Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

từ vựng , ngữ pháp , và câu hỏi ra thi Flyers 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.18 KB, 15 trang )

Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

SUCCESS IN FLYERS
 READING AND WRITING.

1. Số đếm (Numbers)
- one
- two
- three
- four
- five
- six
- seven
- eight
- nine
- ten
2. Màu sắc (Colors)
- blue
- green
- orange
- yellow
- white
- grey
3. Quần áo (Clothes)
- jacket
- skirt
- socks
- T-shirt
- shirt


- sweater
- hat
- shorts
- glasses
- tie
4. Cơ thể (Body)
- face
gương mặt
- eyes
mắt
- mouth
miệng
- tooth/teeth răng
- head
cái đầu
- hand
bàn tay
- arm
cánh tay
- neck
cổ
- shoulder vai
1

- eleven
- twelve
- thirteen
- fourteen
- fifteen
- sixteen

- seventeen
- eighteen
- nineteen
- twenty

xanh biển
xanh lá
màu cam
màu vàng
trắng
xám

- twenty-one
- twenty-two
……………
…………….
- thirty
- forty
- fifty
- sixty
- seventy
- eighty
- ninety
- one hundred
- pink
- purple
- red
- black
- brown


áo khoác
váy
vớ
áo thun
áo sơ mi
áo len
nón
quần sọc
mắt kính
cà vạt
- ears
- beard
- nose
-blond/fair
- foot / feet
-bottom
- legs
-curly
- hair

hồng
tím
đỏ
đen
nâu
- shoes
- coat
- trousers
- clothes
- dress

- scaf
- jeans
- belt
- handbag
- pants

cái tai
râu
mũi
tóc vàng
bàn chân
mông
cái chân
tóc xoắn
tóc

giầy
áo khoác dài
quần tây
quần áo
áo đầm
khăn choàng
quần jean
dây nịt
xách tay
quần đùi

-fat
mập/béo
-thin

ốm
-moustache râu mép
-stomach dạ dày
-straight tóc thẳng
- back
lưng
- body
cơ thể
- finger
ngón tay
- tail
đuôi
1


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

5. Gia đình (Family)
- family: gia đình
- mother = mummy= mum
- brother
- sister
- grandmother = grandma
- grandfather = grandpa
- cousin
- granddaughter
- grandson
- woman / women
- child / children


Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

- father = daddy = dad
anh em trai
chị em gái

ông
anh em họ
cháu gái
cháu trai
người phụ nữ
đứa trẻ, trẻ em

6. Phương tiện đi lại (Transport)
- boat
tàu
- helicopter
trực thăng
- lorry
xe tải
- plane
máy bay
- bike
xe đạp
- bus station
trạm xe buýt
7. Động vật (Animals)
- fish

- goat


- cow

- frog
ếch
- spider
nhện
- crocodile
cá sấu
- hippo
hà mã
- tiger
cọp
- dolphin
cá heo
- zebra
ngựa vằn
- bat
con dơi
-kitten
mèo con
--shark
cá mập
-turtle
rùa
-rabbit
con thỏ
-bat
con dơi
-ray fish

cá đuối
-swan
thiên nga
-cattle
gia súc
-puma
báo puma
2

- chicken
- mouse/mice/rat
- duck
- bird
- lizard
- elephant
- monkey
- lion
- animal
- whale
-fly
-panda
-pet
-goose
-puma
-octopus
-dove
-ostrich
-poultry
-toad


- parents
cha mẹ
- daughter
con gái
- aunt
cô, dì
- son
con trai
-friend
bạn bè
- grandparents: ông bà
- baby
em bé
-people/person người
- man / men
đàn ông
-parents
cha mẹ
- grown-up
người lớn
- bus
- train
- motorbike
- van
- car
-ticket


chuột
vịt

chim
thằn lằn
voi
khỉ
sư tử
con vật
cá voi
con ruồi
gấu trúc
vật nuôi
con ngỗng
báo
bạch tuộc
bồ câu
đà điểu
gia cầm
con ếch

- dog
- sheep
- horse
- cat
- parrot
- giraffe
- snake
- bear
- butterfly
- bee
-kangaroo
-puppy

