Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THAI CHẾT LƯU TRONG TỬ CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.86 KB, 10 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
THAI CHẾT LƯU TRONG TỬ CUNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.

Nguyên nhân nào sau đây thường gây thai chết lưu?
A. Thai già tháng.
B. Tăng huyết áp trong thai kỳ.
C. Tiểu đường.
D. @Tất cả các câu trên đều đúng.

2.

Rối loạn đông máu trong thai chết lưu chủ yếu là do:
A. Giảm thromboplastine.
B. @Giảm fibrinogene.
C. Giảm fibrinolysine.
D. Giảm yếu tố VIII.

3.

Thai chết lưu trong tử cung là:
A. Thai bị chết trong quí I của thai kỳ
B. Thai bị chết khi có cân nặng trên 2500g
C. @Thai bị chết và lưu lại trong tử cung trên 48 giờ
D. Thai bị chết khi chuyển dạ

4.

Thai dưới 12 tuần bị chết lưu có biểu hiện:
A. Ra máu đỏ ở âm đạo


B. hCG trong nước tiểu dương tính
C. Tử cung nhỏ
D. @Siêu âm thấy hình ảnh túi ối rỗng

5.

Xét nghiệm hCG trong nước tiểu âm tính sau khi thai chết một thời gian khoảng:
A. 1 tuần
B. @2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần

6.

Các nguyên nhân nào sau đây có thể gây thai chết lưu, ngoại trừ?
A. Thai già tháng
B. Dây rốn bị thắt nút
C. @Thai ngoài tử cung
D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con

7.

Không thể chẩn đoán thai chết lưu dựa vào xét nghiệm nào dưới đây:
A. Siêu âm
B. hCG
C. X quang
D. @Xét nghiệm đông cầm máu

8.


Xét nghiệm nào có giá trị để chẩn đoán thai chết lưu:


A. @Siêu âm
B. hCG
C. X Quang
D. Định lượng fibinogene máu
9.

Dấu hiệu Spalding một là dấu hiệu:
A. Viền sáng quanh hộp sọ do bong da đầu
B. Viền sáng quanh thai do bong da toàn thân
C. @Hình ảnh chồng xương sọ
D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống chồng nhau

10.
Đối với các trường hợp thai chết tuổi thai> 20 tuần thì triệu chứng lâm sàng nào
là ít gặp nhất:
A. Không có cử động của thai
B. Bụng nhỏ dần
C. @Ra huyết âm đạo
D. Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu chứng nghén giảm
11.

Loại đầu ối nào sau đây đặc trưng cho thai lưu?
A. Đầu ối phồng
B. Đầu ối dẹt
C. @Đầu ối hình quả lê
D. Không hình thành đầu ối


12.

Về nguyên tắc, biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai chết:
A. Ngay sau khi thai chết
B. Sau 2 tuần
C. @Sau 4 - 6 tuần
D. Xảy ra sau nạo, sau sẩy

13.

Trong thai chết lưu CIVD là tình trạng:
A. . Tiêu sợi huyết thứ phát
B. Đông máu rải rác tại các cơ quan
C. Đông máu rải rác trong lòng mạch
D. @Đông máu rải rác trong lòng mạch và tiêu sợi huyết

14.

Thai chết lưu thường gặp trong những trường hợp:
A. Mẹ mắc các bệnh lý mạn tính
B. Mẹ bị nhiễm khuẩn cấp tính
C. Mẹ có tiền sử đẻ nhiều lần
D. @Cả câu A và B đúng

15.
Đối với thai chết lưu dưới 8 tuần, tất cả các triệu chứng sau đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. Ra máu âm đạo đỏ thẫm, dai dẳng, liên tục
B. Khối lượng tử cung có thể bình thường
C. Siêu âm chưa có âm vang thai

D. @Định lượng .hCG sau 48 giờ tăng gấp hai lần
16.

Thai chết lưu dưới 20 tuần, không có triệu chứng sau:
A. Ra máu âm đạo đỏ thẫm, không đông


B. Thỉnh thoảng thấy đau bụng
C. @Không thấy thai máy
D. Bụng không to lên hoặc bé đi
17.

Chẩn đoán xác định thai chết lưu trên 20 tuần dựa vào các dấu hiệu sau:
A. Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các
phần thai và to hơn tuổi thai
B. Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các
phần thai và nhỏ hơn tuổi thai
C. Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các
phần thai, không nghe được tim thai bằng ống nghe thường
D. @Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các
phần thai không nghe được tim thai bằng ống nghe thường, siêu âm không thấy tim
thai

18.

