Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN HOÁ CÓ ĐÁP ÁN PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.96 KB, 39 trang )

TUYỂN TẬP BÀI TẬP PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN-KHOÁ LUẬN

BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHẦN 2

1


DANH MỤC TẠI LIỆU ĐÃ ĐĂNG
Kính giới thiệu đến quý bạn đọc bộ tài liệu cá nhân về các lĩnh vực đặc biệt là
Hóa học. Hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp ích cho quý vị trong công tác, trong học tập,
nghiên cứu. Mong quý anh chị góp ý, bổ sung, chia sẽ! Mọi thông tin xin chia sẽ qua
email:
GIỚI THIỆU CHUNG
Bộ tài liệu sưu tập gồm nhiều Bài tập THCS, THPT, Giáo án, Luận văn, Khoá luận, Tiểu
luận…và nhiều Giáo trình Đại học, cao đẳng. Đây là nguồn tài liệu quý giá đầy đủ và rất
cần thiết đối với các bạn sinh viên, học sinh, quý phụ huynh, quý đồng nghiệp và các
giáo sinh tham khảo học tập. Xuất phát từ quá trình tìm tòi, trao đổi tài liệu, chúng tôi
nhận thấy rằng để có được tài liệu mình cần và đủ là một điều không dễ, tốn nhiều thời
gian, vì vậy, với mong muốn giúp bạn, giúp mình tôi tổng hợp và chuyển tải lên để quý
vị tham khảo. Qua đây cũng gởi lời cảm ơn đến tác giả các bài viết liên quan đã tạo điều
kiện cho chúng tôi có bộ sưu tập này. Trên tinh thần tôn trọng tác giả, chúng tôi vẫn giữ
nguyên bản gốc.
Trân trọng.
ĐỊA CHỈ DANH MỤC TẠI LIỆU CẦN THAM KHẢO
/>hoặc Đường dẫn: google -> 123doc -> Nguyễn Đức Trung -> Tất cả (chọn mục Thành
viên)
A. HOÁ PHỔ THÔNG
1. CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1, PDF
2. CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1, Word
3. CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÓA HỮU CƠ PHẦN 2. PHẦN HỢP


CHẤT CÓ NHÓM CHỨC
4. CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC VÔ CƠ PHẦN 1.
CHUYÊN Đề TRÌNH HÓA VÔ CƠ 10 VÀ 11
5. CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÓA HỮU CƠ PHẦN 2. PHẦN HỢP
CHẤT CÓ NHÓM CHỨC
6. BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC 1-40
7. BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC 41-70
8. ON THI CAP TOC HỌC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1, PDF
9. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC PHỔ THÔNG
10. 70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC, word
11. CHUYÊN ĐỀ VÔ CƠ, LỚP 11 – 12. ĐẦY ĐỦ CÓ ĐÁP ÁN
12. Bộ câu hỏi LT Hoá học
13. BAI TAP HUU CO TRONG DE THI DAI HOC
14. CAC CHUYEN DE LUYEN THI CO DAP AN 48
15. GIAI CHI TIET CAC TUYEN TAP PHUONG PHAP VA CAC CHUYEN
DE ON THI DAI HOC. 86
16. PHUONG PHAP GIAI NHANH BAI TAP HOA HOC VA BO DE TU
LUYEN THI HOA HOC 274
17. TỔNG HỢP BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 12
18. PHAN DANG LUYEN DE DH 20072013 145
19. BO DE THI THU HOA HOC CO GIAI CHI TIET.doc
20. Tuyển tập Bài tập Lý thuyết Hoá học luyện thi THPT Quốc gia
21. PHÂN DẠNG BÀI TẬP HOÁ HỌC ÔN THI THPT QUỐC GIA 57
22. BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN HOÁ CÓ ĐÁP ÁN 29 ĐỀ 145
2


23.

BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN HOÁ CÓ ĐÁP ÁN PHẦN 2


B. HỌC SINH GIỎI
1. Bồi dưỡng Học sinh giỏi Hoá THPT Lý thuyết và Bài tập
2. Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm thực hành học sinh giỏi-olympic Hoá học 54
3. CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HOÁ LÝ THUYẾT VÀ BÀI
TẬP 17
4. ĐỀ THI CHUYÊN HOÁ CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT PHẦN ĐẠI CƯƠNG
VÔ CƠ
C. HOÁ SAU ĐẠI HỌC
1. ỨNG DỤNG CỦA XÚC TÁC TRONG HÓA HỮU CƠ
2. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỮU CƠ-TIỂU LUẬN
3. TL HÓA HỌC CÁC CHẤT MÀU HỮU CƠ
4. GIÁO TRÌNH HÓA HỮU CƠ DÀNH CHO SINH VIÊN CĐ, ĐH,
Hóa học Hữu cơ, tập 1 của tác giả Đỗ Đình Rãng
Hóa học Hữu cơ, tập 2 của tác giả Đỗ Đình Rãng
Hóa học Hữu cơ, tập 3 của tác giả Đỗ Đình Rãng
Hóa học Hữu cơ, tập 1 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
Hóa học Hữu cơ, tập 2 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
Hóa học Hữu cơ, tập 3 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
Cơ chế Hóa học Hữu cơ, tập 1 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
Cơ chế Hóa học Hữu cơ, tập 2 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
Cơ chế Hóa học Hữu cơ, tập 3 của tác giả Thái Doãn Tĩnh
5. VAI TRÒ SINH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 44
D. HIỂU BIẾT CHUNG
1. TỔNG HỢP TRI THỨC NHÂN LOẠI
2. 557 BÀI THUỐC DÂN GIAN
3. THÀNH NGỬ-CA DAO TỤC NGỬ ANH VIỆT
4. CÁC LOẠI HOA ĐẸP NHƯNG CỰC ĐỘC
5. GIAO AN NGOAI GIO LEN LOP
6. Điểm chuẩn các trường năm 2015

E. DANH MỤC LUẬN VĂN-KHOÁ LUẬN…
1. Công nghệ sản xuất bia
2. Nghiên cứu chiết tách và xác định thành phần hóa học trong hạt tiêu đen
3. Giảm tạp chất trong rượu
4. Tối ưu hoá quá trình điều chế biodiesel
5. Tinh dầu sả
6. Xác định hàm lượng Đồng trong rau
7. Tinh dầu tỏi
8. Tách phẩm mầu
9. Một số phương pháp xử lý nước ô nhiễm
10. Tinh dầu HỒI
11. Tinh dầu HOA LÀI
12. Sản xuất rượu vang
3


13. VAN DE MOI KHO SGK THI DIEM TN
14. TACH TAP CHAT TRONG RUOU
15. Khảo sát hiện trạng ô nhiễm arsen trong nước ngầm và đánh giá rủi ro lên
sức khỏe cộng đồng
16. REN LUYEN NANG LUC DOC LAP SANG TAO QUA BAI TAP HOA HOC
10 LV 151
17. Nghiên cứu đặc điểm và phân loại vi sinh vật tomhum
18. Chọn men cho sản xuất rượu KL 40
19. Nghiên cứu sản xuất rượu nho từ nấm men thuần chủng RV 40
F. TOÁN PHỔ THÔNG
1. TUYEN TAP CAC DANG VUONG GOC TRONG KHONG GIAN
G. LÝ PHỔ THÔNG
1. GIAI CHI TIET DE HOC SINH GIOI LY THCS


Đề thi thử số 1 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch Cr 2(SO4)3 và 6 giọt dung dịch NaOH 2M.
Ly tâm, gạn bỏ dung dịch, còn lại kết tủa tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH 2M đến dư.
Sau đó cho tiếp 5 giọt H2O2 đun nóng thì hiện tượng xảy ra là:
A. kết tủa tan dần, dung dịch có màu vàng
B. kết tủa tan dần, dung dịch có màu da
cam
C. kết tủa không tan, dung dịch có màu vàng D. kết tủa không tan, dung dịch có màu
da cam
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng
độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với
khối lượng nước vôi trong ban đầu
A. tăng 6,6 gam
B. giảm 1,6 gam
C. tăng 1,6 gam
D. giảm 3,2
gam
Câu 3: Biết trong môi trường axit H2SO4, thuốc tím KMnO4 bị Na2SO3 khử về Mn2+.
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử này là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 4: Cho các phản ứng :
0


→
(a) Ag + O3 

t
(b) Na2 S 2O3 + H 2 SO4 đ →

→
(c) Al4C3 + H 2O 

→
(d) Cu + HCl + O2 

Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 1
B. 2

C. 3

D. 4
4


Câu 5: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản
ứng thu được 92,35 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng
xong vẫn còn phần không tan Z và thu được 8,4 lít khí E (đktc). Cho

1
lượng chất Z tan
4


hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H2SO4 98%. Khối lượng
Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là:
A. 40,8 gam
B. 48,96 gam
C. 24,48 gam
D. 38,08 gam
Câu 6: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung
nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5.
Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là:
A. 10,4
B. 9,2
C. 7,2
D. 8,6
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho
m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối)
và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo
của hai este là
A. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.
B. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 8: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng điều chế Ag từ quặng chứa Ag 2S, cần dùng
thêm
A. dung dịch HCl đặc và Zn.

B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng và Zn.

C. dung dịch HNO3 đặc và Zn.


D. dung dịch NaCN và Zn.

Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng
với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là
A. 4,455.