-snail
-dinorsaur
- insect
- fox
- owl
-seagull
-buffalo
-flea

xe buýt
xe lửa
xe gắn máy
xe khách
xe hơi
vé xe
chó
cừu
ngựa
mèo
vẹt
hươu cao cổ
rắn
gấu
con bướm
con ong
chuột túi
chó con
ốc sên
khung long
côn trùng

cáo
cú mèo
hải âu
con trâu
con rận

---

2


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

8. Phòng học (Classroom)
- book
sách
- pen
bút mực
- desk
bàn học
- ruler
thước kẻ
- bookcase
kệ sách
- pupil /student học sinh
- computer
máy tính
- window
cửa sổ
- answer

câu trả lời
- page
trang giấy
- alphabet
bảng chữ cái
-example
thí dụ
-sentence
câu
-story
câu chuyện
-semester
học kì
-English
tiếng anh
-Science
khoa học
-Art
mỹ thuật
- science
khoa học
-chemics
hóa học

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

- chair
- pencil
- notebook
- bag

- cupboard
- school
- clock
- door
- write
- letter
-flag
-homework
-mistake
-test
-timetable
-Maths
-Gym
-geography
- literature
-flag pole

9. Thể thao và sở thích (Sports and hobbies)
- sport
thề thao
- hobby
- football
bóng đá
- basketball
- badminton
cầu lông
- baseball
- play the piano
chơi đàn piano
- swimming

bơi lội
- ride a bike
- watch TV
xem tivi
- read a book
- fly a kite
thả diều
- drive
- walk
đi bộ
- dance
- bounce a ball
tung bóng - run
- jump
nhảy
- throw a ball
-film/movie
phim ảnh
-holiday
-CD player
máy CD
-comic
-music
âm nhạc
-party
- skate
trượt pa-tin
- skip
3


ghế
- eraser/ rubber
bút chì
- table
vở
- picture
giỏ xách
- board
tủ
- teacher
trường
- classroom
đồng hồ
- wall
cửa lớn
- question
viết
- at home
chữ cái
- number
lá cờ
-playground
bài tập
-lesson
lỗi
-part
kiểm tra
-text
thời khóa biểu -school yard
toán

-Music
nhịp điệu
-Informatics
địa lý
- history
văn học
- physics
cột cờ
- freshman

viên tẩy
bàn
bức tranh
bảng
giáo viên
phòng học
bức tường
câu hỏi
ở nhà
con số
sân chơi
bài học
phần
nội dung
sân trường
âm nhạc
tin học
lịch sử
vật lý
s.viên năm 1


sở thích
bóng rổ
bóng chày

- table tennis
bóng bàn
- tennis
quần vợt
- hockey
khúc côn cầu
- play the guitar chơi ghita
chạy xe đạp- ride a horse
cưỡi ngựa
đọc sách
- listen to music nghe nhạc
lái xe
- ride
cưỡi
múa
- sing
hát
chạy
- kick
đá
ném bóng - catch a ball
chụp bóng
kỳ nghỉ
-DVD player
máy DVD

truyện tranh -hop
nhảy
bữa tiệc
-sail
thuyền buồm
nhảy dây
- text
kiểm tra
3


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

-fishing

câu cá

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

-running

chạy

-

10. Food and drink (Thức ăn, thức uống)
- burger
bánh ham-bơ-gơ- fries /chips khoai tây chiên -spaghetti
mì ý
-chicken


-lime
chanh vàng –banana
chuối
- ice-cream kem
- food
thức ăn
- rice
cơm
- carrot
cà rốt
- onion
hành tây
- lemon
chanh
- mango
xoài
- fish

- tomato(es)
cà chua
- bread
bánh mì
- egg
trứng
- meat
thịt
- potato(es) khoai tây
- pea / peas
đậu Hà Lan - bean

đậu lớn, dài
- lemonade nước chanh
- milk
sữa
- chocolate
sô -cô-la
- water
nước
- orange juice
nước cam - beer
bia
- alcohol /wine rượu
- cake
bánh
- birthday cake bánh sinh nhật
- candle
nến
- breakfast
bữa ăn sang - noodle
mì tôm
- dinner
bữa ăn tối
- supper
bữa ăn khuya- fruit
trái cây
- grape
nho
- pear

