Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài thuyết trình thí nghiệm đo lường cơ khí (bài 2 đo kích thước lỗ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
THÍ NGHIỆM ĐO LƯỜNG CƠ KHÍ
BÀI 2 : ĐO KÍCH THƯỚC LỖ

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Phi Trung
Sinh viên thực hiện :
1.Đoàn Văn Kiều
14144062
2.Nguyễn MinhThành 14144111
3.Huỳnh Thanh Liêm 14144066
4.Thạch Ngọc Đa Rô 14144161
5.Nguyễn Văn Hậu
14144045


I. Mục đích thí nghiệm
Biết sử dụng panme đo lỗ 2 tiếp điểm và 3 tiếp điểm để đo
đường kính lỗ
II.Chi tiết đo
Mẫu đo 2, chi tiết số 26

*Yêu cầu: đo các kích thước sau:
- Đường kính lỗ :
- Đường kính lỗ :
- Độ sâu lỗ
:

Ø31H8 = Ø
Ø25F8 = Ø
Ø15Js7 =




III.Dụng cụ cần thiết :

- Panme đo lỗ 2 tiếp điểm

- Panme đo lỗ 3 tiếp điểm

- Panme đo sâu


• IV. Cách tiến hành
1/ Đo đường kính lỗ Ø31H8 = Ø
- Sử dụng panme 2 tiếp điểm để đo.
- Dùng panme đo nhiều lần kích thước đường kính lỗ ở các vị trí khác nhau AA’,
BB’, CC’… khác nhau theo chu vi.
- Ghi kết quả giá trị đo vào bảng số liệu.

2/ Đo đường kính lỗ Ø25F8 =
- Sử dụng panme đo lỗ 3 tiếp điểm.
- Hiệu chỉnh panme với vòng lỗ tích hợp.
- Dùng panme đo nhiều lần kích thước đường kính lỗ các vị trí khác nhau AA’,
BB’, CC’… khác nhau theo chu vi.
- Ghi kết quả giá trị đo vào bảng số liệu.


• 3/Đo độ sâu Ø15Js7 =
- Đo độ sâu lỗ bằng panme đo lỗ 2 tiếp điểm 0.01 .
- Dùng panme đo nhiều lần kích thước độ sâu lỗ ở các vị trí khác
nhau AA’, BB’, CC’… khác nhau theo chu vi.

- Ghi kết quả giá trị đo vào bảng số liệu.


V. Xử Lý Số Liệu, nhận xét và đánh giá
•• Bảng số liệu 1: đường kính lỗ Ø31H8 = Ø
Lần đo

Panme đo lỗ 2 tiếp điểm
Giá trị đo

Độ lệch vi(μm)

1

31,00

-8

64

2

31,01

2

4

3


31,00

-8

64

4

31,01

2

4

5
6

31,01
31,00

2
-8

4
64

7
8

31,00

31,02

-8
12

64
144

9
10
10

31,01
31,02
31,02

2
12
12

4
144
144

nn =10
=10

=31,008

∑ =0


∑ =560

(μm)


•• σ = 7,9

(μm) , Q = 31,008 0,0079 (mm).

• Sai số phép đo : Δf = 15,8 (μm).
• Kích thước được đo có cấp chính xác 8.


= 0,25 ] = 0,25 (μm).

• Δf = 15,8 (μm) < ] = 19,5 (μm) .
• Kết quả phép đo chấp nhận được.


= 31,008 nằm trong phạm vi kích thước cho phép nên chi tiết được
xem là đạt yêu cầu.


•• Bảng số liệu 2: Đo đường kính lỗ Ø25F8 =
Lần đo

Giá trị đo

Đô lệch vi(μm)


(μm)

1
2

25,525
25,520

3
-2

9
4

3

25,520

-2

4

4

25,525

3

9


5

25,520

-2

4

6

25,520

-2

4

7

25,525

3

9

8

25,520

-2


4

9

25,525

3

9

10

25,520

-2

4

n =10

=25,522

∑ =0

∑ = 60


•• σ = 2,6 (μm) , Q = 25,522 0,0026
• Sai số phép đo : Δf = 5,2 (μm)

• Kích thước được đo có cấp chính xác 8


= 0,25 ] = 0,25 2 33 =16,5 (μm)

• Δf = 5,2 (μm) < ] = 16,5 (μm)
• Kết quả phép đo chấp nhận được


= 25,522 nằm trong phạm vi kích thước cho phép nên chi tiết được
xem là đạt yêu cầu


•• Bảng số liệu 3: Đo độ sâu Ø15Js7 =
Lần đo

Giá trị đo

Đô lệch vi(μm)

(μm)

1

15,25

-15

225


2

15,28

15

225

3

15,26

-5

25

4

15,25

-15

225

5

15,26

-5


25

6

15,26

-5

25

7

15,25

-15

225

8

15,28

15

225

9

15,29


25

625

10

15,27

5

5

n =10

=15,265

∑ =0

∑ =1830


•• σ = 14,26 (μm) Q = 15,265 0,01426
• Sai số phép đo : Δf = 28,52 (μm)
• Kích thước được đo có cấp chính xác 7


= 0,275 ] = 0,275 2 18 = 9,9 (μm)

• Δf = 28,52 (μm) > ] = 9,9 (μm)
• Kết quả phép đo chưa chính xác.



= 15,265 nằm ngoài phạm vi kích thước cho phép nên chi tiết
không đạt yêu cầu




×