B. 4,860.

C. 9,720.

D. 8,910.

Câu 10: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được
2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng
và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
C2H5COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOC2H5

D.

Câu 11: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2?
A. Fe


B. Zn

C. Ag

D. Sn

5


Câu 12: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn 3P2. Khi bả
chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn 3P2 vào dạ
dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết
tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
B. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
C. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
D. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
Câu 13: Trong số các polime: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa PPF, poli isopren, len
lông cừu, polivinilaxetat, số chất không bị đeplolyme hóa khi tiếp xúc với dung dịch
kiềm là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử propen là

A. 10.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

Câu 15: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và
NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu
được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na 2CO3 đã dùng là
250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là:
A. 0,25

B. 0,75

C. 0,5

D. 1,0

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X 1, X2 (đều bậc I, cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử, X 1 là amin no mạch hở và phân tử X 1 nhiều hơn phân
tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO 2. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên tác
dụng với dung dịch HNO2 sinh ra 0,05 mol N2. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu
khẳng định đúng?
(1) Trong phân tử X2 có 7 liên kết σ và 1 liên kết π
(2) Cả X1 và X2 phản ứng được với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng
tráng bạc
(3) Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1
(4) X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ;

(b) HOCH2-CH2-CH2OH ;

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ;

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH ;

(e) CH3-CH2OH ;

(f) CH3-O-CH2CH3.
6


Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e).

B. (c), (d), (f).

C. (a), (b), (c).


D. (a), (c), (d).

Câu 18: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản
ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 103,67.

B. 43,84.

C. 70,24.

D. 55,44.

Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4,
Cu(NO3)2 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 20: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H 2. Lấy a mol hỗn
hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H 2. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi
giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
A. 0,1.


B. 0,5.

C. 0,25.

D. 0,15.

Câu 21: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng
tráng gương?
A. C2H5COOCH3
C3H7COOC2H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOC4H7

D.

Câu 22: Một trong những ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng khi dùng
để làm sạch các vết dơ trên quần áo là:
A. tác dụng tẩy trắng mạnh hơn xà phòng
C. tạo ra mùi thơm hơn trên quần áo
áo hơn

B. có thể dùng chung với nước cứng
D. chất giặt rửa có thể bám lâu trên quần

Câu 23: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H 2 bằng số mol chất đó
tham gia phản ứng?
A. Axit oxalic


B. Ancol etylic

C. Glixerol

D. Glucozơ

Câu 24: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch thu được có pH < 7
bột đồng

B. Dung dịch thu được có thể hòa tan

C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có nồng độ không
lớn hơn 0,5M
Câu 25: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO 3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối
lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối
lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là:
7


A. 37,5%

B. 75%

C. 62,5%

D. 8,25%


Câu 26: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn
lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra
B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra
D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra
Câu 27: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi
amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA

B. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA

C. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA

D. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA

Câu 28: Cho các thí nghiệm
(1)

Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2

(2)

Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2

(3)

Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3

(4)


Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3

Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29: Một peptit có công thức phân tử
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH
Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit,
dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì
sản phẩm nào ở trên?
A. 188

B. 146

C. 231

D. 189

Câu 30: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3. Sau
khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp
khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của
Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.


B. 64,05.

C. 57,975.

D. 49,775.

Câu 31: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H2 (k, không màu) + I2 (k, tím)
2HI (k, không màu)
(1)
2NO2 (k, nâu đỏ)
N2O4 (k, không màu)
(2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.

B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
8


Câu 32: Để nhận biết Na, người ta đốt cháy Na trên ngọn lửa đèn cồn và thấy ngọn lửa
có màu:
A. lục

B. hồng


C. lam

D. vàng

Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?
A. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường
B. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4
C. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat
D. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng
Câu 34: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H 2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung
dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của
a là:
A. 20

B. 40

C. 80

D. 10

Câu 35: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam
polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 60%.

B. 80%.

C. 75%.

D. 85%.


Câu 36: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. axit axetic

B. axit acrylic

C. etilen glicol

D. axit oxalic

Câu 37: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử
nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong
nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:
A. sự góp chung đôi electron
B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử
C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn
D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
Câu 38: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số
chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 39: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4


B. 2

C. 1

D. 3

Câu 40: Cho chuỗi phản ứng :
O2
t
,t
Cu ( NO3 ) 2 →
X CO

→ Y HCl
+

→ Z NH

3 → T
0

0

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4
9


Câu 41: Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C 2H5)4. Khi đốt cháy xăng
trong các động cơ, chất này thải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm
người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C 2H5)4 để pha vào xăng (nay người ta không dùng
nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 165 tấn
B. 155 tấn
C. 185 tấn
D. 145 tấn
Câu 42: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường
saccarozơ từ cây mía là:
A. clorua vôi.
B. khí sufurơ.
C. nước gia-ven
D. khí clo
Câu 43: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác
dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn
hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở
đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu
được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 44 : Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3 được dung dịch X. Cho AgNO 3
dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y

