Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia cả năm (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 150 trang )

Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


1

CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

LÝ THUYẾT
Câu 1: (TN 2007) Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha /4 so với li độ dao động B. cùng pha với li độ dao động.
C. lệch pha /2 so với li độ dao động D. ngược pha với li độ dao động.
Câu 2: (TN 2008) Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ
vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
Câu 3: (TN 2009) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 4: (TN 2010) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 5: (TN 2012) Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 6: (TN 2009) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp
lực tác



dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng O.
C. cùng chiều với chiều dương của trục Ox. D. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
Câu 7: (TN 2011) Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay
đổi ?
A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 8: (TN 2013) Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
Câu 9: (TN 2014) Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 10: (CĐ 2007) Một vật nhỏ dđđh có biên độ A, chu kì d.động T, ở thời điểm ban đầu t
o
= 0 vật đang
ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 11: (CĐ 2008) Một vật dđđh dọc theo trục Ox với p.tr x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại
VTCB của vật thì gốc t.gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua VTCB O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua VTCB O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 12: (CĐ 2008) Một vật dđđh dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng t.gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 *
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


2

Câu 13: (ĐH 2008) Một vật dđđh có chu kì là T. Nếu chọn gốc t.gian t = 0 lúc vật qua VTCB, thì trong
nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
T
t .
6

B.
T
t .
4

C.
T
t .
8

D.
T
t .
2


Câu 14: (CĐ 2009) Khi nói về một vật dđđh có biên độ A và chu kì T, với mốc t.gian (t = 0) là lúc vật ở

vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sau t.gian
T
8
, vật đi được quảng đường bằng 0,5A *
B. Sau t.gian
T
2
, vật đi được quảng đường bằng 2A
C. Sau t.gian
T
4
, vật đi được quảng đường bằng A
D. Sau t.gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 15: (ĐH - 2009) Một vật dđđh có p.tr x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
4 2
v a
A
 
 
. B.
2 2
2
2 2
v a
A

 
 
C.
2 2
2
2 4
v a
A
 
 
* D.
2 2
2
2 4
a
A
v

 

.
Câu 16: (CĐ 2010) Khi một vật dđđh thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB *
Câu 17: (ĐH 2010) Lực kéo về tác dụng lên một ch.điểm dđđh có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB *
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.

D. và hướng không đổi.
Câu 18: (ĐH 2012) Một ch.điểm dđđh trên trục Ox. Vectơ gia tốc của ch.điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB *
Câu 19: (CĐ 2012) Khi một vật dđđh, ch.động của vật từ vị trí biên về VTCB là ch.động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần * D. chậm dần.
Câu 20: (CĐ 2012) Khi nói về một vật đang dđđh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật ch.động về phía VTCB *
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa VTCB.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật ch.động ra xa VTCB.
BÀI TẬP
Câu 1: (TN 2007) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của
chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li
độ
2
A
x 

A.
6
T
B.
4
T
C.
2
T

D.
3
T

Câu 2: (TN 2007) Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t -
2

) , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s
2
. B. 144 cm/s
2
. C. 96 cm/s
2
. D. 24 cm/s
2
.
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


3

Câu 3: (TN 2009) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 4: (TN 2011) Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm

Câu 5: (TN 2011) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t +

2

) (cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x
1
= – 4cm đến vị trí có li độ
x
2
= + 4 cm là
A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s.
Câu 6: (TN 2011) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình
12cos(2 t )(cm)  
. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của


A. -
rad
3

B.
rad
3

C.
2
rad
3

D.
2
rad

3



Câu 7: (TN 2013) Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5. Biết gốc tọa độ O
ở vị trí cân bằng

của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. – 5 cm. B. 0 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 8: (TN 2013) Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi
được trong

2,5T là
A. 45 cm. B. 10 cm. C. 25 cm. D. 50 cm.
Câu 9: (TN 2014) Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời
gian là lúc vật có li độ
2 2

cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ
2 2

cm/s.
Phương trình dao động của vật là
A.
3
x 4cos( t )(cm)
4

  
B.

3
x 4cos( t )(cm)
4

  

C.
x 2 2 cos( t )(cm)
4

  
D.
x 4cos( t )(cm)
4

  

Câu 10: (TN 2014) Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4 cos 4t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s.
Câu 11: (ĐH 2008) Một ch.điểm dđđh theo p.tr
x 3sin 5 t
6

 
  
 
 
(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, ch.điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần *
Câu 12: (CĐ 2009) Một ch.điểm dđđh có p.tr vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở VTCB. Mốc
t.gian được chọn vào lúc ch.điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 13: (CĐ 2009) Một ch.điểm dđđh trên trục Ox có p.tr
x 8cos( t )
4

  
(x tính bằng cm, t tính bằng
s) thì
A. lúc t = 0 ch.điểm ch.động theo chiều âm của trục Ox *
B. ch.điểm ch.động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì d.động là 4s.
D. vận tốc của ch.điểm tại VTCB là 8 cm/s.
Câu 14: (ĐH 2009) Một vật dđđh có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14


. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì d.động là
A. 20 cm/s * B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


4

Câu 15: (ĐH 2010) Một ch.điểm dđđh với chu kì T. Trong khoảng t.gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên
có li độ x = A đến vị trí x =
2

A
, ch.điểm có tốc độ trung bình là
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
* C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T

Câu 16: (ĐH 2010) Một CLLX dđđh với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng t.gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2

3

T
. Lấy 
2
=10. Tần số d.động của
vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz *
Câu 17: (ĐH 2011) Một ch.điểm dđđh trên trục Ox. Khi ch.điểm đi qua VTCB thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi ch.điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 340 cm/s
2
. Biên độ d.động của
ch.điểm là
A. 5 cm * B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 18: (ĐH 2011) Một ch.điểm dđđh theo p.tr x = 4cos(
2
3
t) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t =
0, ch.điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s * D. 6031 s.
Câu 19: ( ĐH 2011) Một ch.điểm dđđh trên trục Ox. Trong t.gian 31,4 s ch.điểm thực hiện được 100
d.động toàn phần. Gốc t.gian là lúc ch.điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3

cm/s. Lấy  = 3,14. P.tr d.động của ch.điểm là
A.
x 6cos(20t ) (cm)
6

 
B.
x 4cos(20t ) (cm)

3

 
*
C.
x 4cos(20t ) (cm)
3

 
D.
x 6cos(20t ) (cm)
6

 

Câu 20: (ĐH 2012) Một ch.điểm dđđh với chu kì T. Gọi v
TB
là tốc độ trung bình của ch.điểm trong một
chu kì, v là tốc độ tức thời của ch.điểm. Trong một chu kì, khoảng t.gian mà
4
TB
v v



A.
6
T
B.
2

3
T
* C.
3
T
D.
2
T

Câu 21: (ĐH 2012) Một vật nhỏ có k.lượng 500 g dđđh dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F
=  0,8cos 4t (N). D.động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm

C. 8 cm D. 10 cm *
Câu 22: (CĐ 2012) Một vật dđđh với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ d.động của vật là
A. 5,24cm. B.
5 2
cm C.
5 3
cm D. 10 cm
Câu 23: (CĐ 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4
cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20t + ) cm. B. x = 4cos20t cm *
C. x = 4cos(20t – 0,5) cm. D. x = 4cos(20t + 0,5) cm.
Câu 24: (CĐ 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz.
Lấy 
2
=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.