Hướng xử trí thai chết lưu trong tử cung là:
A. Dùng Estrogen.
B. Nong nạo như thai bình thường.
C. Truyền Oxytocin.
D. @Căn cứ vào kết quả sinh sợi huyết và tuổi thai để có thái độ xử trí đúng.


19.

Thai chết lưu cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Đa thai.
B. Sảy thai.
C. Chửa ngoài tử cung.
D. Chửa trứng.

20.

Dấu hiệu KHÔNG có giá trị chẩn đoán thai chết lưu trên 20 tuần là:
A. @Tiết sữa non.
B. Soi ối thấy nước ối đỏ nâu.
C. Chụp X quang thấy có dấu hiệu chồng khớp sọ.
D. Siêu âm không thấy cử động thai và hoạt động tim thai.

21.

Thai chết lưu có thể gây biến chứng:
A. Sản giật.
B. Rau bong non.
C. Rau tiền đạo.
D. @Rối loạn đông máu.
.

22.

Trong những tháng cuối thai kỳ, dấu hiệu sớm nhất của thai chết lưu:
A. Sản phụ thấy tiết sữa non

B. @Sản phụ không thấy thai máy
C. Định lượng HCG âm tính
D. Xquang thấy dấu hiệu Spalding

23.

Dấu hiệu cận lâm sàng nào không phải của thai chết lưu:
A. Dấu hiệu bóng hơi ở các mạch máu lớn của
thai
B. Dấu hiệu Spalding
C. Dấu hiệu vòng sáng quanh xương sọ thai trên X quang


D. @Có dấu hiệu hình tổ ong trong buồng tử cung
24.
Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để tìm tình trạng rối loạn đông máu
trong thai chết lưu:
A. Số lượng hồng cầu và Hct
B. Thời gian máu chảy và máu đông
C. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu
D. @Fibrinogen
25.

Sau đẻ thai lưu cần phải kiểm soát tử cung vì:
A. @Sót rau
B. Để vét sạch máu trong tử cung
C. Loại trừ rách cổ tử cung
D. Làm hạn chế đờ tử cung sau đẻ

26.


Rối loạn đông máu trong thai chết lưu là do:
A. Giảm Thromboplastine
B. @Giảm Fibrinogene
C. Giảm Fibinolysine
D. Tăng Fibrinogene
27.
máu

Thai chết lưu trong tử cung có thể gây rối loạn đông

28.
lên

Thai chết lưu là thai chết khi có cân nặng từ 1000g trở

29.
Nhiều trường hợp thai chết không tìm được nguyên
nhân
30.

Tử cung dị dạng không làm tăng nguy cơ thai chết lưu

31.
Hầu hết các bệnh lý của người mẹ đều làm tăng nguy cơ
thai chết lưu
32.
Trong trường hợp thai dưới 20 tuần bị chết lưu, siêu âm
không có giá trị cho chẩn đoán sớm và chính xác.
33.

Phụ nữ trên 40 tuổi có thai thì nguy cơ bị thai chết lưu
cao gấp 5 lần so với nhóm phụ nữ trẻ.
34.
Tiền sản giật nặng hay nhẹ không làm tăng nguy cơ thai
bị chết lưu.
35.
Dinh dưỡng kém, lao động vất vả, đời sống khó khăn
không phải là các yếu tố thuận lợi cho thai chết lưu.
36.
Trong tuần lễ đầu tiên của thai kỳ, nếu thai bị chết có
thể tiêu đi hoàn toàn.
37.

Thai chết vào tháng thứ 3 hay 4 thì bị úng mục.

@Đ/S
Đ/@S
@Đ/S
Đ/@S
@Đ/S
Đ/@S
@Đ/S
Đ/@S
@Đ/S
@Đ/S
Đ/@S


38.


Thai chết lưu bị nhiễm khuẩn sẽ dẫn đến thối rữa

39.

Thai chết lưu, tử cung không bé hơn so với tuổi thai

40.
Ra máu âm đạo tự nhiên, ít một, không đau bụng, máu
đỏ xẫm hay nâu đen là dấu hiệu phổ biến của thai dưới 20 tuần
bị chết lưu.
41.
lưu
42.

Siêu âm là một thăm dò ít có giá trị chẩn đoán thai chết

@Đ/S

Đ/@S

Ngôi thế bất thường.
Thai dị dạng.
Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai.
Thai già tháng.