- orange

cam
- tea
trà
- coffee
cà phê
- apple juice
nước táo
- soda
nước ngọt
- coconut milk
nước dừa
- coconut
trái dừa
- pineapple trái thơm
- water melon
dưa hấu
- vegetables
rau cải
- sandwich bánh mì kẹp
- sausage
xúc xích
-pizza
bánh pi-za
- bottle
chai
-bowl
chén/tô
-glass
ly
-cup

tách
-pasta
nui
-picnic
ăn ngoài trời
-salad
món trộn
-soup
súp canh
-cookie
bánh qui
- plate
cái nĩa
- spoon
cái muỗng
- chopsticks
đôi đũa
11. Trong nhà ( In the house)
- house
nhà
- flat/
căn hộ
- living room
phòng khách- bedroom
phòng ngủ - bathroom
phòng tắm
- dining room
phòng ăn
- hall
hành lang

- kitchen
nhà bếp
- clock
đồng hồ
- lamp
đèn bàn
- mat
tấm thảm
- mirror
cái gương - phone
điện thoại
-vase
lọ hoa
- armchair
ghế bành
- bath
bồn tắm
- bed
cái giường
- picture
bức tranh
- television
ti-vi
- room
cái phòng
- window
cửa sổ
- door
cửa lớn
- front door

cửa trước
- garden
khu vườn
- camera
máy chụp hình- table
cái bàn
- cupboard
cái tủ
- radio
ra-đi-ô
- painting
tranh vẽ
- photo
tấm ảnh
- bookcase
kệ sách
-kidnap
khăn trải bàn
- toilet /restroom
nhà vệ sinh - sink
cái chậu
- fridge
tủ lạnh
- plant
cây (nhỏ)
- shower
vòi sen
- piano
đàn pi-a-nô
-address

địa chỉ
-apartment
căn hộ
-balcony
ban công
-blanket
chăn.mền
-basement
tầng hầm
-downstairs
xuống lầu
-upstairs
lên lầu
-dream
giấc mơ
-elevator/lift
thang máy
4

4


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

-fan
-towel

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

quạt máy

khăn

-ground
mặt đất
-toothbrush bàn chải

12. Vị trí (Position)
- in
ở trong
- under
ở dưới
- between
ở giữa
- in front of
phía trước
- some :
một vài
-above
ở trên
-opposite
đối diện

- on
- next to
- behind
- near
- one of
-below
-there


13. Từ miêu tả (Description)
- old
cũ, già
- young
- ugly
xấu
- beautiful
- happy
vui vẻ
- sad
- fat
mập
- thin
- long
dài
- short
- big
lớn
- small
- clean
sạch
- dirty
-afraid
sợ
-all right
-back
phía sau
-bad/worse
-boring/bored chán nản -busy
-clever

thông minh -cloudy
-different
khác
-difficult
-easy
dễ
-exciting
-favourite
thích
-fine
-last
cuối cùng –naughty
-quite
im lặng
-round/circle
-sorry
xin lỗi
-square
-surprised
nhạc nhiên -terrible
-tired
mệt mỏi
-top
-well
tốt
-wet
-right
đúng
-dry


ở trên
kế bên
phía sau
gần
trong số
ở dưới
ở đó
trẻ
đẹp
buồn
ốm
ngắn
nhỏ

tốt
xấu
bận
to/ lớn
khó
phấn kích
tốt
ghớm
tròn
vuông
kinh khủng
cao
ướt
khô

-stairs

-comb

bậc thang
cái lược

- on the wall
- on the floor
- in the sky
- all
- towards
-here
- place

trên tường
trên sàn nhà
trên bầu trời
tất cả
trước
ở đây
nơi

- new
mới
- angry
giận dữ
- funny
buồn cười
-late
muộn
-early

sớm
-poor
nghèo
-rich
giàu
-awake
thức dậy
-better/best tốt
-careful
cẩn thận
-correct
đúng
-double
gấp đôi
-famous
nổi tiểng
-great
tuyệt
-quick
nhanh
-slow
chậm
-strong
mạnh
-thirsty
khát
-weak
yếu
-wrong
sai

