Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi thái dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 117 trang )

Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

LI CM N
hon thnh ỏn tt nghip ny em ó nhn c s hng dn, giỳp v
úng gúp ý kin nhit tỡnh ca cỏc thy cụ hng dn v cỏc cỏn b trong phũng k
toỏn ti n v thc tp.
Trc ht, em xin chõn thnh cm n n quớ thy cụ trng Hc viờn ti chớnh
c bit l cỏc thy cụ trong khoa H thng thụng tin kinh t ó tn tỡnh dy bo em
trong sut thi gian em hc tp ti trng.
Em xin gi li cm n chõn thnh n thy giỏo Phan Phc Long ó dnh rt
nhiu thi gian v tõm huyt hng dn, giỳp em hon thnh ỏn tt nghip.
Mc dự em d c gng hon thnh ỏn tụt nghip ny bng tt c s nhit tỡnh
v nng lc ca mỡnh, tuy nhiờn khụng th trỏnh khi nhng thiu sút, rt mong c
s úng gúp ý kin ca quớ thy cụ v cỏc bn.

Sinh viờn
Vi Th Thỡn
Lp k45/41.02

Vi Thị Thìn

1

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

LI CAM OAN


Em xin cam oan ỏn Phõn tớch, thit k h thng thụng tin qun lý ti
sn c nh ti Cụng ty c phn thc n chn nuụi Thỏi Dng l cụng trỡnh
nghiờn cu ca em.
Cỏc s liu, kt qu trong chuyờn l trung thc xut phỏt t tỡnh hỡnh thc t ca
n v thc tp.

Tỏc gi ỏn
Vi Th Thỡn

Vi Thị Thìn

2

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Mc lc
LI CM N..............................................................................................................1
LI CAM OAN........................................................................................................2
M u........................................................................................................................4
DANH MC T VIT TT......................................................................................8
PHN NI DUNG......................................................................................................9
Chng 1......................................................................................................................9
Lí LUN CHUNG V PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN QUN
Lí TI SN C NH..............................................................................................9
1.1H thng thụng tin qun lý.......................................................................................9
1.1.1 khỏi nim chung................................................................................................9

1.2 Cỏc giai on phỏt trin ca h thng thụng tin....................................................12
1.2.4 Giai on 4: xut phng ỏn v gii phỏp................................................14
1.3 Quỏ trỡnh phõn tớch v thit k h thng thụng tin qun lý ti sn c nh..........15
1.4 Quy trỡnh hot ụng ca Ti sn c nh..............................................................18
1.4.2 Phõn loi v ỏnh giỏ TSC:.........................................................................18
1.4.3. Cỏc nghip v k toỏn liờn quan n TSC.....................................................25
1.4.3.1 K toỏn tng hp tng TSCHH, TSCVH.........................................25
THC TRNG QUN Lí TI SN C NH TI CễNG TY C PHN THC
N CHN NUễI THI DNG............................................................................40
2.1 Tng quan v cụng ty c phn thc n chn nuụi Thỏi Dng............................40
2.1.1 Gii thiu v cụng ty......................................................................................40
2.2 K toỏn Ti sn c nh ca cụng ty.....................................................................45
2.2.1 c im ti sn c nh ca cụng ty ............................................................45
.2.2. Cỏc chng t, ti khon, s k toỏn s dng..................................................50
Chng 3....................................................................................................................52
PHN TCH THIT K V XY DNG H THNG THễNG TIN QUN Lí TI
SN C NH TI CễNG TY C PHN THC N CHN NUễI THI DNG.
....................................................................................................................................52
3.1.1 Tng ti sn c nh........................................................................................52
3.3.1. Danh mc d liu:.........................................................................................62
3.3.2. Danh sỏch cỏc thc th, mi liờn kt gia chỳng:........................................68

Vi Thị Thìn

3

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại

Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

3.3.3.Mụ hỡnh khỏi nim d liu: Mụ hỡnh E-R......................................................73
3.5 Giao din chng trỡnh..........................................................................................82
3.5.3 H thng menu ca chng trỡnh...................................................................84
Menu H thng.....................................................................................84
Menu Cp nht....................................................................................84
..................................................................................................................................84
..................................................................................................................................86
Menu Tỡm kim ............................................................................................86
Menu Tr giỳp................................................................................................86
3.5.4 Mt s form chớnh v cỏc report....................................................................86
KT LUN................................................................................................................92
TI LIU THAM KHO.........................................................................................93
Ph lc........................................................................................................................94

M u
* Lý do, s cn thit ca ti.
H thng thụng tin- Mt trong nhng ngnh mi nhn ca cụng ngh thụng tinó cú nhiu ng dng trong qun lý kinh t, c bit l qun lý cỏc doanh nghip.
Qun tr d liu trong h thng thụng tin l mt lnh vc quan trng ca khoa hc v
cụng ngh thụng tin, cho phộp tin hc húa h thng thụng tin qun lý ca n v mt
cỏch hiu qu nht phc v yờu cu qun lý kinh doanh.

