Đại số C
Số tiết: 30 tiết
1
Nội dung
• Chương 1: Ma trận và hệ phương
trình ñại số tuyến tính.
• Chương 2: Định thức và hệ phương
trình ñại số tuyến tính.
• Chương 3: Không gian vector.
• Chương 4: Trị riêng. Vector riêng.
Chéo hóa ma trận
2
Hình thức tính ñiểm
• Thi giữa học kỳ chiếm 30%.
• Thi cuối học kỳ chiếm 70%.
• Điểm thưởng tích cực trong giờ bài
tập: +5%.
• Chú ý: Điểm giữa kì và cuối kỳ chỉ
ñạt tối ña khi làm tốt nhóm bài tập.
3
Chia nhóm giải bài tập
• Mỗi nhóm từ 10-15 sinh viên.
• Các nhóm giải tất cả các bài tập từ
C1 – C4 trong giáo trình: Ngô Thành
Phong, Đại số tuyến tính và quy
hoạch tuyến tính, ĐHQG TP HCM,
2003.
• Thời gian nộp: hai tuần sau khi kết
thúc một chương.
4
Chia nhóm giải bài tập
• Hình thức viết báo cáo và nộp bài:
– Nhóm trưởng chia bài tập của từng
chương cho từng thành viên.
– Yêu cầu tất cả tv phải tham gia.
– Viết báo cáo:
• Viết tay, không ñánh máy.
• Thành viên nào làm phần nào phải tự viết
tay phần mình làm.
• Báo cáo viết trên giấy A4, không viết bằng
bút chì.
5
Chia nhóm giải bài tập
• Công việc của nhóm trưởng:
– Lập danh sách tv nhóm.
– Phổ biến hình thức viết báo cáo, hạn
nộp, cách trình bày và cách tính ñiểm.
– Phân công công việc.
– Tập hợp các báo cáo của thành viên.
– Trình bày trang bìa báo cáo.
– Theo dõi và ñánh giá công việc của từng
thành viên.
6
Chia nhóm giải bài tập
• Công việc của thành viên nhóm:
– Hoàn thành công việc nhóm trưởng
giao.
– Viết báo cáo (viết bằng tay, không ñánh
máy) rõ ràng, sạch sẽ, không gạch xóa
lung tung.
– Dòng ñầu tiên trên trang ñầu, viết rõ họ
và tên, MSSV, và danh sách các bài tập
ñược giao.
7
Chia nhóm giải bài tập
• Tính ñiểm:
– Điểm cho nhóm hoàn thành tốt công
việc: mỗi tv ñược +10%/tổng ñiểm
ñược chia như sau:
• +10%/tổng ñiểm thi giữa kì.
• +10%/tổng ñiểm thi cuối kì.
– Thành viên không hoàn thành công việc
sẽ bị trừ ñiểm, tối ña 10% như cách tính
ở trên.
– Nhóm có trên 30% tv không hoàn thành
tốt công việc, cả nhóm sẽ bị trừ ñiểm. 8
Chia nhóm giải bài tập
• Hình thức áp dụng cho K2010:
– Bắt buộc.
– Sv không tham gia chỉ ñạt tối ña 90%
tổng ñiểm của môn học.
• Hình thức áp dụng cho K2009 trở về
trước:
– Tự nguyện.
9
Tài liệu tham khảo
• Ngô Thành Phong, Đại số tuyến tính và quy
hoạch tuyến tính, ĐHQG TP HCM, 2003
• Bùi Xuân Hải, Đại số tuyến tính, ĐHQG TP HCM,
2001
• Gilbert
Strang,
Linear
Algebra
and
Its
Applications, 4th Indian edition, Brooks/Cole
INDIA, 2005.
• Trang web môn học:
– />• Địa chỉ email:
–
10
–
CHƯƠNG 1
MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
-----
11
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
§1. MA TRẬN (Matrix)
1.1. Định nghĩa
a) Ma trận A cấp m × n trên ℝ là 1 hệ thống gồm m × n
số aij ∈ ℝ i = 1, m; j = 1, n và được sắp thành bảng:
a11
a
21
A=
...
am1
(
)
a12
a22
...
am 2
... a1n
... a2 n
(gồm m dòng và n cột).
... ...
... amn
• aij là các phần tử của A ở dòng thứ i và cột thứ j.
• Cặp số (m, n) là kích thước của A.
12
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
• Khi m = 1: A = (a11 a12 … a1n) là ma trận dòng;
a11
n = 1: A = ... là ma trận cột;
a
m1
m = n = 1: A = (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử.
• Tập hợp các ma trận A là M m ,n (ℝ ) , để cho gọn ta viết
là A = (aij ) m×n .
b) Hai ma trận A và B bằng nhau, ký hiệu A = B khi và
chỉ khi chúng cùng kích thước và aij = bij , ∀i, j .
13
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
VD 1.
1 x y 1 0 −1
z 2 t = 2 u 3
⇔ x = 0; y = −1; z = 2; u = 2; t = 3 .
c) Ma trận O = (0ij ) m×n có tất cả các phần tử đều bằng 0
là ma trận không.
a11 a12 a13 a14
a
a22 a23 a24
d) Khi m = n :
21
A là ma trận vuông cấp n.
a31 a32 a33 a34
Ký hiệu A = (aij ) n .
a
41 a42 a43 a44
Đường chéo chứa a11, a22, …, ann
là đường chéo chính của A, đường chéo còn lại
là đường chéo phụ.