Câu 25: (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
cos 4x A t


(t tính bằng s). Tính
từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s * B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Câu 26: (CĐ 2014) Hai dao động điều hòa có phương trình
1 1 1
x A tcos 

2 2 2
x A t
cos
 
được
biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay
1

A

2

A
. Trong cùng một
Luyn Thi THPT QG t cỏc thi QG-Plus Ban: C BN HK1


5


khong thi gian, gúc m hai vect
1

A
v
2

A
quay quanh O ln lt l
1

v
2

= 2,5
1

. T s
1
2


l
A. 2,0 B. 2,5 * C. 1,0 D. 0,4
Cõu 27
: (H 2014) Mt vt nh dao ng iu hũa theo mt qu o thng di 14 cm vi chu kỡ 1 s. T
thi im vt qua v trớ cú li 3,5 cm theo chiu dng n khi gia tc ca vt t giỏ tr cc tiu ln
th hai, vt cú tc trung bỡnh l
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s * D. 26,7 cm/s.
Cõu 28: (H 2014) Mt cht im dao ng iu hũa vi phng trỡnh

x 6 tcos
(x tớnh bng cm, t
tớnh bng s). Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Tc cc i ca cht im l 18,8 cm/s *
B. Chu kỡ ca dao ng l 0,5 s.
C. Gia tc ca cht im cú ln cc i l 113 cm/s
2
.
D. Tn s ca dao ng l 2 Hz.
Cõu 29
: (QG 2015) th li theo thi gian ca cht im 1(ng 1)
v cht im 2 (ng 2) nh hỡnh v, tc cc i ca cht im 2 l 4


(cm/s) . Khụng k thi im t = 0, thi im hai cht im cú cựng li ln
th 5 l
A. 4,0 s B. 3,25 s C. 3,75 s D. 3,5 s
Cõu 30: Mt vt dao ng iu ho dc theo trc Ox (O l v trớ cõn bng) cú phng trỡnh: x =
5.cos(2t - /3) (cm). Xỏc nh quóng ng vt i c t thi im t = 1 (s) n thi im t = 7/6 (s).
A. 2,5 cm * B. 5 cm C. 15 cm D. 7,5 cm
Cõu 31: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 3cos(5t - /3) + 1 (cm). Trong giõy u tiờn
vt i qua v trớ x = 1 cm c my ln?
A. 6 ln B. 5 ln * C. 4 ln D. 7 ln
Cõu 32: Mt vt dao ng iu hũa vi tn s bng 5Hz. Thi gian ngn nht vt i t v trớ cú li
x
1
= - 0,5A (A l biờn dao ng) n v trớ cú li x
2
= + 0,5A l
A.

10
1
s B. 1 s. C.
20
1
s. D.
30
1
s.
Cõu 33: Mt vt dao ng iu ho, trong 4 s vt thc hin c 4 dao ng v i c quóng ng
64cm. Chn gc thi gian lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt
l:
A. x = 4cos(2t /2) cm. B. x = 8cos(2t + /2) cm.
C. x = 2cos(4t + ) cm. D. x = 4cos(4t + ) cm.
Cõu 34: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh
)
3
2cos(4


tx
cm, vi t tớnh bng s. Ti thi
im t
1
no ú li ang gim v cú giỏ tr 2cm. n thi im t = t
1
+ 0,25(s) thỡ li ca vt l
A.
cm32
B. 2cm C. 4cm D.


cm22

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà dc theo trục Ox. Phơng trình dao động là: x =
5cos(
6
.10


t
) (cm;s). Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm thì tại thời điểm
't
= t + 0,1s vật sẽ có li độ
là:
A. 4cm B. 3cm C. 4cm D. 3cm
Cõu 36: Mt vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 5cos(2t) cm. Nu ti mt thi im no ú
vt ang cú li x = 3cm v ang chuyn ng theo chiu dng thỡ sau ú 0,25 s vt cú li l
A. 4cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 0.
Cõu 37: Mt vt dao ng iu hũa vi chu kỡ T, trờn mt on thng, gia hai im biờn M v N. Chn
chiu dng t M n N, gc ta ti v trớ cõn bng O, mc thi gian t = 0 l lỳc vt i qua trung im
I ca on MO theo chiu dng. Gia tc ca vt bng khụng ln th nht vo thi im
A. t =
T
6
. B. t =
T
3
. C. t =
T
12

. D. t =
T
4
.
Trng THPT CN GIUC GV : Vng Nht Trung


6

Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phơng trình x=Acos(

t
). Biết trong khoảng thời gian
t=1/30 s đầu tiên, Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x=
2
3A
theo chiều dơng. Chu kì dao động
của vật là:
A. 0,2s B. 5s C. 0,5s D. 0,1s
Cõu 39: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh
2
os( )
3
x Ac t cm
T


. Sau thi gian
7
12

T
k t thi
im ban u vt i c quóng ng 10 cm. Biờn dao ng l:
A.
30
7
cm B. 6cm C. 4cm D. 8cm
Cõu 40: Mt vt dao ng iu ho cú phng trỡnh dao ng:







3
4cos.5


tx
(x o bng cm, t o
bng s). Quóng ng vt i c sau 0,375s tớnh t thi im ban u bng bao nhiờu?
A. 10cm B. 15cm C. 12,5cm D. 16,8cm
Cõu 41: Mt vt dao ng iu ho cú vn tc cc i l v
max
. Tc trung bỡnh nh nht ca vt khi
chuyn ng trờn on ng cú chiu di bng biờn l v
tbm
. T s
tbm

v
v
max
l
A. 3/2 B. 4/3
C. 2/3 * D. 4/3
Cõu 42: Tc v li ca mt cht im dao ng iu hũa cú h thc 1
64016
22

vx
, trong ú x tớnh
bng cm, v tớnh bng cm/s. Chu kỡ dao ng ca cht im l:
A. 1 s * B. 2 s C. 1,5 s D. 2,1 s
Cõu 43: Cho 2 vt dao ng iu hũa, cựng biờn A trờn trc Ox. Bit f
1
= 3Hz, f
2
= 6Hz. thi im
ban u hai vt u cú li x
0
= A/2 chuyn ng cựng chiu v VTCB. Khong thi gian ngn nht
2 vt cú cựng li l:
A.
9
2
s B.
9
1
s C.

27
1
s D.
27
2
s
Cõu 44: Mt vt dao ng iu hũa, khi cú li x
1
= 2cm thỡ vn tc v
1
= 4 3 cm; khi cú li x
2
=
2
2
cm thỡ cú vn tc v
2
= 4
2
cm. Biờn v tn s dao ng ca vt l:
A. 4cm v 1Hz * B. 8cm v 2Hz
C. 4
2
cm v 2Hz D. 2
2
cm v 1Hz


BI 2 : CON LC Lề XO
Lí THUYT

Cõu 1: (TN 2007) Mt vt nh khi lng m dao ng iu hũa trờn trc Ox theo phng trỡnh x =
Acost .ng nng ca vt ti thi im t l
A.
2
1


W
mA
2

2
cos
2
t B.

W mA
2

2
sin
2
t
C.
2
1


W
mA

2

2
sin
2
t D. 2

W mA
2

2
sin
2
t
Cõu 2: (TN 2011) Con lc lũ xo gm vt nh gn vi lũ xo nh dao ng iu hũa theo phng ngang.
Lc kộo v tỏc dng vo vt luụn
A. cựng chiu vi chiu chuyn ng ca vt. B.hng v v trớ cõn bng.
C. cựng chiu vi chiu bin dng ca lũ xo. D.hng v v trớ biờn.
Cõu 3: (TN 2012) Mt cht im dao ng iu ho trờn trc Ox. Khi i t v trớ biờn v v trớ cõn
bng thỡ
A. ng nng ca cht im gim. B. ln vn tc ca cht im gim.
C. ln li ca cht im tng. D. ln gia tc ca cht im gim.
Cõu 4: (TN 2012) Mt cht im dao ng iu ho trờn trc Ox. Trong cỏc i lng sau ca cht
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


7

điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ.

Câu 5: (TN 2013) Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai ?
A.

Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B.

Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C.

Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D.

Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 6: (TN 2014) Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 7: (CĐ 2008) Một CLLX gồm viên bi nhỏ có k.lượng m và lò xo k.lượng không đáng kể có độ
cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở VTCB, lò xo dãn
một đoạn Δl . Chu kì dđđh của con lắc này là
A.2π
g
l
B. 2π
g
l
* C.
k
m


2
1
D.
m
k

2
1
.
Câu 8: (ĐH 2008) Cơ năng của một vật dđđh
A. b.thiên tuần hoàn theo t.gian với chu kì bằng một nửa chu kì d.động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ d.động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB.*
D. b.thiên tuần hoàn theo t.gian với chu kì bằng chu kì d.động của vật.
Câu 9: (CĐ 2009) Khi nói về n.lượng của một vật dđđh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì d.động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.*
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật b.thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 10: (CĐ 2009) Một vật dđđh dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng
của vật bằng nhau là
A.
T
4
. B.
T
8
* C.