Vi Thị Thìn

4

Lp K45/41.02



Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Vic ng dng mỏy vi tớnh qun lý thụng tin ó phỏt trin mnh cỏc nc tiờn tin
t nhng thp niờn 70 ca th k XX. Hin nay, nc ta vn ỏp dng tin hc
x lý thụng tin trong cụng tỏc qun lý ó tr thnh nhu cu bc thit, cỏc doanh nghip
tng bc tin hc húa qun lý thụng tin cho n v mỡnh. Tuy nhiờn trong thi gian
qua vic tin hc húa cha mang li hiu qu nh nú ỏng phi cú bi vỡ cỏc n v
thng quan tõm ti hardware hn, cũn software thỡ s dng nhng phn mm x lý
d liu cú sn (nh EXEL) hoc nu cú trang b qun lý d liu thỡ ch mang tớnh cc
b.
Cựng vi xu th phỏt trin chung ca thi i mi ũi hi cỏc n v phi nõng cao
cht lng tin hc húa qun lý thụng tin ca mỡnh mt cỏch tt nht cú th. lm
c vic ú cn phi thc hin vic kho sỏt phõn tớch v thit k mt h thng qun
lý thụng tin bng mỏy tớnh tng ng vi c im hin ti v trin vng v phỏt trin
ca n v nhm m bo quỏ trỡnh x lý thụng tin mt cỏch hiu qu nht.
Ti sn c nh l mt phn rt quan trng vi bt k mt t chc no bi vỡ
TSC l mt loi ti sn cú giỏ tr ln, thi gian s dng lõu di, õy l c s h tng
ca c quan, nú quyt nh rt nhiu n quỏ trỡnh lm vic ca cỏc c quan.
Qun lý TSC l mt vn cn thit cho bt k mt c quan t chc no thụng qua
vic mua bỏn cỏc thit b, nhp cỏc thit b qun lý cỏc b phn s dng cỏc thit b ó
nhp v, qun lý vic sa cha, bo hnh cỏc thit b, qun lý vic s dng cỏc thit b
theo tng b phn s dng.
Hin nay, ti Cụng Ty C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi Dng vic qun lý TSC
ch yu l da trờn s sỏch k toỏn, vn cha cú mt phn mm chuyờn dng no ỏp
dng cho vic qun lý TSC. Do vy, õy l vn mang tớnh cp thit cn phi xõy
dng mt h thng thụng tin qun lý TSC giỳp cho vic gii quyt cỏc vn n
gin gim bt vt v khú khn trong qun lý TSC.
Trong giai on thc tp ti Cụng Ty C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi
Dng, c tỡm hiu v chc nng, nhim v, vai trũ ca n v thc tp v tỡnh hỡnh

ng dng cụng ngh thụng tin ti õy v c bit l c tip cn vi h thng thụng
tin qun lý ti sn c nh (TSC) ca Cụng Ty C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi

Vi Thị Thìn

5

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Dng, em quyt nh chn ti: Phõn tớch thit k h thng thụng tin qun lý ti
sn c nh ti Cụng Ty C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi Dng

* Phm vi nghiờn cu ca ti l hoat ng qun lý TSC ti Cụng Ty CP Thc n
Chn Nuụi Thỏi Dng
* Mc tiờu ca ti:
Mc tiờu chớnh ca ti l c ngi dựng chp nhn v thc hin trong quỏ
trỡnh qun lý v hch toỏn trong Cụng ty. Vỡ vy, chng trỡnh trc ht phi ỏp ng
c nhng yờu cu c bn nht ca mt nhõn viờn k toỏn ú l: n gin, y cỏc
chc nng, d nhỡn, thun tin cho vic s dng v ci t.
Ngoi ra, tng c quan ỏp dng s cú nhng c thự riờng tựy thuc vo ch k toỏn
m c quan ú thc hin.
Mc tiờu ca ti ny l:
ã H thng gii quyt c bi toỏn qun lý TSC thc t
ã H thng s cung cp cho ngi dựng y cỏc chc nng theo yờu cu ca nghip
v qun lý TSC
ã H thng s cung cp thụng tin v ti sn

ã H thng s giỳp a ra cỏc bỏo cỏo
Phng phỏp s dng nghiờn cu ti:
* Phng phỏp thu thp thụng tin:
-Phng phỏp phng vn.
- Quan sỏt.
- Nghiờn cu ti liu.
Cụng c s dng thc hin ti: Microsoft Visual Foxpro
*Kt cu ca ỏn

Vi Thị Thìn

6

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

ti Phõn tớch, thit k h thng thụng tin qun lý ti sn c nh ti Cụng Ty
C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi Dng.
ỏn ngoi phn m u, kt lun v danh mc ti liu tham kho, ỏn gm cú 3
chng:
Chng 1: Lý lun chung v phõn tớch thit k h thng thụng tin qun lý TSC
Chng 2: Kho sỏt quy trỡnh qun lý ti sn c nh ti Cụng Ty C Phn Thc n
Chn Nuụi Thỏi Dng
Chng 3: Phõn tớch, thit k v xõy dng h thng thụng tin qun lý TSC ti Cụng
Ty C Phn Thc n Chn Nuụi Thỏi Dng .

Vi Thị Thìn


7

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

DANH MC T VIT TT
HTT:H thng thụng tin.
TSC: Ti sn c nh.
CSDL: C s d liu.
Mkhbqn: Mc khu hao bỡnh quõn nm.
Mkhbqt: Mc khu hao bỡnh quõn thỏng.
BB: Biờn bn.
KK: Kim kờ

