Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 7 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
Ưu điểm lớn nhất của sữa mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
A. Chứa nhiều protein hơn.
B. Chứa nhiều chất sắt hơn.
C. @Chứa nhiều kháng thể.
D. Vô trùng.
E. Nhiệt độ thích hợp.
1.

Cho bú mẹ có những lợi điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ.
B. Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp ở trẻ.
C. Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà mẹ.
D. @Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung ở bà mẹ.
E. Giúp bà mẹ chậm có thai trở lại.

2.

Những lợi ích của sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Sữa mẹ chứa nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo
B. Trẻ dễ hấp thụ, sử dụng có hiệu quả, dễ tiêu hoá
C. Sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống nhiễm trùng
D. @Sữa mẹ ít vô trùng nên trẻ dễ bị rối loạn tiêu hóa
E. Sữa mẹ không chứa protein lạ nên không gây dị ứng cho trẻ

3.

Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ cơ thể trẻ chống vi khuẩn


B. @Khả năng thụ thai của bà mẹ sau sinh dễ dàng hơn
C. Thuận tiện hơn so với nuôi con bằng sữa nhân tạo
D. Giúp cho sự phát triển của trẻ
E. Có thể giảm nguy cơ ung thư vú

4.

Lợi ích của trẻ được nằm chung với mẹ sau khi đẻ. NGOẠITRỪ:
A. Được mẹ chăm sóc đúng lúc
B. Thời gian cho bú được lâu hơn
C. @Ít mắc các bệnh lây nhiễm
D. Tình cảm mẹ -con sớm hình thành.
E. Giúp trẻ phát triển tốt hơn

5.

Lợi ích của việc cho trẻ bú mẹ sớm ngay sau đẻ. NGOẠI TRỪ:
A. Tận dụng được sữa non
B. Giúp tử cung co hồi tốt
C. Tiết sữa sớm và nhiều hơn
D. Ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn vú.
E. @Chậm tống phân xu

6.

Ưu điểm của sữa non so với sữa thật sự là. NGOẠI TRỪ:
A. Nhiều kháng thể hơn


B. Nhiều bạch cầu hơn

C. @Ít vitamine A hơn
D. Giúp sổ nhẹ tống phân su
7.

Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), nên cho trẻ bắt đầu bú sau khi sinh:
A. @30 phút đến 1 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ

8.

Chỉ cho con bú khi mẹ phải sử dụng các thuốc sau:
A. @Ampicilline
B. Thuốc chống ung thư
C. Các chất phóng xạ
D. Thuốc trị bệnh tâm thần
E. Các thuốc chống co giật

9.

Bệnh nào bà mẹ mắc sau đây vẫn có thể cho con bú:
A. Suy tim
B. Lao phổi nặng
C. @Viêm loét dạ dày -tá tràng
D. Bệnh gan đang tiến triển
E. Mẹ bị nhiễm HIV/AIDS

10.


Hướng dẫn bà mẹ cho con bú đúng cách. NGOẠI TRỪ:
A. Giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp sát vào ngực và bụng mẹ
B. Giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, mặt trẻ hướng về phía vú mẹ
C. Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng vú
D. Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khác nhau
E. @Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú đều cả hai vú

11.

Trường hợp sinh đôi khi cho con bú cần chú ý, NGOẠI TRỪ:
A. Bà mẹ an tâm có thể nuôi hai con bằng cả hai bầu vú
B. @Cho trẻ ăn dặm sớm, vì bà mẹ có thể bị thiếu sữa
C. Hai bé có thể bú cùng một lúc hoặc một trước, một sau
D. Cần ưu tiên và giúp đỡ trẻ yếu hơn bú đủ.
E. Động viên bà mẹ kiên trì cho con bú

12.

Khi bị tụt núm vú, KHÔNG NÊN:
A. @Cho trẻ bú bình
B. Tiếp tục cho con bú mẹ
C. Vắt sữa và kéo núm vú ra trước khi cho trẻ bú
D. Kiên trì cho trẻ bú
E. Nhờ sự giúp đỡ của ống hút hoặc người chồng

13.

Biểu hiện lâm sàng của tình trạng vú cương tức, NGOẠI TRỪ:
A. Toàn bộ vú cương, căng nặng, tức, đau
B. @Sốt cao, vú có vùng sưng lên, nóng, đỏ, đau.

C. Núm vú bóng, có thể đỏ
D. Sữa không chảy
E. Mẹ có thể bị sốt trong 24 giờ


14.

Các lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
A. Gắn bó tình cảm mẹ con , ít tốn kém
B. Giúp tử cung co hồi tốt sau khi sinh
C. Giúp trẻ phát triển tốt và bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn
D. @Dễ có thai lại trong 6 tháng đầu

15.

