Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ THI môn BỆNH TRUYỀN NHIỄM BỆNH xã hội có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 19 trang )

ĐỀ THI
MÔN: BỆNH TRUYỀN NHIỄM - BỆNH XÃ HỘI
1. Bệnh Basedow là bệnh
A. Bình giáp, do rối loạn chuyển hóa giữa vùng dưới đồi và tuyến giáp
B. Cường giáp, do rối loạn chuyển hóa giữa tuyến yên và tuyến giáp
C. Nhược giáp, do rối loạn chuyển hóa ở vùng đồi thị
D. Bình giáp, do rối loạn chuyển hóa vùng thượng đồi
2. Bệnh Basedow thường gặp
A. < 10 tuổi hoặc < 60 tuổi
B. 10 – 20 tuổi
C. 20 – 40 tuổi
D. 40 – 60 tuổi
3. Dấu hiệu quan trọng nhất của nhiễm độc tuyến giáp trong bệnh cường giáp
A. Bướu giáp trạng to ra
B. Gầy sút nhanh, đánh trống ngực, hồi hộp
C. Nhịp tim nhanh
D. Chuyển hóa cơ bản tăng cao > 40%
4. Triệu chứng biểu hiện rối loạn tuyến yên trong bệnh cường giáp
A. Run tay nhiều, biên độ và tần số lớn
B. Run tay nhiều, biên độ và tần số nhỏ
C. Lồi mắt 2 bên, mắt còn sáng
D. Lồi mắt 1 bên, mắt mờ
5. Triệu chứng biểu hiện rối loạn tuyến yên trong bệnh cường giáp
A. Lồi mắt 1 bên, mắt cận thị
B. Lồi mắt 2 bên, mắt viễn thị
C. Lồi mắt 2 bên, mắt cận thị
D. Lồi mắt 1 bên, mắt viễn thị
6. Triệu chứng biểu hiện rối loạn tuyến yên trong bệnh cường giáp
A. Run tay ít, biên độ lớn, tần số nhỏ
B. Run tay nhiều, biên độ nhỏ, tần số lớn
C. Run tay ít, biên độ nhỏ, tần số lớn


D. Run tay nhiều, biên độ lớn, tần số nhỏ


7. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt trong bệnh cường giáp
A. Thống kinh
B. Vô kinh
C. Cường kinh
D. Mất kinh
8. Bệnh cường giáp có chuyển hóa cơ bản
A. Tăng > 20%
B. Tăng > 30%
C. Giảm < 20%
D. Giảm < 30 %
9. Bệnh cường giáp có chuyển hóa cơ bản
A. Tăng > 10%
B. Tăng > 20%
C. Tăng > 30%
D. Tăng > 40 %

10. Các biến chứng của bệnh cường giáp
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Suy tủy
D. Suy mòn cơ thể
11. Biến chứng thường gặp nhiều nhất của bệnh cường giáp
A. Suy tim
B. Suy mòn cơ thể
C. Nhiễm khuẩn, lao phổi
D. Suy thận
12. Điều trị cường giáp giai đoạn tấn công kéo dài

A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 4 – 6 tuần
D. 6 – 8 tuần
13. Điều trị cường giáp giai đoạn tấn công bằng Propranolon với liều và hàm lượng
A. Propranolon 10 mg, ½ - 1 viên/ngày


B. Propranolon 10 mg, 1 – 2 viên/ngày
C. Propranolon 20 mg, 1 – 2 viên/ngày
D. Propranolon 20 mg, 2 – 4 viên/ngày
14. Điều trị cường giáp giai đoạn tấn công bằng dung dịch Lugol với liều lượng
A. Lugol V giọt/phút
B. Lugol X giọt/phút
C. Lugol XX giọt/phút
D. Lugol XXX giọt/phút
15. Điều trị cường giáp giai đoạn tấn công bằng thuốc kháng giáp
A. MTU 25 mg, 1 - 4 viên/ngày
B. MTU 25 mg, 2 – 5 viên/ngày
C. MTU 25 mg, 3 – 6 viên/ngày
D. MTU 25 mg, 4 – 7 viên/ngày
16. Điều trị cường giáp giai đoạn duy trì bằng thuốc kháng giáp
A. MTU 25 mg, ¼ - ¾ viên/ngày
B. MTU 25 mg, ¾ - 1½ viên/ngày
C. MTU 25 mg, 1½ - 3 viên/ngày
D. MTU 25 mg, 3 – 6 viên/ngày
17. Điều trị cường giáp giai đoạn duy trì
A. Iod phóng xạ I111
B. Iod phóng xạ I121
C. Iod phóng xạ I131