14
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
Các ma trận vuông đặc biệt:
• Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài
đường chéo chính đều bằng 0 là ma trận đường chéo
(diagonal matrix). Ký hiệu: dig(a11, a22, …, ann).
• Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên
đường chéo chính đều bằng 1 là ma trận đơn vị cấp n
(Identity matrix). Ký hiệu In.
3 0 0
−1 0 0
VD 2. A = 0 −4 0 , B = 0 5 0 là MT chéo.
0 0 6
0 0 0
1 0 0
1 0
I2 =
, I 3 = 0 1 0 là MT đơn vị.
15
0 1
0 0 1
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
• Ma trận tam giác trên (dưới) cấp n là ma trận có các
phần tử nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều
bằng 0.
1
VD 3. A = 0
0
3
B= 4
−1
0
−1
0
0
1
5
−2
1 là ma trận tam giác trên;
0
0
0 là ma trận tam giác dưới.
2
16
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
• Ma trận đối xứng cấp n là ma trận có các phần tử đối
xứng qua đường chéo chính bằng nhau (aij = aji).
• Ma trận phản đối xứng cấp n là ma trận có các phần
tử đối xứng qua đường chéo chính đối nhau và tất cả
các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 0.
3
VD 4. A = 4
−1
0
B= 4
−1
4 −1
1 0 là ma trận đối xứng;
0 2
−4 1
0 0 là ma trận phản đối xứng.
0 0
17
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
1.2. Các phép toán trên ma trận
a) Phép cộng và trừ
Cho A = (aij ) m×n , B = (bij ) m×n ta có:
A ± B = (aij ± bij ) m×n .
−1
VD 5.
2
−1
2
0 2 2 0
+
3 −4 5 −3
0 2 2 0
−
3 −4 5 −3
2 1
=
1 7
2 −3
=
1 −3
0 4
;
0 −3
0 0
.
6 −5
Nhận xét
• Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp.
18
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
b) Nhân vô hướng
Cho A = (aij ) m×n , λ ∈ ℝ ta có: λ A = (λ aij ) m×n .
−1
VD 6. −3
−2
2
−4
Nhận xét
0 3 −3 0
;
=
0 −4 6 0 12
6 4
1 3 2
= 2
.
0 8
−2 0 4
1
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
cộng ma trận.
• Ma trận –A là ma trận đối của A.
19
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
c) Nhân hai ma trận
Cho A = ( aij ) m×n , B = (b jk ) n× p ta có:
AB = (cik ) m× p , cik = ∑ aij b jk i = 1, m; k = 1, p .
n
j =1
(
)
−1
1 0 0 0
VD 7. Tính a) (1 2 3) 2 ; b)
;
4 0 −3 2
−5
2 0 1
1 1 −1
c)
1 −1 2 .
−
2
0
3
−1 3 −2
20
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
• 3) Nhân hai ma trận:
A m×n B n×l = Cm×l
n
cij = ∑ aik bkj
k=1
Ví dụ: 1
3
1 −2
2 4
−2 3
5 7
21
1
C3×2 = 2
5
1
C3×2 = 2
5
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
−5 7
1 3
1 −2
= −6 8
C3×2 = 2 4
−2 3
−9 11
5 7
3
1 −2
4
c11 = 1.1 + 3.(−2) = −5
−2 3
7
3
1 −2
c
=
2.1
+
4.(
−
2)
=
−
6
4
21
−2 3
7
1 3
1 −2
C3×2 = 2 4
−2 3
5 7
c31 = 5.1 + 7.(−2) = −9
22
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
• Tính chất của tích các ma trận:
• Định lý 4:
A m×n , B n×p ,C p×q , Dn
1. ( AB) C = A (BC)
2. C ( A + B) = CA + CB
2 '. ( A + B) C = AC + BC
3. λ ( AB) = (λ A ) B = A (λB) λ vô hướng
4. Dn I = IDn = Dn
23
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
Chứng minh (1)
Ký hiệu: Dmxp=AmxnBnxp, Emxq=(AB)C=DmxpCpxq
Fnxq=BnxpCpxq, Gmxq=A(BC)=AmxnFnxq
Ta cần cm: E=G
Tính : Dmxp?
n
Phần tử d11?
d11 = ∑ a1k bk1
k =1
n
Các phần tử hàng 1 của D:
d1 j = ∑ a1k bkj ,
j = 1... p
k =1
24
Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT
Các phần tử hàng 1 của D:
n
∑ a1k bk1
k =1
⋮
n
∑ a1k bk 2
k =1
Tính Emxq?:
Tính e11:
⋯ ∑ a1k bkp
k =1
⋯
⋮
n
⋯
n
e11 = ∑ d1l cl1 = ∑ ∑ a1k bkl cl1
l =1
l =1 k =1
n
∑ a1k bk1
E = k =1
⋮
p
p
n
∑ a1k bk 2
k =1
⋯
c11 ⋯
n
⋯ ∑ a1k bkp c21 ⋮
k =1
⋮
⋮
⋯
⋮
c
⋯
p1
25