Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Dự án xây dung nhà giảng đường c2, bể tự hoại, bể nước sinh hoạt, sân đường, trường đại học hàng hải việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 72 trang )

Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

LI NểI U
Trong nhng nm gn õy, cựng vi s tng trng vt bc ca nn kinh t mt
khỏc mt dõn c ngy cng tng nht l cỏc thnh ph ln nh Hi Phũng nờn nhu
cu v xõy dng c s vt cht, h tng k thut phc v nhu cu , i li, vui chi
gii trớ, kinh doanhca ngi dõn ngy cng ũi hi cao c v s lng v cht lng.
- Để hoàn thành chơng trình học tập năm cuối của khoá học, mọi sinh viên đều
phải qua đợt thực tập tốt nghiệp. Đây là đợt thực tập rất quan trọng với mọi sinh
viên, nó bổ sung kiến thức thực tế, giúp cho sinh viên liên hệ giữa lý thuyết đã học
ở trờng với thực tế ở các cơ sở sản xuất, làm quen với mọi công tác kỹ thuật, ph ơng pháp tác phong làm việc của ngời kỹ s. Nhóm em đợc nhà trờng phân công
thực tập tại công trờng xây dựng.
Dự án: xây dung nhà giảng đờng c2, bể tự hoại, bể nớc sinh
hoạt, sân đờng, trờng đại học hàng hảI việt nam
- Trong thời gian thực tập chúng em đã đợc Ban chỉ huy các cán bộ kỹ thuật tại
công trờng xây dựng và thầy: Hoàng Hiếu Nghĩa tận tình chỉ dẫn và giúp đỡ để
chúng em hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.
- Em xin chân thành cảm ơn Ban chỉ huy, các anh chị cán bộ kỹ thuật, các cô chú công
nhân đã tạo điều kiện, chỉ dẫn và giúp đỡ chúng em trong đợt thực tập cán bộ kỹ thuật
này.
- Em xin chân thành cảm ơn thầy Hoàng Hiếu Nghĩa đã tận tình h ớng dẫn và giúp
đỡ chúng em trong suốt thời gian thực tập cán bộ kỹ thuật ở công trình.

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

1

GVHD: hoàng hiếu nghĩa



Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

GING NG C2 TRNG I HC HNG HI VIT NAM

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

2

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

phần I. Giới thiệu công ty- đơn vị thiết kế
I. giới thiệu về công ty: Công ty CP Đầu t và t vấn xây d ng
CONSTREXIM
Công ty CP Đầu t và t vấn xây dung CONSTREXIM thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0203005039 ngày 21 tháng 02 năm 2009 do Sở Kế hoạch và đầu
t thành phố Hải Phòng cấp.
* Mã số thuế: 0200879388
* Tài khoản : 321.10.00.0467330 tại Ngân hàng Đầu t và phát triển Hải Phòng
* Ngành, nghề kinh doanh:
* Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế nội ngoại thất
công trình.
* Thiết kế sửa chữa, cải tạo các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

* T vấn xây dựng công trình kỹ thuật khác: công trình giao thông, thuỷ lợi, cơ sở hạ
tầng.
* Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
* T vấn lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu các công trình xây dung, tổng dự toán công
trình xây dựng;
* Lập dự án đầu t xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
* Thẩm tra hồ sơ thiết kế, kỹ thuật - bản vẽ thi công các công trình giao thông, công
trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình điện.
* Kinh doanh bất động sản, vật liệu xây dựng, thiết bị điện tử và phụ tùng máy.
* Thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.
* Chuẩn bị mặt bằng, san lấp mặt bằng.
* Hoạt động đo đạc bản đồ và thăm dò địa chất.
Công ty cổ phần đầu t và t vấn xây dựng CONSTREXIM với đội ngũ kiến trúc s, kỹ s
xây dựng, chuyên viên lành nghề có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng nói
chung và trong lĩnh vực t vấn thiết kế, t vấn giám sát nói riêng.

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

3

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

ii.giới thiệu đơn vị thi công:
Công ty cổ phần GP9 Hà Nội.
Địa chỉ: Số 9 đờng Giải Phong, ờng ồng Tâm, quận Hai Bà Trng, thành phố Hà Nội.

