Cập nhật kết quả nghiên cứu giám sát
sự nhạy cảm của kháng sinh
Kết quả SOAR tại Việt Nam*
• Nguyễn Hoàn Lê Minh
• SOAR study co-investigator
• Medical Affairs Manager - GSK Vietnam
Báo cáo tại hội thảo dành cho cán bộ y tế
*P.H.Van, N.H.L.Minh, P.T.Binh, (2013). The antibiotic resistant situation of S. pneumoniae and H. influenzae isolated from patients with acute
respiratory tract infection– Results from the multi-center study in Vietnam 2010 – 2011. ISAAR 2013, 12-14 March 2013, KUL, Malaysia. Paper No 275
1
SOAR 2011 - 2013
SOAR Việt Nam
Soar: Survey of antibiotic resistance
Đối tượng:
S. pneumoniae
300
H. influenzae
200
S. pyogenes
30
tất cả từ bệnh phẩm nhiễm trùng hô hấp
Trung tâm tham gia: Đa trung tâm
Khảo sát đề kháng bằng phương pháp tìm MIC (E-test) và
khuếch tán (Kirby-Bauer)
Thời gian thực hiện: 2010-2011
Nghiên cứu SOAR-VN trên
S. pneumoniae
Các trung tâm tham gia
BV. An Bình
BV. Bạch Mai
Cần Thơ
BV. ĐK Đà Nẵng
BV. TW Huế
BV. Nhi Đồng 1
BV. Nhi Đồng 2
BV. NDGĐ
BV. Ng. Tri
Phương
BV. Nhi TW
BV. TMH
Tổng
Đàm
9
18
3
1
2
48
3
HH trên
Máu
DNT
3
1
2
7
4
2
6
5
54
56
31
2
27
5
1
194
75
21
Tổng
9
21
4
2
8
12
55
3
90
59
27
0
290
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh theo bệnh phẩm
MÁU
LRTI
N=21
N=194
URTI
N=75
TỔNG
N=290
96.9
95.9
87.6
91
85.2
78.6
71.4
67.9
PN Penicillin
AC Amox/Clav
CU Cefuroxime
CR Cefaclor
VA Vancomycine
AZ Azithromycine
OF Ofloxacin
ER Erythromycine
CD Clindamycin
ST Sul/Trim
TE Tetracycline
CM Chloramphenicol
1
PN
0.3
AC
4.8
0
CU
11/13/2014
CR
VA
AZ
OF
ER
CD
ST
TE
CM
6
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh theo nhóm tuổi
TRẺ EM
NGƯỜI LỚN
N=206
N=84
TỔNG
N=290
96.9
95.9
87.6
91.0
85.2
78.6
71.4
67.9
PN Penicillin
AC Amox/Clav
CU Cefuroxime
CR Cefaclor
VA Vancomycine
AZ Azithromycine
OF Ofloxacin
ER Erythromycine
CD Clindamycin
ST Sul/Trim
TE Tetracycline
CM Chloramphenicol
1.0
PN
0.3
AC
4.8
0.0
CU
11/13/2014
CR
VA
AZ
OF
ER
CD
ST
TE
CM
7
MIC90 và MIC50 trên S. pneumoniae
Điểm gãy pK/pD
(µg/ml)
MIC90
(µg/ml)
MIC50
(µg/ml)
Amox/Clav
2-4(1)*
4
1
Cefuroxime
1-4(2)*
6
2
Cefaclor
0.5-1(2)*
256
32
Ofloxacin
2*
2
1.5
Azithromycin
0.12
256
256
Vancomycin
1
0.5
0.25
Penicillin (O)
0.06 – 1.5
3
1
Penicillin (P)
2–4
3
1
(1) Tuỳ thuộc 11/13/2014
công thức
(2) Tuỳ thuộc đường uống hay chích
*Jacob MR. Clin Microbiol Infect 2001; 7: 589-596
8
Nghiên cứu SOAR-VN
trên H. influenzae
Các trung tâm tham gia
BV. An Bình
BV. Bạch Mai
Cần Thơ
BV. ĐK Đà Nẵng
BV. TW Huế
BV. Nhi Đồng 1
BV. Nhi Đồng 2
BV. NDGĐ
BV. Ng. Tri
Phương
BV. Nhi TW
BV. TMH
Tổng
11/13/2014
Đàm
1
27
16
4
27
3
HH trên
Máu
2
11
14
3
42
26
2
6
146
21
17
DNT
1
11
Tổng
1
27
2
28
29
30
3
4
44
36
16
200
10
