MAPAS PONTOS DE ACUPUNTURA
EM CHINÊS
DOUTOR TRUONG TAN HUNG
MAPUTO 2016
1
01. Pontos meridiano pulmão – kinh phế -手太阴肺经
2
02. Pontos Meridiano do Intestino Grosso – kinh đại trường -手阳明大肠经
3
03. Pontos meridiano do estômago – kinh vị -足阳明胃经
4
04. Pontos meridiano do Baço Pâncreas - kinh tỳ -足太阴脾经
5
05. Pontos Meridiano do Coração – kinh tâm -手少阴心经
6
06. Pontos Meridiano do Intestino Delgado - kinh tiểu trường -手太阳小肠经
7
07. Pontos Meridiano da Bexiga - kinh bàng quang -足太阳膀胱经
8
08. Pontos meridiano do Rim - kinh thận -足少阴肾经
9
09. Pontos meridiano do Pericardio – kinh tâm bào lạc -手厥阴心包经
10
10. Pontos o meridiano do triplo-aquecedor - kinh tam tiêu -手少阳三焦经
11
11. Pontos Meridiano da Vesícula Biliar – kinh đởm -足少阳胆经
12
12. Pontos o meridiano do fígado – kinh can -足厥阴肝经
13
13. Pontos ren-Mai - mạch nhâm -任脉
14
14. Pontos du-Mai (O meridiano do governador) – mạch đốc -督脉
15
Lista de nomes Pontos
手太阴肺经
LU
shǒu tài yīn fèi jīng
Thủ thái âm phế kinh
中府 LU1
Zhōng Fǔ
Trung phủ
云门 LU2
Yún mén
Vân môn
天府 LU3
Tiān fǔ
Thiên phủ
侠白 LU4
Xiá bái
Hiệp bạch
尺泽 LU5
Chǐ zé
Xích trạch
孔最 LU6
Kǒng zuì
Khổng tối
列缺 LU7
Lìe qūe
Liệt khuyết
经渠 LU8
Jīng qú
Kinh cừ
太渊 LU9
Tài yuān
Thái uyên
鱼际 LU10
Yú jì
Ngư tế
少商 LU11
Shào shāng
Thiếu thương
shǒu yáng míng dà
cháng jīng
Thủ dương minh đại
trường kinh
商阳 LI1
shāng yáng
Thương dương
二间 LI2
èr jiān
Nhị gian
三间 LI3
Sān jiān
Tam gian
合谷 LI 4
Hé gǔ
Hợp cốc
阳溪 LI5
Yáng Xī
Dương khê
偏历 LI6
piān Iì
Thiên lịch
温溜 LI7
Wēn Iiū
Ôn lưu
手阳明大肠经
LI
16
下廉 LI8
Xià Iián
Hạ liêm
上廉 LI9
Shàng Iián
Thượng liêm
手三里 LI10
Shǒu sān Iǐ
Thủ tam lý
曲池 LI11
Qǖ chí
Khúc trì
肘髎 LI12
zhǒu liáo
Trửu liêu
手五里 LI13
Shǒu wǔli
Thủ Ngũ lý
臂臑 LI14
Bì nào
Tý nhu
肩髃 LI15
Jiān yǘ
Kiên ngung
巨骨 LI16
Jǜ gǔ
Cự cốt
天鼎 LI17
Tiān dǐng
Thiên đỉnh
扶突 LI18
Fú tū
Phù đột
口禾髎 LI19
Hé liáo
Khẩu Hoà liêu
迎香 LI20
Yíng xiāng
Nghinh hương
足少阴肾经
Zú shǎo yīn shèn jīng
Túc thiếu âm thận kinh
湧泉
Yǒng quán
Dũng tuyền
然谷
Rán gǔ
Nhiên cốc
太溪
Tài xī
Thái khê
大钟
Dà zhōng
Đại chung
水泉
Shuǐquán
Thủy tuyền
照海
Zhào hǎi
Chiếu hải
復溜
Fù liū
Phục lưu
交信
Giao tín
17
筑宾
Zhù bīn
Trúc tân
阴谷
Yīn gǔ
Âm cốc
横骨
Héng gǔ
Hoành cốt
大赫
Dà hè
Đại hách
气穴
Qì xué
Khí huyệt
四满
Sì mǎn
Tứ mãn
中注
Zhōng zhù
Trung chú
肓俞
Huāng yú
Hoang du
商曲
Shāng qū
Thương khúc
石关
Shí guān
Thạch quan
