Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tuyển tập từ vựng tiếng anh chủ đề hôn nhân ( marriage)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.79 KB, 11 trang )

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ điểm- dành cho
học sinh – sinh viên – giáo viên – người đi làm
TOPIC 1:
1. MARRIAGE – HÔN NHÂN.


NOUNS: DANH TỪ VỀ HÔN NHÂN.
- hope chest
áo cưới phụ nữ sắp lấy chồng
- bridal bouquet

bó hoa cưới

- bridge

cô dâu

- flowergirl

cô gái cầm hoa

- confetti

công fet- ti

- celibacy

cảnh độc thân

- husband


chồng

- spouse

chồng hoặc vợ

- biagamy

chế độ 2 vợ 2 chồng

- monogamy

chế độ 1 vợ 1 chồng

-groom/bridgegroom

chú rể

- dowry

của hồi môn

- divorce

ly hôn

- separation

ly thân


- wedding

đám cưới

- espousal/nuptials

hôn lễ, đám cưới

- couple

đôi vợ chồng


-marriage certificate

giấy hôn nhân

-matrimony

đời sống vợ chồng

-brival veil

khăn trùm đầu cô dâu

-congratulations

lời chúc mừng

-marriage ceremony


lễ cưới

-wedding anniversary/ceremony :

lễ cưới

-paper

wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 1

- cotton wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 2

-leather wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 3

-linen wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 4

-

Wood wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 5


-

Iron wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 6

-

Wool wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 7

-

Bronze wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 8

-

Pottery wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 9

-

Tin wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 10


-

Steel wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 11


-

Silk wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 12

-

Lace wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 13

-

Ivory wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 14

-

Glass wedding anniversary


kỷ niệm ngày cưới lần 15

-China wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 20

-Silver wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 25

-Pearl wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 30

-Jade wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 35

-Ruby wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 40

-Sapphire wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 45

-Golden wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 50


-Emerald wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 55

-Diamond wedding anniversary

kỷ niệm ngày cưới lần 60

-love triangle

mối tình tay 3

-Bottom drawers

ngăn tủ

-Suitor

người cầu hôn

-Cuckold

người chồng bị cắm sừng

-Lover

người tình


-fancy woman


người tình nữ, gái bao

-fancy man

người tình nam, trai bao

-swain

người cầu hôn nam

-adultery

ngoại tình

-wedding ring

nhẫn cưới

-bridesmaid

phù dâu

-groomman

phù rể

-date

cuộc hẹn hò


-court

sự ve vãn, tán tỉnh

-wedding card

thiệp cưới

-wedding party

tiệc cưới

-spark

trai lơ

-sparker

gái lơ

-hooney moon

tuần trăng mật

-wife

vợ



ADJECTIVES: TÍNH TỨ VỀ HÔN NHÂN.
-Faithful

chung thủy

-Betrothed

đã hứa hôn

-Engaged

đã hứa hôn

-Married

đã lập gia đình

-Divorced

đã ly dị

-Separated

đã ly thân

-Celibate

độc thân

-Single


độc thân

-Shy

nhút nhát, e lệ

-Timid

nhút nhát

-Jealous

ghen tỵ

-Happy

hạnh phúc

-Sparkish

hay tán gái

-Morganatic

ko môn đăng hộ đối

-Portionless

không hồi môn


-Childless

không có con


-Romantic

lãng mạn

-Flirtatious

lẳng lơ

-Adulterous

ngoại tình

-Pert

sỗ sang

-Love- lorn

thất tình

-Lovesick

tương tư


-Bridal

thuộc về cô dâu

-Nuptial

thuộc về hôn nhân

-Fancy- free

vô tư lự


VERBS : ĐỘNG TỪ VỀ HÔN NHÂN
-Co – habit

ăn ở nhau như vợ chồng

-Announcebáo

tin

-Cuckold

cắm sừng

-Share

chia sẻ


-Portion

cho của hồi môn

-Congratulate

chúc mừng

-Marry

kết hôn

-Wed

cưới

-Get married

cưới ai

-Pet cưng,

nuông chiều

-Comfort

dỗ dành, an ủi

-Betroth


hứa hôn

-Engage

hứa hôn

-Divorce

li dị

-Separate

li thân

-Accept

nhận lời


-Fall in love

phải long

-Remarry

tái hôn

-Flirt

tán tỉnh


-Love

yêu


Những câu tiếng anh giao tiếp chủ đề hôn nhân
1.I am single.
Tôi độc thân.
2.I’m not seeing/dating anyone.
Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
3.I’m not ready for a serious relationship.
Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
4.I’m going out with a colleague.
Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
5.I’m in a relationship.
Tôi đang trong một mối quan hệ.
6.I’m in an open relationship.
Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
7.I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner.
Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
8.I’m in love with my best friend.
Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
9.It’s complicated.
Rắc rối lắm.


10.I’m engaged to be married next month.
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
11.I have a hot fiancé/fiancée.

Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.
12.I’m married (with two kids).
Tôi đã kết hôn (và có hai con)
13.I have a husband/wife.
Tôi có chồng/vợ rồi.
14.I’m a happily married man.
Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
15.I have a happy/unhappy marriage.
Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
16.My wife and I, we’re seperated.
Tôi và vợ tôi đang ly thân.
17.I’m going through a divorce.
Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
18.I’m divorced, and my ex wants to claim the kids.
Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
19.I’m a widow. I lost my husband two years ago.
Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.
20.I’m a widower. My wife passed away last year.
Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.



×