Đ/@S
@Đ/S
@Đ/S
@Đ/S


Nguyên nhân của thai chết lưu về phía phần phụ của thai có thể do:
A.
B.
C.
D.
B.

44.

47.

Đ/@S

Nguyên nhân của thai chết lưu về phía thai có thể do:
A.
B.
C.
D.

43.

@Đ/S

Dây rau thắt nút
Rau bám đáy tử cung
Bánh rau thoái hoá, xơ hoá
Phù gai rau
Rau bong non.

@Đ/S

Đ/@S
@Đ/S
@Đ/S
@Đ/S

Trong thai chết lưu, khi ối còn là vô khuẩn

@Đ/S

45.
Thai chết lưu thường diễn ra từ từ không có dấu hiệu
báo trước

@Đ/S

46.
lưu

Đ/@S

Xét nghiệm sinh sợi huyết có giá trị chẩn đoán thai chết

Hãy kể 2 nguy cơ lớn cho người phụ nữ khi bị thai chết lưu:
.....(Rối loạn đông máu)....
......(Nhiễm khuẩn)......

48.
Hiện nay, loại thuốc thường được dùng để tống thai trong thai chết lưu là
..(Misoprostol) ...
49.

Trong thai chết lưu, khoảng......(90)... % là chuyển dạ tự nhiên, thai sẽ bị tống ra
sau khi chết 2-3 tuần

II. Câu hỏi mức độ hiểu
50.

Thai lưu KHÔNG được tống xuất ra ngay là do?
A. Cổ tử cung chưa được chín mùi do thiếu prostaglandin.
B. Do thiếu receptor tiếp nhận oxytocin.
C. Thai chết tiết ra chất làm giãn cơ trơn.


D. @Nguyên nhân chưa rõ.
51.

Thai chết lưu dưới 12 tuần có hình ảnh siêu âm thường gặp nào?
A. @Túi thai không chứa phôi hay có phôi nhưng không có tim phôi.
B. Thai bị gập lại.
C. Dấu hiệu chồng khớp sọ.
D. Chiều dài phôi nhỏ hơn tuổi thai.

52.

Đặc điểm KHÔNG thường gặp của cuộc chuyển dạ thai chết trong tử cung:
A. Cơn co tử cung thường yếu.
B. Hiện tượng mở cổ tử cung chậm do màng ối mất tính căng.
C. Dễ có ngôi bất thường.
D. @Dễ gây chấn thương cho đường sinh dục .

53.


Nhiễm khuẩn trong thai chết lưu:
A. Không bao giờ gặp
B. Luôn luôn xảy ra trong mọi trường hợp
C. Chỉ gặp trong trường hợp thai non tháng
D. @Gặp trong trường hợp ối vỡ lâu

54.
Thai lưu 7 tháng sau đẻ, khám thấy da phần chi dưới của thai đã bị lột, xác định
khoảng thời gian thai chết:
A. 3 ngày
B. @4 ngày
C. 6 ngày
D. 8 ngày
55.
lưu:

Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất để khẳng định thai chết
A. Không có cử động của thai
B. @Không thấy hoạt động của tim thai
C. Dấu hiệu trứng trống
D. Dấu hiệu Spalding

56.
Các sản phẩm thoái hoá trong tổ chức thai chết ồ ạt tràn vào tuần hoàn người mẹ
làm gây rối loạn quá trình đông máu cấp tính khi:
A.. Sau khi thai chết khoảng 4 tuần
B. @Khi tử cung có cơn co hoặc khi có can thiệp vào buồng tử cung
C. Sau khi can thiệp vài giờ
D. Bất cứ thời điểm nào cũng đều xảy ra

57.

Khi chẩn đoán thai chết lưu, triệu chứng nào sau đây là đáng chú ý nhất:
A. Tử cung chậm lớn so với tuổi thai
B. Khó xác định được phần thai
C. @Tử cung nhỏ đi so với những lần khám trước
D. Mật độ tử cung mềm, tử cung không tương ứng với tuổi thai,

58.

Tìm một câu sai trong đặc điểm chuyển dạ của thai chết lưu:
A. Cơn co tử cung kém hiệu quả


B. Cổ tử cung mở chậm
C. @Dễ gây sang chấn đường sinh dục của sản phụ vì đẻ nhanh
D. Dễ chảy máu sau sinh do rối loạn đông chảy máu
59.

Thuốc không thường được sử dụng để chống rối loạn đông máu trong thai lưu là:
A. Fibrinogen
B. Máu tươi toàn phần
C. E.A.C
D. @Heparin

60.