* Ngành, nghề kinh doanh:
* Thiết kế sửa chữa, cải tạo các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
* Kinh doanh bất động sản, vật liệu xây dựng, thiết bị điện tử và phụ tùng máy.
* Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
* T vấn lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu các công trình xây dung, tổng dự toán công
trình xây dựng.
* Lập dự án đầu t xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
* Thi công các công trình xây dựng dân dụng,công nghiệp.
* Chuẩn bị mặt bằng, san lấp mặt bằng.
* Hoạt động đo đạc bản đồ và thăm dò địa chất.

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

4

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

phần II: Giới thiệu công trình.
I. Tổng quan về kiến trúc công trình:
1. Công trình: Xây dung nhà giảng đờng C2, bể tự hoại, bể nớc sinh hoạt, sân đờng, trờng ại Học Hàng Hải Việt Nam.
- Địa điểm: số 484 Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.
- Ch u t: Trờng Đại Học Hàng HảI Viờt Nam.
- T vn giỏm sỏt: Công ty TNHH Đầu t TM Kỹ thuật công trình biển.
- n v thi cụng: Công ty cổ phần GP9 Hà Nội.
2. Quy mô công trình:

Cụng trỡnh c xõy dng trờn khu t khong 5000m2 , phớa tõy giỏp vi cỏc cụng
trỡnh ang xõy dng trc, phớa ụng giỏp vi khu dõn c ang , phớa bc giỏp vi trc
ng chớnh, phớa nam giỏp vi ging ng nh C2 i hc Hang Hi.
- Cụng trỡnh cao 9 tng, chiu cao tng 1 l 4,2m , chiu cao tng 2 n tng 8 l 3,9m,
tng tum l 3,5m.
- Tng 1: B trớ i snh, cỏc phũng chc nng lm vic v phũng thớ nghim.
- Tng 2 n tng 8 b trớ phũng hc, nh v sinh.
- Tng tum b trớ phũng k thut thang mỏy, hờ thụng cõp nc.
ii. Qui mô công trình & giải pháp kỹ thuật:
1- Nhà 9 tầng: Diện tích xây dựng 14.742 m2, cao 38,9 m.
* Giải pháp kỹ thuật: Móng băng BTCT mác 300 đổ tại chỗ, nền móng gia cố cọc bê
tông cốt thép . Thân nhà kết cấu khung, cột, dầm, hành lang, cầu thang, mái BTCT
M300 đổ tại chỗ. Tờng xây gạch chỉ M75 VXM M100, bả và sơn. Nền nhà lát gạch
Ceramic liên doanh, cửa đi, cửa sổ bằng cửa nhựa lõi thép. Công trình lắp đặt hệ thống
cấp điện chiếu sáng, cấp thoát nớc.
* Giải pháp cấp điện, thiết bị điện:
Nguồn điện sử dụng lấy từ lới điện thành phố và hệ thống máy nổ dự phòng của nhà
thầu.
* Giải pháp cấp thoát nớc, thông gió, chiếu sáng, phòng
cháy:
- Nguồn nớc lấy từ hệ thống cấp nớc thành phố. Ngoài ra còn xây dựng, bể dự trữ nớc.

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

5

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng


khoa xây dựng

- Thoát nớc vào hệ thống thoát chung của khu vực. Trớc khi thoát phải đợc sử lý lọc cặn
rác thải rồi mới đa ra thoát nớc chung khu vực.
- Thông thoáng: Sử dụng thông thoáng tự nhiên gồm mái di động, ô lấy gió.
- Chiếu sáng: Kết hợp chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo bằng hệ thống chiếu sáng đèn
neon.
- Phòng, chữa cháy: Bố trí bình bọt cứu hoả vòi nớc cứu hoả, cõu thang thoat hiờm ở
xung quanh công trình theo tiêu chuẩn nhà nớc đã ban hành.
- Chống sét: Dùng hệ kim thu sét fi 18 đặt trên mái nối với hệ mạch vòng nối đất ( fi 16
kết hợp cọc tiêu sét L 63x63x5 ) bằng hệ thống dây sét.
III. bộ máy quản lý chỉ huy công trờng:
a. Bộ máy quản lý chỉ huy tại công trờng :
Công ty cổ phần gp9
Hà nội

chỉ huy trưởng
công trình

Ban an
toàn

tổ thi công
điện
01 tổ

bộ phận
Kcs


tổ bê tông
02 tổ

Kỹ sư kl
hoàn
công

tổ cốt thép
04 tổ

kỹ thuật
công trư
ờng

tổ nề
04 tổ

C. ư
v.tư,
thủ
kho

tổ cốpha
04 tổ

tổ lao động
02 tổ

tổ bảo
vệ


b. Bộ máy quản lý giám sát và điều hành sản xuất trên công trờng:

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

6

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

Ngoài các phòng ban quản lý chặt chẽ của công ty, tại hiện trờng nhà thầu bố trí 1 bộ
máy quản lý tất cả các mặt hoạt động của công trờng bao gồm:
+ Chỉ huy trởng công trình: Nhiệm vụ quản lý chung mọi công việc tại công trờng.
+ 05 Kỹ s xây dựng:
- Có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết cho từng phần việc, giám sát điều hành công việc
đảm bảo cho công tác xây lắp đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lợng và tiến độ của mọi công
việc trên công trờng.
- Cùng bên A xử lý các thay đổi hoặc sai sót của thiết kế.
- Vẽ hoàn công đầy đủ theo mỗi giai đoạn thi công.
- Đúc mẫu bê tông với tỷ lệ : 35m3/1 mẫu.
+ 02 Kỹ s điện trực tiếp chỉ đạo thi công trên công trờng và phục vụ cho những công tác
cần sử dụng điện nh: gia công cốt thép, hàn, cắt, đổ bê tông, điện phục vụ các công tác
khác.
+ 01 Kỹ s nớc trực tiếp chỉ đạo thi công trên công trờng và phục vụ các công tác sử dụng
nớc, chỉ đạo làm hệ thống cấp thoát nớc khoa học nhất.
+Tổ trắc địa: Bao gồm 3 ngời đảm bảo vạch các mốc chuẩn định vị và theo dõi các

công đoạn thi công trong suốt quá trình thi công công trình.
+Tổ bảo vệ và thủ kho: Nhà thầu bố trí 6 bảo vệ và 2 thủ kho làm việc trực tiếp tại
công trình thời gian làm việc 24h/24h.
* Trách nhiệm và thẩm quyền của quản lý hiện trờng:
- Chỉ huy công trình chịu trách nhiệm toàn bộ về việc tổ chức thi công ngoài công tr ờng
theo đúng đồ án thiết kế và sơ đồ tổ chức thi công ngoài hiện trờng.
- Chỉ huy công trờng có trách nhiệm và thẩm quyền quan hệ trực tiếp với cơ quan chủ
quản để giải quyết các vấn đề liên quan đến thi công nh: thay đổi thiết kế, phát sinh,
thay đổi vật t, vật liệu đa vào công trình, tổ chức kiểm tra kỹ thuật v . v.. Thống nhất chơng trình nghiệm thu, bàn giao.
- Chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn công, thanh quyết toán theo giai đoạn và toàn
bộ công trình.
- Chịu trách nhiệm về hạch toán chi tiêu trong công trình và có quyền giải quyết thu,
chi, mua vật t trong phạm vi công trình.
- Đề xuất và giải quyết các công việc với các phòng ban công thi công.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

7

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

* Các tổ đội tham gia xây dựng công trình (phần thân nhà)
+ Công nhân sắt: 4 tổ.
+ Công nhân cốp pha thép, gỗ: 4 tổ .
+ Công nhân nề: 4 tổ.
+ Công nhân BT: 2 tổ.

+ Công nhân điện, nớc: 1 tổ

.

Ngoài các tổ đội sản xuất trực tiếp thờng xuyên có mặt tại hiện trờng trên công trình còn
có các công nhân:
+Công nhân phục vụ điện nớc thi công và các tổ đội lao động phổ thông làm các công
tác đào đất, vận chuyển bê tông, bốc xếp vật liệu vv...

phần III: Nhật Ký Công Trình

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

8

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

* Do thời gian thực tập ngắn, chỉ trong vòng 6 tuần ( từ 15/01/2015 ữ 25/02/2015 ), vì
vậy phần thực tập của chúng em cũng chỉ đợc giới hạn. chúng em chỉ đợc tham gia trực
tiếp thi công một số bộ phận của công trình nh:
1. Công tác lắp dựng, nghim thu ván khuôn, ct thộp cột tầng 2,3.
2. Công tác đổ bê tông cột tầng 2,3.
3. Công tác tháo dỡ cốp pha cột.
4. Công tác xây tờng tầng 1+tầng 2+tng ro bao quanh.
5. Công tác lắp dựng, nghim thu ván khuôn, ct thộp dm sn tầng 3.