Vi Thị Thìn

8

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

PHN NI DUNG
Chng 1

Lí LUN CHUNG V PHN TCH THIT K H THNG
THễNG TIN QUN Lí TI SN C NH.
1.1H thng thụng tin qun lý.
1.1.1 khỏi nim chung.
Thụng tin
Thụng tin c hiu theo ngha thụng thng l mt thụng bỏo hay tin nhn
c lm tng s hiu bit ca i tng nhn tin v mt vn no ú l s th hin
mi quan h gia cỏc s kin v hin tng.
H thng
L mt tp hp gm cỏc phn t, cỏc mi quan h gia cỏc phn t liờn kt vi
nhau thnh mt th thng nht thc hin mt chc nng hoc mc tiờu no ú m
tng phn khụng th cú c.
H thng thụng tin
Tựy thuc vo tng quan im khỏc nhau m cú cỏc nh ngha h thng thụng
tin khỏc nhau. Trờn thc t tn ti mt s nh ngha v h thng thụng tin nh sau:
H thng thụng tin l tp hp nhng con ngi, cỏc thit b phn cng, phn
mm, d liu... thc hin hot ng thu thp, lu tr, x lý v phõn phi thụng tin
trong mt tp hp cỏc rng buc c gi l mụi trng.
H thng thụng tin c xỏc nh nh tp hp cỏc thnh phn c t chc
thu thp, x lý, lu tr, phõn phi v biu din thụng tin tr giỳp vic ra quyt nh v
kim soỏt trong mt t chc.
H thng thụng tin l h thng s dng cỏc thit b tin hc (mỏy tớnh v cỏc thit
b tr giỳp), cỏc chng trỡnh phn mm (cỏc chng trỡnh tin hc v cỏc th tc) v

Vi Thị Thìn

9

Lp K45/41.02



Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

con ngi (ngi s dng v cỏc nh tin hc) thc hin cỏc hot ng thu thp, x
lý, bin i d liu thnh cỏc sn phm cụng ngh thụng tin.
Túm li, mi nh ngha u cú mt cỏch din t khỏc nhau nhng u cú ý
ngha chung ú l: H thng thụng tin l h thng nhm mc ớch thu thp, lu tr, x
lý v truyn thụng tin.
Qun lý
Qun lý l tp hp cỏc quỏ trỡnh bin i thụng tin thnh hnh ng, mt vic
tng ng vi quỏ trỡnh ra quyt nh.
H thng thụng tin qun lý
Phn ln h thng x lý giao dch thng c xõy dng nhm phc v cho
mt hoc vi chc nng no ú, hoc ch n gin l giỳp con ngi gii thoỏt khi
mt s cụng vic tớnh toỏn, thng kờ nng nhc. Khi xut hin nhu cu cung cp cỏc
thụng tin tt hn v y hn, cng l lỳc cn n nhng phng thc x lý thụng
tin mt cỏch tng th - H thng thụng tin qun lý.
Vớ d v mt s h thng thụng tin qun lý nh: H thng thụng tin qun lý
nhõn s mt c quan, h thng thụng tin qun lý sinh viờn mt trng i hc, h
thng k toỏn ca mt cụng ty, h thng iu hnh bay ca mt hóng hng khụng hoc
h thng qun lý bỏn hng...
H thng thụng tin qun lý l h thng cú nhim v cung cp cỏc thụng tin cn
thit phc v cho vic qun lý iu hnh mt t chc. Thnh phn chim v trớ quan
trng trong h thng thụng tin qun lý l mt c s d liu hp nht cha cỏc thụng tin
phn ỏnh cu trỳc ni ti ca h thng v cỏc thụng tin v hot ng din ra trong h
thng.
Vi ht nhõn l c s d liu hp nht, h thng thụng tin cú th h tr cho
nhiu lnh vc chc nng khỏc nhau v cú th cung cp cho cỏc nh qun lý cụng c v
kh nng d dng truy cp thụng tin, h thng thụng tin qun lý cú chc nng chớnh:

+ Thu thp, phõn tớch v lu tr cỏc thụng tin mt cỏch h thng, nhng thụng
tin cú ớch c h thng húa cú th lu tr v khai thỏc trờn cỏc phng tin tin hc.

Vi Thị Thìn

10

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

+ Thay i, sa cha, tin hnh tớnh toỏn trờn cỏc nhúm ch tiờu, to ra cỏc
thụng tin mi .
+ Phõn tớch v cung cp thụng tin.
Cht lng ca h thng thụng tin qun lý c ỏnh giỏ thụng qua tớnh nhanh
chúng trong ỏp ng yờu cu thụng tin, tớnh mm do trong h thng v tớnh ton vn,
y ca h thng.
H thng thụng tin qun lý trong doanh nghip giỳp cho thụng tin trong doanh
nghip c t chc mt cỏch khoa hc v hp lý, t ú cỏc nh qun lý trong doanh
nghip cú th tỡm kim thụng tin mt cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc, phc v cho vic ra
quyt nh kp thi. Do ú, nú cú vai trũ vụ cựng quan trng i vi doanh nghip.

- Cỏc thnh phn ca mt HTTT: HTTT gm 5 thnh phn c bn sau:
(1) Con ngi: l yu t quyt nh trong h thng, thc hin cỏc th tc bin
i d liu nhm to ra thụng tin.
(2) Phn cng (mỏy tớnh in t) l mt thit b in t cú kh nng t chc v lu
tr thụng tin vi khi lng ln, x lý d liu t ng vi tc nhanh, chớnh xỏc
thnh cỏc thụng tin cú ớch cho ngi dựng.

(3) Chng trỡnh: gm mt tp hp cỏc lnh c vit bng ngụn ng m mỏy hiu
c thụng bỏo cho mỏy bit phi thc hin cỏc thao tỏc cn thit theo thut toỏn ó
ch ra.
(4) D liu: bao gm ton b cỏc s liu, cỏc thụng tin phc v cho vic x lý trong
h thng, tr giỳp cỏc quyt nh cho nh qun lý.
(5) Th tc l nhng ch dn ca con ngi.