T
12
. D.
T
6
.
Câu 11: (ĐH - 2009) Một vật dđđh theo một trục cố định (mốc thế năng ở VTCB) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở VTCB, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên *
Câu 12: (CĐ 2010) Một CLLX dđđh với tần số
1
2f
. Động năng của con lắc b.thiên tuần hoàn theo t.gian
với tần số
2
f
bằng
A.
1
2f
. B.
1
f
2
. C.
1
f
. D. 4

1
f
*
Câu 13: (ĐH 2011) Khi nói về một vật dđđh, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật b.thiên đ.hòa theo t.gian.
B. Động năng của vật b.thiên tuần hoàn theo t.gian.
C. Vận tốc của vật b.thiên đ.hòa theo t.gian.
D. Cơ năng của vật b.thiên tuần hoàn theo t.gian. *
BÀI TẬP
Câu 1: (TN 2010) Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm
với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 2: (TN 2011) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


8

A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 3: (TN 2012) Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở
li độ
x =
2

cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 4: (TN 2013) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100
g dao động điều


hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy 
2
10. Khi vật ở vị trí mà lò xo
dãn 2 cm thì vận tốc của

vật có độ lớn là
A. 20 3 cm/s. B. 10cm/s. C. 20cm/s. D. 10 3cm/s.
Câu 5: (TN 2014) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết
trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g =
2

m/s
2
.
Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 6: (TN 2014) Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1
Câu 7: (CĐ 2007) Một CLLX gồm vật có k.lượng m và lò xo có độ cứng k, dđđh. Nếu k.lượng m = 200
g thì chu kì d.động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì k.lượng m bằng

A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 8: (ĐH 2007) Một CLLX gồm vật có k.lượng m và lò xo có độ cứng k, dđđh. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm k.lượng m đi 8 lần thì tần số d.động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 9: (CĐ 2008) Ch.điểm có k.lượng m
1
= 50 gam dđđh quanh VTCB của nó với p.tr d.động x
1
=
sin(5πt + π/6 ) (cm). Ch.điểm có k.lượng m
2
= 100 gam dđđh quanh VTCB của nó với p.tr d.động x
2
=
5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dđđh của ch.điểm m
1
so với ch.điểm m
2
bằng
A. 1/2 * B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 10: (ĐH 2008) Một CLLX treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ d.động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc t.gian t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi
tự do g = 10 m/s
2
và 
2
= 10. T.gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
tiểu là
A.

4
s
15
. B.
7
s
30
* C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 11: (ĐH 2008) Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có k.lượng 0,2 kg dđđh. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
. Biên độ d.động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm * C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
Câu 12: (CĐ 2009) Một CLLX (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dđđh theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s
thì vật nặng của con lắc lại cách VTCB một khoảng như cũ. Lấy 
2

= 10. K.lượng vật nặng của con lắc
bằng (tổng quát t = T/2)
A. 250 g. B. 12,5 g * C. 25 g. D. 50 g.
Câu 13: (ĐH 2009) Một CLLX gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dđđh theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở VTCB của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ d.động của con lắc là
A. 6 cm B.
6 2
cm * C. 12 cm D.
12 2
cm
Câu 14: (ĐH 2009) Một CLLX dđđh. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có k.lượng 100g. Lấy 
2

= 10. Động năng của con lắc b.thiên theo t.gian với tần số.
A. 6 Hz. * B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 15: (ĐH 2009): Một CLLX có k.lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dđđh theo một trục cố định nằm
ngang với p.tr x = Acost. Cứ sau những khoảng t.gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau. Lấy 
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m * B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


9

Câu 16: (CĐ 2010) Một CLLX gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dđđh với biên độ 0,1
m. Mốc thế năng ở VTCB. Khi viên bi cách VTCB 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J *

Câu 17: (CĐ 2010) Một vật dđđh với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở VTCB. Khi vật có động năng bằng
3
4
lần cơ năng thì vật cách VTCB một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm *
Câu 18: (CĐ 2010) Một CLLX gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dđđh theo
phương ngang với p.tr
).cos(.


tAx
. Mốc thế năng tại VTCB. Khoảng t.gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10 
. K.lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g * B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 19: (CĐ 2010) Một vật dđđh dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở VTCB. Ở thời điểm độ lớn vận tốc
của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
3
4
. B.
1
.
4
* C.
4
.
3

D.
1
.
2

Câu 20: (ĐH 2010) Vật nhỏ của một CLLX dđđh theo phương ngang, mốc thế năng tại VTCB. Khi gia
tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A.
2
1
. B. 3 * C. 2. D.
3
1
.
Câu 21: (CĐ 2012) Một vật dđđh với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở VTCB. Khi vật
đi qua vị trí có li độ
2
3
A thì động năng của vật là
A.
5
9
W * B.
4
9
W. C.
2
9
W. D.
7

9
W.
Câu 22: (CĐ 2012) CLLX gồm một vật nhỏ có k.lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dđđh
dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng t.gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ 40 cm/s đến
40
3
cm/s là
A.
40

s * B.
120

s. C.
20

. D.
60

s.
Câu 23: (CĐ 2013) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s
2
. Giá
trị của k là:
A. 120 N/m. B. 20 N/m C. 100 N/m * D. 200 N/m
Câu 24: (CĐ 2013) Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4
2


cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 
2
= 10. Trong một chu kì,
thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05s. B. 0,13s C. 0,2 s. D. 0,1 s *
Câu 25: (CĐ 2013) Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5

s và biên độ
3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ * C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 26: (ĐH 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy
2
10


. Tại li độ
3 2cm
, tỉ số động năng và thế năng là:
A. 1 * B. 4 C. 3 D. 2
Câu 27: (CĐ 2014) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ
của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s
2
;
2
10 
. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là
A. 40 cm * B. 36 cm
C. 38 cm D. 42 cm

Câu 28: (CĐ 2014) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


10

A. 0,04 J * B. 10
-3
J C. 5.10
-3
J D. 0,02 J
Câu 29: (ĐH 2014) Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3
rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J. B. 3,6.10
4
J * C. 7,2.10
-4
J. D. 3,6 J.
Câu 30: (QG 2015) Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là


(cm), (

-10)(cm) và (

-20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng
m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là : 2s;
3s
và T. Biết độ cứng của các lò xo

tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s B. 1,28s C. 1,41s D. 1,50s
Câu 31: (QG 2015) Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một
sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống
dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi
chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột tay khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s
2
. Khoảng thời
gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100
N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10
m/s
2
. Lực tác dụng vào điểm treo khi vật có li độ + 2 cm là:
A. 1 N B. 3 N C. 5,5 N D. 7 N *
HD: F = mg + kx
Câu 33: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tỉ
số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = 
2
= 10
m/s
2
. Tần số dao động là:
A. 1 Hz * B. 0,5 Hz C. 0,25 Hz D. 2,5 Hz
HD: F
max
= mg + m
2

A ; F
min
= mg  m
2
A
Câu 34: Một con lắc lò xo, vật có khối lượng 500 g, dao động với cơ năng 10 (mJ), theo phương trình: x
= A.cos(t + ). Ở thời điểm t = 0, nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc -3 m/s
2
. Tính A và 
A. 4 cm, /2 B. 2 cm, /6 * C. 4 cm, /4 D. 2 cm, -/3
HD: Thứ tự tìm , , A từ 3 phương trình
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm, vật có khối lượng 1 kg. Thời gian ngắn
nhất đi từ điểm có toạ độ – 5 cm đến điểm có toạ độ + 5 cm là /30 s. Tính cơ năng dao động.
A. 0,5 J * B. 0,16 J C. 0,3 J B. 0,36 J
Câu 36: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc
 
s/m25,0v
0
 và gia tốc
 
s/m325,6a
0

. Tính độ cứng lò xo.
A. 100 N/m B. 200 N/m C. 625 N/m * D. 400 N/m
HD: Thứ tự tìm , , k từ 3 phương trình
Câu 37: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng dao động
 