6. Cụng tỏc bờ tụng dm sn tng 3.
7. Công tác bảo dỡng bê tông dm sàn tng 3.
Tất cả những công việc trên đợc nói rõ hơn trong phần Nhật Ký Công Trình
* Trong quá trình trực tiếp tham gia thi công công trình, do thời gian thực tập có hạn lên
chúng em chỉ đợc tham gia thi công một số phần của công trình với những công việc cụ
thể và những yêu cầu về chất lợng công việc cũng nh chất lợng công trình và an toàn lao
động cho công nhân đợc ghi rõ trong từng ngày .
* Nht kớ thi cụng
- Ngày 02/4/2015:
Thời tiết: nng
Nội dung công việc thực hiện: - Gia công, lắp dựng ct thộp cột tầng 2.
- Xõy tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 03/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Gia công, lắp dựng ct thộp cột tầng 2.
- Xõy tng ro bao quanh
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 04/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Gia cụng, lp dng vỏn khuụn ct tng 2.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật


9

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

- Lắp dựng ct thộp cột tầng 2.
- Xõy tng tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 19 ngời
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú
- Ngày 05/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Gia cụng, lp dng vỏn khuụn ct tng 2.
- Xõy tng tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 17 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 06/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - lắp dựng vỏn khuụn cột tầng 2.
- Xõy tng tng ro bao quanh.

+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 07/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Nghim thu vỏn khuụn, ct thộp ct tng 2.
- Xõy tng tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+1 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 9 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 08/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - bờ tụng ct tng 2.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 23 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 09/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Thỏo d vỏn khuụn ct, bo dng bờ tụng.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

10


GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

- Tp kt cp pha dm sn tng 3.
- Xõy tng ro bao quanh.

+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 17 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 10/4/2015:
Tri ma cụng trng ngh lm vic.
- Ngày 11/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Gia cụng ván khuôn dm sn tầng 3.
- Xõy tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 12/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:

- Gia cụng, lắp dựng ván khuôn dm sn tầng 3.
- Gia cụng ct thộp dm sn tng 3.
- Xõy tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 19 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 13/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Gia cụng, lắp dựng ván khuôn dm sn tầng 3.
- Gia cụng, lp dng ct thộp dm sn tng 3.
- Xõy tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 19 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 14/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Lắp dựng ván khuôn dm sn tầng 3.
- Lp dng ct thộp dm sn tng 3.
- Xõy tng ro bao quanh.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

11

GVHD: hoàng hiếu nghĩa



Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 19 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 15/4/2015:
Thời tiết: nng
Nội dung công việc thực hiện: - Lắp dựng ván khuôn dm sn tầng 3.
- Lp dng ct thộp dm sn tng 3.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 17 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 16/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Nghim thu vỏn khuụn, ct thộp dm sn tng 3.
- Cụng tỏc chun b bờ tụng.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+1 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 9 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 17/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - bờ tụng dm sn tng 3.

+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 23 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
-Ngày 18/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện: - Bo dng bờ tụng dm sn tng 3.
- Tp kt vỏn khuụn, ct thộp ct tng mỏi.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời .
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
-Ngày 19/4/2015:
Cụng trng ngh lm vic.
-Ngày 20 /4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Bo dng bờ tụng dm sn tng 3.
- Thỏo cp pha tng 1.
- Xõy tng tng 1.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

12

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng


khoa xây dựng

+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 19 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 21/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Gia công, lắp dựng ct thộp cột tầng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 17 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
-Ngày 25/4/2015:
Ngh ngy l cụng trng khụng lm vic.
-Ngày 26/4/2015:
Ngh ngy l cụng trng khụng lm vic.
- Ngày 27/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Gia công, lắp dựng ct thộp cột tầng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.