Vi Thị Thìn

11

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Cu ni

Mỏy tớnh

Phn cng

Chng
trỡnh

Con ngi

D liu


Th tc

Con ngi

Ch dn thc th hnh ng

1.1.2 S cn thit phi phỏt trin h thng thụng tin qun lý trong doanh nghip
Mt doanh nghip cú h thng thụng tin qun lý hiu qu cú th giỳp cho doanh
nghip:
-

Khc phc nhng khú khn trc mt t c nhng mc tiờu
ra;

-

To ra nng lc chp c cỏc c hi hay vt qua cỏc thỏch thc.

Ngoi ra, do sc ộp hp tỏc, h thng thụng tin qun lý l mt trong nhng yu
tt m mi i tỏc ỏnh giỏ giỏ tr ca doanh nghip.
ú chớnh l nhng nguyờn nhõn phi phỏt trin h thng thụng tin qun lý
doanh nghip.
1.2 Cỏc giai on phỏt trin ca h thng thụng tin.
Phng phỏp phỏt trin h thng thụng tin bao gm 7 giai on. Mi giai on
bao gm mt dóy cỏc cụng on c lit kờ kốm theo. Cui mi giai on phi kốm
theo vic ra quyt nh v vic tip tc hay chm dt s phỏt trin h thng. Quyt
nh ny c tr giỳp da vo ni dung bỏo cỏo m phõn tớch viờn hoc nhúm phõn
tớch viờn trỡnh by cho cỏc nh s dng. Phỏt trin h thng l mt quỏ trỡnh lp. Tựy
theo kt qu ca mt giai on cú th, v ụi khi l cn thit, phi quay v giai on


Vi Thị Thìn

12

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

trc tỡm cỏch khc phc nhng sai sút. Mt s nhim v c thc hin trong sut
quỏ trỡnh: ú l vic lp k hoch cho giai on ti, kim soỏt nhng nhim v ó hon
thnh, ỏnh giỏ d ỏn v lp ti liu v h thng v v d ỏn. Sau õy l cỏc giai on
mụ t s lc v cỏc giai on phỏt trin h thng thụng tin.
1.2.1 Giai on 1: ỏnh giỏ yờu cu
ỏnh giỏ yờu cu cú mc ớch cung cp cho lónh o t chc hoc Hi ng
giỏm c nhng d liu ớch thc ra quyt nh v thi c, tớnh kh thi v hiu qu
ca d ỏn phỏt trin h thng. Giai on ny gm cỏc vic sau:
- Lp k hoch ỏnh giỏ yờu cu.
- Lm rừ yờu cu
- ỏnh giỏ kh nng thc thi.
- Chun b v ỏnh giỏ yờu cu
1.2.2 Giai on 2: phõn tớch chi tit
- Lp k hoch phõn tớch chi tit
- Nghiờn cu mụi trng ca h thng ang tn ti.
- Nghiờn cu h thng thc ti.
- a ra phỏn oỏn v xỏc nh cỏc yu t gii phỏp.
- ỏnh giỏ li tớnh kh thi.
- Thay i xut ca d ỏn.
- Chun b v trỡnh by bỏo cỏo chi tit.

1.2.3 Giai on 3: Thit k logic
- Thit k c s d liu
- Thit k x lý.
- Thit k cỏc lung d liu vo.
- Chnh sa ti liu cho mc logic.

Vi Thị Thìn

13

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

- Hp thc húa cỏc mụ hỡnh logic.
1.2.4 Giai on 4: xut phng ỏn v gii phỏp
- Xỏc nh cỏc rng buc t chc v tin hc.
- Xõy dng cỏc phng ỏn ca gii phỏp.
- ỏnh giỏi cỏc phng ỏn ca gii phỏp.
- Chun b v trỡnh by bỏo cỏo ca giai on xut cỏc phng ỏn ca
giai on.
1.2.5 Giai on 5: Thit k vt lý ngoi
- Lp k hoch thit k vt lý ngoi.
- Thit lp chi tit giao din vo/ ra.
- Thit k cỏch thc tng tỏc vi phn tin hc húa.
- Thit k cỏc th tc th cụng.
- Chun b v trỡnh by bỏo cỏo thit k vt lý ngoi.
1.2.6 Giai on 6: Trin khai k thut h thng

- Lp k hoch thc hin k thut.
- Thit k vt lý trong.
- Lp trỡnh.
- Th nghim h thng.
- Chun b cỏc ti liu h thng.
1.2.7 Giai on 7: Ci v khai thỏc
Ci t h thng l pha trong ú chuyn t h thng c sang h thng mi c
thc hin. vic thc hin chuyn i ny cú ớt va chm nht, cn phi lp k hoch
mt cỏch cn thn. Giai on ny bao gm cỏc cụng on sau:
- Lp k hoch ci t.
- Chuyn i.

Vi Thị Thìn

14

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

- Khai thỏc v bo trỡ.
- ỏnh giỏ.
1.3 Quỏ trỡnh phõn tớch v thit k h thng thụng tin qun lý ti sn c
nh.
cú mt h thng thụng tin qun lý ti sn c nh hon chnh, cn phi thc
hin nhng cụng on sau. Sau õy l cỏc giai on khỏc nhau ca quỏ trỡnh phõn tớch,
thit k h thng thụng tin qun lý ti sn c nh. Mi giai on ch ra cỏc mụ hỡnh
c s dng, mi quan h ln nhau gia chỳng.