J10.72E

4
 . Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ
 
cm32x
0

có vận tốc
 
s/cm6v
0
 . Tính độ
cứng k của lò xo.
A. 10 N/m B. 20 N/m C. 9 N/m * D. 4 N/m
HD: Thứ tự tìm , A, , k từ 4 phương trình
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là
10Hz ; treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng:
A. 11,1Hz. B. 8,1Hz. C. 9Hz.* D. 12,4Hz
Câu 39: Một quả cầu khối lượng m = 1kg gắn vào đầu 1 lò xo có độ cứng k = 100N/m. Hệ nằm ngang
theo trục Ox, khối lượng lò xo và lực ma sát không đáng kể . Kéo quả cầu ra khỏi VTCB một đoạn x
0
=
0,1m rồi thả cho quả cầu c/đ với vận tốc ban đầu v
0
= - 2,4m/s . Tìm biên độ DĐ của quả cầu .
A. 0,1m B. 0,13 m C. 0,2 m D. 0,26 m *
Câu 40: Chọn câu đúng
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


11


Viên bi m
1
gắn vào lò xo k thì hệ dao động với chu kì T
1
= 0,6s ; viên bi m
2
gắn vào lò xo k thì hệ dao
động với chu kì T
2
= 0,8s. Hỏi nếu gắn cả 2 viên bi m
1
và m
2
vào lò xo k thì hệ có chu kì dao động là bao
nhiêu ?
A. T = 0,6s B. T = 0,8s C. T = 1s * D. T = 0,7s
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng.
Môt lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định , đầu
dưới treo một vật khối lượng m = 200g. Cho vật dao động điều hòa với phương trình: x =
4.cos(
6
.


t
) (cm) .Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là :
A. 4 N. B. 6 N * C. 10 N D. 14 N
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng.
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 1,2 kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương

trình: x = 10cos(5t + /3) (cm). Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t =
5

s là :
A. 1,5 N B. 3 N C. 13,5 N D. 27 N
Câu 43: Con lắc lò xo treo thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng có chiều dài 10cm, cho CLLX dao động điều
hoà với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí x = 2cm quả nặng có vận tốc 40 3 cm/s .Chiều dài lớn nhất của
con lắc trong quá trình dao động là:
A. 8cm B. 12 cm C. 14cm * D. 6cm
Câu 44: Một vật nặng khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 160 N/m. Vật dao
động theo phương thẳng đứng và có vận tốc cực đại v
max
= 2 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại
của lò xo trong quá trình vật dao động là :
A. 10 N B. 16 N C. 20 N * D. 4 N
Câu 45: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số
lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng
2
5
lần. B. tăng 5 lần. C. giảm
2
5
lần. D. giảm 5 lần.
Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau
8cm mất 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x = 2
2
(cm) theo chiều dương, phương trình dao động

của vật là:
A. x = 4cos (

t -

/4) cm B. x = 4cos (

t +

/4) cm
C. x = 4 cos (2

t+

/4) cm D. x = 8cos(

t -

/4) cm
Câu 47: Một vật dao động điều hoà sẽ đạt vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại khi có li độ :
A. A/2 B. A 3 /2 * C. A/4 D. A/
2

Câu 48: Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 5 và biên độ
giảm 2 lần ?
A. tăng
2
5
lần. B. tăng
4

25
lần.* C. giảm
2
5
lần. D. giảm
4
25
lần
Câu 49: Một vật dao động điều hòa . Khi vật có li độ
3
A
x

( A là biên độ dao động ) thì điều nào sau
đây là đúng :
A. Thế năng của vật bằng
1
3
động năng . B. Thế năng gấp 3 động năng .
C. Thế năng gấp 9 lần động năng . D. Động năng gấp 8 lần thế năng *
Câu 50: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Vận tốc của vật khi động
năng bằng thế năng là:
A.  
A 2
v
2
B.

 
A

v
2
C.

 
A 2
v
2
* D.
 v A

Câu 51: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 50% vận tốc cực đại. Tỉ số giữa thế
năng và động năng là
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


12

A.
3
1
. B. 3. C.
2
1
D. 2.
Câu 52: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình : x = 10cos(2πt +
3

) (cm). Cơ
năng của vật và lực phục hồi lúc t = 0,5s có giá trị nào sau đây :

A. 0,04J, 40N B. 400J, 0,4N C. 0,04J, 0,4N D. 0,4J, 0,4N
Câu 53: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỉ số giữa
động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox. Lúc t = 0 vật đang ở VTCB và
chuyển động theo chiều dương của Ox. Biết rằng khi đi qua các vị trí có li độ 4,5cm và 6cm vật có tốc độ
lần lượt bằng 1,2m/s và 0,9m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 7,5sin20t (cm)* B. 8,5cos20t (cm) C. 8,5sin40t (cm) D. 7,5cos20t (cm)
Câu 55: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 900g dao động điều
hòa. Chọn mốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Trong khoảng thời gian 0,375s đầu tiên,
vật đi được quãng đường 20cm. Lấy 
2
= 10. Biên độ dao động của vật có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây ?
A. 4,5 cm B. 7,1 cm * C. 6,2 cm D. 8,4 cm
Câu 56: Một CLLX có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật m
1
có khối lượng
750g. Hệ được đặt trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang. Ban đầu hệ ở VTCB. Một vật m
2
có khối lượng
250g chuyển động với vận tốc 3m/s theo phương của trục lò xo đến va chạm mềm với vật m
1
. Sau đó hệ
dao động điều hòa. Tìm biên độ của dao động điều hòa.
A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm * D. 15 cm
Câu 57: Một CLLX thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động, tỉ số lực
kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo tác dụng lên điểm treo là
3
13

, lấy g = 
2
(m/s
2
). Chu kì dao động
của vật là :
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s * D. 1,6 s
Câu 58: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t
1
vật có vận tốc 50cm/s; ở thời điểm t
1
+
4
T
vật có gia
tốc là 5
2
(m/s
2
). Giá trị của k bằng
A. 50 N/m B. 150 N/m C. 100 N/m D. 200 N/m *
Câu 59: Một CLLX dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s. Biết trong mỗi chu kì
dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 
2
(m/s
2
). Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm B. 16 cm * C. 4 cm D. 32 cm

Câu 60: Một CLLX dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian lớn nhất để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt quá 20 (cm/s) là T/3. Chu kì dao
động của vật là
A. 0,433 s * B. 0,25 s C. 2,31 s D. 4,00 s
Câu 61: Một CLLX treo thẳng đứng, từ VTCB O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng
thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh VTCB O. Khi con lắc cách VTCB 1(cm), tỉ số
giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
2
1
B.
3
1
C.
9
1
D.
8
1
*
Câu 62: Một CLLX treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà
lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s * B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


13

Câu 63: Một CLLX gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo

phương ngang. Mốc thế năng tại VTCB. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng
bằng thế năng là 0,1s. Lấy 
2
= 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g * B. 40 g C. 200 g D. 100 g
Câu 64: CLLX treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hòa theo
phương trình x = cos(10 5 t)cm. Lấy g = 10m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo
có giá trị là:
A. F
max
= 1,5N; F
min
= 0,5N *
C. F
max
= 2,0N; F
min
= 0,5N
B. F
max
= 1,5N; F
min
= 0(N)
D. F
max
= 1,0N; F
min
= 0(N)

Câu 65: Vật nhỏ có khối lượng 200g trong một CLLX dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm.
Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500
2
cm/s
2
là T/2.
Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m B. 50 N/m * C. 40 N/m D. 30 N/m
Câu 66: Một CLLX nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Lấy p
2

= 10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai
lần động năng bằng 3 lần thế năng là:
A.
20
1
(s) B.
15
1
(s) C.
30
1
(s) * D.
60
1
(s)
Câu 67: Hai vật A, B dán liền nhau m
B
= 2.m
A

= 200g, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng
vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hòa, đến vị trí
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 26 cm B. 24 cm C. 30 cm D. 22 cm *
Câu 68: Một CLLX nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20C và lò xo có độ cứng
10N/m. Khi vật đang qua VTCB với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện
thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều
dương của trục tọa độ và có cường độ E = 10
4
V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất
hiện điện trường.
A. 6.10
3
J B. 8.10
3
J * C. 4.10
3
J D. 2.10
3
J
Câu 69: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10m/s
2
, lấy 
2
= 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối
hai vật và vật B sẽ rơi tự do, còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A

lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 80 cm B. 20 cm C. 70 cm * D. 50 cm
Câu 70: Một CLLX dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của
vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3. Lấy 
2
=
10. Chu kì dao động T là:
A. 0,3 s B. 0,2 s * C. 0,4 s D. 0,1 s
Câu 71: Một CLLX có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động trên mặt phẳng
nằm ngang. Kéo vật khỏi VTCB một khoảng 3cm rồi truyền cho vật vận tốc 30 3 cm/s theo chiều
hướng ra xa VTCB để vật bắt đầu dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy 
2

