Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

trắc nghiệm dinh dưỡng tuần hoàn trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.14 KB, 3 trang )

Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
@D. 8.
E. 10.
Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:
@A. Qua thất phải nhiều hơn thất trái.
B. Qua lỗ bầu dục(botal) nhiều hơn xuống thất phải.
C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.
D. Qua phổi nhiều hơn qua ống động mạch.
E. Tất cả đều sai
Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:
A. Qua thất phải ít hơn thất trái.
B. Qua lỗ bầu dục (botal) nhiều hơn xuống thất phải.
C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.
@D. Qua phổi ít hơn qua ống động mạch.
E. Tất cả đều sai
Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là:
@A. Áp lực nhĩ phải lớn hơn nhĩ trái.
B. Áp lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải.
C. Áp lực thất phải lớn hơn thất trái.
D. Áp lực thát trái lớn hơn thất phải.
E. Áp lực động mạch phổi lớn hơn động mạch chủ.
Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm :
A. Giống nhau ở mọi phần cơ thể.
@B. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống.
C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống.
D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau.
E. Tất cả đều sai.
Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu


vào thai nhi qua:
A. Động mạch rốn
@B.Tĩnh mạch rốn
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch cửa
E. ống tĩnh mạch
Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa:
A. Nhĩ phải và thất trái
B. Nhĩ trái và thất phải
@C. Nhĩ phải và nhĩ trái
D. Thất phải và thất trái
E. Ðộng mạch chủ và động mạch phổi
Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
A. Nằm thẳng đứng
@B. Nằm ngang

129


C. Nằm hơi lệch sang phải
D. Chéo nghiêng
E. Câu b, c đúng
Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là:
A. Nhanh như ở trẻ lớn.
B. Nhanh hơn ở trẻ 6 tháng tuổi
@C. Nhanh hơn trẻ lớn
D. Chậm như ở trẻ lớn
E. Chậm hơn ở trẻ lớn
Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm:
A. Cao hơn ở người lớn

B. Gần bằng người lớn
C. Không thay đổi theo tuổi
@D. Thay đổi theo tuổi
E. Thay đổi theo cân nặng
Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ:
A.Trẻ phải được giữ cố định, băng quấn đo huyết áp phải không quá nhỏ
B.Trẻ không vùng vẫy, băng quấn đo huyết áp phải không quá lớn
C.Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp không lớn hơn 1/2 chiều dài cánh tay
@D.Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp bằng 2/3 chiều dài cánh tay
E. Tất cả đều sai
Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh:
A.Thân chung động mạch
B. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất
@C. Đảo gốc động mạch đơn thuần
D.Một tâm thất chung
E.Một tâm nhĩ chung
Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh:
A.Thông liên nhĩ
B.Thông liên thất
C.Thông sàn nhĩ thất
@D.Teo tịt van động mạch phổi
E.Thân chung động mạch
Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là:
A. 80 + n (n: là số tuổi)
B. 80 + 10(n-1)
@C. 80 + 2n
D. 80 + (10-n)
E. 80 + 2(n-1)
Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành:
A. dây chằng động mạch

B. Dây chằng liềm
C. Dây chằng tròn
@D. Dây chằng treo bàng quang
E. Tất cả đều sai
Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại:

130


A. Động mạch rốn
B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ lên
D. Động mạch vành
@E. Tĩnh mạch rốn
Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở:
A. Gian sườn 4 trên đường vú trái
B. Gian sườn 5 trên đường vú trái
@C. Gian sườn 4, 1-2 cm ngoài đường vú trái
D. Gian sườn 5, 1-2 cm ngoài đường vú trái
E. Ống tĩnh mạch Arantius
Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là:
A. Huyết áp tối đa /2
B. Huyết áp tối đa /2 + 5 mmHg
@C. Huyết áp tối đa /2 + 10 mmHg
D. Huyết áp tối đa /2 + 15 mmHg
E. Huyết áp tối đa/2 + 20 mmHg
Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh
@B. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái
C. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh

D. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục
E. Áp lực nhĩ trái cao hơn nhĩ phải
Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ:
A. Luôn bằng động mạch phổi
B. Luôn nhỏ hơn động mạch phổi
C. Luôn lớn hơn động mạch phổi
@D. Có thể lớn hoặc nhỏ hơn động mạch phổi
E. Tất cả đều sai

131



×