1.3.1 Kho sỏt hin trng h thng.
õy l giai on khi u ca tin trỡnh phỏt trin h thng thụng tin. Mc tiờu
ca giai on ny l tỡm hiu nhu cu phỏt trin h thng thụng tin c nhm ỏp ng
cỏc yờu cu mi. Vic kho sỏt c chia ra hai giai on:
- Kho sỏt s b: Nhm hỡnh thnh d ỏn phỏt trin h thng thụng tin.
- Kho sỏt chi tit: Thu thp thụng tin chi tit ca h thng, phc v cho vic
phõn tớch v thit k.
Sau ú cng c v b sung hon thin kt qu kho sỏt, tng hp kt qu (mụ
t bi toỏn).
1.3.2 Giai on phõn tớch h thng.
Mc tiờu ca giai on ny l mụ t c h thng ang tn ti dng trc
quan ngha l xỏc nh c nhng vn chớnh cng nh cỏc nguyờn nhõn chớnh
ca chỳng, xỏc nh c cỏc mc tiờu cn t c ca h thng mi v xut ra
cỏc yu t gii phỏp cho phộp t c cỏc mc tiờu trờn.
ng thi nú s cung cp nhng d liu c s cho vic thit k h thng thụng tin sau
ny.
- Xỏc nh mụ hỡnh nghip v ca h thng.
+ Biu ng cnh.
+Biu phõn ró chc nng.

Vi Thị Thìn

15

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng


+Mụ t chc nng lỏ.
+ Ma trn thc th d liu - chc nng.
+ Danh sỏch h s d liu.
- Phõn tớch lm rừ yờu cu v c t yờu cu.
+ Mụ t x lý.
+ Mụ hỡnh thc th - Mi quan h E R.
Cỏc quy tc chun húa:
Chun húa mc 1(1.NF)
Chun húa mc 2(2.NF)
Chun húa mc 3(3.NF)
1.3.3 Giai on thit k h thng thụng tin.
Giai on ny tỡm ra gii phỏp cụng ngh ỏp ng nhu cu trờn. Cỏc cụng
c õy mang tớnh hỡnh thc húa, bao gm:
- Thit k logic v thit k vt lý.
- Mụ hỡnh quan h.
- Thit k giao din c t giao din v tng tỏc.
1.3.4 Cỏc khỏi nim v ký phỏp s dng.
Mụ hỡnh nghip v.
Mụ hỡnh nghip v l mt mụ hỡnh mụ t cỏc chc nng nghip v ca mt t
chc (hay mt min c nghiờn cu ca t chc), giỳp chỳng ta cú th hỡnh
dung c ton b h thụng thc trong cỏc mi quan h ca chỳng vi nhau.
Biu ng cnh.

+ Biu tng mụ t ton b h thng: tin trỡnh h thng

Vi Thị Thìn

16

Lp K45/41.02



Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

-

Ký phỏp: Hỡnh ch nht gúc trong, chia lm hai phn: phn trờn ghi
s, phn di ghi tờn h thng.

-

Tờn h thng: cựm ng t cú ch h thng u.

-

Ký phỏp:

Tờn lung d liu

+ Lung d liu:
Cỏc lung iu khin:

ngun

Cỏc tỏc nhõn:

ớch

tờn lung d liu


ớch

Ngun

Mt tỏc nhõn ca h thng phi cú y cỏc iu kin sau:
Th nht: Tỏc nhõn phi l mt ngi, mt nhúm ngi, t chc, mt b phn
ca t chc hay ca h thng thụng tin khỏc.
Th 2:Phi nm ngoi h thng.

Biu phõn ró chc nng.

Ma trn thc th d liu chc nng.
Quỏ trỡnh mụ hỡnh húa quỏ trỡnh x lý nghip v.
Mụ hỡnh d liu khỏi nim (Mụ hỡnh thc th - Mi quan h: Entity
Relationship Model)
Mụ hỡnh quan h

Vi Thị Thìn

17

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

1.4 Quy trỡnh hot ụng ca Ti sn c nh.
1.4.1 Lớ lun chung v ti sn c nh(TSC).

Khỏi nim:
TSC trong cỏc doanh nghip l nhng t liu lao ng ch yu v cỏc ti sn
khỏc cú giỏ tr ln, tham gia vo nhiu k sn xut kinh doanh v giỏ tr ca nú c
chuyn dch dn dn, tng phn vo giỏ tr sn phm, dch v c sn xut ra trong
cỏc chu k sn xut.
Vớ d: nh xng, mỏy múc thit b, dng c qun lý...
Tuy nhiờn khụng phi mi t liu sn xut u l Ti sn c nh m ch nhng
ti sn tha món cỏc iu kin quy nh ca chun mc k toỏn v ch Ti chớnh
K toỏn ca nh nc quy nh c th phự hp trong tng thi k. C th nh sau:
Tiờu chun mt ti sn c coi l TSC ( theo chun mc k toỏn Vit
Nam):

- Chc chn thu c li ớch kinh t trong tng lai.
- Nguyờn giỏ ca ti sn phi c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy ( tc l phi
da trờn cỏc cn c l hp phỏp v hp l, ú l cỏc húa n, chng t k toỏn, cỏc
biờn bn giao)