Chọn câu SAI khi nói về phản xạ mút của trẻ:
A. Tăng tiết Oxytocin giúp tử cung co hồi tốt
B. Tiết Prolactin ---> giúp tiết sữa
C. Co bóp cơ thắt tống sữa ra ngoài.
D. @Thường gây nứt núm vú

16.

Chọn câu SAI của hậu quả việc cho con bú không đúng cách là:
A. Có thể gây cương tức và tổn thương cho đầu vú mẹ.
B. Trẻ có thể đòi bú thường xuyên hơn.
C. Trẻ chậm hoặc không lên cân.
D. @ Không gây tắc tuyến sữa

17.


Trường hợp nào sau đây vẫn nuôi con bằng sữa mẹ:
A. Mẹ bị nhiễm HIV/ AIDS
B. Mẹ bị suy tim mất bù, lao phổi nặng, bệnh gan tiến triển.
C. Mẹ đang điều trị các thuốc chống ung thư, thuốc động kinh, tâm thần.
D. @Mẹ bị viêm nhiễm sinh dục.

18.

Thai mấy tuần thì vú sản phụ có tiết sữa non:
A. 8 - 10
B. 12 - 14
C. @16 - 18
D. 37 - 38

19.

Nuôi trẻ nhân tạo là:
A. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm các loại thức ăn khác
B. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + nước uống
C. @Nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khác hoàn toàn không có sữa mẹ
D. Nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì trong chai

20.

Điều trị thích hợp cho một tình trạng căng sữa là:
A. Dùng giảm đau
B. Dùng kháng viêm
C. @Cho trẻ bú thường xuyên
D. Ngưng cho trẻ bú


21.

Những điều sau đây là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp cho sự phát triển của trẻ
B. Giúp trẻ chống các bệnh nhiễm khuẩn
C. Giảm nguy cơ ung thư vú của bà mẹ
D. @Tăng khả năng thụ thai cho bà mẹ

II. Câu hỏi mức độ hiểu
22.

Tất cả những câu sau đây về nuôi con bằng sữa mẹ đều đúng, NGOẠI TRỪ:


A. Nên cho bú ngay sau sanh, càng sớm càng tốt.
B. @Nên cho bú theo giờ
C. Nên tận dụng sữa non.
D. Nên cho bú mẹ cả ban đêm.
E. Bắt buộc phải cho ăn bổ sung từ 6 tháng tuổi.
23.

Dấu hiệu trẻ bú có hiệu quả là:
A. Trẻ bú khi bầu sữa đã căng đầy.
B. Trẻ phải ngậm chặt được núm vú .
C. Trẻ phải mút mạnh để rút sữa vào miệng.
D. Trẻ phải ngậm càng nhiều mô vú càng tốt.
E. @Trẻ phải mút chậm, sâu và có khoảng nghỉ

24.


Thuốc nào sau đây tuyệt đối không được sử dụng khi đang nuôi con bằng sữa mẹ:
A. Chloramphenicol.
B. @Methotrexate.
C. Aldomet.
D. Digoxine.
E. Sulfatmagie.

25.

Nguyên tắc cơ bản về nuôi con bằng sữa mẹ. NGOẠI TRỪ :
A. Ngay sau khi đẻ trẻ cần được nằm chung với mẹ.
B. @Để trẻ nằm tách mẹ trong những giờ đầu
C. Phải cho con bú sớm ngay sau đẻ
D. Bú mẹ hoàn toàn từ 4 - 6 tháng tuổi

26.

Nên cho trẻ bú mẹ đến thời điểm nào là thích hợp:
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. @24 tháng

27.

Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn có nghĩa là: Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, ngoại trừ:
A. @Sữa mẹ là thức ăn duy nhất
B. Vẫn nên cho trẻ uống thêm nước hoa quả.
C. Nên cho trẻ bú cả ngày lẫn vào ban đêm

D. Cho trẻ bú theo nhu cầu

28.

Thuốc nào sau đây có thể làm giảm lượng sữa mẹ:
A. @Hypothiazide
B. Peniciline
C. Sulfamide
D. Tetracycline

29.

Để bảo vệ nguồn sữa mẹ cần, NGOẠI TRỪ:

A. Cho con bú đúng cách
B. Bà mẹ cần ăn đủ chất
C. Nghỉ ngơi đầy đủ
D. Không dùng các thuốc có ảnh hưởng đến tiết sữa


E. @Cho trẻ ăn thêm sữa ngoài
30.

Nguyên nhân không gây vú cương tức:
A. Sữa tiết ra nhiều
B. @Trẻ bú sớm và bú nhiều
C. Trẻ bú ít, bú yếu gặp ở trẻ đẻ non hay trẻ yếu
D. Trẻ ngậm bắt vú kém
E. Mẹ bị nứt núm vú.


31.

Sữa mẹ có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Các chất dinh dưỡng không bằng sữa bò.
B. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa và không gây dị ứng cho trẻ.
C. Vô trùng, nhiệt độ thích hợp, tiện lợi.
D. Nhiều bạch cầu, kháng thể nên giúp trẻ chống lại bệnh tật

32.