-deep
sâu

14. Đồ chơi (Toys)
- doll
- toy
- kite
-guitar
5

búp bê
đồ chơi
con diều
đàn ghi-ta

- ball
- balloon
- robot
-puzzle

bóng
- computer
bong bóng - flower
rô bốt
- monster
mô hình
-present /gift

máy tính
bông hoa

con quái vật
món quà
5


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

15. Hành động (activity)
- run
chạy
- walk
- swim
bơi lội
- fishing
- watch TV
xem tivi
- play the guitar
- read a book
đọc sách - eat
- make a hat
làm cái nón - ride a bike
- make a cake
làm bánh - play games
- sing
hát
- fly
- lay eggs
đẻ trứng - dance

- like
thích
- love
- need
cần
- go
16.nghề nghiệp (work)
- doctor
bác sĩ
- nurse
y tá
- clown
chú hề
- farmer
nông dân
- pirate
cướp biển
- teacher
giáo viên
17.health (sức khỏe)
-cold
-cough
-earche
-stomach-ache
-temperature
-toothache

- engineer
- cook
-dentist

-driver
-police

- sleep
- play
- play the piano
- drink
- cook
- sit
- jump
- stand
- want

ngủ
chơi
chơi đàn
uống
nấu ăn
ngồi
nhảy
đứng
muốn

kĩ sư
đầu bếp
nha sĩ
tài xế
công an

cảm lạnh

ho
đau tai
đau dạ dày
nhiệt độ
đau răng

18.weather (thời tiết)
-rainy
có mưa
-sunny
nắng
-windy
gió
-snowy
tuyết
-rainbow
cầu vồng
-storm
bão
-flood
lũ lụt
-season
mùa
6

đi bộ
câu cá
chơi đàn ghi-ta
ăn
chạy xe đạp

chơi trò chơi
bay
múa
yêu thích
đi

-spring
-Summer
-winter
-cloud
-star
-sky
-moon

mùa xuân
mùa hè
mùa đông
mây
ngôi sao
bầu trời
mặt trăng
6


Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

-sun
-earth
-planet


Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

mặt trời
trái đất
hành tinh

19. Places (nơi chốn)
-bank
-café
-bus station
-cinema
-hospital
-library
-market
-road/street
-shop/store
-square
-sports centre
-supermarket
-swimming pool
-zoo
-park
-post
-bookstore

-globe
- autumn/fall

ngân hang
quán cà-phê

trạm xe buýt
rạp chiếu phim
bệnh viện
thư viện
chợ
đường
tiệm
quảng trường
trung tâm thể thao
siêu thị
hồ bơi
sở thú
công viên
bưu điện
nhà sách

20.Time (thời gian)
-after
sau
-afternoon
buổi trưa /chiều
-always
luôn luôn
-before
trước
-birthday
sinh nhật
-day
ngày
-night/evening

tối
-end
cuối
-every
mỗi
-morning
sáng

-

-village
-museum
-circus
-valley
-station
-

địa cầu
mùa thu

ngôi làng
bảo tàng
rạp xiếc
thung lũng
nhà ga

-sometimes
-today
-week
-weekend

-yesterday
-tomorrow
-in the morning
- in the afternoon
-in the evening
-never

thỉnh thoảng
hôm nay
tuần
cuối tuần
hôm qua
ngày mai
vào buổi sang
vào buổi trưa/chiều
vào buổi tối
không bao giờ

21. Ngày ( the days of the week )
- Monday
thứ 2
- Tuesday
thứ 3
- Wednesday
thứ 4
- Thursday
thứ 5
7

7



Biên soạn:Th. Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )

- Friday
- Saturday
- Sunday

thứ 6
thứ 7
chủ nhật

22.Tháng (Months)
- January
- February
- March
- April
- May
- Friday
- July
- August
- September
- October
- November
- December

tháng 1
tháng 2

tháng 3
tháng 4
tháng 5
tháng 6
tháng 7
tháng 8
tháng 9
tháng 10
tháng 11
tháng 12

23. the world around us.( thế giới quanh ta )
- beach
bãi biển
-sea
biển
-mountain
núi
-waterfall
thác nước
-city
thành phố
-countryside
nông thôn
-field
ruộng
-forest/jungle
rừng
-island
đảo