D. Iod phóng xạ I141
18. Điều trị cường giáp giai đoạn củng cố kéo dài
A. 1 – 2 tháng
B. 2 – 3 tháng
C. 3 – 4 tháng
D. 4 – 6 tháng
19. Điều trị cường giáp giai đoạn củng cố bằng thuốc kháng giáp
A. MTU 25 mg, 1½ - 3 viên/ngày
B. MTU 25 mg 2 – 4 viên/ngày
C. MTU 25 mg 3 – 6 viên/ngày
D. MTU 25 mg 6 – 12 viên/ngày


20. Điều trị ngoại khoa cường giáp khi
A. Bướu giáp nhỏ
B. Bướu giáp lớn
C. Bướu giáp không tái phát sau khi điều trị nội khoa
D. Điều trị nội khoa có hiệu quả
21. Bướu cổ đơn thuần
A. U ác tính tuyến giáp
B. Phì đại và quá sản tuyến giáp
C. Nam bị nhiều hơn nữ
D. Do dư thừa Iod trong thức ăn
22. Bướu cổ lẻ tẻ
A. Do không cung cấp đủ Iod trong thức ăn
B. Thường gặp ở miền núi
C. Do nhu cầu cơ thể thay đổi
D. Chiếm tỷ lệ cao > 10% dân số
23. Đặc điểm của bướu cổ đơn thuần
A. Tuyến giáp nhỏ

B. Tuyến giáp dính vào da
C. Không di động
D. Có thể có nhân
24. Triệu chứng của bướu cổ đơn thuần
A. Nhịp tim nhanh, lồi 2 mắt, run tay
B. Bướu to vừa, cân đối
C. Thay đổi tính tình, mất ngủ thường xuyên
D. Không có biểu hiện rõ ràng
25. Nếu được điều trị sớm, bướu cổ đơn thuần sẽ
A. Không thay đổi
B. Thay đổi rất ít
C. Nhỏ lại nhưng không biến mất
D. Nhỏ lại và biến mất
26. Biến chứng của bướu cổ đơn thuần
A. Viêm phổi
B. Rối loạn đông máu


C. Ung thư
D. Suy tim, rối loạn nhịp tim
27. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol
A. V – X giọt/phút
B. X – XX giọt/phút
C. XX – XXX giọt/phút
D. XXX – VX giọt/phút
28. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp
A. 0,05 – 0,1 g/ngày
B. 0,1 – 0,5 g/ngày
C. 0,5 – 0,75 g/ngày
D. 0,75 – 1 g/ngày

29. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng LT4
A. 5 – 20 microgram/ngày
B. 10 – 30 microgram/ngày
C. 20 – 60 microgram/ngày
D. 30 – 80 microgram/ngày
30. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần trung bình kéo dài
A. 1 – 3 tháng
B. 2 – 6 tháng
C. 3 – 9 tháng
D. 6 – 12 tháng
31. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
A. Ăn muối Iod mỗi năm
B. Ăn muối Iod mỗi tháng
C. Ăn muối Iod mỗi tuần
D. Ăn muối Iod mỗi ngày
32. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần
A. Ăn nhiều củ cải
B. Ăn nhiều súp lơ
C. Ăn nhiều bắp cải
D. Tất cả đều sai
33. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần bằng cách cho KI vào muối với hàm lượng