阴都
Yīn dōu
Âm đô
腹通谷
Fù tōng gǔ
Phúc Thông cốc
幽门
Yōumén
U môn
步廊
Bù láng
Bộ lang
神封
Shén fēng
Thần phong
灵墟
Líng xū
Linh khư
神藏
Shén cáng
Thần tàng
彧中
Yù zhōng
Hoặc trung
俞府
Yú fǔ
Du phủ
足阳明胃经 ST
zú yáng míng wèi jīng
Túc dương minh vị kinh
承泣 ST1
Chéngqì
Thừa khấp
四白 ST2
Sì bái
Tứ bạch
18
巨髎 ST3
Jǜ liáo
Cự liệu
地仓 ST4
Dìcāng
Địa thương
大迎 ST5
Dà yíng
Đại nghinh
颊车 ST6
Jiá chē
Giáp xa
下关 ST7
Xià guān
Hạ quan
头维 ST8
Tóu wéi
Đầu duy
人迎 ST9
Rén yíng
Nhân nghinh
水突 ST10
Shǔi tū
Thuỷ đột
气舍 ST11
Qì shě
Khí xá
缺盆 ST12
Quē pén
Khuyết bồn
气户 ST13
Qì hù
Khí hộ
库房 ST14
Kù fáng
Khố phòng
屋翳 ST15
Wū yì
Ốc ế
膺窗 ST16
Yíng chuāng
Ưng song
乳中 ST17
Rǔ zhōng
Nhũ trung
乳根 ST18
Rǔ gēn
Nhũ căn
不容 ST19
Bù róng
Bất dung
承满 ST20
Chéng mǎn
Thừa mãn
梁门 ST21
Liáng mén
Lương môn
关门 ST22
Guān mén
Quan môn
太乙 ST23
Tài yǐ
Thái ất
滑肉门 ST24
Huá ròu mén
Hoạt nhục môn
19
天枢 ST25
Tiān shū
Thiên khu
外陵 ST26
Wài líng
Ngoại lăng
大巨 ST27
Dà jù
Đại cự
水道 ST28
Shǔi dào
Thuỷ đạo
归来 ST29
Gūi lái
Qui lai
气冲 ST30
Qì chōng
Khí xung
髀关 ST31
Bì guān
Bể quan
伏兔 ST32
Fú tù
Phục thỏ
阴市 ST33
Yīn shì
Âm thị
梁丘 ST34
Liáng qiū
Lương khâu
犊鼻 ST35
Dú bí
Độc tỵ
足三里 ST36
Zú sān lǐ
Túc tam lý
上巨虚 ST37
Shàng jù xū
Thượng cự hư
条口 ST38
Tiáo kǒu
Điều khẩu
下巨虚 ST39
Xià jǖ xǜ
Hạ cự hư
丰隆 ST40
Fēng lǒng
Phong long
解溪 ST41
Jiě Xī
Giải khê
冲阳 ST42
Chōng Yáng
Xung dương
陷谷 ST43
Xiàn gǔ
Hãm cốc
内庭 ST44
Nèi tíng
Nội đình
厉兑 ST45
Lì duì
Lệ đoài
足太阴脾经 SP
zú tài yīn pí jīng
Túc thái âm tỳ kinh
20
隐白 SP1
Yǐn bái
Ẩn bạch
大都 SP2
Dà dū
Đại đô
太白 SP3
Tài bái
Thái bạch
公孙 SP4
Gōng xūn
Công tôn
商丘 SP5
Shāng qiū
Thương khâu
三阴交 SP 6
Sān yīn jiāo
Tam âm giao
漏谷 SP7
Lòu gǔ
Lậu cốc
地机 SP8
Dì jī
Địa cơ
阴陵泉 SP9
Yīn líng quán
Âm lăng tuyền
血海 SP10
Xuè hǎi
Huyết hải
箕门 SP11
Jì mén
Cơ môn
冲门 SP12
Chōng mén
Xung môn
府舍 SP13
Fù shě
Phủ xá
腹结 SP14
Fù jié
Phúc kết
大横 SP15
Dà héng
Đại hoành
腹哀 SP16
Fù āi
Phúc ai
食窦 SP17
Shí dòu
Thực đậu
天溪 SP18
Tiān xī
Thiên khê
胸乡 SP19
Xiōng xiāng
Hung hướng
周荣 SP20
Zhōu róng
Chu vinh
大包 SP21
Dà bāo
Đại bao
shǒu shǎo yīn xīn jīng
Thủ thiếu âm tâm kinh
手少阴心经
HT
21
极泉 HT1
Jí quán
Cực tuyền
青灵 HT2
Qīng līng
Thanh linh
少海 HT3
Shào hǎi
Thiếu hải
灵道 HT4
Líng dào
Linh đạo
通里 HT5
Tōng lǐ
Thông lý
阴郄 HT6
Yīn xì
Âm khích
神门 HT7
Shén mén
Thần môn
少府 HT8
Shào fǔ
Thiếu phủ
少冲 HT9