= 10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hòa đến khi lò xo bị nén cực đại là
A.
20
3
(s) B.
10
1
(s) C.
15
2
(s) * D.
15
1
(s)
Câu 72: Một CLLX treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 3cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa
thì thấy: trong một chu kì dao động T của vật, thời gian lò xo bị nén là T/6. Biên độ dao động của vật
bằng

A. 2 3 cm *
B. 4 cm C. 3 cm
D. 3
2
cm
Câu 73: Đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 100N/m được gắn vào điểm cố định thông qua dây mềm,
nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật nặng m = 400g. Từ VTCB kéo vật xuống dưới theo phương
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


14

thẳng đứng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật tốc độ v
0
hướng về VTCB. Lấy g = 10m/s
2
. Giá trị lớn
nhất của v
0
để vật còn dao động điều hòa là
A. 50 cm/s B. 54,4 cm/s * C. 20 cm/s D. 17,3 cm/s
Câu 74: CLLX thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên
cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí
thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là VTCB.
Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu ?
A. Giảm 0,375 J * B. Tăng 0,125 J C. Giảm 0,25 J D. Tăng 0,25 J

Câu 75: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m
1
= 0,5kg. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 10cm
rồi buông nhẹ để m
1
bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực
đại lần đầu tiên thì m
1
dính vào vật có khối lượng m
2
= 3m
1
đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng
với m
1
. Sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
A. 5 m/s B. 100 m/s C. 1 m/s D. 0,5 m/s *
Câu 76: CLLX treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ VTCB kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả cho vật dao
động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = 
2
(m/s
2
). Tỉ số giữa độ lớn lực
đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 7 * B. 6 C. 4 D. 5
Câu 77: Một CLLX đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ m
có khối lượng 200g đang đứng yên ở VTCB. Người ta dùng một vật nhỏ M có khối lượng 50g bắn vào m

theo phương ngang với vận tốc v
0
= 2m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào với nhau và dao động điều hòa.
Biên độ và chu kì dao động của CLLX là
A. 2 cm; 0,280 s B. 4 cm; 0,628 s C. 2 cm; 0,314 s * D. 4 cm; 0,560 s
Câu 78: Một CLLX treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s
2
, có độ cứng của lò xo k =
50N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo
lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ cực đại của vật là
A. 40 5 cm/s B. 60 5 cm/s * C. 30 5 cm/s D. 50 5 cm/s
Câu 79: Một CLLX gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, đầu
trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 1kg. Giữ vật ở phía dưới VTCB sao cho khi
đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết
x > A. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 4 N B. 8 N * C. 22 N D. 0 N
Câu 80: Một con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu còn lại của lò xo một vật
m = 100g, sau đó dùng một loại dây nhẹ nối thêm vật m’ = 50g vào vật m thì lò xo có độ dãn tổng cộng
là 12cm. Lấy g = 10m/s
2
. Nếu cắt đứt dây nối hai vật thì CLLX (gồm lò xo và m) dao động với cơ năng
bằng
A. 0,01 J * B. 0,04 J C. 0,03 J D. 0,02 J
Câu 81: Một CLLX treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T =
55

(s). Khi vật qua VTCB thì
vận tốc của vật là 60 5 cm/s. Cho g = 10m/s

2
. Tỉ số giữa lực kéo đàn hồi cực đại và lực nén đàn hồi cực
đại là
A. 2 * B. 3
C.
4
1
D.
2
1

Câu 82: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao
động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m/s thì gia tốc của nó là
 3 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J B. 0,05 J C. 0,01 J * D. 0,04 J
Câu 83: Một CLLX nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua VTCB
thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao
động với biên độ bằng:
A. A./
2

B. 0,5A 3 *
C. A./2
D. A
2

Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1



15


BÀI 3 : CON LẮC ĐƠN
LÝ THUYẾT
Câu 1: (TN 2008) Một con lắc đơn có chiều dài £ , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng
trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A.
2
2
4

lT
g  B.
2
2
4
T
l
g

 C.
T
l
g
.4


D.

2
2
4T
l
g


Câu 2: (TN 2009) Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài l của con
lắc thì bình phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
A. l B.
l
1
C. l D. l
2

Câu 3: (TN 2012) Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều
dài ℓ là T

thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. 4T B.
4
1
T C.
2
1
T D. 2T
Câu 4: (TN 2014) Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài
A
đang dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A.
g
l

B.
l
g

C.
g
l
2

D.
l
g
2


Câu 5: (CĐ 2007) Khi đưa một CLĐ lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dđđh của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao *
B. tăng vì chu kì dđđh của nó giảm.
C. tăng vì tần số dđđh của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dđđh của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 6: (CĐ 2007) Một CLĐ gồm sợi dây có k.lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên
bi nhỏ có k.lượng m. Kích thích cho con lắc dđđh ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế
năng tại VTCB của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα) * B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 7: (CĐ 2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, CLĐ có chiều dài

1

dđđh với chu kì T
1
; CLĐ có chiều
dài
2

(
2

<
1

) dđđh với chu kì T
2
. Cũng tại vị trí đó, CLĐ có chiều dài
1


2

dđđh với chu kì là
A.
1 2
1 2
T T
T T
. B.
2 2

1 2
T T
* C.
1 2
1 2
T T
T T
D.
2 2
1 2
T T

.
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m
1
dao động điều
hòa với chu kỳ T
1
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m
1
bằng quả nặng m
2
= 3m
1
thì
chu kỳ là :
A. T
2
= T
1

* B. T
2
= 3T
1
C. T
2
=
3
1
T
1
D. T
2
= 3 T
1

Câu 9: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc B. năng lượng kích thích dao động
C. chiều dài của con lắc * D. biên độ dao động
Câu 10: Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường không đáng kể , con lắc đơn dao động điều
hòa
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng , chuyển động là nhanh dần
C. Tại vị trí biên , thế năng bằng cơ năng
D. Khi qua vị trí cân bằng , trọng lực cân bằng với lực căng dây *
Câu 11: (ĐH 2008) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về d.động của CLĐ (bỏ qua lực cản của m.tr)?
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


16


A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Ch.động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua VTCB, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.*
D. Với d.động nhỏ thì d.động của con lắc là dđđh.
Câu 12: (CĐ 2009) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dđđh với biên độ góc 
0
. Biết k.lượng
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là

, mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
1
mg
2

* B.
2
0
mg

C.
2
0
1
mg
4


. D.
2
0
2mg

.
Câu 13: (ĐH 2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dđđh với biên độ góc 
0
nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở VTCB. Khi con lắc ch.động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ góc  của con lắc bằng
A.
0
.
3

B.
0
.
2

C.
0
.
2


* D.
0
.