+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 28/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Gia cụng, lp dng vỏn khuụn ct tng 3.
- Lắp dựng ct thộp cột tầng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 16 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 29/4/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Gia cụng, lp dng vỏn khuụn ct tng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

13

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng


khoa xây dựng

+Số lợng công nhân: 15 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 30/4/2015;01/5/2015 ngh l
- Ngày 02/5/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Lắp dựng vỏn khuụn cột tầng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 03/5/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Nghim thu vỏn khuụn, ct thộp ct tng 3.
- Xõy tng tng 1.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 9 ngời .
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 04/5/2015:
Thời tiết: nng
Nội dung công việc thực hiện:
- bờ tụng ct tng 3.
+Kỹ s thi công 3 ngời.

+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 23 ngời .
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 05/5/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Thỏo d vỏn khuụn ct, bo dng bờ tụng.
- Tp kt cp pha, ct thộp dm sn tng mỏi.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 15 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 06/5/2015:
Thời tiết: nng.
Nội dung công việc thực hiện:
- Bo dng bờ tụng ct tng 3.
- Gia cụng vỏn khuụn, ct thộp dm sn tng mỏi.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

14

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng


khoa xây dựng

+Số lợng công nhân: 13 ngời.
+ s c v cỏch khc phc: khụng cú.
- Ngày 07/5/2015:
Thời tiết: nhit : t 200C n 260C
Nội dung công việc thực hiện:
- Bo dng bờ tụng ct tng 3.
- Gia cụng vỏn khuụn, ct thộp dm sn tng mỏi.
+Kỹ s thi công 3 ngời.
+T vấn giám sát 2 ngời.
+2 bảo vệ.
+Số lợng công nhân: 15 ngời.
+ S c v cỏch khc phc: khụng cú.
T ngy 08/5/2015 n 14/5/2015: Khụng ra cụng trng ngh nh lm bỏo cỏo thc
tp.

PHN IV: BIN PHP THI CễNG NHNG CễNG TC CHNH
A. Tớnh toỏn vỏn khuụn ct, dm, sn
1. Thiết kế ván khuôn cột
1.1.T hp vỏn khuụn
Cỏc tm khuụn kim loi c liờn kt vi nhau bng cht to thnh tm ln hn. Liờn
kt cỏc tm ny bng h cht v gụng.
Chọn cột C2 tầng 2 là cột điển hình để tính toán và kiểm tra:
- Cao trình đổ BT 3,6 m
- KT 250 x 400
- VK : P 2512 ( 6 tấm)+P 2012 ( 12 tấm)
1) Kiểm tra ván khuôn :
Từ bảng tổ hợp ván khuôn ta tiến hành kiểm tra với tấm ván lớn nhất rộng 250 mm.

Bố trí khoảng cách các gông là 60 cm đảm bảo 2 đầu ván khuôn kê lên các gông.
a)Tải trọng tác dụng

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

15

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

+p lực bêtông : q1tt = n..H ( đổ bằng máy bơm bêtông )
n : hệ số độ tin cậy n = 1,3
H: chiều cao đổ bêtông cột

: dung trọng của bê tông = 2500kG/m3
q1tt = n..H = 1,3 . 2500 . 4,2 = 12675 kG/m2
+p lực đầm bê tông : q2tt = n.qtc
n : hệ số độ tin cậy n = 1,3
qtc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn qtc = 200kG/m2
q2tt = n.qtc = 1,3 . 200 = 260 kG/ m2
Tổng tải trọng tác dụng lên hệ thống ván khuôn :
q tt = 12675 + 260 = 12935 kG/ m2
q = 12935 /1,3 = 9950 kG/ m2

Vậy tải trong phân bố đều tác dụng lên ván khuôn bề rộng 250mm là:
qV tt = 12935 x 0.25 = 3233 kG/ m2


q tc = 9950 x 0.25 = 2487 kG/ m2

b)Kiểm tra:
- Coi ván khuôn cột nh một dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều tựa trên các gối
tựa là các gông cột.
=
=

q tt ì l 2 g
10 ì W

=

q tt ì l 2 g
R = 2100 KG / cm 2
10 ì W

32,33 ì 602
= 1542 KG / cm 2 R = 2100 KG / cm 2
10 ì 6,34

=> Vậy ván khuôn đảm bảo.
- Độ võng của ván khuôn đợc tính theo công thức:
f =

q tc ì l 4 g
128 ì EI

=


l
32,33 ì 604
60
= 0, 048cm < g =
= 0,135cm
6
128 ì 2,1ì 10 ì 22,5
400 400

=> Thoả mãn điều kiện biến dạng.
c ) Kiểm tra gông:

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

16

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

Chọn gông thép Hòa Phát l thép hình L70ì70ì7 có:
J = 48.2 cm4 ; W = 12.99 cm3 .
Tải trọng tác dụng lên gông là:
qgtt = q tt ì 0, 6 = 12935 ì 0, 6 = 7114 KG / m
qgtc = qtc ì 0, 6 = 9950 ì 0, 6 = 5472 KG / m


Gông làm việc nh một dầm đơn giản nhip l
- Kiểm tra độ bền : với nhịp gông lớn nhất l = 600mm
=

q tt ì l 2 71,14 ì 602
=
= 2070 KG / cm 2 R = 2100 KG / cm 2
8 ìW
8 ì12,99

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

17

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

- Kiểm tra biến dạng gông:
Gông là dầm đơn giản nên công thức tính độ võng là:
f =

5qg tc ì l 4
384 ì EI

=


l
5 ì 54, 72 ì 604
60
= 0, 02cm < g =
= 0,1125cm
6
384 ì 2,1ì10 ì 48, 2
400 400

=> Thoả mãn điều kiện biến dạng.
Số gông cột dùng cho một cột : 6 gông
2.Thit k vỏn khuụn dm
dầm phụ 250x450

c
dầm chính 250x750

b
1

2

- Tính toán ván khuôn dầm chính kích thớc 25ì75 cm
2.1.Tớnh vỏn khuụn ỏy dm
a. Tính toán kiểm tra ván đáy dầm:
* Tổ hợp ván khuôn: Khoảng cách bố trí các xà gồ ngang (lớp trên).

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

18


GVHD: hoàng hiếu nghĩa


p3015

khoa xây dựng

p3012 p3012 p3012 p3012 p3012

800

Trờng đại học hải phòng

750 750 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600

250
750

750
250

tổ hợp ván khuôn đáy dầm

1500

1200

1200


1200

1200

1200

tổ hợp ván khuôn thành dầm
* Sơ đồ tính toán VK:
Sơ đồ dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều tựa trên các xà gồ ngang.

* Tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
q1 - Tải trọng bản thân ván khuôn : n1 = 1,1
q1tt = n1. q1tc.b = 1,1. 20 . 0,25 = 5,5 kG/m
q1tc = 20 kG/m2
b - Bề rộng đáy dầm (tấm VK đáy dầm).
q2 - Trọng lợng BTCT dầm : n2 = 1,2
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

19

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

q2tt = n2. BTCT . hd . b = 1,2 . 2600 . 0,75 . 0,25 = 585 kG/m
BTCT = 2500 + 100 = 2600 (kG/m3)
Trọng lợng cốt thép lấy bằng 100kG/m3

q3 - Tải trọng do trút vữa (đổ) BT: n3 = 1,3
q3tt = n3. q3tc . b = 1,3 . 400 . 0,25 = 130 kG/m.
+ Đổ bằng bơm BT : q3t.c = 400 kG/m2.
q4 - Tải trọng do đầm BT : n4 = 1,3.
q4tt = n4. q4tc . b = 1,3 . 200 . 0,25 = 65 kG/m.
Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm:
qtt = q1tt + q2tt + q3tt

= 5,5 + 585 + 130 + 650 = 785,5 (kG/m).

qtc = q1tc + q2tc + q3tc = 785,5/1,3 = 604,2 (kG/m).
* Kiểm tra ván khuôn đáy dầm theo điều kiện bền và theo độ võng:
- Kiểm tra độ bền:

= Mmax/W Rthép

Trong đó: Mmax = qtt.l2x.ng/10 ;
- lx.ng - khoảng cách bố trí các xà ngang.
-W

= 6,34 cm3. Mômen kháng uốn của tấm VK b = 250mm(Tra bảng)