Shào chōng
Thiếu xung
shǒu tài yáng xiǎo
cháng jīng
Thủ thái dương tiểu
trường kinh
少泽 SI1
Shào zé
Thiếu trạch
前谷 SI2
Qián gǔ
Tiền cốc
后溪 SI3
Hòu xī
Hậu khê
腕骨 SI4
Wàn gǔ
Uyển cốt
阳谷 SI5
Yáng gǔ
Dương cốc
养老 SI6
Yǎng lǎo
Dưỡng lão
支正 SI7
Zhī zhèng
Chi chính
小海 SI8
Xiǎo hǎi
Tiểu hải
肩贞 SI9
Jiān zhēn
Kiên trinh
臑腧 SI10
Nào shū
Nhu du
天宗 SI11
Tiān zōng
Thiên tông
秉风 SI12
Bǐng fēng
Bỉnh phong
手太阳小肠经
SI
22
曲垣 SI13
Qū yuán
Khúc viên
肩外俞 SI14
Jiān wài shū
Kiên ngoại du
肩中俞 SI15
Jiān zhōng shū
Kiên trung du
天窗 SI16
Tiān chuāng
Thiên song
天容 SI17
Tiān róng
Thiên dung
颧髎 SI18
Quán liáo
Quyền liêu
听宫SI19
Tīng gōng
Thính cung
zú tài yáng bǎng guāng
jīng
Túc thái dương bàng
quang kinh
睛明 BL1
Jīng míng
Tình minh
攒竹 BL2
Cuán zhú
Toàn trúc
眉冲 BL3
Méi chōng
Mi xung
曲差 BL4
Qǔ chā
Khúc sai
五处 BL5
Wǔ chù
Ngũ xứ
承光 BL6
Chéng guāng
Thừa quang
通天 BL7
Tōng tiān
Thông thiên
络 却 BL8
Luò què
Lạc khước
玉枕 BL9
Yù zhěn
Ngọc chẩm
天柱 BL10
Tiān zhù
Thiên trụ
大杼 BL11
dà zhù
Đại trữ
风门 BL12
fēng mén
Phong môn
肺俞 BL13
fèi shū
Phế du
厥阴俞 BL14
jué yīn shū
Quyết âm du
足太阳膀胱经
BL
23
心俞 BL15
Xīn shū
Tâm du
督俞 BL16
Dū shū
Đốc du
膈俞 BL17
Gé shū
Cách du
肝俞 BL18
Gān shū
Can du
胆俞 BL19
Dǎn shū
Đởm du
脾俞 BL20
Pǐ shū
Tỳ du
胃俞 BL21
Wèi shū
Vị du
三焦俞 BL22
sān jiāo yú
Tam tiêu du
肾俞 BL23
Shèn shū
Thận du
气海俞 BL24
Qì hǎi shū
Khí hải du
大肠俞 BL25
Dà cháng shū
Đại trường du
光元俞 BL26
Guān yuán shū
Quan nguyên du
小肠俞 BL27
Xiǎo cháng shū
Tiểu trường du
膀胱俞 BL28
Páng guāng shū
Bàng quang du
中旅俞 BL29
Zhōng lǚ shū
Trung lữ du
白环俞 BL30
Bái huán shū
Bạch hoàn du
上髎 BL31
Shàng liáo
Thượng liêu
次髎 BL32
Cì liáo
Thứ liêu
中髎 BL33
Zhōng liáo
Trung liêu
下髎 BL34
Xià liáo
Hạ liêu
会阳 BL35
Huì yáng
Hội dương
承扶 BL36
Chéng fú
Thừa phù
24
殷门 BL37
Yīn mén
Ân môn
浮郄 BL38
Fú xì
Phù khích
委阳 BL39
Wěi yáng
Ủy dương
委中 BL40
Wěi zhōng
Ủy trung
附分 BL41
Fù fēn
Phụ phân
魄户BL42
Pò hù
Phách hộ
膏肓BL43
Gāo huāng
Cao hoang
神堂 BL44
Shén táng
Thần đường
譩譆 BL45
Yì xǐ
Y hy
膈关 BL46
Gě guān
Cách quan
魂门 BL47
Hún mén
Hồn môn
阳纲 BL48
Yáng gāng
Dương cương
意舍 BL49
Yì shě
Ý xá
胃仓 BL50
Wèi cāng
Vị thương
肓门 BL51
Huāng mén
Hoang môn
志室 BL52
Zhì shì
Chí thất
胞肓 BL53
Bāo huāng
Bào hoang
秩边 BL54
Zhì biān
Trật biên
合阳 BL55
Hé yáng
Hợp dương
承筋 BL56
Chéng jīn
Thừa cân
承山 BL57
Chéng shān
Thừa sơn
飞扬 BL58
Fēi yáng
Phi dương
25