ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
PHỊNG TRUNG CẤP CHUN NGHIỆP & DẠY NGHỀ
_oOo_
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG
NG THÔNG TIN
QUẢN LÝ
ThS.Lê Văn Hạnh
NỘI DUNG MÔN HỌC
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII.
VIII.
IX.
Tổng quan về Hệ Thống Thông Tin
Mô hình và Các phương pháp mô hình hóa
Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống
Khảo sát hệ thống
Mô hình quan niệm dữ liệu
Thiết kế dữ liệu mức logic
Mô hình quan niệm xử lý
Mô hình tổ chức xử lý
Thành phần thiết kế mức logic
MÔ HÌNH VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
1.
2.
3.
4.
5.
Mô hình (Model)
Mô hình hóa (Modelling)
Phương pháp mô hình hóa (Methodology)
Lòch sử phát triển của các phương pháp mô
hình hóa
Một số mô hình tiêu biểu
1. MÔ HÌNH (Model)
1.1. Khái niệm: Là một dạng thể hiện đơn
giản hóa của thực tế (Efraim Turban)
1.2. Các đặc điểm
Diễn đạt một mức trừu tượng hóa
Tuân theo một quan điểm
Có một hình thức biểu diễn
Văn bản
Đồ thò, biểu đồ, sơ đồ
1. MÔ HÌNH (Model) (tt)
1.3. Phân loại
Mô hình tónh
Biểu diễn thông số, cấu trúc của hệ thống
Dữ liệu, thông tin
Mô hình động
Biểu diễn hành vi, thủ tục của hệ thống
Sự tương tác giữa các đối tượng
2. MÔ HÌNH HÓA (Modelling)
Biểu diễn thế giới thực sử dụng mô hình
Mục đích
Làm sáng tỏ vần đề tiếp cận
Mô phỏng hình ảnh của hệ thống
Làm đõn giản hóa hệ thống
Gia tăng khả năng duy trì hệ thống
3. PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
Là tập các quy tắc, thứ tự thực hiện khi
tin học hóa một HTTT
Còn gọi là phương pháp phân tích thiết
kế
Thành phần
Tập khái niệm, mô hình
Quy trình triển khai
Công cụ trợ giúp
MÔ HÌNH VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
1.
2.
3.
4.
5.
Mô hình (Model)
Mô hình hóa (Modelling)
Phương pháp mô hình hóa (Methodology)
Lòch sử phát triển của các phương pháp mô
hình hóa
Một số mô hình tiêu biểu
4.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
Xử lý
UML/RUP
2K
Thế hệ III
OOM
OMT
Sadt
OODa
Axial
Thế hệ II
90
Sa/sd
Ida
Ssa
80
Hipo
CRC
OOSA
Thời gian
OOA
Tiếp cận đối tượng
Remora
Merise
Tiếp cận hệ thống
Tiếp cận Descartes
Thế hệ I
Prot
Tiếp cận sơ đẳng
60
Jsd
70
Arianne
Corig
Niam
Dữ liệu
4.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA (tt)
Thập niên 60
Chuẩn hóa các kỹ thuật của các nhà phát
triển ứng dụng
Thập niên 70
Phân rã các chức năng của HTTT theo mơ
hình phân cấp
−
Chia nhỏ cơng việc để xử lý
Áp dụng phương pháp lập trình cấu trúc và
đơn thể
4.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA (tt)
Thập niên 80
Tiếp cận toàn diện
Dữ liệu, xử lý, biến cố của HTTT
Phân rã có kết hợp các thành phần con
Có áp dụng HQT CSDL
Thập niên 90
Tổng hợp phương pháp ở thập niên 70 và 80
Đối tượng: gom nhóm cấu trúc dữ liệu và xử
lý
MÔ HÌNH VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
1.
2.
3.
4.
5.
Mô hình (Model)
Mô hình hóa (Modelling)
Phương pháp mô hình hóa (Methodology)
Lòch sử phát triển của các phương pháp mô
hình hóa
Một số mô hình tiêu biểu
5. MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH TIEÂU BIEÅU
Mô hình phân cấp chức năng
1
Mô hình
tổ chức
Mô hình tương tác thông tin
2
Mô hình
dòng dữ liệu
Mô hình luân chuyển
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình Petri-net
Mô hình
3
Mô hình
động
Mô hình trạng thái
Mô hình Merise
Mô hình quan hệ
4
Mô hình
dữ liệu
Mô hình mạng
Mô hình thực thể kết hợp
5
Mô hình
hướng đối tượng
Mô hình OOA
Mô hình UML
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.1. Mô hình phân cấp chức năng
Phân rã 1 chức năng tổng hợp thành các chức
năng chi tiết
Hệ quản lý
cửa hàng
Bán hàng
Bán lẻ
Quản lý
đơn hàng
Quản lý
tồn kho
Kế tốn
Quản lý
cơng nợ
Quản lý
nhập hàng
Quản lý
xuất hàng
Báo cáo
tồn
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.2. Mô hình luân chuyển
Diễn tả quá
trình luân
chuyển thông
