Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra cuối học ki II Môn Toán lớp 5 Năm học 2015 2016 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.31 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 – Năm học 2015 – 2016
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu

Mức 1

Mức 2

Số điểm

TNKQ

TL

STN, PS , STP và các phép
tính với chúng
Đại lượng và số đo đại
lượng: Độ dài, khối lượng,
thời gian.

Số câu
Số điểm
Số câu

1
0,5
1
0,5

1


2

Tỉ số phần trăm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Hình học: Chu vi, diện
tích, thể tích các hình
Toán chuyển động.
Tổng:

Số điểm

Trường:…………………….………………

TNKQ

1
0,5
1
0,5
2
1


1
2

TNKQ

Tổng

TL

TNKQ

TL

1
0,5

1
0,5
1
0,5

3
3,5
1
1

1
0,5


1
2

3
2,5

2
2,5

1
0,5
2
1
1
0,5
6
3

2
2,5
6
7

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5

Họ và tên HS: ……..……………………………………………………….
Lớp:………

TL


1
1
1
1

1
0,5
1
0,5
4
2

Mức 3

NĂM HỌC: 2015-2016

MÔN: TOÁN

THỜI GIAN: 60 PHÚT

Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2016.


Nhận xét của thầy cô

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....


Phần I (3 điểm) Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thập phân có chữ số 3 ở hàng phần trăm là số:
A. 321,213

B. 231,321

C. 123, 132

D.

213,312

Câu 2. 2m385dm3 = ………dm3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85

B. 2 085

C. 285

D. 2850

Câu 3. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Các trận thắng của đội chiếm tỉ
số phần trăm là:
A. 12%

B. 32%

C. 60%

Câu 4. Hình tam giác có độ dài đáy 20cm, chiều cao dài bằng

giác là:
A. 100cm2

B. 110cm2

D. 20%
3
đáy. Diện tích hình tam
5

C. 120cm2

D. 130cm2

Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3cm và chiều cao 2,5 cm. Thể
tích của hình hộp đó là :
A. 45cm3

B. 46cm3

C. 47cm3

D. 48cm3

Câu 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường từ
tỉnh A đến tỉnh B là 161 km. Như thế vận tốc của ô tô là :
A. 40 km

B. 46 km


C. 52 km

Phần II – Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính
a) 205,712 + 68,56

b) 193 – 97,34

D. 58 km


c) 67,08 x 3,7

d) 131,75 : 8,5

Câu 2 (1 điểm) : Tìm x
a) 38,19 : X = 9,5 x 2

b) X – 13,25 = 90 + 0,75

Câu 3 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m27dm2 = ………………….……m2
3 tấn 9kg = ………………………tấn

Câu 4 ( 0,5 điểm) : Tính giá trị của biểu thức:
16,75 - (1,65 + 8,35) x 1,25


Câu 5 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 125m, đáy bé bằng


3
đáy
5

lớn. Chiều cao dài gấp đôi đáy bé . Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 60 ki – lô – gam
thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6 (0,5 điểm). Một hình tròn có đường kính 1,6 m. Tính diện tích của hình tròn đó ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN:
Phần I (3 điểm) Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Số thập phân có chữ số 3 ở hàng phần trăm là số:
C. 123, 132



Câu 2. 2m385dm3 = ………dm3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
B. 2 085
Câu 3. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Các trận thắng của đội chiếm tỉ
số phần trăm là:
C. 60%
Câu 4. Hình tam giác có độ dài đáy 20cm, chiều cao dài bằng

3
đáy. Diện tích hình tam
5

giác là:
C. 120cm2
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3cm và chiều cao 2,5 cm. Thể
tích của hình hộp đó là :
A. 45 cm3
Câu 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường từ
tỉnh A đến tỉnh B là 161 km. Như thế vận tốc của ô tô là :
B. 46 km
Phần II – Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2điểm): Làm đúng mỗi ý được 0, 5 điểm
a) 274,272

b) 95,66

c) 248,196

d) 15,5


Câu 2 (1 điểm) : Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 38,19 : X = 9,5 x 2

b) X – 13,25 = 90 + 0,75

X = 38, 19 : 19

X = 90, 75 + 13, 25

X = 2, 01

X = 104

Câu 3 (1 điểm): Điền đúng mỗi dòng được 0, 5 điểm
5m27dm2 = 5, 07 m2
3 tấn 9kg = 3, 009 tấn
Câu 4 ( 0,5 điểm) : Tính giá trị của biểu thức:
16,75 - (1,65 + 8,35) x 1,25
= 16,75 – 10 x 1, 25


= 16, 75 – 12, 5
= 4, 25
Câu 5 (2 điểm):
- Mỗi phép tính 1, 2 được 0, 25 điểm
- Mỗi phép tính 3, 4 được 0, 5 điểm
- Đổi đúng được 0, 2 điểm
- ĐS đúng được 0, 25 điểm
Bài giải:

Đáy bé của thửa ruộng đó là:
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Chiều cao thửa ruộng đó là:
75 x 2 = 150 (m)
Diện tích của thửa ruộng đó là:
(125 + 75 ) x 150 : 2 = 15000 (m2)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
15000 : 100 x 60 = 9000 (kg)
Đổi: 9000 kg = 9 tấn
Đáp số: 9 tấn thóc
Câu 6 (0,5 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm
Bài giải:
Bán kính hình tròn đó là:
1 : 2 = 0,5 (m)
Diện tích hình tròn đó là:
0, 5 x 0, 5 x 3,14 = 0,785 (m2)
Đáp số: 0, 785 m2



×