Đặc điểm và tầm quan trọng của sữa non dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp phòng bệnh mắt và giảm nhiễm khuẩn
B. Tác dụng nhuận tràng, tống phân su, chống vàng da.
C. @Có trong hai tuần đầu sau đẻ.
D.Đặc hơn và có màu vàng đậm.

33.

Trong sữa mẹ có nhiều protein kháng khuẩn chủ yếu là:
A. @IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgG

34.

Biểu hiện của ngậm vú đúng cách, NGOẠI TRỪ:
A. Miệng trẻ há rộng, cằm chạm vào bầu vú
B. Môi dưới trẻ đưa ra ngoài
C. Phần quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn phía dưới.

D. @ Khi mút 2 má trẻ lõm vào.

35.

Đối với trẻ non tháng hoặc nhẹ cân, cần phải,NGOẠI TRỪ:
A. Cho bú thường xuyên hơn
B. Nếu trẻ bú kém, cần khuyến khích bà mẹ vắt sữa cho trẻ bú
C. Cần đánh giá sự tăng cân của trẻ.
D. @Chỉ cho bú khi trẻ có nhu cầu

36.

Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa là:
A. Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
B. Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
C. @Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
D. Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.

37.

Ít sữa thứ phát thường do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cho bú không đúng cách.
B. Do sự mệt mỏi, xúc động của mẹ
C. @Do dùng kháng sinh.
D. Mẹ ăn uống kém.

38.

Áp xe vú có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:



A. Là biến chứng nặng nhất của viêm ống dẫn sữa không được điều trị.
B. Nguyên nhân do vi khuẩn, hay gặp nhất là tụ cầu vàng.
C. Lâm sàng: sốt cao, vú có vùng sưng, nóng, đỏ, đau.
D. @Điều trị kháng sinh là khỏi.
39.

Để mẹ có nhiều sữa điều quan trọng nhất là:
A. Mẹ ăn nhiều chất dinh dưỡng
B. Mẹ cho bé bú sớm ngay sau sanh
C. @Mẹ cho bé bú càng nhiều càng tốt
D. Mẹ uống thêm một số thuốc kích thích tạo sữa

40.

Cơ chế tiết sữa tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi:
A. @Oxytocin - Prolactin
B. Prolactin - Estrogen
C. Prolactin - LH
D. Prolactin - FSH

41.

Tư vấn cho sản phụ cách cho con bú nào sau đây là SAI:
A. Lau rửa sạch 2 núm vú và cho con bú ngay sau
sanh
B. @Đặt trẻ nằm ngửa sau khi bú xong
C. Sữa non là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh
D. Cho trẻ bú thường xuyên theo nhu cầu của trẻ


III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
42.

Sự khác biệt nhất giữa sữa mẹ và sữa động vật là sữa mẹ:
A. @Ít casein hơn
B. Nhiều protein hơn
C. Nhiều vitamin nhóm B hơn
D. Ít chất đường hơn

43.

Thái độ xử lý hợp lý nhất cho một tình trạng căng sữa là:
A. Dùng thuốc giảm đau
B. Dùng thuốc kháng viêm
C. Tạm ngưng cho bú một thời gian
D. @Cho trẻ bú thường xuyên hơn
E. Ngưng cho bú, cho thuốc kháng sinh

44.

Nguyên tắc cơ bản của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
B. Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 --> 6 tháng tuổi
C. @Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
D. Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.

45.

Cho bú đúng cách bao gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bú theo nhu cầu.

B. Bú hết vú bên này mới chuyển sang vú kia.
C. @Chỉ dứt vú khi cảm thấy trẻ đã bú đủ
D. Mẹ thiếu sữa phải cho ăn thêm sữa bột nhưng chỉ cho ăn sau khi đã bú mẹ.


46.

Đối với trẻ sinh đôi cần hướng dẫn cho mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả hai con.
B. Có thể cho một trẻ bú trước, một trẻ bú sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
C. @Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên đó.
D. Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ uống.

47.

Viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sốt cao, có hạch nách.
B. Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có vùng da đỏ trên cục.
C. Vắt sữa có thể thấy có mủ.
D. @Thường thấy ở cả 2 vú.

48.

Hiện tượng lên sữa thực sự xảy ra vào ngày thứ mấy sau sinh:
A. Ngày đầu
B. Ngày 2
C. @ngày 3
D. Ngày 4

49.


Chất lượng sữa non giảm nhanh trong thời gian sau:
A. 6 giờ sau sanh
B. 12 giờ
C. @24 giờ
D. 36 giờ

50.

Mẹ không nên dùng loại thuốc nào trong thời gian cho con bú:
A. Ampicillin
B. Cloxacillin
C. Paracetamol
D. @Metronidazol



×