được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 45 : Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. xiclopropan.
D. Cumen
Câu 46 : Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng
hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là:
A. 10,73 gam

B. 14,38 gam

C. 11,46 gam

D. 12,82 gam

Câu 47: Một nha sĩ đã gắn một nắp đậy bằng vàng (răng bịt vàng) lên một cái răng kề
bên cái răng được trám (bằng hỗn hống Hg-Sn). Cái răng bịt vàng trở thành cực dương
của pin và có dòng điện đi từ răng bịt vàng đến răng trám (Sn) đóng vai trò cực âm. Do
đó bệnh nhân thấy khó chịu kéo dài. Biết các thế điện

0
E Sn
= −1,14V ,
2+
/ Sn


0
E Au
= +1,5V
3+
/ Au

chỗ trám

dòng e

nắp đậy
bằng
vàng

Dựa vào hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể giảm được hiện tượng khó chịu bằng cách thay thiếc bằng một kim loại hoạt động hơn.
B. Miếng vàng bị hòa tan.
10


C. Chỗ trám là catot của pin
D. Miếng thiếc bị oxi hóa.

Câu 48: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm
B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2
D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit)
Câu 49: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm :

A. α-glucozơ
B. β-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
B. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết
peptit
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
– Chúc các bạn học tốt –

1A

2C

3D

4B

5A

6D

7A

8C

9A


10C

11C

12B

13B

14C

15C

16B

17D

18B

19A

20C

21B

22B

23A

24B


25B

26B

27A

28C

29D

30B

31D

32D

33D

34A

35B

36B

37D

38A

39D


40C

41B

42B

43B

44C

45D

46C

47D

48A

49B

11


Đề thi thử số 2 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Sn = 119, Ba =
137.
Câu 1: Thiếc (Sn) là một kim loại thuộc chu kì 4 nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Tổng số electron p trong một nguyên tử Sn là:

A. 16
B. 22
C. 20
D. 14
Câu 2: Quan sát sơ đồ thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một phản ứng trao đổi ion
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt
D. Do hơi HNO3 có phân tử khối nặng hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn
hướng xuống
Câu 3: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ
cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Na2CO3.
B. Cho vào một ít Na3PO4.
C. Đun nóng.
D. Cho vào một ít NaCl.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit
có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A
là 58,2 gam. Số liên kết peptit của peptit A là:
A. 14
B. 15
C. 4
D. 5
12


Câu 5: X là hỗn hợp 2 este của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng

đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O 2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X
với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng xảy ra hòan toàn, rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,5.
B. 7,5
C. 15,0
D. 37,5
Câu 6: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Câu 7: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi
lần hai giờ xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau :
t (giờ)

2

4

6

8

10

12

14


16

naxit
(còn)

0,570

0,420

0,370

0,340

0,335

0,333

0,333

0,333

Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại là :
A. 88,8%
B. 33,3%
C. 66,7%
D. 55,0%
Câu 8: Khi nói về các hiện tượng trong thực tế, cách giải thích nào sau đây sai?
A. khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó
là hiện tượng vật lý
B. khi nấu canh cua, xuất hiện gạch cua nổi lên trên mặt nước, đó là hiện tượng hóa

học
C. sữa tươi để lâu trong không khí bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật

D. ancol loãng để lâu trong không khí có mùi chua đó là hiện tượng hóa học
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H 2O thu được dung dịch A. Sục khí CO 2 vào
dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Khối lượng
kết tủa

x
Giá trị của x là:
A. 0,025

B. 0,020

15x
C. 0,050

Số mol CO2
D. 0,040
13


Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B.
CH2=C(CH3)-CH=CH2,
C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 11: Trong phản ứng của kim loại với HCl và H2SO4 loãng giải phóng khí H2:
A. kim loại là chất khử vì là chất cho electron
B. kim loại là chất oxi hóa vì là chất cho electron
C. axit là chất khử vì là chất nhận electron
D. axit là chất oxit hóa vì là chất chất cho electron
Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả
năng bị ăn mòn hoá học.
B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ
được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn
mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 13: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung
dịch thu được đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam bột kim loại.
Biết rằng hiệu suất của quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là:
A. 1,620 gam
B. 10,125 gam
C. 6,480 gam
D. 2,531 gam
Câu 14: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối
đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam.
B. 3,92 gam.
C. 3,2 gam.
D. 5,12 gam.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
A. Thạch cao khan.
B. Vôi sống.
C. Đá vôi.