Chỉ định nong cổ tử cung, nạo thai lưu được áp dụng cho trường hợp:
A. @Kích thước tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 3 tháng
B. Thể tích tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 2 tháng

C. Thai dưới 3 tháng
D. Thai 4- 5 tháng

61.

Chỉ định cắt tử cung bán phần khi có biến chứng:
A. Chảy máu do rối loạn đông máu
B. Chảy máu do đờ tử cung
C. Chảy máu nhiều do các nguy cơ trên, điều trị nội khoa có đáp ứng
D. @Chảy máu nhiều, điều trị nội khoa không đáp ứng

62.

Hình ảnh thai chết lưu trên 20 tuần ở trên phim Xquang có:
A. Dấu hiệu Piszkacsek
B. Dấu hiệu Noble
C. @Dấu hiệu Spanding
D. Dấu hiệu Bandl- Frommel

63.

Chuyển dạ đẻ đối với thai chết lưu thường có đặc điểm:
A. Đầu ối dẹt
B. Ngối thai bình chỉnh tốt
C. @Chuyển dạ kéo dài
D. Có nguy cơ gây vỡ tử cung

64.

Câu nào sau đây không đúng đối với thai chết lưu:

A. Có thể gây rối loạn đông máu
B. Gây tâm lý hoang mang lo lắng cho bà mẹ
C. @Cuộc đẻ thường tiến triển nhanh vì thai dễ sổ
D. Thường phải chủ động kiểm soát tử cung sau đẻ vì dễ sót rau

65.
Đối với thai chết lưu trên 4 tháng, có thể gây sảy thai bằng Prostaglandin E1 đặt
âm đạo (hoặc ngậm):
A. Ở tất cả các nhà hộ sinh
B. Ở những cơ sở có bác sỹ chuyên khoa sản
C. @Ở những tuyến chuyên khoa có cơ sở phẫu thuật
D. Ở những nơi có chuyên khoa sản
66.

Việc nào sau đây không nên làm đối với thai chết lưu tại y tế tuyến cơ sở:
A. @Cần làm thủ thuật cho thai ra càng sớm càng tốt


B. Nếu có biến chứng băng huyết cần hồi sức tích cực, gọi cấp cứu tuyến chuyên
khoa, nếu thai nhỏ dưới 20 tuần phải nạo gắp thai càng nhanh càng tốt, sau nạo
dùng Oxytocin để co hồi tử cung
C. Nếu có nhiễm khuẩn phải chuyển tuyến chuyên khoa càng nhanh càng tốt
D. Giải thích cho người nhà bệnh nhân về tình trạng nặng của bệnh nhân nếu có biến
chứng
67.

Triệu chứng lâm sàngcó giá trị nhất để chẩn đoán thai chết lưu trên 20 tuần là:
A. Thai không đạp.
B. Ra huyết đen âm đạo.
C. Đo chiều cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.

D. @Không nghe thấy tim thai.

68.

Trong trường hợp nào sau đây, thai chết lưu vẫn phải mổ lấy thai:
A. Não úng thủy
B. @Rau tiền đạo trung tâm
C. Ngôi ngang
D. Thai già tháng con to

69.

Nguyên nhân thai chết lưu từ phía thai. NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn nhiễm sắc thể
B. Thai dị dạng
C. Đa thai hoặc thai già tháng
D. @Thai non tháng

70.

Nguyên nhân sau đây không gây thai chết lưu:
A. Nhiễm Toxoplasma
B. Thai già tháng
C. Dây rốn thắt nút
D. @Rau có vôi hóa

71.

Nguyên nhân thai chết mà không bị tống xuất ra ngay là:
A. @Rau còn tiết ra progesterone một thời gian sau khi thai chết

B. Thai chết khi cơ tử cung chưa tiếp nhận Oxytocin nội sinh
C. Thai chết tiết ra một yếu tố làm cơ tử cung không đối với Prostaglandine
D. Do tình trạng bệnh lý của mẹ khiến cơ tử cung co không đủ mạnh

72.

Khi nói về tiến triển của thai chết lưu, điều nào sau đây SAI:
A. Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi
B. Nếu vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối sẽ cao hơn so với thai còn sống
C. Nếu thai lưu lâu ngày thai sẽ bị úng mục, da bong, não thoái hóa nước
D. @Luôn bị băng huyết sau sanh do rối loạn đông máu.
73.