A. Cho 1% KI vào muối ăn mỗi ngày
B. Cho 2% KI vào muối ăn mỗi ngày
C. Cho 3% KI vào muối ăn mỗi ngày
D. Cho 4% KI vào muối ăn mỗi ngày
34. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần bằng cách uống viên KI với hàm lượng và thời gian
A. Viên KI 5 mg/tuần
B. Viên KI 4 mg/tuần

C. Viên KI 3 mg/tuần
D. Viên KI 2 mg/tuần
35. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần bằng Iod dạng dầu dưới dạng
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm trong da
D. Tiêm bắp
36. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần bằng Iod dạng dầu với thời gian
A. 1 – 3 tháng/lần
B. 3 – 6 tháng/lần
C. 6 – 12 tháng/lần
D. 12 – 15 tháng/lần
37. Dấu hiệu Dalrymple trong bệnh cường giáp
A. Hở khe mi còn gọi là “lồi mắt giả”
B. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và mi mắt
C. Mi mắt nhắm không kín
D. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và cơ trán
38. Dấu hiệu Von Graefe trong bệnh cường giáp
A. Hở khe mi còn gọi là “lồi mắt giả”
B. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và mi mắt
C. Mi mắt nhắm không kín
D. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và cơ trán
39. Dấu hiệu Stellwag trong bệnh cường giáp
A. Hở khe mi còn gọi là “lồi mắt giả”
B. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và mi mắt
C. Mi mắt nhắm không kín


D. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và cơ trán
40. Dấu hiệu Joffroy trong bệnh cường giáp

A. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và mi mắt
B. Mi mắt nhắm không kín
C. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và cơ trán
D. Liệt cơ vận nhãn gây song thị, hội tụ 2 mắt không đều
41. Dấu hiệu Moebius trong bệnh cường giáp
A. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và mi mắt
B. Mi mắt nhắm không kín
C. Mất phối hợp vận động giữa nhãn cầu và cơ trán
D. Liệt cơ vận nhãn gây song thị, hội tụ 2 mắt không đều
42. Tên gọi nào sau đây không đúng với vi khuẩn lao:
A. Mycobacterium Tuberculosis.
B. Mycobacterium Leprae
C. Bacterium Koch
D. AFB (acid fast bacillus).
43. Nói về đặc tính sinh học của vi khuẩn lao, phát biểu nào sau đây sai:
A. Là vi khuẩn ái khí..
B. Có dạng hình que hay còn gọi là trực khuẩn.
C. Dễ bắt màu fusin, không kháng cồn và acid.
D. Tất cả đều là đặc tính sinh học của vi khuẩn lao.
44. Xét nghiệm nào sau đây ít quan trọng trong việc chẩn đoán xác định bệnh lao phổi:
A. Phản ứng lao tố IDR.
B. X quang phổi chuẩn.
C. Xét nghiệm tìm BK trong đàm.
D. Nuôi cấy BK.
45. Bệnh nhân N.V.L, nam, 60 tuổi, thường xuyên ho khạc đàm cách đây khoảng 2 tuần.

Bệnh nhân thường xuyên có sốt về chiều, chán ăn, cảm thấy người mệt mỏi. Trong
khoảng thời gian này, bệnh nhân sụt hết 4kg. Theo anh (chị), chẩn đoán nào sau đây
phù hợp :
A. Lao phổi.

B. Lao màng phổi.
C. Nghi ngờ lao phổi.


D. Tất cả đều sai.
46. Trong trường hợp bệnh nhân N.V.L ở trên, anh (chị) cần cho làm thêm xét nghiệm nào

sau đây để phù hợp với chẩn đoán mà anh (chị) đã chọn:
A. Phản ứng lao tố IDR.
B. Chụp X-quang phổi chuẩn.
C. Tìm BK trong đàm bệnh nhân.
D. Tất cả các xét nghiệm trên.
47. Bệnh nhân N.V.L được cho làm xét nghiệm tìm BK đàm qua 3 mẫu thử, kết quả có 1

lần dương tính. Bác sĩ điều trị chẩn đoán bệnh nhân N.V.L bị bệnh lao phổi. Theo anh
(chị), chẩn đoán này :
A. Đúng.
B. Sai.
48. Qua nhiều lần xét nghiệm, bệnh nhân N.V.L được chẩn đoán là mắc bệnh lao phổi mới,

phác đồ điều trị nào trong chương trình chống lao quốc gia được sử dụng để điều trị cho
bệnh nhân này:
A. Phác đồ I.
B. Phác đồ II.
C. Phác đồ III.
D. Tất cả đều có thể sử dụng để điều trị cho bệnh nhân.
49. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc điều trị lao thiết yếu trong chương trình phòng

chống lao quốc gia:
A. Streptomycine .