-lake
hồ nước
-pond
ao
-ground
mặt đất
-leaf/leaves
chiếc lá

8

-plant/tree
-river
-rock
-sand
-ocean
-shell
-town
-village
-world
-church
-pagoda
-villa
-treasure

cây
sông
tảng đá
cát
đại dương

sò biển
thị trấn
làng
thế giới
nhà thờ
chùa
biệt thự
kho báu

8


Edited by Trần Hồng Phúc

24. Names (tên)
Alex
Ann
Anna
Ben
Bill
Jill
Kim
Lucy
May

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

Jim
John
Mary

Tony
Tom
Sue
Sam
Pat
Nick

Paul
Peter
Sally
Vicky
Jack
Jane
Daisy
Fred

SPEAKING QUESTIONS

 .
1. What lesson have you got today?
2. What’s your favourite subject?
3. Do you like art / history / music …?
4. How do you get / go to school?
5. Which languages do you study?
6. What time does the school start?
7. How long does it take you to go to school?
8. What’s your teacher’s name?
9. How many children / pupils / students are there in your class?
10. What day is it today?
11. What date is it today?

12. Is your birthday in winter / summer / …?
13. When’s your birthday?
14. What’s your favourite month?
15. Do you like snow?
16. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?
17. What is your favourite present?
18. When was your last holiday?
19. Where did you go?
20. What was the weather like?
21. What did you do?
22. What’s the weather like in summer?
23. What do you do at Christmas?
24. What do you wear when it’s cold?
25. Which sports do you do in winter?
26. Is there a famous hotel in your country?
27. What are you going o do in the holidays?
9

9


Edited by Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

28. How are you going to get there?
29. What are you going to take?
30. Where are you going to stay?
31. How long are you going to stay?
32. Are you going to take a rucksack / a camera / a tent?

33. Are you going to send any postcards?
34. What does your dad do?
35. Does he work at night?
36. Does he like his job?
37. Where does he work?
38. What does he wear?
39. When does he work?
40. What does your mum do?
41. What do you want to do when you leave school?
42. Are you going to wear a uniform?
43. Do you want to make people laugh?
44. Have you ever ridden a camel / a horse / skied…?
45. Have you ever been to the desert?
46. Where did you go on holiday last year?
47. Did you take any photos?
48. What’s the best holiday you have ever had?
49. How old are you?
50. Where do you live?
51. How many years have you live in your house?
52. Have you ever been to a different country?
53. What famous place have you visited?
54. Where is it / Where did you go?
55. What was the weather like when you was there?
56. What did you see there?
57. What did you buy?
58. What was the last book you read?
59. What was the last film you saw?
60. What was the best place you have been to on holiday?
61. Who was your favourite teacher last year?
62. What was your best birthday present last year?

63. Did you have a good time yesterday?
64. Biscuits are full of sugar, aren’t they?
65. Sweets aren’t good for your teeth, are they?
66. Too much salt is bad for you, isn’t it?
67. You don’t eat lots of sugar, do you?
68. What is your favourite fruit?
69. What is your favourite vegetable?
70. What is your favourite meal?
10

10


Edited by Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

71. What do you have for breakfast / lunch / dinner?

72. What can you cook?
73. How do you get from your house to school?
74. How do you get from your house to your friend’s house?
75. What’s opposite your house?
76. Where’s the nearest bus stop?
77. How long does it take you to get to school everyday?
78. What is next to your house?
79. Did you go to the cinema yesterday?
80. Have big lions got spots on their fur?
81. What is your favourite museum?
82. When did you go there?

83. Who did you go with?
84. What did you see?
85. What did you buy?
86. Are you good at crosswords
87. How many insects can you name?
88. Have you ever seen a black swan?
89. What’s your name?
90. What’s your surname?
91. How do you spell your name?
92. Where are you from?
93. How many people are there in your family?
94. What’s your mother’s job / your father’s job?
95. Which grade are you in?
96. What is your hobby?
97. What subject do you like best? Why?
98. Do you like listening to music / watching TV / playing computer games ….?
99. How do you go to school?
100.
How far is it form your house to the school?
101.
How many students are there in your class?
102.
Why do you study / learn English?
103.
What do you want to do when you leave school?
104.
What do you do in your free time?
105.
Where is your town?
106.