3



BÀI TẬP
Câu 1: (TN 2008) Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi
chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.
Câu 2: (TN 2011) Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu
kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 3: (TN 2012) Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều
dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A.
2
f
B.
4
f
C. 4f D. 2f
Câu 4: (TN 2013) Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động
điều hòa với chu kì T, con lắc đơn có chiều dây treo
2
l
dao động điều hòa với chu kì

A.
2
T
B.
T.2
C.
T2
D.
2
T

Câu 5: (TN 2013) Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này
tới địa điểm B cho

nó d.động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Coi chiều dài

dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. giảm 1%. B. tăng 1%. C. tăng 0,1%. D. giảm 0,1%.
Câu 6: (TN 2013) Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ
1
dao động điều
hoà với

chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ
2
dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc
đơn có

chiều dài (ℓ

1
+ ℓ
2
) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,7 s. B. 1,4 s. C. 0,2 s. D. 1,0 s.
Câu 7: (TN 2014) Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có
chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được
20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s
2
B. 9,874 m/s
2
C. 9,847 m/s
2
D. 9,783 m/s
2

Câu 8: (CĐ 2007) Tại một nơi, chu kì dđđh của một CLĐ là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kì dđđh của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm *
Câu 9: (ĐH 2007) Một CLĐ được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dđđh
với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dđđh với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T√2 * C.T/2 . D. T/√2 .
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


17


Câu 10: (ĐH - 2009) Tại một nơi trên mặt đất, một CLĐ dđđh. Trong khoảng t.gian t, con lắc thực
hiện 60 d.động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng t.gian t ấy,
nó thực hiện 50 d.động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm *
Câu 11: (ĐH - 2009) Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một CLĐ và một CLLX nằm ngang dđđh
với cùng tần số. Biết CLĐ có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. K.lượng vật nhỏ của CLLX

A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg * D. 0,250 kg
Câu 12: (CĐ 2010) Tại một nơi trên mặt đất, CLĐ có chiều dài

đang dđđh với chu kì 2 s. Khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dđđh của nó là 2,2 s. Chiều dài

bằng
A. 2 m. B. 1 m * C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 13: (CĐ 2010) Treo CLĐ vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi ôtô
đứng yên thì chu kì dđđh của con lắc là 2 s. Nếu ôtô ch.động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dđđh của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s * D. 2,00 s.
Câu 14: (ĐH 2010) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà
vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10

4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s
2
, 
= 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s * D. 1,99 s
Câu 15: (ĐH 2011) Một CLĐ được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy ch.động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dđđh của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy ch.động
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dđđh của con lắc là 3,15 s. Khi
thang máy đứng yên thì chu kì dđđh của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s *
Câu 16: (ĐH 2011) Một CLĐ đang dđđh với biên độ góc 
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 
0

A. 3,3
0
B. 6,6
0
* C. 5,6
0
D. 9,6
0

Câu 17: (CĐ 2012) Hai CLĐ dđđh tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì d.động của CLĐ
lần lượt là
1


,
2

và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T

.Hệ thức đúng là
A.
1
2
2


B.
1
2
4


C.
1

2
1
4



* D.
1
2
1
2




Câu 18: (CĐ 2013) Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, được treo ở trần một căn phòng, dao
động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số
1
2
l
l
bằng
A. 0,81 * B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 19: (CĐ 2013) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài

dao động điều hòa

với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5

thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. * C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 20: (ĐH 2013) Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc
cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song
với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song
nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s * D. 7,20s
Lưu ý: Đây không phải là bài toán con lắc trùng phùng.
Câu 21: (ĐH 2013) Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Lấy
2
10


. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s *
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


18

Câu 22: (CĐ 2014) Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc
trọng trường 10 m/s
2
. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm.* C. 50 cm. D. 125 cm.
Câu 23: (CĐ 2014) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g

= 10 m/s
2
,
2
10 
. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với
chu kì là
A. 2,0 s * B. 2,5 s
C. 1,0 s D. 1,5 s
Câu 24: (ĐH 2014) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và
pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A.
0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )   
B.
0 1 10t 0 79 rad  , cos( , )( )
*
C.
0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )   
D.
0 1 10t 0 79 rad  , cos( , )( )

Câu 25: (QG 2015) Tại nơi có g = 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
Câu 25: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất,
nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều
kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km
A. chậm 121,5 s * B. nhanh 121,5 s C. nhanh 62,5 s D. chậm 243 s

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ
điện trường

E
có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả
nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T
0
= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s
2
. Tích cho quả nặng điện tích q =
6.10
-5
C thì chu kì dao động của nó bằng :
A. 2,33 s B. 2,5 s * C. 1,6 s D. 1,72 s
Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1

và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm B. 24cm và 54cm * C. 90cm và 60cm D. 54cm và 24cm
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l =1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g =
2
=10m/s.

Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu kỳ dao động
của con lắc đơn là :
A. 2 s B.
2 2
2
s

* C. 2 +
2
s D. Đáp án khác.
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 11,80% * B. tăng 25% C. giảm 11,80% D. giảm 25%
Câu 30: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh
chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng ?
A. Tăng 0,2 * B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4
Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
& l
2
dao động nhỏ với chu kì T
1
= 0,6(s), T
2
= 0,8(s) cùng được
kéo lệch góc α
0
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu
thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s) *
Câu 32: Một con lắc dơn có độ dài l

1
dao động với chu kì T
1
=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l
2

dao động với chu kì T
2
=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là :
A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s
Câu 33
:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 48cm, vật có khối lượng m = 10g tích điện q = - 4.10
-6
C dao
động điều hoà trong điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên. Cường độ
điện trường E = 5000V/m, lấy g = 
2
= 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là :

A. T = 0,4 s *

B. T = 2
6

 s

C. T = 4 s

D. T = 0,2
6
 s

Luyn Thi THPT QG t cỏc thi QG-Plus Ban: C BN HK1


19

Cõu 34: Mt con lc n gm mt qu cu nh treo vo u mt si dõy di l = 100 cm ti ni cú g =
9,81 m/s
2
.B qua mi ma sỏt , con lc dao ng vi gúc lch cc i
o
= 60
o
.Vn tc ca qu cu khi
nú v trớ dõy treo hp vi phng thng ng gúc = 30
o
l
A. 2,7 m/s * B. 2,1 m/s C. 15,26 cm/s D. 26,3 cm/s
Cõu 35: Mt con lc n cú khi lng vt nng m = 100g dao ng tun hon vi biờn gúc
o
= 30
o


.Ly g = 10 m/s
2
.Lc cng cc tiu ca si dõy trong quỏ trỡnh vt dao ng l :
A.
2
3
N * B.
5
3
N C. 0,2 N D. 0,5 N
Cõu 36: Mt con lc n cú chiu di dõy treo l = 50 cm .T v trớ cõn bng kộo vt n v trớ dõy treo
nm ngang ri th nh cho nú dao ng .Ly g = 10 m/s
2
.Vn tc ca vt khi i qua v trớ cõn bng l
A. 0,25 m/s B. 0,5 m/s C. 10 m/s * D. 10 m/s
Cõu 37: Vt nng ca mt con lc n cú khi lng m = 100g .Kộo con lc lch khi v trớ cõn bng
mt gúc
o
= 60
o
ri th nh cho nú dao ng . Ly g = 10 m/s
2
.Tớnh lc cng si dõy khi vt nng i
qua v trớ cõn bng .
A. 0,5 N B. 1 N C. 2 N * D. 3 N
Cõu 38: Mt con lc n chiu di dõy treo

, vt nng cú m. Kộo con lc khi v trớ cõn bng 1 gúc
0


= 60
0
ri th khụng vn tc u (b qua ma sỏt). Hóy xỏc nh t s ca lc cng cc i v cc tiu
ca dõy treo ?
A. 2 B. 3 C. 4 * D. 6
Cõu 39: Mt con lc n, trong khong thi gian t = 10 phỳt nú thc hin 299 dao ng. Khi gim
di ca nú bt 40 cm, trong cựng khong thi gian t nh trờn, con lc thc hin 386 dao ng. Gia tc
ri t do ti ni thớ nghim l
A. 9,80 m/s
2
* B. 9,81 m/s
2
C. 9,82 m/s
2
D. 9,83 m/s
2

Cõu 40: Mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc 6. Vi gúc lch bng bao nhiờu thỡ ng
nng ca con lc gp 2 ln th nng ?
A. 3,45
0
B. 3,48
0
C. 3,46
0
* D. 3,25
0

Cõu 41: Mt con lc n cú chiu di 2 m dao ng iu hũa vi biờn gúc 6
0

. T s gia lc cng
dõy v trng lc tỏc dng lờn qu cu v trớ cao nht l :
A. 0,953 B. 0,994 C. 0,995 * D. 1,052
Cõu 42: (C 2009) Ti ni cú gia tc trng trng l 9,8 m/s
2
, mt CL dh vi biờn gúc 6
0
. Bit
k.lng vt nh ca con lc l 90 g v chiu di dõy treo l 1m. Chn mc th nng ti VTCB, c nng
ca con lc xp x bng
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J. C. 5,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J *
Câu 43: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lợt là 1,5s và 2s trên hai mặt phẳng
song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai con lắc đều qua vị trí cân bằng theo một chiều nhất định. Thời
gian ngắn nhất để hiện tợng trên lặp lại là:
A. 3s B. 4s C. 5s D. 6s
Cõu 44: Hai con lc n cú chiu di l
1
& l
2
dao ng nh vi chu kỡ T
1
= 0,6(s), T

