă


,

ệp có th

ng s n phẩm ẩy m nh xúc tiế

ă
ă

, ó



một

ờng c i tiến m u mã,
mở rộng thị

n xuất kinh doanh, doanh nghiệp luôn ph


cầu và sức mua của thị

ịnh sức mua

ă

Đặc tính của nhu cầu có vai trò quyế



Đ

ứ vào nhu
ịnh hình


14
ặc tính của s n phẩm và t o ra những áp l

,

nâng cao chấ

ă

giá trị sử dụng và phát tri n s n phẩm m i.
H

ữa không chỉ


ứng t t m i nhu cầu khi khách hàng cần.

Doanh nghiệp cần xây d

c m i quan hệ b n vững v i khách hàng, nhất là

xây d ng quan hệ b n hàng tin c y v i những khách hàng l n, có nhu cầu sử dụng
s n phẩm của doanh nghiệp một cách ổ
dụng linh ho

ịnh và lâu dài. Việc doanh nghiệp sử
,

giá c , thờ

ện v n

chuy n, khuyến m i,... v i những khách hàng l n, khách hàng truy n th ng rất có
sức hấp d n và củng c s tin c y l n nhau. Nhờ v
ă

ă

mở rộng thị phần cho doanh nghiệp. Giữ
ă

yếu t th hiệ

c thị phần hiện có
c khách hàng là một


c c nh tranh của mỗi doanh nghiệp.

 Nhà cung cấp
ộng s n xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp không th thiế

Ho


các yếu t

, ó

,m



ết bị, v

,…V

i v i doanh nghiệp th hiện ở áp l c v giá các yếu t
cấp và doanh nghiệp th ờng diễn ra các cuộ

cung ứ

,

m b o tiế


ầu vào. Giữa nhà cung


,

nhu n của các doanh nghiệ

ủa nhà cung cấp

ng v giá c , chấ

thời gian giao hàng. Nhà cung cấp có nhi
m chấ

c

ến kh

ng và

ă

i

ỹ thu t mà h

ng v

ộ giao hàng theo yêu cầu, gây ra s khan hiếm gi


t o.
Nếu trên thị
nhà cung cấ ,

ờng có nhi u nhà cung cấp thì doanh nghiệp có th l a ch n
ó

dụng làm gi m
lên nếu s

o ra s c nh tranh trên thị

ờng yếu t

ầu vào cho doanh nghiệp. Thế m nh của nhà cung cấ

ầu vào quan tr ng quyế
doanh của doanh nghiệ
ă

ă

ng nhà cung cấp ít, không có hàng thay thế, doanh nghiệp không ph i

là khách hàng quan tr ng của nhà cung cấp hoặc lo i v

ế

ầu vào, có tác


ịnh chấ
D

c cung ứng là yếu t

ng s n phẩm hoặc hiệu qu s n xuất kinh

ó,

c c nh tranh của doanh nghiệp.

ấp nói chung có

ởng không nh


×