Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN THI PHẦN ĐỌC HIỂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.7 KB, 1 trang )

1.1.1.

1.1.

Ngữ âm

1.1.2.

Điệp âm

1.1.1.1.

Vd: Làn ao lóng lánh bóng trăng loe

1.1.1.2.

Tạo nhạc tính, nhịp nhàng

Vd: Đưa người ta không đưa qua sông
Sao có tiếng sóng ở trong lòng?
1.1.2.1.

Điệp vần

Tạo nhạc tính, nhịp nhàng

1.1.2.2.

1.1.3.

Điệp thanh



1.2.1.

1.2.2.

1.2.3.

1.2.4.

1.2.

1.

1.1.3.1.

Vd: Tương tư nâng lòng lên chơi vơi

1.1.3.2.

Tạo nhạc tính, nhịp nhàng

So sánh

Ẩn dụ

1.2.1.1.

Vd: gió thổi (A) là chổi trời

1.2.1.2.


Làm sinh động/ rõ hình tượng (A)

1.2.2.1.

Vd: Em thấy cơm mưa rào
ướt tiếng cười của bố

1.2.2.2.

Tạo hình, gợi cảm

Hoán dụ

Nhân hóa

1.2.3.1.

Vd: Áo chàm đưa buổi phân li

1.2.3.2.

Tạo hình, gợi cảm

1.2.4.1.

Vd: Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng

1.2.4.2.


(A) sống động, gần gũi con người

Ngữ nghĩa/ từ vựng

Biện pháp tu từ

1.2.5.

Điệp từ/ ngữ

1.2.5.1.
1.2.5.2.

6.1.

Phép lặp

6.2.

Phép thế

6.3.

Phép nối

1.2.6.

6.

Phép liên kết

1.2.7.

5.1.

Nói giảm/ nói tránh

Nói quá

Sinh hoạt (lời ăn tiếng nói hàng ngày)
5.2.

5.3.

Nghệ thuật (tp văn chương)

Khoa học (đề cập vấn đề khoa học)
5.4.

Báo chí (tin tức thời sự)

5.5.

Hành chính (khuôn mẫu)

5.6.

Chính luận (chính trị, xh)
4.1.

5. Phong


1.3.1.

Qui nạp

Đối

4.

Kết cấu đoạn văn

1.3.

Đảo ngữ

Điệp cấu trúc

Cú pháp
1.3.3.

Móc xích

Liệt kê

3.2.

3.3.

Chứng minh (bằng chứng -> chứng tỏ)
3.4.


3.5.

Giải thích (cắt nghĩa -> rõ)

Phân tích (chia tách ->xem xét toàn diện)

Bình luận (bàn bạc, đánh giá)

1.3.4.

Làm nhẹ đi vấn đề

1.2.7.1.

Vd: Cưới em tám vạn trâu bò
Bảy vạn dê lợn, chín vò rượu tăm

1.2.7.2.

Nhấn mạnh

1.2.8.2.

Cân xứng về ý nghĩa

Nhằm nhấn mạnh

1.3.2.1.


Vd: Tôi muốn tắt nắng đi ..
Tôi muốn buộc gió lại

1.3.2.2.

Nhấn mạnh vấn đề

Câu hỏi tu từ

Bổ sung về mặt nhận thức về (A)
Vd: Em không nghe rừng thu?
Lá thu kêu xào xạc
1.3.4.1.
Tăng tính biểu cảm

Thao tác lập luận

So sánh (sáng tỏ (A) trong tương quan (B)
3.6.

1.2.6.2.

Vd: Hắt hiu lau xám, đậm đà lòng son

1.3.4.2.

3.

Vd: Gục lên súng mũ bỏ quên đời


Vd: Lúc nào cũng vậy, dù quay sợi, thái cỏ ngựa,
1.3.3.1. dệt vải, chẻ củi hay đi cõng nước dưới khe suối ...
1.3.3.2.

3.1.

1.2.6.1.

1.2.8.1.

ÔN TẬP PHẦN ĐỌC HIỂU
1.3.2.

Nhằm nhấn mạnh

Vd: Chất trong vị ngọt mùi hương
1.3.1.1. Lặng thầm thay những con đường ong bay
1.3.1.2.

Song hành

4.4.

cách ngôn ngữ

Diễn dịch

4.2.
4.3.


1.2.8.

Vd: Êm êm chiều ngẫn ngơ chiều
Lòng không sao cả, ngẫn ngơ khẽ buồn

Bác bỏ (lý lẽ -> phủ định)
2.

Phương thức biểu đạt

2.1.

Miêu tả (hình dung hình ảnh)

2.2.

Tự sự (kể)

2.3.

Biểu cảm (cảm xúc)

2.4.

Hành chính (giao tiếp giữa nhà nước với công dân)

2.5.

Thuyết minh (tri thức)


2.6.

Nghị luận (dùng lý lẽ thuyết phục người đọc)



×