Thai chết lưu trong tử cung luôn luôn bị nhiễm khuẩn

74.
Thai chết lưu là vô khuẩn, mặc dù thai chết và lưu lại
trong tử cung

Đ/@S
@Đ/S


75.
Trong thai chết lưu,do biến chứng nhiễm khuẩn diễn
tiến rất nhanh nên cần tống thai ngay sau khi đã có chẩn đoán
là thai chết
76.
Trong thai chết lưu, khi xét nghiệm chức năng đông
máu bình thường sẽ không xảy ra biến chứng chảy máu do

RLĐM nữa.
77.
Để tống thai, tất cả các trường hợp thai chết lưu đều
được đặt túi cùng sau Misoprostol 200mcg 4 giờ/ lần
78.
Mọi trường hợp thai chết lưu đều phải điều trị nội khoa
trước khi đình chỉ thai nghén

Đ/@S

Đ/@S

Đ/@S

Đ/@S

79.
Khi xử trí thai chết lưu, ngừng đặt misoprostol nếu trương lực cơ tử cung tăng,
cơn co tử cung ...(Cường tính)...
80.

Dấu hiệu Spanding trong chụp X quang chẩn đoán thai chết lưu là:
A. ..(Chồng khớp sọ.)....
B. ….(Cột sống gấp khúc)......
C. Viền sáng da đầu.

81.

Bốn hình thái giải phẫu bệnh của thai chết lưu là:
A. Thai bị tiêu.

B. ...(Thai teo đét.)....
C. ...(Thai ủng mục)......
D. ...(Thai thối rữa)......

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
82.

Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG có giá trị giúp chẩn đoán thai chết lưu:
A. @Nặn ngực thấy chảy sữa non.
B. X quang thấy có dấu hiệu chồng sọ.
C. X quang thấy có bóng hơi dưới da đầu thai nhi.
D. Siêu âm không thấy cử động thai và hoạt động tim thai.

83.

Thái độ xử trí đối với thai trên 20 tuần bị chết lưu (tử cung không có sẹo mổ cũ)
A. Nong cổ tử cung và gắp thai
B.Tiến hành cắt tử cung cả khối
C. @Gây chuyển dạ bằng oxytocin hay prostaglandin
D. Tiến hành mổ lấy thai

84.

Ra máu âm đạo của thai chết lưu, có tính chất là:
A. Ra máu nhiều bầm loãng, không đông, kèm theo đau bụng nhiều
B. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra máu màu nâu đen, màu socholate,
có khi lẫn màng, mỗi cơn đau lại ra ít huyết
C. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra ít một, đỏ tươi hoặc nâu đen, kéo
dài làm bệnh nhân thiếu máu, nghén nặng
D. Ra máu âm đạo đỏ tươi, ít một, tái phát, lần sau nhiều hơn lần trước



E. @Ra máu tự nhiên, ít một, màu đỏ sẫm hoặc nâu đen, thử nghiệm thai âm tính
hoặc dương tính, tử cung nhỏ hơn tuổi thai
85.

Trong khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên:
A. Bấm ối để kết thúc chuyển dạ
B. Bấm ối, sau đó chuyền Oxytocin để kết thúc chuyển dạ nhanh
C. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn
D. @Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ

86.
Trong trường hợp thai chết lưu có biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông
máu cách điều trị tốt nhất là:
A. Truyền các dung dịch cao phân tử để tăng thể tích tuần hoàn và thuốc chống tiêu
sinh sợi huyết Transamine ...
B. Truyền Fibrinogen , Plasma tươi
C. Truyền máu lưu sẵn trong ngân hàng máu
D. @Truyền máu tươi toàn phần
87.

Xử trí một trường hợp thai lưu trên 20 tuần:
A. Khởi phát chuyển dạ để đưa thai ra ngay
B. Sử dụng Prostaglandin gây sẩy thai ngay
C. Tiếp tục chờ đợi chờ chín muồi cổ tử cung, gây sẩy thai
D. @Khởi phát chuyển dạ sau khi đã chuẩn bị đầy đủ

88.


Đối với thai chết lưu >20 tuần:
A. Tỷ lệ thành công của các phương pháp xử trí cho thai ra không phụ thuộc vào tuổi
thai
B. Khẩn trương, cho thai ra càng nhanh càng tốt
C. Tất cả trường hợp đều phải gây chuyển dạ ngay
D. @Có thể trì hoãn nếu các xét nghiệm máu bình thường và không có nhiễm khuẩn



×