B. Isoniazide.
C. Ciprofloxacine .
D. Ethambutol.
50. Thuốc chống lao nào sau đây gây độc hại cho tai, có thể gây điếc:
A. Pyrazinamide.
B. Rifampicine .
C. Isoniazide .
D. Tất cả đều sai.
51. Trong chương trình phòng chống lao quốc gia, DOTs có nghĩa là: (phác đồ điều trị ngắn

ngày có kiểm soát)……………………………………………………………..


52. Nhiệm vụ nào sau đây là của tuyến huyện trong chương trình phòng chống lao quốc

gia:
A. Phát hiện các trường hợp có ho khạc đàm kéo dài trong công đồng.
B. Xét nghiệm đàm những trường hợp nghi ngờ lao phổi.
C. Tiêm ngừa BCG trong cộng đồng.
D. Tất cả đều sai.
53. Nhiệm vụ nào sau đây không đúng với tuyến xã trong chương trình phòng chống lao

quốc gia:
A. Phát hiện các trường hợp có ho khạc đàm kéo dài trong công đồng.
B. Xét nghiệm đàm những trường hợp nghi ngờ lao phổi.
C. Tiêm ngừa BCG trong cộng đồng.
D. Tất cả đều đúng.
54. Trong các bệnh lây truyền qua đường tình dục hiện nay, bệnh nào sau đây có tỉ lệ cao

nhất:

A. Lậu.
B. Giang mai.
C. Nấm candida sinh dục.
D. Trichomonas.
55. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra những ảnh hưởng nào sau đây:
A. Vô sinh.
B. Nhiễm trùng tiểu.
C. Giang mai bẩm sinh, lậu mắt ở trẻ sơ sinh.
D. Tất cả đều đúng.
56. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục làm tăng nguy cơ bị nhiễm HIV/AIDS vì:
A. Làm giảm yếu tố bảo vệ da - niêm mạc và các vi khuẩn có lợi.
B. Làm tăng ngõ vào của HIV qua niêm mạc bị trầy xước, các mụn, mủ bị vỡ.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
57. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải là do suy giảm số lượng của loại tế bào nào

sau đây:
A. Tế bào lympho B.
B. Tế bào lympho T CD8.
C. Tế bào lympho T CD4.


D. Tất cả đều đúng.
58. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc tính xã hội của các bệnh lây truyền qua

đường tình dục ở nước ta:
A. Gắn liền với bản năng sinh dục của con người.
B. Liên quan mật thiết với các tệ nạn xã hội như mại dâm, ma túy, quan hệ tình dục

đồng tính.

C. Ảnh hưởng nhiều đến an ninh trật tự của xã hội.
D. Tất cả đều đúng.
59. Lý do nào sau đây quan trọng nhất khiến người bệnh STDs bị kỳ thị:
A. Bệnh STDs hiện nay vẫn chưa có thuốc điều trị đặc hiệu.
B. Đa phần những người bị bệnh STDs và nhiễm HIV/AIDS là những đối tượng có

liên quan đến các tệ nạn trong xã hội như ma túy, mại dâm .
C. Do sự thiếu hiểu biết của người dân và nhân viên y tế.
D. Tất cả đều đúng.
60. Hậu quả của việc kỳ thị đối với bệnh nhân STDs và nhiễm HIV/AIDS là:
A. Bệnh nhân mất niềm tin vào cuộc sống, bị tách rời khỏi cộng đồng, từ đó có những

