Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra hình học chương III có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.37 KB, 4 trang )

A.
Mục tiêu:
- Gv và hs kiểm tra được kiến thức của Hs từ đó có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương
pháp dạy và học cho phù hợp
- Rèn luyện tính chính xác và cách giải quyết vấn đề khoa học
B. Chuẩn bò: - GV: bài kiểm tra của học sinh-đề kiểm tra.
- HS : Chuẩn bò kiến thức của chương và dụng cụ học tập
C. Hình th ức kiểm tra: TNKQ và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định lý
Talét
Tỉ số 2
đoạn
thẳng
Chọn
được tỉ
lệ thức
đúng
Talet
Thuận
(HQ) tìm
x,y
Số câu
Số điểm


1 (C1)
0,5
1(C2)
0,5
2 (C4;5)
1,0
4
2,0
Tính chất
đường
phân giác
Tỉ sổ 2
đoạn
Tỉ lệ
thức
tìm
độ dài
Số câu
Số điểm
(a)
1,5
(b)
1,5
2
3,0
Tam giác
đồng dạng
Điều
kiện đủ
để đồng

dạng
Tỉ số chu
vi, diện
tích
CM đồng
dạng tỉ
số diện
tích
CM
đồng
dạng
độ
dài 1
cạnh
Số câu
Số điểm
1 (C3)
0,5
1(C6)
0,5
(c)
2,5
(d)
1,0
4
4,5
Lưu ý: Hình vẽ đúng được 0,5 điểm 0,5
T.Số câu
T.Số điểm
1

0,5
2
1,0
3
1,5
2
3,5
2
2,5
10
10,0
Họ và tên:
Lớp: 8…
Thứ 7 ngày 26 tháng 3 năm 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mơn: Hình 8 – Thời gian 45 phút
§iĨm
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
Đề số 03
I. Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai ?

Câu1.Hai tam giác đồng dạng thì các góc tơng ứng bằng nhau
Câu2 . Hai tam giác đồng dạng thì các cạnh tơng ứng bằng nhau
Câu3 . Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Câu4.T số hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng dạng
Câu5.Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng
dạng
Câu6.Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng
dạng .
Câu7 Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .

Câu8 Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đờng cao tơng
ứng bằng tỉ số hai đờng trung tuyến tơng ứng.
Câu9. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
Câu10 Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
II Chn ỏp ỏn ỳng bng cỏch khoanh trũn ch cỏi mi cõu:
Cõu11Cho ABC. Mt ng thng d song song vi BC, ct cỏc cnh AB, AC ln
lt ti I v K. T l thc no sau õy l ỳng:
A.
IK AK
BC AC
=
B.
IK AI
BC IB
=
. C.
AK AI
AC IB
=
. D.
AB AC
IB AK
=
.
Cõu 12Cho A

B

C


v ABC cú
à

A' = A
. A

B

C

ABC cn thờm iu kin:
A.
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
B.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
. C.
' '
' '
A B BC
AB B C
=
. D.
' '
' '
B C AC
BC A C

=
.
Cõu 13Cho bit
AB= 6cm; MN = 4cm
. Khi ú
AB
MN
=
?
A.
6
4
cm
cm
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
cm.
Câu 14 Cho hình vẽ ( H3 ). Độ dài cạnh x có giá trị bằng
A. x = 5 B. x = 3 C. 5x = 4 D. x = 3,

Câu15 Cho hình vẽ ( H 1 ) biết DE // AB, có
A.
AB AC

DE DC
=
B.
AB DE
BC DC
=
C.
AB DE
BE CE
=
D.
AB AD
DE BE
=
Câu 16Cho hình vẽ ( H 2 ). Biết AI là tia phân giác của

ABC
thì
A.
AB BI
AC BC
=
B.
AB AC
BC CI
=
C.
AB BI
AC IC
=

D.
AB CI
AI AC
=
x 5
9 15
B
C
A
E
D
I
B
C
A
F
E
B
C
A
H1 H2 H3
Dựa vào hình vẽ trên cho biết:
( Dành cho câu 17,18,19)
Câu 17Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x bằng:
A. 9cm. B. 6cm.
C. 3cm. D. 1cm.
Câu 18Giả sử ADE ABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số:
ADE
ABC
C

C
bằng:
A. 2 B.
1
2
C. 3. D.
1
3
Câu 19Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y bằng:
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu20Nếu M

N

P

DEF thì ta có tỉ lệ thức nào là đúng nhất :
A.
' ' ' 'M N M P
DE DF
=
B.
' ' ' 'M N N P
DE EF
=
C.
' ' EF
' '
N P
DE M N

=
D.
' ' ' ' ' '
EF
M N N P M P
DE DF
= =
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC
NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đáp
án
Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.


IV. Củng cố khắc sâu kiến thức : ()
V. Hướng dẫn học ở nhà : ()
-Xem bài : “ Hình hộp chữ nhật”
-Mỗi học sinh chuẩn bò : 1 hộp chữ nhật : hộp thuốc lá, hộp diêm…
D. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


×