- Cú thi gian s dng trờn mt nm
- Phi cú giỏ tr n v ln ( khụng di 10 triu ng)
1.4.2 Phõn loi v ỏnh giỏ TSC:
1.4.2.1. Phõn loi TSC v ý ngha ca vic phõn loi:
TSC trong doanh nghip cú cụng dng khỏc nhau trong hot ng kinh doanh,
qun lý tụt thỡ phi phõn loi TSC. Cú hai cỏch phõn loi nh sau:
- Phõn loi TSC theo hỡnh thỏi biu hin.
+TSCHH : l nhng ti sn cú hỡnh thỏi vt cht c th do doanh nghip
nm gia phc v cho hot ng sn xut kinh doanh phự hp vi tiờu chun ghi

Vi Thị Thìn

18


Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

nhn ti sn c nh nh: nh ca, vt kin trỳc, mỏy múc thit b, phng tin vn ti,
thit b, dng c qun lý, cõy lõu nm, sỳc vt lm vic v cho sn phm...
+TSCVH: l nhng ti sn khụng cú hỡnh thỏi vt cht nhng xỏc nh
c giỏ tr v do doanh nghip nm gi, s dng trong sn xut kinh doanh, cung cp
dch v hoc cho cỏc i tng khỏc thuờ phự hp vi tiờu chun ghi nhn TSC nh:
quyn s dng t, nhón hiu hng húa, bn quyn, bng sỏng ch...
- Phõn loi TSC theo quyn s hu.
+Ti sn c nh t cú.
+ Ti sn c nh thuờ ngoi.
1.4.2.2 ỏnh giỏ TSC:
Xỏc nh giỏ tr ban u ca TSC:
Nguyờn giỏ ca TSC HH:
- Nguyờn giỏ TSCHH do mua sm trc tip, bao gm c giỏ mua (tr cỏc khon
c chit khu thng mi, gim giỏ), cỏc khon thu (tr vo cỏc khon thu c
hon li) v cỏc chi phớ liờn quan trc tip n vic a TSC vo trng thỏi sn sng
s dng. i vi TSC mua sm dựng vo sn xut, kinh doanh hng húa ch v
thuc i tng khụng chu thu GTGT, hoc chu thu GTGT tớnh theo phng phỏp
trc tip, hoc dựng vo hot ng s nghip, chng trỡnh, d ỏn hoc dựng cho hot
ng phỳc li, k toỏn phn ỏnh giỏ tr TSC theo tng thanh toỏn ó cú thu GTGT.
- Nguyờn giỏ TSCHH mua tr chm c xỏc nh nguyờn giỏ theo giỏ mua tr tin
ngay ti thi im mua. Khon chờnh lch gia giỏ mua tr chm v giỏ mua tr tin
ngay c hoch toỏn vo chi phớ sn xut kinh doanh theo k hoch toỏn.
- Nguyờn giỏ TSC HH mua di hỡnh thc trao i vi mt TSC khỏc khụng

tng t thỡ nguyờn giỏ ca nú c xỏc nh bng giỏ hp lý ca TSC nhn v hoc
giỏ tr thớch hp ca ti sn em trao i, sau khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng
ng tin tr thờm hoc thu v.
-Nguyờn giỏ TSCHH mua di hỡnh thc trao i i vi TSC HH tng t.

Vi Thị Thìn

19

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Nguyờn giỏ TSC nhn v c tớnh bng giỏ tr cũn li ca TSC em i trao i.
Ti sn tng t l ti sn cú cụng dng tng t, trong cựng lnh vc kinh doanh v
cú giỏ tr tng ng.
-Nguyờn giỏ ca TSC HH hỡnh thnh do u t xõy dng hoc t ch:
Nguyờn giỏ l giỏ thnh thc t ca TSC t xõy dng hoc t ch cng (+) chi
phớ lp t chy th. Trng hp doanh nghip dựng sn sut sn phm do mỡnh sn
xut ra chuyn thnh TSC thỡ nguyờn giỏ l chi phớ sn xut sn phm ú cng (+)
chi phớ trc tip liờn quan n vic mua TSC vo trng thỏi sn sng s dng.
Nguyờn giỏ TSC HH c cp (do n v cp trờn cựng h thng cp), c iu
chuyn ni b nxỏc nh theo giỏ ghi trờn s k toỏn n v cp, n v iu
chuyn.
TSC khụng c cp trờn khụng cựng h thng cp xỏc nh theo giỏ tr cũn li
hoc ỏnh giỏ li thc t ca hi ng giao nhn cụng (+) chi phớ vn chuyn, nõng
cp, lp t, chy th, l phớ trc b (nu cú) m bờn nhn ti sn phi chi ra tớnh n
thi im TSC vo trng thỏi sn sng s dng.

Nguyờn giỏ TSC HH nhn gúp liờn doanh, nhn li vn gúp, do phỏt hin tha,
c ti tr, biu tng l giỏ tr thc t ca Hi ng giao nhn cng cỏc chi phớ m
bờn nhn phi chi ra tớnh n thi im a TSC vo trng thi sn sng s dng.
Nguyờn giỏ ca TSC vụ hỡnh (TSC VH):

- Mua TSC vụ hỡnh riờng bit
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh mua riờng bit, bao gm giỏ mua (tr (-) cỏc khon
c chit khu thng mi hoc gim giỏ), cỏc khon thu (khụng bao gm cỏc khon
thu c hon li) v cỏc chi phớ liờn quan trc tip n vic a ti sn vo s dng
theo d tớnh.
Trng hp quyn s dng t c mua cựng vi mua nh ca, vt kin trỳc trờn
t thỡ giỏ tr quyn s dng t phi c xỏc nh riờng bit v ghi nhn l TSC vụ
hỡnh.