D. Thạch cao
sống.
Câu 16: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.



1) N2(k) + O2(k) ¬
2NO(k)

∆H0 > 0.




2) N2(k) + 3H2(k) ¬
2NH3(k)

∆H0 < 0.




3) MgCO3(r) ¬
CO2(k) + MgO(r)

∆H0 > 0.





4) I2(k) + H2(k) ¬
2HI(k)

∆H0 < 0

Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt
độ và tăng áp suất chung:
14


A. phản ứng 1

B. phản ứng 2

C. phản ứng 3

D. phản ứng 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết tĩnh điện giữa ion kim loại ở nút mạng tinh thể và
electron tự do
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự góp chung cặp electron của
hai nguyên tử
C. Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao và rất bền vững
D. Tinh thể nguyên tử kém bền nhiệt hơn so với tinh thể phân tử
Câu 18: Để hòa tan 9,18 gam Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được khí X
và dung dịch muối Y. Biết trong khí X, số mol nguyên tử nguyên tố có sự thay đổi số oxi
hóa là 0,06. Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch Y cần dùng 290 gam dung dịch NaOH
20%. Số mol electron dùng để tạo sản phẩm khử khí Y là:
A. 0,3

B. 0,4
C. 0,45
D. 0,54
Câu 19: Dung dịch glixerin trong nước không dẫn điện, dung dịch kali hiđroxit dẫn điện
tốt. Điều này được giải thích là:
A. Phân tử glixerin chứa liên kết cộng hoá trị còn liên kết trong KOH là liên kết ion.
B. Glixerin là chất hữu cơ còn KOH là chất vô cơ.
C. Trong dung dịch, kali hiđroxit phân li thành các ion, còn glixerin không bị phân li
D. Glixerin là chất lỏng còn KOH là chất rắn.
Câu 20: Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4
0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị
của m là:
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong ngành khắc chữ trên thủy tinh?
A. HBr
B. HCl
C. HF
D. HI
Câu 22: Hàm lượng sắt có trong quặng xiderit là:
A. 48,27%
B. 63,33%
C. 46,67%
D. 77,78%
Câu 23: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol

C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
Câu 24: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Dung dịch muối dicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho NaOH
vào
(2) Muối Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh
(3) Cr là kim loại có độ cứng cao nhất được dùng làm dao cắt kim loại
(4) Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15


Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O 2
(đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy
200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm
về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%.

B. 34,2%.


C. 19%.

D. 30,4%.

Câu 27: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO 4 2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng
6,4 gam thì lúc đó nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không
thay đổi)
A. 1,9M.

B. 2M.

C. 0,5M.

D. 0,3M.

Câu 28: Axit salixylic phản ứng với anhidrit axetic, thu đựơc axit axetylsalixylic có công
thức phân tử C9H8O4 dùng làm thuốc cảm (aspirin). Đốt cháy axit cacboxylic trong oxi dư
thu được khí CO2 và H2O theo tỉ lệ:
A. 7 : 3
B. 7 : 6
C. 4 : 3
D. 8 : 7
Câu 29: Phenol không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br2
B. K kim loại
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch
HCl
Câu 30: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng
sau:

Thời gian
Ống nghiệm
Na2S2O3
H2O
H2SO4
Thể tích chung
kết tủa
1
4 giọt
8 giọt
1 giọt
13 giọt
2
12 giọt
0 giọt
1 giọt
13 giọt
3
8 giọt
4 giọt
1 giọt
13 giọt
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến
khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị
t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. t1 > t2 > t3
B. t1 < t2 < t3
C. t1 > t3 > t2
D. t1 < t3 < t2
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có
cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy
16


hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO 2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp
X tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:
A. 230,4 gam.
B. 301,2 gam.
C. 308,0 gam.
D. 144 gam.
Câu 33: Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O 2 vừa đủ nhận thấy :
nCO2 : nO2 : nH2O bằng 6: 7: 8. A có đặc điểm là
A. Tác dụng với Na dư cho nH2 = 1,5nA.
B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa chức.
C. Tách nước tạo thành một anken duy nhất.
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng
hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một
thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn
Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều
kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam
muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 42,5
B. 35,0
C. 38,5

D. 40,5
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. X được nung
trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản
ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là:
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 5
Câu 36: Phản ứng nào sau đây dung để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp :
H O/H
A. CH3−C≡N 
→ CH3CHO
2

+

K Cr O / H SO

→ CH3CHO
B. CH3−CH2−OH 
2

2

7

2

4


KMnO / H SO
→ CH3CHO
C. CH3−CH2−OH 
4

2

4

PdCl , CuCl
→ CH3CHO
D. CH2=CH2 + O2 
2

2

Câu 37: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe 3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác
dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic. Cho m gam X
phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3, thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam
X cần dùng vừa đủ 0,09 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,80.
B. 5,03.
C. 5,08.
D. 3,48.
Câu 39: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3 ngay cả ở nhiệt độ cao?

