11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
MẠCH ĐIỆN TỬ
Chương 1.
Diode bán dẫn
1
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Nội dung
• Diode bán dẫn thông thường
• Chỉnh lưu
• Mạch xén (clippers) và mạch ghim điện áp (Clampers)
• Diode zener
2
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Ký hiệu
• Giá trị tại điểm tĩnh Q (quiescent-point): IEQ, VCEQ
• Giá trị một chiều: IE, VCE
• Giá trị tức thời: iE, vCE
• Giá trị tức thời của thành phần thay đổi theo thời gian: ie, vce
3
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Giới thiệu
• Diode là một linh kiện điện tử phi tuyến đơn giản nhất.
• Các loại diode:
• Diode chân không,
• Diode khí,
• Diode chỉnh lưu kim loại,
• Diode bán dẫn, vv…
• Các vật liệu bán dẫn thường dùng:
• Silicon (Si)
• Phổ biến nhất
• Germanium (Ge)
• Gallium Arsenide (GaAs)
• Mạch siêu cao tần, phát quang và ứng dụng tần số cao
4
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Cấu trúc nguyên tử
5
11/2/2012
Cấu trúc tinh thể
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
6
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Các mức năng lượng
7
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
8
Sự dẫn điện trong chất bán dẫn
• Dòng khuếch tán (diffusion current): Khi có sự thay
đổi mật độ electron (hole)
• Dòng chảy (drift current): Khi có điện trường ngoài
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Phân loại bán dẫn
• “Doping”
• Là quá trình đưa vào chất bán dẫn các chất khác cần thiết.
• Bán dẫn loại p
• Chất đưa vào: chất nhận (acceptor material). Ví dụ: Boron (III)
• Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng (xem trang sau)
• Phần tử mạng điện chủ yếu: Lỗ trống (positive): p-type material
• Bán dẫn loại n
• Chất đưa vào: chất cho (donor material). Ví dụ: Phosphorus (V).
• Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng (xem trang sau).
• Phần tử mang điện chủ yếu: Electron (negative): n-type material
9
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Bán dẫn loại p
• Chất đưa vào: Chất nhận (acceptor material). Ví dụ: Boron (III)
• Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng
• Phần tử mang điện chủ yếu: Lỗ trống (positive): p-type material
10
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Bán dẫn loại n
• Chất đưa vào: Chất cho (donor material). Ví dụ: Phosphorus (V)
• Cấu trúc tinh thể và sơ đồ mức năng lượng
• Phần tử mang điện chủ yếu: Electron(negative): n-type material
11
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Diode bán dẫn
• Diode bán dẫn thông thường:
• mạch chỉnh lưu và tách sóng
• Zenner diode:
• tạo điện áp chuẩn
• Schottkky diode:
• tụ điện bán dẫn thay đổi được
• dùng trong các mạch cộng hưởng
• LED (light-emitting diode): tạo ánh sáng
• Tunnel diode: bộ tạo dao động điện trở âm
• Photo diode: cảm biến ánh sáng
12
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Diode bán dẫn thông thường
• Cấu trúc và ký hiệu
• Lớp tiếp xúc pn (pn junction)
13
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Phân cực của diode
14
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
11/2/2012
Quan hệ giữa dòng điện & điện áp
•
Diode lý tưởng
_
+
iD
ri
+
vi
vD
_
• vi > 0: iD > 0 và vD = 0 (Diode ngắn mạch: short circuit)
• vi < 0: vD < 0 và iD = 0 (Diode hở mạch: open circuit)
15
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Quan hệ giữa dòng điện & điện áp
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ, tìm dòng qua diode.
a. Giả sử diode ON => VD=0 với ID>0
ID >0 (đúng với giả thiết)
b. Giả sử diode OFF => ID=0 với VD<0
10=104.ID - VD
=>VD=-10V
ID=0 (đúng với giả thiết)
16
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Quan hệ giữa dòng điện & điện áp
Ví dụ: Cho Diode lý tưởng, tìm V?
17
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
11/2/2012
18
Đặc tuyến Volt Ampere (VA)
• Phân cực thuận (vD>0): vD mVT
i D I o (e
qvD
mkT
1) I o (e
vD
mVT
iD I o e
1)
vD
mVT
• Phân cực nghịch (vD< 0): vD mVT
iD I o
• I0 [A]: Dòng phân cực nghịch bảo hoà (reverse saturation current)
• q = 1,6E-19 C
• k = 1,38E-23 J/ 0K: Hằng số Boltzmann
• T [0K]: Nhiệt độ tuyệt đối
• m: 1 m 2: Hằng số thực nghiệm
• VT=kT/q 25 mV, tại nhiệt độ phòng (27 0C)
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Diode thực tế và xấp xỉ
• V: điện áp ngưỡng
• Rf: điện trở thuận của diode=điện trở động rd+điện trở tiếp xúc
19
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Đặc tuyến Volt Ampere (VA)
Ví dụ:
I01=10-16 A, I02=10-14 A
Tính ID1, ID2, VD1, VD2?
20
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
11/2/2012
Diode
• Điện trở tĩnh của diode: RD = VD/ID
• Điện trở động
vD
nVT
I (e
)
diD
0
dvD
nVT
• Ảnh hưởng nhiệt độ
• Mạch tương đương
nVT
nVT n.25mV
rD
I 0 iD
iD
iD
21
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Phương pháp phân tích mạch diode
• Đối với mạch tín hiệu lớn
Xem như diode lý tưởng
giải tích mạch
• Đối với mạch tín hiệu bé
Xem diode như một điện trở động
22
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
23
Phân tích mạch diode
Ri
Ví dụ:
Xét mạch dùng diode (Vγ=0.7V):
Tìm ngõ ra VL với ngõ vào Vi
• Giả sử diode tắt: VL< Vγ
Vi
4
RL
1
VL Vi
Vi
RL Ri 2
1.4
0
VL 0.7 Vi 1.4V
-4
• Khi Vi≥1.4V: Diode dẫn
VL 0.7V
+
1K
0.7
0
-2
D
RL 1K
VL
_
Vi
t
VL
t
11/2/2012
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Chỉnh lưu
• Chỉnh lưu là quá trình chuyển đổi tín hiệu xoay
chiều (ac) thành tín hiệu một chiều (dc)
• Có 2 loại chỉnh lưu:
• Chỉnh lưu bán kỳ (Half-wave rectification)
• Chỉnh lưu toàn kỳ (Full-wave rectification)
•
Lưu ý: Các ví dụ trong phần này sử dụng đặc tuyến diode lý tưởng.
24
Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
11/2/2012
25
Chỉnh lưu bán kỳ
•
Chỉnh lưu bán sóng (Half-wave rectification)
ri
+
1
vD
_
iD
Ideal diode
+
RL
vi = Vimcos(ot)
9
Nguoàn (Source)
• Định luật Kirchhoff về điện áp (KVL): iD
• vi > 0: vD = 0 (Diode ngắn mạch)
vi
ri RL
vL
_
Taûi (Load)
vi vD
ri RL
vi RL
v L RL i D
ri RL
• vi < 0: Diode hở mạch: iD 0 , vL RL iD 0
iD