Vi Thị Thìn

20

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Trng hp TSC vụ hỡnh mua sm c thanh toỏn theo phng thc tr chm,
nguyờn giỏ ca TSC vụ hỡnh c phn ỏnh theo giỏ mua tr ngay ti thi im mua.
Khon chờnh lch gia tng s tin phi thanh toỏn v giỏ mua tr ngay c hch
toỏn vo chi phớ sn xut, kinh doanh theo k hn thanh toỏn, tr khi s chờnh lch ú
c tớnh vo nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh (vn húa) theo quy nh ca chun mc k
toỏn Chi phớ i vay.

Nu TSC vụ hỡnh hỡnh thnh t vic trao i thanh toỏn bng chng t liờn quan
n quyn s hu vn ca n v, nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh l giỏ tr hp lý ca cỏc
chng t c phỏt hnh liờn quan n quyn s hu vn.
-Mua TSC vụ hỡnh t vic sỏp nhp doanh nghip:
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh hỡnh thnh trong quỏ trỡnh sỏp nhp doanh nghip cú
tớnh cht mua li l giỏ tr hp lý ca ti sn ú vo ngy mua (ngy sỏp nhp doanh
nghip).
Doanh nghip phi xỏc nh nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh mt cỏch ỏng tin cy ghi
nhn ti sn ú mt cỏch riờng bit.
Giỏ tr hp lý cú th l:
- Giỏ niờm yt ti th trng hot ng;
- Giỏ ca nghip v mua bỏn TSC vụ hỡnh tng t.
Nu khụng cú th trng hot ng cho ti sn thỡ nguyờn giỏ ca TSC vụ hỡnh
c xỏc nh bng khon tin m doanh nghip l ra phi tr vo ngy mua ti sn
trong iu kin nghip v ú c thc hin trờn c s khỏch quan da trờn cỏc thụng
tin tin cy hin cú. Trng hp ny doanh nghip cn cõn nhc kt qu ca cỏc nghip
v ú trong mi quan h tng quan vi cỏc ti sn tng t.
Khi sỏp nhp doanh nghip, TSC vụ hỡnh c ghi nhn nh sau:
(a) Bờn mua ti sn ghi nhn l TSC vụ hỡnh nu ti sn ú ỏp ng c nh ngha
v TSC vụ hỡnh v tiờu chun ghi nhn quy nh trong on 16, 17, k c trng hp
TSC vụ hỡnh ú khụng c ghi nhn trong bỏo cỏo ti chớnh ca bờn bỏn ti sn;

Vi Thị Thìn

21

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại

Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

(b) Nu TSC vụ hỡnh c mua thụng qua vic sỏp nhp doanh nghip cú tớnh cht
mua li, nhng khụng th xỏc nh c nguyờn giỏ mt cỏch ỏng tin cy thỡ ti sn
ú khụng c ghi nhn l mt TSC vụ hỡnh riờng bit, m c hch toỏn vo li
th thng mi (Theo quy nh ti on 46).
Khi khụng cú th trng hot ng cho TSC vụ hỡnh c mua thụng qua vic
sỏp nhp doanh nghip cú tớnh cht mua li, thỡ nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh l giỏ tr m
ti ú nú khụng to ra li th thng mi cú giỏ tr õm phỏt sinh vo ngy sỏp nhp
doanh nghip.
- TSC vụ hỡnh l quyn s dng t cú thi hn
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh l quyn s dng t cú thi hn khi c giao t hoc
s tin tr khi nhn chuyn nhng quyn s dng t hp phỏp t ngi khỏc, hoc
giỏ tr quyn s dng t nhn gúp vn liờn doanh.
Trng hp quyn s dng t c chuyn nhng cựng vi mua nh ca, vt
kin trỳc trờn t thỡ giỏ tr ca nh ca, vt kin trỳc phi c xỏc nh riờng bit v
ghi nhn l TSC hu hỡnh.
- TSC vụ hỡnh c nh nc cp hoc c tng, biu
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh c nh nc cp hoc c tng, biu, c xỏc nh
theo giỏ tr hp lý ban u cng (+) cỏc chi phớ liờn quan trc tip n vic a ti sn
vo s dng theo d tớnh
- TSC vụ hỡnh mua di hỡnh thc Trao i
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh mua di hỡnh thc trao i vi mt TSC vụ hỡnh
khụng tng t hoc ti sn khỏc c xỏc nh theo giỏ tr hp lý ca TSC vụ hỡnh
nhn v hoc bng vi giỏ tr hp lý ca ti sn em trao i, sau khi iu chnh cỏc
khon tin hoc tng ng tin tr thờm hoc thu v.
Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh mua di hỡnh thc trao i vi mt TSC vụ hỡnh
tng t, hoc cú th hỡnh thnh do c bỏn i ly quyn s hu mt ti sn
tng t (ti sn tng t l ti sn cú cụng dng tng t, trong cựng lnh vc kinh
doanh v cú giỏ tr tng ng). Trong c hai trng hp khụng cú bt k khon lói


Vi Thị Thìn

22

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

hay l no c ghi nhn trong quỏ trỡnh trao i. Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh nhn v
c tớnh bng giỏ tr cũn li ca TSC vụ hỡnh em trao i.