A. KOH
B. H2SO4 loãng
C. Cr
D. NH3
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
17


D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na 2O và NaNO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước
dư thu được dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu
có thể thu được là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 1,344 lít.
B. 2,016 lít.
C. 1,008 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. Metyl metacrylat
B. Etilen glicol
C. But-2-en
D. Axit acrylic
Câu 43: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH 4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3

B. 4


C. 5

D. 2

Câu 44: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit
formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất
hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi đem cân
thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
Câu 46: Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O.
Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản
+H
+CH COOH
→Y 


→ Z. Trong đó Z là
ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X 
H SOđa
, c
Ni ,t
một este có mùi muối chín. Tên của X là:
A. pentanal
B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal.
D. 3 – metylbutanal.
2
0

3

2

4

Câu 48: Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh
khiết mà không làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng thừa dung dịch
nào sau đây:
A. FeCl3.

B. HNO3.

C. HCl

D. AgNO3.


Câu 49: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm
NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X,
thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO 2 vào 200 ml
dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N
phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075.
0,05.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,075 và 0,1.

D.

0,1



18


Câu 50: Cho sơ đồ : X

t
t
Z 
→ T 
→ X.
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là

A. CO, NH4HCO3.
B. CO2, NH4HCO3.
C. CO2, Ca(HCO3)2.
(NH4)2CO3.

1A
11A
21C
31B
41C

2C
12D
22A
32C
42A

NH 3
H 2O
+
→ Y +


3C
13B
23D
33A
43B

4D

14C
24C
34C
44D

5A
15D
25B
35A
45C

o

6B
16B
26D
36D
46D

o

7C
17D
27D
37C
47D

8B
18A
28A

38C
48A

D.

9A
19C
29D
39D
49B

CO2,

10C
20C
30C
40D
50D

Đề thi thử số 3 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Biết rằng: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cd = 112, Sn = 119, I = 127; Ba
= 137, Pb= 207
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este HCOOCH 3 rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca ( OH ) 2 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10
B. 20
C. 40
D. 5

Câu 2: Kim loại X thuộc nhóm IB trong bảng hệ thống tuần hoàn có số proton trong
nguyên tử nhỏ hơn 40. Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về kim loại X?
A. Kim loại X không tạo được hợp chất hóa trị I
B. Kim loại X được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C. Kim loại X không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng
D. Kim loại X phản ứng được với dung dịch muối FeCl3
Câu 3: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng
phương pháp khô hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở
1400 − 16000C. Sau khi nung, thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ
đồ quay sản xuất clanke

19


Thành phần hóa học của các sản phẩm ra khỏi lò quay là:
A. hỗn hợp CaO.Al2O3, CaO.SiO2
B. hỗn hợp CaO.MgO, CaCO3
C. hỗn hợp CaO.SiO2, MgO.SiO2
D. hỗn hợp CaO.SiO2, CaCO3
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết được trong một dung dịch có tồn tại ion
Br − hay không, người ta hay cho vào ống nghiệm chứa dung dịch đó một ít bột MnO2 và
vài giọt H 2 SO4 đặc sau đó đun nóng. Hiện tượng thu được là:
A. có hơi màu tím bay ra
B. trên thành ống nghiệm có hơi màu
vàng nâu
C. xuất hiện kết tủa vàng nâu
D. xuất hiện hiện tượng tách lớp dung
dịch

→ 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dich sang một trạng thái

Câu 5: Xét cân bằng: N2O4(k) ¬


cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2.
A. Tăng 9 lần
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 4,5 lần
D. Giảm 3
lần.
Câu 6: Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng
tính có trong dãy là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 7: Một dung dịch X gồm 0,10 mol M n + ; 0,30 mol K + ; 0,35 mol NO3 và 0,25 mol

Cl − . Cô cạn dung dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion

M n + là:
A. 22
B. 54
C. 53
D. 24
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học?
Thành phần chính của supephotphat kép là Ca( H 2 PO4 ) 2
A.
Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric
B.

Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua
C.
Tro củi có thành phần chính là K 2CO3 cũng được dùng để bón ruộng
D.
20


Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeS2 cần 10,08 lít oxi, thu được 6,72 lít khí
X và chất rắn Y. Dùng hidro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 11,2
B. 22,4
C. 5,6
D. 2,8
Câu 10: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị (II) vào dung dịch
CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh
graphit này nếu được nhúng vào dung dịch AgNO 3 thì khi phản ứng xong thấy khối
lượng thanh graphit tăng lên 0,52 gam. Kim loại hóa trị (II) là kim loại nào sau đây?
A. Pb.
B. Cd.
C. Al.
D. Sn.
Câu 11: Biết rằng khi khử este bằng tác nhân LiAlH 4 phản ứng xảy ra như sau:
4
RCOOR' LiAlH

→ RCH 2 OH + R ' OH

Khử 9,2 gam một este no đơn chức X bằng LiAlH 4 thu được một ancol Y duy nhất.
Biết khi thủy phân 9,2 gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ Z có

khả năng tráng gương sinh 43,2 gam Ag. Khi đốt cháy 0,1 mol X thì thu được tổng khối
lượng nước và CO2 là:
A. 10,6 gam
B. 12,4 gam
C. 16,0 gam
D. 14,2 gam
Câu 12: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%.
Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát
trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4 kg
B. 140,0 kg
C. 126,0 kg
D. 213,4 kg
Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với CH 3 CHO ?
A. dung dịch HCl

B. kết tủa Cu ( OH ) 2

C. khí H 2 (xúc tác Fe) D. dung dịch

Br2

Câu 14: Trong hợp chất natri peoxit, oxi có số oxi hóa là:
A. +1
B. -1
C. +2
D. −2
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn
hợp X tác dụng hết với H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu

được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là
A. Na, K và 27,17.
B. Na, K và 33,95.
C. Li, Na và 33,95.
D. Li, Na và
27,17.
Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 17: Hấp thụ hết 20,16 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa KOH a (mol/l),
NaOH b (mol/l) và K 2 CO3 a (mol/l) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch BaCl2 thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b
gần bằng giá trị nào sau đây nhất?
21


A. 1,2

B. 1,6

C. 2,0
Câu 18: Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?

D. 0,8

A. Al và Cr
B. Fe và Cu
C. Sn và Cr

D. Pb và Cu
Câu 19: Trong giờ thực hành hóa học, một bạn cho 15ml dung dịch NH 3 2M vào một
becher, sau đó cho 8 giọt phenolphtalein vào rồi trộn đều thấy dung dịch có màu đỏ hồng,
chia lượng dung dịch trong becher này vào 4 ống nghiệm khác.
− Ống thứ nhất : đun nóng từ từ đến sôi
− Ống thứ hai : thêm từ từ dung dịch H2SO4 2M và lắc mạnh một thời gian
− Ống thứ ba : thêm một ít tinh thể NH4Cl lắc mạnh, đun nhẹ cho tan ra
− Ống thứ ba : thêm từ từ từng giọt dung dịch Al2(SO4)3 lắc mạnh một thời gian
Số trường hợp dung dịch mất màu là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu
được dung dịch chứa các ion:
A. Fe 3+ , SO42 −

B. Fe 2 + , SO42 −

C. Fe 2 + , H + và SO 42 −

D. Fe 3+ , H + và SO42 −
Câu 21: Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H 2 qua m gam hỗn hợp gồm Fe3 O 4 và CuO có
tỉ lệ số mol là 1 : 2. Sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn
toàn A trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị m gần với giá trị nào sau đây đúng?
A. 10,5 gam
B. 11,5 gam
C. 12,5 gam


D. 13,5 gam

Câu 22: Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều loài mà lá cây của chúng sau khi phơi
khô có thể dùng để sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,…Hút thuốc lá rất có hại
cho sức khỏe, liên quan đến nhiều bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vòm
họng, các bệnh về tim mạch… Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có trong thuốc lá có tên
là:
A. cafein
B. nicotin
C. moocphin
D. heroin
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng của xiclopropan với Br2 trong CCl4 là:
A. BrCH 2 − CH 2 − CH 2 Br
B. CH 3 − CH 2 − CH 2 Br
C. CH 3 − CHBr − CH 3

D. CH 3 − CHBr − CH 2 Br

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị
B. Trong phân tử vinyl axetilen có 6 liên kết π
C. Không phải hợp chất hữu cơ nào liên kết đôi cũng đều có đồng phân hình học
D. Số đồng phân của hidrocacbonchưa no thường nhiều hơn so với hidrocacbon no có
cùng số nguyên tử cacbon
Câu 25: Một hợp chất hữu cơ A có chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động. Biết
rằng A bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo thành andehit. Lấy 13,5 gam chất A cho tác
22


dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 16,8 gam muối khan. Công thức phân tử của chất A

là:
A. HO − CH 2 − CH 2 − COOH
B. CH 3 − CH (OH ) − COOH
C. CH 2OH − CH (OH ) − COOH

D. HO − CH 2 − ( COOH ) 2

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
(2) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(4) Sục khí H2S vào nước brom
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
(6) Dẫn khí CO qua bột CuO đun nóng có xúc tác
Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ôxi hóa khử là:
A. 5
B. 3
C. 4