tin qua các
không gian
Khách hàng
BP bán hàng
Kho
Văn phòng
Đặt mua
NGK
ĐĐH
ĐĐH
khơng hợp
lệ
Kiểm tra
ĐĐH
ĐĐH
hợp lệ
Lưu ĐĐH
Kiểm tra
tồn kho
Tồn
kho
Lên kế hoạch
giao hàng
CSDL
DS
tồn kho
Lập phiếu
giao hàng
Lưu phiếu
giao hàng
Tích hợp dữ liệu, xử lý, tổ chức
Khơng thích hợp xử lý giao tác
Phiếu giao
hàng
Phiếu giao
hàng
Ghi nhận
tồn kho mới
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.3. Mô hình tương tác thông tin
Diễn tả dòng dữ liệu giữa các tác nhân
Đơn đặt mua NGK
Khách
hàng
Đơn đặt hàng bị từ chối
Thơng tin giao NGK
Phòng
bán
hàng
Thơng
tin
giao
NGK
Đơn đặt mua NGK
Đơn
đặt
mua
NGK
Tồn kho
Kho
Văn
phòng
Diễn tả rõ việc truyền thơng
Tác nhân
Khơng mơ tả xử lý
Dòng dữ liệu, thơng tin
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.4. Mô hình dòng dữ liệu
Diễn tả dòng dữ liệu giữa các xử lý
Kiểm
tra ĐĐH
Đơn đặt mua NGK
Khách hàng
ĐĐH hợp lệ
Lưu
ĐĐH
ĐĐH mới
Đơn đặt mua NGK
ĐĐH khơng hợp lệ
ĐĐH bị từ chối
NGK giao + hóa đơn
Thơng
báo từ
chối
ĐĐH
Đơn đặt mua NGK
Tính
tồn
kho
Dòng dữ liệu
Thơng tin tồn kho
Tồn kho NGK
ĐĐH đủ hàng giao
Lập
đơn
giao
hàng
Xử lý
Hóa đơn giao hàng
Hố đơn giao hàng
Đầu cuối
Kho dữ liệu
Diễn tả rõ việc truyền thơng
Khơng mơ tả tính đồng bộ
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.5. Mô hình Petri-net
Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố
Đơn đặt hàng
Trạng thái
Đặt hàng
Lên lịch giao hàng
Được tạo mới
Biến cố
Đã lên lịch
Trạng thái hiện hành
Thanh tốn
Diễn tả rõ khái niệm động
Giao hàng
Khơng mơ tả được các đối tượng
Đã thanh tốn
Đã giao
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.6. Mô hình trạng thái
Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố
Đơn đặt hàng
Chấp nhận đặt hàng
Đặt hàng
ĐĐH mới
Hợp lệ
Từ chối do
khơng hợp lệ
Lên lịch giao
Đã lên lịch
giao
Bị từ chối
1 tháng
Thanh tốn
Trạng thái
Biến cố
Trạng thái kết thúc
Trạng thái bắt đầu
Đã thanh
tốn
Giao hàng
2 năm
Đã giao
Diễn tả rõ khái niệm động
Khơng mơ tả được các đối tượng
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.7. Mô hình Merise
Diễn tả các quan niệm xử lý
Đơn đặt hàng
Đặt hàng
Kiểm tra đơn hàng
Được
Khơng
Biến cố
Đồng bộ
Thanh tốn
đơn hàng
(a)
Lên lịch giao
hàng (b)
Từ chối
đơn hàng
a và b
Giao hàng
Ln ln
Hành động
Diễn tả tại sao
Phân chia dữ liệu và xử lý
Đơn hàng
đã giao
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.8. Mô hình quan hệ
Diễn tả quan niệm dữ liệu
Nước giải khát
Mã_NGK
Tên_NGK
Hiệu
Loại
Đơnvị
Đơngiá
Quan hệ
Đơn đặt hàng
Số_ĐĐH
Ngàyđặt
Ngàygiao Trạngthái Kháchhàng
Khóa ngoại
Chitiết_ĐĐH
Mã_NGK
Số_ĐĐH
Khóa chính
SL_Đặt
ĐG_Đặt
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.9. Mô hình mạng
Diễn tả quan niệm dữ liệu
NGK
LOẠI_NGK
Loại thực thể
Liên kết n-1
CHITIẾT_ĐĐH
ĐĐH_NGK
KHÁCH_HÀNG
Chỉ có 1 loại mối kết hợp
Khơng có liên kết dạng n-p
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.10. Mô hình thực thể - kết hợp
Diễn tả dữ liệu ở mức trừu tượng
NGK
(1,1)
(0,n)
THUỘC
LOẠI_NGK
Thực thể
(0,n)
Mối kết hợp
ĐẶT
(1,n)
ĐĐH_NGK
(1,1)
(1,n)
CỦA
KHÁCH_HÀNG
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.11. Mô hình đối tượng OOA
NGK
n
Đối tác
Mã số
Họ tên
Địa chỉ
Điện thoại
Lớp & đối tượng
Mã số
Tên
ĐVT
Đơn giá
Kết hợp
1
Tổng qt hố
(IS – A)
n
Get maso()
n
NGK đặt
Nhà cung ứng
Phương thức thanh tốn
Số lượng đặt
Đơn giá
Trị giá()
Khách hàng
Thành phần
(Is – Part - Of)
Cơng nợ tối đa
Thơng điệp
Trị giá đặt hàng()
ĐĐH
Mã số
Ngày đặt
Ngày giao
Tổng trị giá
1
n
Tính trị giá ĐĐH()
Rõ ràng về ngữ nghĩa
Phức tạp
5. MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU (tt)
5.12. Mô hình đối tượng UML
Lược đồ
hoạt động
Scenario
Scenario
Diagrams
Lược đồ
Diagrams
tuần tự
Lược đồ
Use-Case
State
State
Diagrams
Lược
đồ
Diagrams
lớp
Models
Lược đồ
triển khai
State
State
Diagrams
Lược
đồ
Diagrams
đối tượng
State
State
Diagrams
Lược
đồ
Diagrams
trạng thái