- Rthép = 2100 kG/cm2. Cờng độ của thép .
- Môđun đàn hồi của thép: E = 2,1.106 kG/cm2.
- Mômen quán tính J=27,33cm4
==> = Mmax/W=

- Kiểm tra độ võng:

q tt ì l x2.ng

10 ì W

=

f =

7,855 ì 602
= 446, 02 KG / cm 2 Rthép = 2100 kG/cm2
10 ì 6,34

q t .c .lx4.ng
128.E.J

=

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

60
6, 04.604
= 0,15cm
= 0, 01cm [ f ] =
6
400
128.2,1.10 .27,33

20

GVHD: hoàng hiếu nghĩa



Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

b. Tính toán kiểm tra xà ngang đỡ ván đáy dầm:
* Sơ đồ tính toán :
Sơ đồ dầm đơn giản chịu tải trọng tập trung đặt giữa dầm, gối tựa là các xà gồ
dọc, nhịp 1,2m.
Tiết diện 100 x 100 cm => W = 10.102/6 =166,66 cm3 ; I = 10.103/12 =833,33 cm4
* Tải trọng tác dụng lên xà ngang:
Tải trọng tác dụng lên xà ngang là tải phân bố trên bề rộng ván đáy, coi nh tải tập
trung đặt tại giữa xà gồ + Trọng lợng bản thân xà gồ.
+ Tải trọng của ván truyền xuống
P tt = 785,5.(0,3 + 0,3) = 471,3KG
P tc = 604, 2.(0,3 + 0,3) = 362,52 KG

+ Trọng lợng bản thân xà gồ go = 600KG / m3
P2tt = n.bxa .hxa .l. go = 1,1.0,1.0,1.0,8.600 = 7,92 KG
P2tc = n.bxa .hxa .l. go /1,1 = 7,92 /1,1 = 7, 2 KG

Tổng tải trọng tác dụng lên xà ngang là :
Pxtt.ngang = 471,3 + 7,92 = 479, 22 KG

Ptcx.ngang = 362,52+7,2=369,72KG

* Kiểm tra độ bền và võng của xà ngang:
= Mmax/W []

- Kiểm tra độ bền:
Trong đó:


Mmax = Pttx.ng.lx.d/4

- lx.d : Khoảng cách bố trí các xà dọc 1,2m.
- Mômen kháng uốn : W = bx.ng.hx.ng2/6 = 166,66 cm3
- ng suất cho phép của gỗ :
== > = Mmax/W =

P tt ì l x.ng
4 ìW

=

[] = 90KG/cm2

479, 22 ì 80
= 86, 26 KG / cm 2 [] = 90KG/cm2
4 ì166, 66

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

21

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng


- Kiểm tra độ võng:
f =

Px.ng t .c .lx3.d
48.E.J

=

l
369, 72.1203
120
= 0,133cm [ f ] = x.d =
= 0,3cm
5
48.1, 2.10 .833,33
400 400

Môđun đàn hồi của gỗ: E = 1,2.105 kG/cm2
Mômên quán tính : J = bx.ng.hx.ng3 / 12=833,33cm4
c. Tính toán kiểm tra xà dọc đỡ xà ngang:
* Sơ đồ tính toán :
Sơ đồ dầm liên tục chịu tải trọng tập trung đặt tại gối và giữa dầm, gối tựa là các
đầu giáo (cột chống), nhịp 1,5m. Tiết diện: 100 x 100 mm.
* Tải trọng tác dụng lên xà dọc:
Tải trọng tác dụng lên xà dọc là tải trọng tập trung đặt gối và giữa dầm.
Ptcx.d = Ptcx.ng/2 + Ptcb.t.x.d = 369,72 / 2 + 7,2 = 192,06 KG
Ptcb.t.x.d = bx.d . hx.d. lx2.gỗ = 0,1 . 0,1 . 1,5 . 600 = 7,2 KG
Pttx.d = Pttx.ng/2 + Pttb.t.x.d = 477,64 / 2 + 7,2 . 1,1 = 246,74 KG
Pttb.t.x.d = bx.d . hx.d. lx2.gỗ.n
n Hệ số vợt tải n = 1,1


lx2 Chiều dài đoạn xà dọc 1,5m.

bx.d Chiều rộng tiết diện xà gồ dọc.