suy nghĩ và hành động tiêu cực, nguy hiểm cho xã hội.
B. Bệnh nhân bị xâm phạm nhân quyền.
C. Bệnh nhân dấu bệnh, khiến cho nguồn lây nhiễm không được kiểm soát, dễ phát

tán nhanh chóng trong cộng đồng.
D. Tất cả đều đúng.
61. Điều nào sau đây không đúng khi nói về mục tiêu của chương trình quốc gia phòng

chống bệnh STDs :
A. Cắt đứt nhanh chóng nguồn lây lan.
B. Không cần phải theo dõi và điều trị cho bạn tình của bệnh nhân.
C. Chống kỳ thị đối với bệnh nhân.
D. Làm ngưng tiến triển,chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng
62. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao
a. Theo 1 tiến trình: nhuộm soi trực tiếp
b. Theo 2 tiến trình: nhuộm soi trực tiếp, nuôi cấy
c. Theo 3 tiến trình: nhuộm soi trực tiếp, nuôi cấy và kháng sinh đồ
d. Theo 4 tiến trình: nhuộm soi trực tiếp, nuôi cấy, khánh sinh đồ và điều trị thử


nghiệm
63. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách
a. Nhuộm soi tươi
b. Nuôi cấy


c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
64. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách
a. Nhuộm soi tươi
b. Nuôi cấy
c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
65. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách
a. Nhuộm soi tươi
b. Nuôi cấy
c. Kháng sinh đồ
d. Điều trị thử nghiệm
66. Biến chứng của bệnh lao
a. Tràn khí màng phổi
b. Tràn mủ màng phổi
c. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi
d. Tất cả đều đúng
67. Biến chứng của bệnh lao
a. Ho ra máu
b. Ho ra thức ăn
c. Ho ra mủ
d. Tất cả đều đúng
68. Biến chứng của bệnh lao

a. Ho ra máu
b. Tâm phế mạn
c. Giãn phế quản
d. Tất cả đều đúng
69. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục
b. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục
c. Mất thính lực có hồi phục
d. Mất thính lực không hồi phục
70. Tác dụng phụ của Streptomycin trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục
b. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục
c. Mất thính lực có hồi phục
d. Mất thính lực không hồi phục
71. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao
a. Mất thị lực
b. Mất thị trường
c. Mất khả năng nhìn màu sắc
d. Tất cả đều đúng
72. Thời gian điều trị bệnh lao
a. 6 – 9 ngày
b. 6 – 9 tuần
c. 6 – 9 tháng
d. 6 – 9 năm
73. Thời gian điều trị bệnh lao
a. 1 – 3 tháng


b. 3 – 6 tháng
c. 6 – 9 tháng

d. 9 – 12 tháng
74. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp
a. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng
b. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng
c. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng
d. Tất cả đều sai
75. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp
a. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn tấn công
b. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn tấn công
c. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn duy trì
d. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng, đặc biệt ở giai đoạn duy trì
76. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài
a. 1 – 2 tháng
b. 2 – 3 tháng
c. 3 – 6 tháng
d. 6 – 9 tháng
77. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài
a. 2 – 3 ngày
b. 2 – 3 tuần
c. 2 – 3 tháng
d. 2 – 3 năm
78. Sử dụng thuốc kháng lao
a. 1 lần trong ngày
b. 2 lần trong ngày
c. 3 lần trong ngày
d. 4 lần trong ngày
79. Sử dụng thuốc kháng lao
a. Dùng vào buổi tối
b. Dùng vào buổi chiều
c. Dùng vào buổi trưa

d. Dùng vào buổi sáng
80. Sử dụng thuốc kháng lao
a. Uống lúc đói
b. Uống lúc no
c. Uống lúc nào cũng được
d. Tất cả đều sai
81. Sử dụng thuốc kháng lao
a. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
b. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn
c. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
d. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn
82. Sử dụng thuốc kháng lao
a. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn
b. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn
c. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn
d. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn
83. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách


a. Dùng thuốc đều đặn
b. Dùng thuốc đủ thời gian
c. Dùng thuốc không gian đoạn
d. Tất cả đều đúng
84. Vi khuẩn lao có đặc điểm
a. Sinh sản và phát triển nhanh
b. Sinh sản và phát triển chậm
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
85. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là
a. Isoniazid, Rimifon

b. Streptomycin
c. Pyrazinamid
d. Rifampicin

I.Chọn câu đúng nhất
1.Trường hợp áp dụng thông tiểu thường:
a. Bí tiểu thường xuyên

b.Trước và sau những cuộc mổ lớn

c. Khi cần lấy nước tiểu vô khuẩn để tìm vi trùng

d. Câu a & c

2. Mục đích của thông tiểu giữ lại:
a.Dẫn nước tiểu ra ngoài được liên tục

b. Ngăn chặn sự chảy máu ở thành niệu đạo

c.Định bệnh về đường tiết niệu

d. Tất cả đều đúng

3.Thông tiểu thường dùng ống?
a.Nelaton
c. Faucher

b. Foley
c. Cannula


4.Các biến chứng có thể xảy ra khi thông tiểu lưu:
a. Tổn thương niệu đạo

b.Teo bàng quang

c.Tiểu nhiều

d. Câu a & b

5.Mục đích quan trọng nhất của thông tiểu thường cho người bệnh là:
a.Đưa nước tiểu ra ngoài
c.Điều trị tại chỗ

b.Chẩn đoán
d.Giảm đau

6.Thông tiểu được chỉ định trong trường hợp người bệnh:
a.Tiểu không được

b.Tiểu ít

c.Tiểu buốt

d.Tiểu không tự chủ

7.Dung dịch sát khuẩn được dùng khi thông tiểu cho người bệnh là:
a.Cồn 70 độ

b.Cồn iod


c. Dd Betadin

d.Dd xanh methylen

8. Thông tiểu không được tiến hành đối với người bệnh bị viêm.
a.Bàng quang

b.Niệu đạo


c.Thận

d.Cả 3 ý trên

9.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh:
a. Hôn mê

b.Teo thực quản

c.Áp xe thành bụng

d.Bỏng thực quản do acid

10.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh, ngoại trừ:
a.Hôn mê

b.Uốn ván nặng

c.Trẻ sơ sinh non yếu


d.Áp xe thành họng

11.Khuyết điểm khi đặt ống thông mũi-dạ dày:
a.Không có cảm giác ngon miệng

b.Đưa ống vào nhầm đường

c.Dễ rối loạn tiêu hóa do dịch tiêu hóa bài tiết kém

d.Tất cả đều đúng

12.Xử trí ống nghẹt:
a.Đưa ống lên cao
c.Dịch chuyển ống ra hay vào một ít

b.Se ống
d.Tất cả đều đúng

13.Thay ống thông dạ dày:
a.Thay ống mỗi 24 giờ.

b.Từ 1- 2 ngày

c. Từ 3- 5 ngày

d.Tất cả đều sai

14.Hút dịch vị dùng ống:
a.Levine


b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley

15.Hút dịch tá tràng dùng ống:
a.Levine

b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley

16.Chỉ định hút dịch dạ dày, ngoại trừ:
a.Hẹp môn vị

b.Loét dạ dày tá tràng

c.Tắc ruột

d.Nghi thủng dạ dày

17.Các tai biến khi rửa dạ dày, ngoại trừ:
a.Viêm phổi do sặt dịch rửa

b.Tổn thương thực quản dạ dày

c.Hạ thân nhiệt do trời lạnh


d.Người bệnh ngộ độc quá 6

giờ
18.Mục đích của việc hút đàm, ngoại trừ:
a.Làm thông đường hô hấp
c.Phòng tránh nhiễm khuẩn do ứ đọng đàm dãi

b.Kích thích phản xạ ho
d.Giúp người bệnh ăn ngon miệng

19.Thời gian mỗi lần hút không quá:
a. 5 phút

b.2 phút

c. 15 giây

d.3 phút

20. Ống hút đàm của ngừoi lớn là:


a.6 Fr

b.8Fr

c.10Fr

d.14Fr


21.Các tai biến khi thở oxy, ngoại trừ:
a.Viêm loét mũi do khô niêm mạc đường hô hấp b.Trướng bụng do đặt ống quá sâu
c.Ngộ độc oxy gây ra

d.Cản trở sự khuếch tán của khí trong

phổi
22.Những nguy cơ thiếu oxy:
a.Tắc nghẽn đường hô hấp

b. Hạn chế hoạt động của lồng ngực

c.Thiếu oxy trong không khí

d.Cả 3 đều đúng

23.Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết người bệnh thiếu oxy, ngoại trừ:
a.Thở nhanh, nông, khó thở

b.Cánh mũi phập phồng

c.Co kéo cơ hô hấp phụ, rút lõm lồng ngực

d.Chóng mặt, đau đầu

24.Mục đích của bơm rửa bàng quang là:
a.Điều trị viêm bàng quang

b. Rửa sạch máu,mủ và các chất dơ


c. a & b đúng

d. a & b sai

25.Chống chỉ định khi bơm rửa bàng quang, ngoại trừ:
a.Nhiễm khuẩn niệu đạo

b.Chấn thương tiền liệt tuyến

c.Dập rách niệu đạo

d.Bí tiểu

26.Các trường hợp gây mất nước, ngoại trừ:
a.Tiêu chảy

b.Bỏng

c.Nôn ói

d.Truyền dịch

27.Khi thiếu dịch sẽ xuất hiện các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a.Đàn hồi da giảm

b. Mạch nhanh, yếu

c.Huyết áp hạ


d. Phù

28.Cần theo dõi lượng dịch vào ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a.Sau phẫu thuật

b. Các bệnh lý về thận

c. Bệnh đái tháo nhạt

d.Viêm họng

29.Lượng dịch vào ra trung bình hàng ngày ở người lớn khoảng:
a.3200 ml

b.3500 ml

c.2000 ml

d.2200 ml

30.Lượng dịch ra bao gồm, ngoại trừ:
a.Nước tiểu

b.Mồ hôi

c.Nước uống

d.Hơi thở

31.Thụt tháo được áp dụng cho những người bệnh:

a.Táo bón

b.Trước khi soi trực tràng

c.Đau bụng

d. a & b đúng


32.Trường hợp không áp dụng thụt tháo:
a.Viêm ruột thừa

b.Soi trực tràng

c.Đau bụng không rõ nguyên nhân

d. a & c đúng

33.Tư thế của NB sau khi thụt đối với cơ vòng tự chủ:
a.NB nằm ngửa, hai chân thẳng

b. NB nằm nghiêng

c. NB nằm sấp

d.NB nằm nghiêng, 2 chân co lên ngực

34.Các tai biến khi truyền máu, ngoại trừ:
a.Sốc tiêu huyết
c.Nhiễm khuẩn huyết


b.Sốc phản vệ
d.Dịch không chảy

35.Các chỉ định khi truyền máu:
a.Thiếu máu nặng

b. Các bệnh về máu

c.Người bệnh suy dinh dưỡng

d. a & b đúng

36.Chườm nóng trong trường hợp nào sau đây:
a.Viêm ruột thừa

b.Nhiễm khuẩn gây mủ nặng

c. Đau dạ dày

d.Đau bụng không rõ nguyên nhân

37.Chườm nóng khô áp dụng trong, ngoại trừ:
a.Cơn đau dạ dày
c.Đau khớp

b. Trẻ sơ sinh thiếu tháng
d.Viêm phúc mạc

38.Chườm lạnh trong trường hợp nào sau đây:

a.Nhức đầu

b.Chấn thương sọ não

c. Viêm túi mật

d. Tất cả

39.Chườm lạnh được áp dụng trong:
a. Sung huyết ở phổi
c.Áp-xe tại chỗ

b.Người già yếu
d.Viêm dạ dày

40. Chườm nóng cần lưu ý:
a. Nhiệt độ nước

b.Da vùng chườm

c.Thân nhiệt của người bệnh

d. a & b đúng

II. Chọn câu đúng, sai:

STT
NỘI DUNG
1
Thông tiểu được tiến hành khi người bệnh không tiểu được

do chấn thương rách niệu đạo
2
Trong trường hợp phải thông tiểu nhiều lần trong ngày cần
phải lưu ống thông.
3
Chuẩn bị sản phụ mổ đẻ cần phải thông tiểu
4
Thông tiểu liên tục dùng ống Nelaton
5
Bệnh nhân cao huyết áp, ăn hạn chế muối: < 6g/ngày
6
Nuôi ăn qua trực tràng phải thụt tháo trước 2 giờ?
7
Khi cho người bệnh ăn qua ống thông dạ dày, tư thế đầu
bằng khi ăn

A

B
x

x
x
x
x
x
x


8

9
10

Thao tác khi hút đàm phải mạnh thì mới sạch hết đàm
Khi bơm rửa bàng quang phải bơm với áp lực mạnh để giúp
tống chất dơ ra dễ dàng
Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu,
không cần làm phản ứng chéo trước khi truyền máu vì ngân
hàng máu đã test trước khi giao nhận máu

x
x
x

III. Điền khuyết
1. Thông tiểu là thủ thuật đưa ống thông qua………………………..vào bàng quang để đưa………………… ra
ngoài
2. Trong trường hợp cần phải thông tiểu nhiều lần, có thể ………………..thông tiểu trong nhiều giờ,
nhiều ngày gọi là ………………. nước tiểu.
3. Nhu cầu cơ bản của con người phân cấp theo Maslow
- Nhu cầu về thể chất,sinh lý
- ……………………A……………………………………………………………………..
- Nhu cầu về tình cảm (được yêu thương)
- …………………………………B………………………………………………………..
- Nhu cầu tự hoàn thiện

4.Quy trình điều dưỡng là một…………A…………………….. theo một ………
B…………
đã định trước, trực tiếp hướng tới một ………C…………. chăm sóc riêng biệt.
5.Phẩm chất của người điều dưỡng được thực hiện:

- Ý thức, trách nhiệm cao
- …………………A………………………………..
-Khẩn trương,tự tin
6.Huyết áp tâm thu (HA tối đa) là áp lực của máu trong……………A……………lên tới
mức……………B…………. khi tim co bóp.
7.Huyết áp kẹp khi hiệu số (HATĐ-HATT) < or = ……………A…………

mmHg

8.Tiệt khuẩn là phương pháp để …………………A………………kể cả nha bào
9.Vô khuẩn là ………A………….không có sự hiện diện của bất cứ một ………B….........
………………..(kể cả nha bào) trên cơ thể hay vật dụng sau khi tiệt khuẩn.
10. Hút đàm nhớt là làm sạch và……………………A…………………………………….

ĐÁP ÁN
I.Chọn câu đúng nhất (4đ).
1.c

2.d

3.a

4.d

5.a


6.a

7.c


8.b

9.a

10.d

11.c

12.d

13.c

14.a

15.b

16.d

17.d

18.d

19.c

20.d

21.d

22.d


23.d

24.c

25.d

26.d

27.d

28.d

29.a

30.c

31.d

32.d

33.d

34.d

35.d

36.c

37.d


38.d

39.c

40.d

II. Chọn câu đúng sai (4đ)
1.B

2.A

3.A

4.B

5.A

6.A

7.B

8.B

9.B

10.B

III. Điền khuyết (2đ)
Câu 1:

A : qua niệu đạo

B.Nước tiểu

Câu 2:
A.lưu ống

B.dẫn lưu

Câu 3:
A.Nhu cầu an toàn và an ninh
B.Nhu cầu quí trọng và tự trọng
Câu 4:
A.
B.
C.

loạt các hoạt động
kế hoạch
kết quả

Câu 5:
A. Trung thực, yêu nghề

Câu 6:
A.Động mạch

B.Cao nhất

Câu 7:

A. 20 mmHg

Câu 8:
A.Tiêu diệt vi khuẩn
Câu 9:
A. Hoàn toàn

Câu 10:
A. Thông đường hô hấp

B. một vi sinh vật nào




×