Bài giảng Sinh học động vật –DH14CN
SINH HỌC ĐỘNG VẬT NUÔI
Võ Lâm, Ph.D.
1
GIỚI THIỆU
Dân số thế giới tăng theo cấp số nhân
Năm
Số dân
Đố đá mới
Công nguyên
~10 tỉ năm 2050
2
~ Gia tăng dân số từ thập niên 50s thế kỷ XXI đến 2050
3
Hậu quả của gia tăng dân số
-
Gia tăng nạn đói (800 tr người đói/năm)
Đô thị hóa
Suy dinh dưỡng
Gia tăng bệnh tật (Bệnh truyền nhiễm!!!)
Phát triển nông nghiệp có tầm quan trọng
đặc biệt “gia tăng an ninh lương thực”,
nhưng mâu thuẫn với phát triển công
nghiệp hiện đại
4
Sản xuất nông nghiệp quan trọng
- Cách mạng xanh làm tăng sản lượng lương
thực (ngũ cốc)
- Sản phẩm chăn nuôi quan trọng cho các
nước đang phát triển
- Cung cấp năng lượng và đạm cho con
người
5
Loài động và tv
thích hợp
Thuần hóa
ĐV&TV
Cải thiện di
truyền
Dư thừa
Tồn trữ
XH lớn & chật
hơn
Quân đội bảo vệ
Văn hóa & nghệ
thuật
Áp lực dân số làm giảm thú trong tự
nhiên + phát triển kỹ thuật
Phát triển canh tác nông
nghiệp
Xuất hiện lao động trong
nông nghiệp
Dân số tăng thêm
Chế độ thuế
khóa/nô dịch
Hệ thống chữ
viết & số đếm
Hệ thống giáo
dục
Phát triển nông nghiệp đầu tiên
được phát triển dọc các con
sông nhiệt đới và bán nhiệt đới
như vùng Trung Đông, vùng
sừng màu mỡ chạy dài từ
Tigris, Euphrates đến sông
Nile), vùng tiểu lục địa Ấn độ
(dọc thung lũng Indus) và
Đông-nam-Á (dọc sông Huang
He)
7
Phát triển nông
nghiệp đã hình
thành nên các
nên văn hóa tiêu
biểu
8
Thuần hóa động vật nuôi
Chó nhà là kết quả
thuần hóa loài chó sói
xám (Canis lupus)
Khoảng 15.000 năm
trước ở Trung động và
châu Âu
Mèo được thuần hóa từ
loài mèo hoang Felis
silvestris lybica
Khoảng 7500 BC ở vùng
Fetile Crescent
9
Lịch sử thuần háo các loài
Loài
Nơi thuần hóa
Thời gian (BC)
Bò (Bos taurus)
Near east gần Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay
5800
Bò (Bos indicus)
Tiểu lục địa Ấn độ
2500
Heo
Đông Á (TQ ngày nay)
Fertile Crescent Trung đông
>7000
>7000
Cừu
Felite Crescent
>9000
Dê
Felite Crescent
8000
Gà
Đông Bắc Á (TQ)
5500
10
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
- Bắt đầu từ tư duy tổng quát
- Hiểu các khái niệm
- Các quá trình sinh học của loài
Sinh trưởng và phát triển
Tiêu hóa
Sinh sản
THINKING OUTSIDE THE BOX!!!!
11
MÔI TRƯỜNG
(con người tác động)
SINH HỌC
(khả năng di truyền)
1. ……………….
2. ……………….
3. ……………….
4. ……………….
A.
B.
C.
D.
……………
……………
……………
……………
Hiệu quả
nhất??
12
SINH TRƯỞNG & PHÁT TRIỂN
13
Thuần hóa động vật nuôi
Chó nhà là kết quả
thuần hóa loài chó sói
xám (Canis lupus)
Khoảng 15.000 năm
trước ở Trung động và
châu Âu
Mèo được thuần hóa từ
loài mèo hoang Felis
silvestris lybica
Khoảng 7500 BC ở vùng
Fetile Crescent
14
Lịch sử thuần hoá các loài
Loài
Nơi thuần hóa
Thời gian (BC)
Bò (Bos taurus)
Near east gần Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay
5800
Bò (Bos indicus)
Tiểu lục địa Ấn độ
2500
Heo (Sus scrofa)
Đông Á (TQ ngày nay)
Fertile Crescent Trung đông
>7000
>7000
Cừu (Ovis aries)
Felite Crescent
>9000
Dê (Capra sp.)
Felite Crescent
8000
Đông Bắc Á (TQ)
5500
Gà (Gallus domesticus)
15
Bò (2 loài)
Bos indicus
Bos taurus
16
Heo bò ngựa
cừu
gà
gà tây thỏ
ong mật
Giống
Loài
17
MÔI TRƯỜNG
(con người tác động)
SINH HỌC
(khả năng di truyền)
1. ……………….
2. ……………….
3. ……………….
4. ……………….
A.
B.
C.
D.
……………
……………
……………
……………
Hiệu quả
nhất??
18
SINH TRƯỞNG & PHÁT TRIỂN
Sinh trưởng (growth): gia tăng kích thước
của cơ thể động vật. Giai đoạn sinh trưởng
được xác định từ lúc hợp tử đến lúc đạt
được trọng lượng trưởng thành
Giai đoạn trước khi sinh (prenatal)
Giai đoạn sau khi sinh (postnatal)
19
1. Hình thành hợp tử
20
2. Phôi
21
3. Lớn và phát triển sau khi sinh
Tiếp theo là giai đoạn lão hóa và chết
22
Các khái niệm vận dụng
23
Mô kinh tế
3 loại mô: xương, cơ và béo
Chịu ảnh hưởng: giống, giới tính, quản lý
Độ thành thục và giới tính
đánh giá kinh
tế
24
Thời đểm trưởng thành
Mô
Xương
Mô cơ
Mô mỡ
25