2
= 0,8(s) cựng c
kộo lch gúc
0
so vi phng thng ng v buụng tay cho dao ng. Sau thi gian ngn nht bao nhiờu
thỡ 2 con lc li trng thỏi ny.
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)
Cõu 45: Mt con lc n dao ng nh vi biờn 4cm. Khong thi gian gia hai ln liờn tip vn tc
ca vt t giỏ tr cc i l 0,05s. Khong thi gian ngn nht nú i t v trớ cú li s
1
= 2cm n li
s
2
= 4cm l:
A.
s
120
1
B.
s
80
1
C.
s
100
1
D.
s
60
1


Câu 46: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lợt là 1,6s và 1,2s. Hai con lắc có
cùng khối lợng và dao ng cùng biên độ. Tỉ lệ năng lợng của hai con lc trờn là:
A. 0.5625 B. 1.778 C. 0.75 D. 1.333
Trng THPT CN GIUC GV : Vng Nht Trung


20

Câu 47: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lợng nh nhau.
Quả nặng của chúng có cùng khối lợng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây
treo con lắc thứ hai ( l
1
= 2l
2
). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.

1
= 2

2
. B.

1
=
1
2



2
. C.

1
=
2
1

2
. D.

1
= 2

2
.
Cõu 48: Bit rng gia tc ri t do trờn trỏi t ln gp 5,0625 ln so vi gia tc ri t do trờn mt trng,
gi s nhit trờn mt trng v trờn trỏi t l nh nhau. Hi nu em mt ng h qu lc (cú chu kỡ
dao ng bng 2s) t trỏi t lờn mt trng thỡ trong mi ngy ờm (24 gi) ng h s chy nhanh thờm
hay chm i thi gian bao nhiờu?
A. Chm i 1800 phỳt B. Nhanh thờm 800 phỳt
C. Chm i 800 phỳt D. Nhanh thờm 1800 phỳt
Cõu 49: Mt con lc n cú qu cu mang in, dao ng vi biờn nh. Khi nm ngoi in trng,
con lc dao ng vi chu kỡ T. Nu t trong in trng u cú ng sc thng ng, con lc dao
ng vi chu kỡ T
1
= 1,2T. Nu i chiu in trng nhng khụng i ln ca cng in trng
thỡ con lc dao ng vi chu kỡ T
2
l

A. 1,44T

B. 0,80T C. 0,44T D. 0,88T *
Cõu 50: Mt con lc n khi dao ng vi biờn gúc 45
O
thỡ lc cng dõy cc i l F
1
, khi dao ng
vi biờn gúc l 30
O
thỡ lc cng dõy cc i l F
2
. T s
2
1
F
F
l
A.
2
3

B.
3
2

C.
36
26



* D.
33
23



Cõu 51: Con lc n gm vt nh m = 200g, treo vo si dõy cú chiu di l. Kộo con lc lch khi
VTCB gúc
0
ri buụng nh. B qua ma sỏt thỡ thy lc cng cú ln nh nht khi dao ng bng 1N.
Bit g = 10m/s
2
. Ly gc tớnh th nng VTCB. Khi dõy lm vi phng thng ng gúc 30
0
thỡ t s
gia ng nng v th nng bng
A. 0,5

B. 0,58 C. 2,73 * D. 0,73
Cõu 52: Mt con lc n mang in tớch dng, khi khụng cú in trng thỡ nú dao ng iu hũa vi
chu kỡ T. Khi cú in trng hng thng ng xung thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l T
1
= 3s. Khi cú
in trng hng thng ng lờn thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l T
2
= 4s. Chu kỡ T dao ng iu
hũa ca con lc khi khụng cú in trng l:
A. 5 s


B. 2,4 s C. 7 s
D. 2,4
2
s *
Cõu 53: Con lc n trong chõn khụng, cú chiu di dõy treo

= 45cm, vt treo khi lng m = 80g,
c th nh t v trớ cú gúc lch gia dõy treo v phng thng ng l
0
= 5
0
. Tớnh ng nng dao
ng ca con lc khi dao ng n v trớ = 2,5
0
.
A. 3,375 mJ

B. 2,056 mJ C. 0,685 mJ D. 1,027 mJ *
Cõu 54: Mt con lc n treo hũn bi kim loi khi lng m = 0,01kg mang in tớch q = 2.10
7
C. t
con lc trong in trng u
E

cú phng thng ng hng xung di. Chu kỡ con lc khi E = 0 l T
= 2s. Tỡm chu kỡ dao ng khi E = 10
4
V/m. Cho g = 10m/s
2
.

A. 1,98 s *

B. 0,99 s C. 2,02 s D. 1,01 s
Cõu 55: Mt con lc n ang dao ng iu hũa vi biờn gúc
0
ti ni cú gia tc trng trng l g.
Bit lc cng dõy ln nht bng 51/50 ln lc cng dõy nh nht. Giỏ tr ca
0
l
A. 6,6
0
*

B. 5,6
0
C. 9,6
0
D. 3,3
0

Cõu 56: Mt con lc n c treo vo trn mt thang mỏy. Khi thang mỏy chuyn ng thng ng i
lờn nhanh dn u vi gia tc cú ln a thỡ tn s dao ng iu hũa ca con lc l
63
25
Hz. Khi thang
mỏy chuyn ng thng ng i lờn chm dn u vi gia tc cng cú ln a thỡ tn s dao ng iu
hũa ca con lc l
63
20
Hz. Khi thang mỏy ng yờn thỡ chu kỡ dao ng iu hũa ca con lc l

A. 2,61 s

B. 2,78 s * C. 2,96 s D. 2,84 s
Cõu 57: Mt con lc n cú chiu di 40cm c cho dao ng iu hũa vi biờn gúc 0,2 rad. Li
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


21

dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:
A. 4
2
cm

B.
4
cm
C.
24
cm * D.
220
cm
Câu 58: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi vật đi
qua VTCB thì lực căng của sợi dây là 1,0025N. Chọn mốc thế năng ở VTCB, lấy g = 10m/s
2
; 
2
= 10.
Cơ năng dao động của vật là:
A. 25.10

4
J

B. 25.10
3
J C. 125.10
5
J * D. 125.10
4
J
Câu 59: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
với phương trình
của li độ dài s = 2.cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua VTCB thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng
lượng bằng
A. 1,01 *

B. 0,95 C. 1,08 D. 1,05
Câu 60: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ
lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là
A.
35
3
rad

B.
31
2
rad * C.
31

3
rad D.
33
4
rad
Câu 61: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương
nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc
thứ hai tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc nầy tạo với phương ngang một góc 30
0
. Chu
kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là:
A. T./
2
*

B. T./2
C.
2
T
D. T
Câu 62: Một con lắc đơn có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện
trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao động
của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là
2


(s). Lấy g = 10m/s
2
và 
2
=
10. Điện tích của vật là:
A. 4.10
5
C

B. 4.10
5
C C. 6.10
5
C D. 6.10
5
C *
Câu 63: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống
dưới. Khi con lắc không mang điện thì chu kì dao động là T. Khi con lắc mang điện tích q
1
thì chu kì dao
động là T
1
= 2T. Khi con lắc mang điện tích q
2
thì chu kì dao động là T
2
=
2
T

. Tỉ số
2
1
q
q

A.
4
3

B.
4
1

* C.
4
1
D.
4
3


Câu 64: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên hai mặt phẳng
song song. Ban đầu cả hai con lắc đều đi qua VTCB theo cùng chiều. Thời gian hiện tượng trên lặp lại
lần thứ 3 (không kể lần đầu tiên) là
A. 3 s

B. 6 s C. 12 s D. 18 s *
Câu 65: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng
của con lắc được tích điện q

1
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6(s). Khi quả nặng của con lắc
được tích điện q
2
= q
1
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5(s). Khi quả nặng của con lắc
không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,84 s

B. 2,78 s C. 2,61 s D. 1,91 s *
Câu 66: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo

= 45cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Khi con lắc đi qua VTCB, lực căng dây treo bằng 3N.
Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí nầy có độ lớn là
A. 3
2
m/s

B. 3 m/s *
C. 3 3 m/s
D. 2 m/s


BÀI 4 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC

LÝ THUYẾT

Câu 1: (TN 2007) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


22

B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
Câu 2: (TN 2008) Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định),
phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 3: (TN 2009) Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 4: (TN 2011) Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5: (TN 2012) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6: (TN 2011) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và
tần số riêng của hệ dao động
Câu 7: (TN 2013) Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì.
Câu 8: (TN 2014) Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 9: (TN 2014) Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f
0
chịu tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức

F
n
F
0
cos 2ft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. | f - f
0
| B.