What’s your town famous for?
107.
What time does your school start / finish?
108.
What subjects do you study at school?
109.
How long have you leant English?
110.
How often do you play football / …?
111.
Do you play any sport?
11

11


Edited by Trần Hồng Phúc
112.
113.
114.

Which sport are you good at?
How many seasons are there in your country?
Which season do you like best? Why?

115.
116.
117.
118.
119.

120.

Do you have any brother or sister?
Can you swim / play football?
What’s you favourite fruit / drink / food?
What time do you usually get up in the morning?
What time do you go to bed / go to school / …?
How do you get here / go here today?

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

III. NHỮNG LƯU Ý TRONG KỲ THI
Bài thi gồm các phần: Nghe, Đọc, Viết và Nói
1/ Listening: khoảng 25 phút, gồm 5 phần / 25 câu hỏi
- Phần 1: Nghe cẩn thận, bảo đảm vẽ đường nối từ tên đến nhân vật thẳng và rõ.
- Phần 2: + Quan sát cẩn thận thông tin còn thiếu trước khi nghe để biết mình cần điền gì, ví dụ thời gian, tên, số nhà,
+ Nghe kỹ đánh vần chữ cái và đọc số (viết số chứ không viết chữ)
- Phần 3: + Xem qua hết các tranh cẩn thận và tự nhớ tên gọi tiếng Anh của tất cả tranh
+ Nếu có 2 tranh nhìn khá giống nhau thì cố gắng tìm điểm khác nhau giữa chúng
+ Bảo đảm viết chữ cái trong câu trả lời rõ ràng
- Phần 4: + Đọc câu hỏi cẩn thận và nghĩ đến sự khác nhau giữa các tranh
+ Đánh dấu √ rõ ràng, sử dụng lần nghe thứ 2 để kiểm tra lại đáp án cho chính xác
- Phần 5: + Quan sát tranh, chú ý đến điểm khác nhau của những người hoặc vật trong tranh
+ Viết từ rõ ràng, vẽ đồ vật dễ nhìn, và đúng vị trí
2/ Reading and Writing: khoảng 40 phút / 50 câu hỏi
- Phần 1: + Nhìn qua 15 từ vựng và nghĩ đến nghĩa của nó
+ Từ nào điền rồi thì gạch ngang, bảo đảm viết đúng từ vựng được cho vào khoảng trống, không được sai chính tả
- Phần 2: Kiểm tra câu hỏi và tranh thật cẩn thận, nếu có 1 yếu tố sai trong câu hỏi so với tranh thì câu đó là sai.
- Phần 3: Đọc câu bên trên khoảng trắng, chọn câu điền vào khoảng trắng và bảo đảm là câu điền vào phải hợp ý nghĩa với câu
liền kề bên dưới. Làm xong đọc lại hội thoại xem có ý nghĩa và hợp lý không.

- Phần 4: + Đọc hết cả câu chuyện và cố gắng hiểu nó trước khi quyết định điền từ. Chú ý viết đúng chính tả từ cần điền
+ Đối với câu 6 (tìm tựa bài) cần tìm lý do để loại 2 đáp án không phù hợp
- Phần 5: + Đọc kỹ bài văn để hiểu nó
+ Xem ngay khoảng trống cần từ mang nghĩa gì, có ngữ pháp là gì, rồi chọn đáp án phù hợp nhất.
- Phần 7: Nhìn từ trước và sau khoảng trắng, hiểu ý nghĩa của câu và suy nghĩ đến từ cần điền. Chú ý đến yếu tố ngữ pháp và
cần viết đúng chính tả.
3/ Speaking: từ 7 – 9 phút / 4 phần
- Phần 1: + Nghe cẩn thận câu giám khảo nói và tìm ra chổ giám khảo đang đề cập trên tranh.
+ Bắt đầu câu trả lời với những từ mà giám khảo đã dùng. Ví dụ: Giám khảo: “In my picture, there’s a woman in front
of the fire station.” Thì nói: “In my picture, there’s a man in front of the fire station.”
- Phần 2: + Giám khảo sẽ hỏi câu hỏi trước. Lắng nghe cẩn thận câu hỏi của giám khảo vì mình sẽ dùng câu hỏi như vậy để hỏi
lại giám khảo hki đến lượt mình.
+ Cố gắng chuyển các thông tin trả lời thành câu hoàn chỉnh.

