CÔNG NGHỆ XANH
Đ/v thực tập : Nhà máy cao su An Lộc
Sinh viên thực hiện: Trần Phi Hùng
Nguyễn Đắc Trình
Lưu Hữu Phước
Nước thải
Bể ổn lưu
Đ/c pH
Trộn, gặn mủ
Bể tuyển
cao su
Bể hiếu khí
Bể kỵ khí
Hồ tự do
Thải ra MT
Bể lắng
Quy trình xử lý nước thải tại nhà máy
Bể lắng
Chủng loại sản phẩm
Chỉ tiêu chỉ thị ô nhiêm
Cao
su
khối
từ
Cao
su
khối
từ
Cao su tờ
Mủ ly tâm
mủ nước
mủ đông
COD (mg/l)
3540
2720
4350
6212
BOD (mg/l)
2020
1594
2514
4010
Tổng nitơ (mg/l)
95
48
150
565
N-NH3 (mg/l)
75
40
110
420
pH
5.2
5.9
5.1
4.2
Tổng chất rắn lơ lửng(TSS), (mg/l)
114
67
80
122
Tổng P
12.3
38
48
26.6
Đặc tính ô nhiễm của nước thải ngành chế biến cao su
STT
Thông số
Đơn vị
TCVN-C
Kết quả thực
1
COD
mg/l
400
430
2
BOD5
mg/l
100
150
3
Tổng Nitơ
mg/l
60
65
4
pH
mg/l
5-9
5,7
5
Chất rắn LL
mg/l
200
107
6
NH3
mg/l
10
9,5
7
Tổng P
mg/l
8
10
Kết quả thực nghiệm quá trình kiểm tra nước thải
Những đặc điểm góp phần phát triển theo hướng công nghệ xanh:
Tính kinh tế
1
Phương pháp tổng hợp ít nguy hại
2
Thiết kế nhằm sử dụng năng lượng hiệu quả
3
Những đặc điểm tiêu cực ảnh hưởng xấu đến công nghệ xanh:
Chưa thực sự thân thiện với môi trường, ảnh hưởng đến thế hệ tương lai.
1
2
Sử dụng nhiều hóa chất và có xu hướng ngày càng tăng.
Hướng khắc phục:
1
Hóa chất an toàn hơn
Áp dụng nhiều công nghệ sinh học để bảo vệ môi trường
2
Phân tích thời gian hữu ích để ngăn ngừa ô nhiễm
3