D. 2

Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần
dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên
vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được 0,04 mol Ag. Số đồng phân andehit tương ứng của X là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na, Ca, Be, K
B. Ba, Na, Fe, Ca
C. Ca, Sr, Na, Ba
D. Na, Mg,
Zn, K
Câu 29: Dẫn hỗn hợp hai khí fomandehit và hidro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc
tác, đun nóng. Cho hấp thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình
đựng nước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa tan
hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối
lượng ancol metylic thu được do formandehit cộng hidro là bao nhiêu gam?
A. 9,6 gam
B. 5,1 gam
C. 6,4 gam
D. 11,2 gam
Câu 30: Công thức tổng quát của một este đơn chức có chứa một nối đôi trong mạch
cacbon là:
A. Cn H 2 n − 2O4
Cn H 2 n−2O2

B. Cn H 2 nO2

C. Cn H 2 n−4O2

D.

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu
được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là:
A. 91,8
B. 83,8

C. 79,8
D. 98,2
Câu 32: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ
gồm sắt, cacbon và Fe 2 O3 . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là:
0

t
Fe 2 O3 + 3C →
2 Fe + 3CO 2 . Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe 2 O3 , 1% C ) cần

23


dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại
thép 1%C là :
A. 1,50 tấn
B. 2,15 tấn
C. 1,82 tấn
D. 2,93 tấn.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
+ (Cl2 + KOH)
+ H 2SO 4
+ FeSO 4 + H 2SO 4
+ KOH
Cr(OH)3 
→X 
→Y 

→ Z 


→T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
A. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
Cr2(SO4)3.
C. K[Cr(OH)4]; K2CrO4; K2Cr2O7;Cr2(SO4)3.
CrSO4.

.

B. K2CrO4; K[Cr(OH)4] ; K2Cr2O7;
D. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4;

Câu 34: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau?
A. benzen và toluen
B. butan và isopropan
C. propen và etilen
D. axetilen và vinyl axetilen
Câu 35: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
B. Khi cho chất rắn Cu ( OH ) 2 vào dung dịch glucozơ lắc mạnh thấy tạo thành kết tủa
nâu đỏ
C. Saccarozơ không có tính khử, không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Xenlulozơ là polisaccarit mà khi thủy phân đến cùng thu được các α-glucozơ
Câu 36: Trong số các amino axit sau : glyxin, alanin, axit glutamic, lysin, tirozin và valin
có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 4
B. 7
C. 8
D. 5

Câu 37: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axid X mạch hở, trong
phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy
phân không hoàn toàn 8,389 gam hỗn hợp K gồm hai peptit M, Q trong dug dịch HCl thu
được 0,945 gam tripeptit M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Tỉ lệ về số mol tripeptit M
và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là:
A. 1 : 2
B. 3 : 2
C. 1 : 1
D. 2 : 1
Câu 38: Cho các mạch polime :

Dãy polime nào sau ðây có cấu trúc dạng mạch týõng ứng với (a), (b), (c) ở hình trên?
24


A. thủy tinh hữu cõ, amilo pectin, nhựa rezit
C. thủy tinh hữu cõ, amilozõ, nhựa rezit
rezol

B. amilozõ, amilo pectin, nhựa rezol
D. amilozõ, thủy tinh hữu cõ, nhựa

Câu 39: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH 3 là do
A.

nhóm NH 2 còn một cặp electron chưa liên kết.

B.

phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH 3


C.

nhóm NH 2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ
electron của N.

D.

gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2
mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam
Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 41: Trong lý thuyết hóa học, những nguyên tử có tính thuận từ khi vỏ nguyên tử của
chúng có electron độc thân (xét ở một trạng thái cụ thể). Nguyên tử nào sau đây không có
tính thuận từ ở trạng thái cơ bản?
A. Cr
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 42: Liên kết giữa các lớp trong tinh thể than chì (một dạng thù hình của cacbon) là:
A. lực tương tác yếu
B. lực tương tác mạnh
C. liên kết ion
D. liên kết cộng hóa trị

Câu 43: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3
nguyên tử C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 oC thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra
phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là?
A. 11
B. 15
C. 10
D. 14
0
Câu 44: Cho suất điện động E của các pin điện hóa:
Pin điện hóa

Ni – X

Y – Ni

Ni – Z

E0 (V)

0,12

0,02

0,60V

Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự chiều giảm dần tính khử của các kim loại là:
A. X, Z, Ni, Y
B. Y, Ni, X, Z
C. Z, Y, Ni, X
D. Y, Ni, Z,

X
Câu 45: Biết rằng màu sắc chất chỉ thị màu tổng hợp tương ứng môi trường dung dịch
như sau:

25


×