Nguyờn giỏ TSC thuờ ti chớnh:

Nguyờn giỏ TSC thuờ ti chớnh c xỏc nh theo giỏ hp lý ca ti sn thuờ
hoc l giỏ tr hin ti ca khonh thanh toỏn tin thuờ ti thiu (trng hp giỏ tr hp
lý cao hn giỏ tr hin ti ca cỏc khon thanh toỏn tin thuờ ti thiu) cng vi cỏc
khon chi phớ trc tip phỏt sinh ban u liờn quan n hot ng ti chớnh.
Giỏ tr hiờn ti ca ti khon thanh toỏn tiờn thuờ ti thiu cho vic cho thuờ ti sn,
doanh nghip cú th s dng t l sut ngm nh, t l sut c ghi trong hp ng
thuờ hoc lói sut i vay ca bờn thuờ.



Nguyờn giỏ TSC ca doanh nghip ch c thay i trong cỏc trng
hp sau:


ỏnh giỏ li TSC trong cỏc trng hp:
Theo quyt nh ca c quan nh nc cú thm quyn.
Thc hin t chc li doanh nghip nh nc, chuyn i s hu doanh nghip,
chuyn i hỡnh thc doanh nghip: chia, tỏch, sỏp nhp, hp nht, c phn húa, bỏn,
khoỏn, cho thuờ, chuyn i cụng ty TNHH thnh cụng ty c phn, chuyn i cụng ty
c phn thnh cụng ty TNHH.
Dựng ti sn u t ra ngoi doanh nghip
-u t nõng cp TSC
-Thỏo d mt s b phn ca TSC m cỏc b phn ny c qun lý theo
tiờu chun ca mt TSC hu hỡnh.
Khi thay i nguyờn giỏ TSC, doanh nghip phi lp Biờn bn ghi rừ cn c
thay i v xỏc nh li cỏc ch tiu nguyờn giỏ, giỏ tr cũn li trờn s k toỏn, s khu
hao ly k, thi gian s dng TSC v tin hnh hch toỏn theo quy nh.
ỏnh giỏ li TSC:

Vi Thị Thìn

23

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Khi ỏnh giỏ li TSC, phi ỏnh giỏ li c ch tiờu nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li
ca TSC. Thụng thng, giỏ tr cũn li ca TSC sau khi ỏnh giỏ li c iu
chnh theo cụng thc sau:

Giỏ tr cũn li

ca TSC sau
khi ỏnh giỏ li

Giỏ tr cũn li ca
TSC c ỏnh
giỏ li

Giỏ tr ỏnh giỏ li ca TSC

Nguyờn giỏ ca TSC

Sa cha li TSC:
Trong quỏ trỡnh s dng TSC b hao mũn v h hng tng b phn do
nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau. m bo vic cho TSC hot ng bỡnh thng
trong sut quỏ trỡnh s dng, n v phi tin hnh sa cha bo dng TSC khi b
h hng.
Do tớnh cht, mc hao mũn v h hng TSC rt khỏc nhau nờn tớnh cht v
quy mụ ca cụng vic sa cha TSC rt khỏc nhau.

Cn c vo quy mụ sa cha TSC cú:
Sa cha thng xuyờn: l hot ng sa cha nh, hot ng bo trỡ, bo dng
theo yờu cu k thut nhm m bo cho TSC hot ng hot ng bỡnh thng.
Cụng vic sa cha c tin hnh thng xuyờn, thi gian sa cha ngn, chi phớ sa
cha phỏt sinh khụng ln do ú khụng cn lp d toỏn
Sa cha ln: l hot ng sa cha khi TSC bi h hng nng hoc theo yờu
cu k thut m bo cho TSC duy trỡ hot ng nng lc hot ng bỡnh thng.
Thi gian tin hnh thng di, chi phớ phỏt sinh nhiu, do ú n v phi lp d toỏn
Cn c vo phng thc tin hnh sa cha TSC cú:

Vi Thị Thìn


24

Lp K45/41.02


Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý tài sản cố định tại
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dơng

Sa cha theo phng thc t lm: cụng vic sa cha TSC cú th do b
phn qun lý, s dng TSC hay b phn ph trỏch ca n v thc hin.
Sa cha theo phng thc thuờ ngoi: n v t chc cho cỏc n v bờn
ngoi u thu v ký hp ng sa cha vi n v trỳng thu. Hp ng giao thu sa
cha TSC l c s n v qun lý, kim tra cụng tỏc sa cha TSC.
1.4.3. Cỏc nghip v k toỏn liờn quan n TSC
1.4.3.1 K toỏn tng hp tng TSCHH, TSCVH

1.4.3.1.1. Ghi nhn Tng TSC do mua ngoi dựng vo hot ng SXKD
- Trng hp mua sm TSC hu hỡnh (K c mua mi hoc mua li TSC ó s
dng) dựng vo sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v thuc i tng chu thu
GTGT tớnh theo phng phỏp khu tr, cn c cỏc chng t cú liờn quan n vic mua
TSC, k toỏn xỏc nh nguyờn giỏ ca TSC, lp h s k toỏn, lp Biờn bn giao
nhn TSC, ghi:
N TK 211 - TSC hu hỡnh (Giỏ mua cha cú thu GTGT)
N TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1332)
Cú cỏc TK 111, 112, . . .
Cú TK 311 - Phi tr cho ngi bỏn
Cú TK 341 - Vay di hn.
- Trng hp mua sm TSC dựng vo sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v khụng
thuc i tng chu thu GTGT hoc thuc i tng chu thu GTGT tớnh theo

phng phỏp trc tip, ghi:
N TK 211 - TSC hu hỡnh (Tng giỏ thanh toỏn)
Cú cỏc TK 111, 112, . . .
Cú TK 311- Phi tr cho ngi bỏn
Cú TK 341- Vay di hn.

Vi Thị Thìn

25

Lp K45/41.02


×