UBND huyện nông cống
Phòng công thơng
cộng hoà xã hội chủ nghĩaviệt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nông Cống, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Số: 09/ BC TT
Kết quả thẩm tra tkBV-tc và dự toán
Công trình: Nâng cấp, cải tạo đờng GTNT xã Minh Khôi
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã Minh Khôi.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004; Nghị định số
49/2008/NĐ-CP ngày 16/12/2008 về sữa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lợng công trình
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 29 tháng 02 năm 2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu t xây dựng ; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng
10 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 29
tháng 02 năm 2009 ;
Sau khi thẩm tra hồ sơ TKKT-BVTC và DT công trình do Công ty cổ phần t vấn
và đầu t phát triển Băc Sông Mã lập; Phòng Công thơng báo cáo kết quả thẩm tra với
các nội dung chủ yếu sau:
I. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:
1. Tên công trình: Công trình: Nâng cấp, cải tạo đờng GTNT xã Minh Khôi.
2. Chủ đầu t: UBND Minh Khôi.
3. Đơn vị thực hiện khảo sát xây dựng và lập TKBV-TC, dự toán Công ty
TNHH t vấn Bắc Sông Mã.
4. Quy mô xây dựng, các thông số kỹ thuật chủ yếu:
Nền mặt đờng.
- Thiết kế theo tiêu chuẩn đờng GTNT loại A ( theo 22TCN -210-92)
- Tốc độ thiết kế 15km/h.
- Chiều rộng nền đờng: Bn = 4.0m
- Chiều rộng mặt đờng: Bm = 3.0m
- Chiều rộng lề đờng : Bl = 2 x 0.5m
- Độ dốc mặt đờng:
2%
1
- Độ dốc lề đờng:
4%
- Móng cấp phối đá dăm dày 10cm
- Mặt đờng bê tông đá 1x2 đổ tại chổ dày 16cm.
5. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng:
Quy trình khảo sát đờng ôtô 22 TCN 263-2000 ban hành theo quyết định số:
1398/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 6 năm 2000 của Bộ trởng Bộ GTVT;
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22 TCN 259-2000 ban hành kèm
theo quyết định số: 1332/2000/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2000 của Bộ GTVT;
Tiêu chuẩn thiết kế đờng GTNT 22 TCN-210-92 ban hành theo Quyết định số:
2636 QĐ/KHKT ngày 25 tháng 11 năm 1992 của Bộ GTVT;
Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN 18-79 ban hành
kèm theo Quyết định số: 2057QĐ/KT4 ngày 19 tháng 9 năm 1979 của Bộ trởng Bộ
giao thông vận tải;
Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22-TCN-237-01 ban hành kèm theo quyết định số
4393/201/QĐ-BGTVT, ngày 20 tháng 12 năm 2001 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận
tải;
Tiêu chuẩn thiết kế đờng GTNT 22 TCN-210-92;
Công tác đất quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-87 ngày 01 tháng
01 năm 1988 ban hành kèm theo Quyết định số: 83/UBXD của ủy ban xây dựng Nhà
nớc;
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết
cấu áo đờng ôtô 22-TCN-334-06 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006-QĐBGTVT ngày 20 tháng 2 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận tải.
6 Nội dung thiết kế.
Bê tông hoá 3 tuyến tổng chiều dài L = 2.531,5m.
- Tuyến 1 Thống Nhất - Toàn Thắng L=676m.
- Tuyến 2 Thôn 3+4 - thôn 1+2 L=1.367,5m + 32m.
- Tuyến 3 UBND xã - thôn 8 L=456m.
II. Kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công:
Thiết kế phù hợp với điều kiện thực tế của tuyến đờng;
III. Kết quả thẩm tra dự toán:
a) Các định mức, đơn giá, chế độ, chính sách áp dụng:
- Đơn giá XDCB ban hành kèm theo văn bản số 5254, 5255/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND tỉnh Thanh hóa.
- Định mức dự toán XDCB ban hành kèm theo công văn số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007 của Bộ Xây Dựng.
2
- Đơn giá ca máy ban hành kèm theo văn bản số 5256/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
- Thông t số 357/BXD-VKT và hớng dẫn bổ sung số 106/1999TT-BCT về việc
xác định thuế GTGT trong XDCB.
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu t xây dựng công trình.
- Thông t số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 hớng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu t xây dựng công trình.
- Thông t số 76/2003/TT-BTC ngày 04/08/2003 của Bộ tài chính v/v hớng
dẫn mua bảo hiểm trong đầu t và xây dựng
- Thông t số 33/2007/TT-BTC và quyết định 2173/QĐ-BTC của Bộ Tài chính
v/v quyết toán dự án công trình.
- Thông t 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng v/v điều chỉnh
dự toán công trình xây dựng.
- Giákhảo sát ban hành kèm theo văn bản số 5253/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND Tỉnh Thanh hóa.
- Văn bản số 1139/SXD-KTKH ngày 20/5/2008 của Sở Xây dựng V.v hớng
dẫn thực hiện thông t số 09/2008/TT-BXD.
- Giá vật liệu để tính chênh lệch theo công bố giá vật liệu của liên Sở Xây dựng
- Tài chính tháng 02/2010.
- Các văn bản hiện hành khác.
b) Kết quả thẩm định nh sau: (có chi tiết kèm theo)
Nội dung
ĐVT
1. Chi phí xây dựng.
2. Chi phí QL dự án:
3. Chi phí TV ĐTXD
4. Chi phí khác
5. Dự phòng
Tổng cộng(1+2+3+4+5)
đ
đ
đ
đ
đ
đ
Kết quả
thẩm tra
1,576,341,000
32,372,312
117,868,882
11,730,882
173,833,310
1,912,166,000
Kết quả dự toán thẩm tra: 1,912,166,000đồng
(Một tỷ chín trăm mời hai triệu, một trăm sáu sáu nghìn đồng chẵn)
IV. Kết luận và đề nghị:
1. Kết luận
- Hồ sơ thiết kế do cơ quan có đủ t cách pháp lý thực hiện.
3
- Quy mô xây dựng phù hợp với điều kiện địa hình, địa chất thuỷ văn công
trình, nhu cầu giao thông và khả năng về vốn.
- Về các tiêu chuẩn kỹ thuật: Đảm bảo yêu cầu đối với cấp công trình và cấp
đờng đúng theo các chế độ nhà nớc ban hành.
- Hồ sơ thiết kế đủ điều kiện để xem xét phê duyệt TKBV - TC công trình.
2. Đề nghị:
Đề nghị UBND xã xem xét quyết định./.
Nơi nhận:
- Nh trên;
- Đơn vị t vấn thiết kế;
- Lu: PCT (Th)./
Ngời thẩm định
Trởng phòng
Trần Nam Minh
Lê Xuân Hinh
4