12

12


Edited by Trần Hồng Phúc

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

BẢNG KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC
Nguyên mẫu
be
beat
become
begin
bite

blow
break
bring
build
burn
buy
catch
choose
come
cost
cut
do
draw
dream
drink
drive
eat
fall
feed
feel
fight
find
fly
forget
get
give
go
grow
hang
have

hear
hide
13

Quá khứ
was, were
beat
became
began
bit
blew
broke
brought
built
burnt
bought
caught
chose
came
cost
cut
did
drew
dreamt
drank
drove
ate
fell
fed
felt

fought
found
flew
forget
got
gave
went
grew
hung
had
heard
hid

Quá khứ phân từ
been
beaten
become
begun
bit, bitten
blown
broken
brought
built
burnt
bought
caught
chosen
come
cost
cut

done
drawn
dreamt
drunk
driven
eaten
fallen
fed
felt
fought
found
flown
forgotten
got, gotten
given
gone
grown
hung
had
heard
hid, hidden

Nghĩa
Thì, là, ở, bị được
Đánh
Thành,trở nên
Bắt đầu
Cắn
Thổi
Làm vỡ, bẻ gãy

Mang lại, đem lại
Xây dựng
Đốt cháy
Mua
Bắt, chụp được
Lựa chọn
Đến
Trị giá
Cắt
Làm
Kéo, vẽ
Mơ, mộng
Uống
Đưa, lái xe
Ăn
Ngã, rơi, té
Nuôi cho ăn
Cảm thấy
Đánh , chiến đấu
Tìm thấy, được
Bay
Quên
Được, trở nên
Cho
Đi
Lớn lên, mọc
Treo

Nghe
Ẩn, trốn, giấu

13


Edited by Trần Hồng Phúc
hit
hold
hurt
keep
know
lead
lay
learn
leave
lend
let
lie
lose
make
mean
meet
pay
put
read
ride
ring
rise
run
say
see
sell

send
set
sing
sit
sleep
smell
speak
spell
spend
stand
steal
sweep
swim
take
teach
tear
tell
think
throw
14

hit
held
hurt
kept
knew
led
laid
learnt
left

lent
let
lay
lost
made
meant
met
paid
put
read
rode
rang
rose
ran
said
saw
sold
sent
set
sang
sat
slept
smelt
spoke
spelt
spent
stood
stole
swept
swam

took
taught
tore
told
thought
threw

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

hit
held
hurt
kept
known
led
laid
learnt
left
lent
let
lain
lost
made
meant
met
paid
put
read
ridden
rung

risen
run
said
seen
sold
sent
set
sung
sat
slept
smelt
spoken
spelt
spent
stood
stolen
swept
swum
taken
taught
torn
told
thought
thrown

Đụng chạm
Cầm giữ, tổ chức
Làm đau, làm hại
Giữ
Biết

Dẫn dắt, lãnh đạo
Để, đặt, để trứng
Học, được tin
Bỏ lại, rời khỏi
Cho vay
Để cho, cho phép
Nằm
Mất, đánh mất
Làm, chế tạo
Có nghĩ, muốn nói
Gặp
Trả tiền
Đặt, để
Đọc
Cưỡi (ngựa, xe đạp)
Rung chuông, reo
Mọc lên
Chạy
Nói
Thấy, nhìn thấy
Bán
Gửi
Để, đặt, lập nên
Hát
Ngồi
Ngủ
Ngửi thấy
Nói
Đánh vần
Tiêu xài, trãi qua

Đứng
Ăn trộm, lấy cắp
Quét
Bơi lội
Lấy
Dạy
Làm rách, xé
Nói, kể lại, bảo
Nghĩ, suy nghĩ
Ném, quăng, vứt
14


Edited by Trần Hồng Phúc
understand
wake
wear

15

understood
woke
wore

Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)

understood
woken
worn


Hiểu
Thức tỉnh
Mặc, mang

15



×