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh theo bệnh phẩm
CSF
N=16
MÁU
N=17
LRTI
N=146
48.5
URTI
TỔNG
N=21
N=100
BLM Beta-lactamase
AM Ampicilline
AC Amox/Clav
CU Cefuroxime
CR Cefaclor
CX Ceftriaxone
AZ Azithromycine
CL Clarithromycine
ST Sul/Trim
TE Tetracycline
CM Chloramphenicol
92.5
82.5
78
41
30.5
27
24.5
11
0.5
BLM
AM
AC
11/13/2014
0.5
CU
CR
CX
AZ
CL
ST
TE
CM
11
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh theo nhóm tuổi
TRẺ EM
NGƯỜI LỚN
N=129
TỔNG
N=71
92.5
N=200
BLM Beta-lactamase
AM Ampicilline
AC Amox/Clav
CU Cefuroxime
CR Cefaclor
CX Ceftriaxone
AZ Azithromycine
CL Clarithromycine
ST Sul/Trim
TE Tetracycline
CM Chloramphenicol
48.5
82.5
78
41
24.5
30.5
27
11
0.5
BLM
AM
AC
11/13/2014
0.5
CU
CR
CX
AZ
CL
ST
TE
CM
12
Tỷ lệ đề kháng theo Beta-lactamase
BLM [-]
BLM [+]
N=118
89
N=82
48.5
45.1
32.9
97.6
TỔNG
92.7
N=200
BLM Beta-lactamase
AM Ampicilline
AC Amox/Clav
CU Cefuroxime
CR Cefaclor
CX Ceftriaxone
AZ Azithromycine
CL Clarithromycine
ST Sul/Trim
TE Tetracycline
CM Chloramphenicol
29.5
89
92.5
90.2
82.5
78
75.4
69.5
26.8
33.1
30.5
24.5
20.3
18.6
18.6
12.2
10
8.5
1.2
0 0.5
BLM
AM
AC
11/13/2014
0
0.8 0.5
CU
CR
CX
AZ
CL
ST
TE
CM
13
MIC90 và MIC50 trên H. influenzae
Điểm gãy pK/pD
(µg/ml)
MIC90
(µg/ml)
MIC50
(µg/ml)
Amox/Clav
2-4(1)*
4
1
Cefuroxime
1-4(2)*
128
1.5
0.5-1(2)*
256
6
1
1
0.25
Azithromycin
0.12
32
3
Clarithromycine
0.25*
32
12
2
256
3
Cefaclor
Ceftriaxone
Ampicilline (P)
(1) Tuỳ thuộc 11/13/2014
công thức
(2) Tuỳ thuộc đường uống hay chích
14
*Jacob MR. Clin Microbiol Infect 2001; 7: 589-596
Lựa chọn kháng sinh điều trị cho nhiễm khuẩn
hô hấp cộng đồng dựa trên dữ liệu đề kháng
Ampicillin
Cotrimoxazol
Erythromycin
2nd cephalosporin
Amox/clav
New macrolides
Fluoroquinolones
S. pneumoniae
H. influenzae
M. catarrharis
S. pyogenes
Nghiên cứu SOAR 2010-1011
Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 67-77:2007
Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-55:2007
Amox/Clav thải chậm là vận dụng tối ưu các kết quả
giám sát đề kháng kháng sinh
Nồng độ huyết thanh (mg/L)
30
25
Amoxicillin 2000 mg
(tất cả phóng thích ngay)
20
Amox/Clav thải chậm 2000/125 mg
(1125 mg phóng thích ngay +
875 mg amoxicillin phóng thích chậm)
15
10
5
0
1Kaye
T>MIC ở 4 mg/L
0
2
4
6
Thời gian (h)
8
10
12
CM, Allen A, Perry S, et al. Clin Ther 2001; 23: 578–584.
PK/PD của các công thức Amoxicillin/acid clavulanic
Formula
Dose T > MIC vs different MIC
1
2
4
250/125
tid
40
500/125
tid
55
43
875/125
bid
44
40
875/125
tid
69
57
34
1000/125 tid
>65
55
41
2000/125 bid
>70
60
49
11/13/2014
8
35
17
White et al. J Antimicrob Chemother 2004; 53(S1):i3-i20
Kết quả đăng tải tạp chí trong nước
Kết quả đăng tải quốc tế
Thank you