2
0
ff

C. f
0
D. f
Câu 10: (ĐH 2007) Nhận định nào sau đây SAI khi nói về d.động cơ học tắt dần?
A. d.động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng b.thiên đ.hòa. *
B. d.động tắt dần là d.động có biên độ giảm dần theo t.gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì d.động tắt càng nhanh.
D. Trong d.động tắt dần, cơ năng giảm dần theo t.gian.
Câu 11: (CĐ 2009) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về d.động tắt dần?
A. d.động tắt dần có biên độ giảm dần theo t.gian. *
B. Cơ năng của vật d.động tắt dần không đổi theo t.gian.
C. Lực cản m.tr tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


23

D. d.động tắt dần là d.động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 12: (ĐH 2012) Một vật d.động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo t.gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng *
Câu 13: (CĐ 2007) Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về d.động cơ học, d.động cưỡng bức ?
A. H.tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số d.động
riêng của hệ.
B. Biên độ d.động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra h.tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của m.tr. *

C. Tần số d.động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số d.động tự do của một hệ cơ học là tần số d.động riêng của hệ ấy.
Câu 14: (ĐH 2007) Khi xảy ra h.tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục d.động
A. với tần số bằng tần số d.động riêng.* B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số d.động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số d.động riêng.
Câu 15: (ĐH - 2009) Khi nói về d.động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d.động của con lắc đồng hồ là d.động cưỡng bức
B. Biên độ của d.động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. d.động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức *
D. d.động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 16: (CĐ 2012) Một vật d.động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F
0
cosft (với F
0
và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số d.động cưỡng bức của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f *
BÀI TẬP
Câu 1: (CĐ 2008) Một CLLX gồm viên bi nhỏ k.lượng m và lò xo k.lượng không đáng kể có độ cứng
10 N/m. Con lắc d.động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω
F
. Biết biên độ
của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω
F
thì biên độ d.động của viên bi thay đổi và khi
ω
F
= 10 rad/s thì biên độ d.động của viên bi đạt giá trị cực đại. K.lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam *
Câu 2: (ĐH 2010) Một CLLX gồm vật nhỏ k.lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được

đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc d.động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc
độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình d.động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s * D.
40 3
cm/s.
Câu 3: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục
bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô 16 (kg), hệ số cứng của dây cao su 900 (N/m), chiều dài mỗi
thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tầu chạy với vận tốc bao nhiêu thì ba
lô dao động mạnh nhất?
A. 13 (m/s) B. 14 (m/s) C. 15 (m/s) * D. 16 (m/s)
Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 4,5%. B. 6% * C. 9% D. 3%
Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 400N/m; m = 100g; lấy g = 10m/s
2
; hệ số ma sát giữa vật và
mặt sàn là µ= 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật
đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m * B. 1,6m C. 16cm D. Đáp án khác.
Câu 6: Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g = 10m/s

2
. Sau mỗi lần vật chuyển
động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng là
A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm *
Trường THPT CẦN GIUỘC GV : Vương Nhứt Trung


24

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo k = 100N/m và vật nặng m = 160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang.
Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 24mm rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 5/16.
Lấy g = 10m/s
2
. Từ lúc thả đến lúc dừng lại, vật đi được quãng đường bằng
A. 43,6 mm B. 60 mm C. 57,6 mm D. 56 mm *
Câu 8: Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng
ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s
2
. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 5 s * B. 3 s C. 6 s D. 4 s
Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ
cách 3m, trên đường lại có một rănh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước
trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.*
Câu 10: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm
ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 5N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là

0,1. Ban đầu vật được đưa đến vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy
g = 10m/s². Mốc thế năng tại VTCB. Khi vật đạt tốc độ lớn nhất thì năng lượng của hệ còn lại
A. 68% B. 92% C. 88% D. 81%
HD: tỉ số năng lượng =
2
max
2
max
)(
)(
LT
TT
v
v

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 0.2 N/cm. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,12. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =
9.8 m/s
2
. Tốc độ của vật nhỏ ở vị trí lực đàn hồi bằng với lực ma sát trượt lần thứ nhất là:

A. 27,13cm/s B. 34,12cm/s C. 23,08cm/s D. 32,03cm/s
HD: dùng ĐL “cơ năng”
)(
222
1max
2
1
2

1
2
max
xAmg
kxmv
kA


với
k
mg
x


1

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình
dao động.
A. 2,34N B. 1,90N C. 1,98N D. 2,08N
HD: ĐL cơ năng
mgAkAmv


22
2

1
2
1
tính ra A

F
max
= k.A

Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm rồi thả nhẹ để con lắc
dao động tắt dần, lấy g = 10m/s
2
. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu
giảm thì độ giảm thế năng của con lắc (hay công của lực đàn hồi) là:
A. 2 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 48 mJ *

BÀI 5 : TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

LÝ THUYẾT
Câu 1: (TN 2012) Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A
1
và A
2
. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
2
2
2

1
AA 
B. A
1
+ A
2
C. 2A
1
D. 2A
2

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A
1
và A
2
đạt giá trị cực đại khi ?
Luyện Thi THPT QG từ các đề thi QG-Plus Ban: CƠ BẢN  HK1


25

A. Hai dao động ngược pha. B. Hai dao động cùng pha.*
C. Hai dao động vuông pha. D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì.
Câu 3: Hai dao động điều hòa: x
1
= A
1
sin (ωt + φ
1

) và x
2
= A
2
sin (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng
hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. φ
2
- φ
1
= 2kπ B. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π/2
C. φ
2
- φ
1
= π/4 D. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π
BÀI TẬP
Câu 1: (TN 2007) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt l à x
1
=

3 c o s 5 t ( c m ) v à x
2
= 4 c o s ( 5 t +
2

) ( c m ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ

A . 7 c m B . 1 c m C . 5 c m D . 3 , 5 c m
Câu 2: (TN 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là
)
4
cos(3
1


 tx
(cm) và
)
4
cos(4
2


 tx
(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5 cm. B. 12 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.
Câu 3: (TN 2008) Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
)
3
cos(

1


 tAx


)
3
2
cos(
2


 tAx
là hai dao động
A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha /2 D. lệch pha /3
Câu 4: (TN 2009) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
)
6
cos(4


t
và x
2
=
)
2

cos(4


t
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm. B. 34 cm. C. 2cm. D.
24
cm.
Câu 5: (TN 2009) Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 6cos(t -
6

) (cm) và x
2
= 8cos(t +
3

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động nầy có biên độ là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 14 cm. D. 10 cm.
Câu 6: (TN 2012) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(100t +
) (cm) và x
2
= 5cos(100t +
2

) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 10cos(100t +

4
3

) (cm) B. x = 10cos(100t -
4
3

) (cm)
C. x = 5
2
cos(100t -
4
3

) (cm) D. x = 5
2
cos(100t +
4
3

) (cm)
Câu 7: (TN 2013) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có
phương trình
)
3
.cos(3
1


 tx

(cm) và
)
3
2
.cos(4
2


 tx
(cm). Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.
Câu 8: (TN 2014) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có
phương trình lần lượt là: x
1
5 cos100t (mm) và
tx

100sin35
2

( m m ) . Phương trình dao động
của vật là
A.
)
3
100cos(10


 tx
(mm) B.

)
3
100cos(10


 tx
(mm)
C.
)
3
100cos(25


 tx
(mm) D.
)
3
100cos(25


 tx
(mm)

×