hx.d Chiều cao tiết diện xà gồ

dọc.
* Kiểm tra độ bền và võng của xà dọc:
= Mmax/W []

- Kiểm tra độ bền:
Trong đó:

Mmax = Pttx.ng.lx.d/4

lx.d Khoảng cách bố trí các xà dọc 1,5m

W = bx.ng.hx.ng2/6 =166,66 cm3
[] = 90KG/cm2
== > = Mmax/W =

P tt ì l x.ng
4 ìW

=

Mômen kháng uốn

ứng suất cho phép của gỗ


246, 74 ì 80
= 44, 41KG / cm 2 [] = 90KG/cm2
4 ì166, 66

- Kiểm tra độ võng:
f =

Px.ng t .c .lx3.d
48.E.J

=

l
150
192, 06.1503
= 0,37cm
= 0, 06cm [ f ] = x.d =
5
400 400
48.1, 2.10 .833,33

Môđun đàn hồi của gỗ: E = 1,2.105 kG/cm2
Mômên quán tính : J = bx.ng.hx.ng3 / 12=833,33cm4
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

22

GVHD: hoàng hiếu nghĩa



Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

Kiểm tra ván khuôn thành dầm:
a)Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm gồm:
+ áp lực của bê tông :
qtt1= n. .hd.= 1,3 . 2500 . 0,75 = 2437,5 kG/m2
+ áp lực đầm bê tông :
qtt2 = n . ptc = 1,3 . 200 = 260 kG/m2
=> tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm là:
qtt = 2437,5 + 260 = 2697,5 kG/m2
qtc = 2697,5 / 1,3 = 2075 kG/m2
=> Tải trọng tác dụng lên tấm ván lớn có bề rộng 250 là:
qvtt = 2697,5. 0,25 = 674,675 kG/m
qtc = 2075 . 0,25 = 518,75 kG/m
b) Kiểm tra ván thành:
Mômen kháng uốn của tiết diện ván W = 6,45 cm3 ; I = 28,59 cm4
- Kiểm tra độ bền :
Mmax qttv .l2s 6,746.602
=
=
=
= 376, 5KG / cm2 < R = 2100KG / cm2
W
10W
10.6,45
- Kiểm tra độ võng :
qv tc .ls4

5,18 .604
l
60
f=
=
= 0, 011 <
=
= 0,15 cm
6
128.E.I 128.2,1.10 .22, 58
400 400
=> thoả mãn điều kiện biến dạng.

Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

23

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

3.Kiểm tra sờn đứng ván khuôn thành :
a)Tải trọng tác dụng lên sờn:
qtt = 2697,5 . (0,3 + 0,3 ) = 1618,5 kG/m
qtc = 2075 . (0,3 + 0,3 ) = 1245 kG/m
b) kiểm tra sờn :


640

750

q

Sơ đồ kiểm tra thanh sườn
Sơ đồ kiểm tra sờn là dầm đơn giản.
Chọn sờn bằng gỗ có kích thớc 100 x100 mm.
=> W = 10. 102/6 = 166,66 cm3
I = 10. 103/12 =833,33 cm4
E = 1,2.105 Kg/cm2
ls = 75 cm => sờn làm việc nh dầm đơn giản.
=>

=

qttl2s 1618,5 .10-2.752
=
= 68, 28kg / cm2 go = 90 Kg/cm2
8.W
8.166,66

*kiểm tra độ võng sờn với nhịp: l = 65 cm
f=

5.qtcl4
5.1245 .10 -2.75 4
ls
75

=
=
0
,
05
cm
<
=
= 0,1625cm
384EI 384.1, 2.105.833,33
400 400

Bố trí ván khuôn sàn, xà gồ và cột chống xà gồ:
Kích thớc tổ hợp ô sàn là : b = 2930 2 . 100 = 2730 mm
l = 3280 2 . 100 = 3080 mm
(100 mm là bề rộng tấm ván góc )
Từ đó ta tổ hợp ván khuôn sàn nh trên hình vẽ :
Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

24

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


Trờng đại học hải phòng

khoa xây dựng

A


A
B

600

600

900

7500

B

510

3

900

4

B

210

1550

1200
4500


Báo cáo thực tập cán bộ kỹ thuật

210

1

2

A

1550

25

GVHD: hoàng hiếu nghĩa


×