Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
Hocmai.vn
ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 05
ĐỀ THI
Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN
Phần Tư duy định lượng
Câu 1: Giá trị của m để (2;3) (m;7) (2;3) là:
Điền vào chỗ trống : ……………………
x 5 t
Câu 2: Cho mặt phẳng ( ) : y z 1 0 và đường thẳng d y 6
z 2 t
Tính góc giữa mặt phẳng ( ) và đường thẳng d (đơn vị : độ )
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 3: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp vì phải qua một đâm lầy ( hình bên ). Người ta xác định một
điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B. Các giải thiết được
cho trên hinh, khoảng cách AB xấp xỉ là :
A. 173m
B.174m
C.175m
D.176m
Câu 4: Cho bất phương trình x 6 x 2 5 x 9 Nghiệm nguyên của bất phương trình là
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB c, BC a, AC b thỏa hệ thức a 2 b2 5c 2 . Góc giữa hai trung tuyến
AM và BN (theo đơn vị độ) bằng
Điền vào chỗ trống : ……………………
Fb: />
- Trang | 1 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là chính xác :
A. AB A ' D ' AC
B. AB BC A ' B ' A ' D '
C. A ' D C ' D ' AB
D. A ' B AC BC
Câu 7: Cho hàm số f ( x) a sinx+bcosx+1 . Để có f '(0)
1
và f 1 thì giá trị của a+b bằng
2
4
Điền vào chỗ trống : ……………………
x 1 0 . Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng
4
Câu 8: Cho phương trình cot
(0;100) , khẳng định nào sau đây đúng:
A. S 469
C. S 964
B. B. S 496
D. S 946
Câu 9: Phương trình trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y 3x 1
B. y 3x 1
ln x 2
tại điểm x = 1 là
ln x 1
C. y 3x 3
D. y 3x 1
x y 30
lnx lny 3ln 6
Câu 10: Giải hệ phương trình
(15,15)
(14,16)
C.
(18,12)
(12,18)
D.Có kết quả khác
A.
B.
(14,16)
(16,14)
Câu 11: cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,chiều cao SA.gọi H và K lần lượt là hình chiếu của điểm A
xuống SB và SD .Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
A. AB SB
C. (SCD) (SAD)
B. SC ( AHK )
D. (SBC ) ( ABC )
Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua P(1;2) tạo với d: 3x-2y+1=0 một góc 450 là
A. 5x+y-7=0
B. x-5y+9=0
C. Chỉ A đúng
D. A,B đều đúng
Câu 13: Cho tập A 3, 4,5,6,7 . Tính tổng tất cả các số có 5 chữ số mà các chữ số phân biệt đối với các chữ số
ở tập A
A. 66666600
Fb: />
- Trang | 2 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
B. 39966000
C. 39999900
D. 39996600
Câu 14: Cho đường cong y x 1
1
(C) Số luận điểm đúng trong các luận điểm sau là:
x2
1. Ycđ > Yct
2. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
3. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).
4. Cả 3 luận điểm trên đều sai
Điền vào chỗ trống : ……………………
t
Câu 15: Cho I
x cos x dx . Tính giá trị I
2
1
với t
0
2
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 16: Giá trị của m để hàm số y x3 3(2m 1) x 2 (12m 5) x 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ) là :
(A)
1
1
m
6
6
(C)m >
(B) m>
1
;
6
1
;
2
(D) m
5
;
12
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a Tính diện tích thiết diện tạo với hình lập phương và
mặt phẳng đi qua A vuông góc với A’C:
A.
a2 3
2
a2 3
4
B.
8
Câu 18:Tích phân
4 x 3
1
C.
a2 7
4
D.
a2
2
1
dx bằng:
3 2
x
Điền vào chỗ trống : ……………………
x2 x 2
Câu 19: Cho y y
(C) Số các điểm trên (C) có tọa độ nguyên là
x 1
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 20: Phương trình mx2 2mx 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m 0 hoặc m 1
Fb: />
- Trang | 3 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
B. m 0 hoặc m 1
C. 0 m 1
D. 0 m 1
Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện. Gọi mA , mB , mC , mD tương
ứng là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng ( BCD), (CDA), ( DAB), ( ABC ). Khi đó
mA mB mC mD bằng:
a 3
A. 3
a 6
B. 3
Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình
a 3
C. 2
ln(2 x y ) 0
ln(2 x y ) ln 5
là:
5
2
B. 1; 3 ;
3
2
D. ; 2 .
A. ; 2 ;
2
3
C. ; 2 ;
Câu 23: Điểm tới hạn của hàm số y
A.
D. a 3
x3 3x 2 2
là?
x 2; x 1; x 1
B.
x 2; x 3; x 4
C.
x 0; x 2, x 1, x 1 3, x 1 3
D.
x 2; x 5
4
Câu 24: Nếu gọi I =
sin x .cosx .dx . Tính giá trị của (48I 2)
5
2
0
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 25: Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt :
x3 (4m 1) x2 (5m 2) x m 0 ?
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 26: Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) : x + y – z + 5 = 0 ,(Q): 2x + 2y – 2z + 3 = 0 bằng :
Fb: />
- Trang | 4 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
7
2
A. 3
Câu 27: Cho y =
C. 2 3
B.2
D.0
x 3
(C) . Số tiệm cận của đồ thị (C ) là:
9 3x
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và cạnh đáy bằng a 2 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có
bán kính bằng:
A.
a 6
3
B.
a 6
4
C.
a 3
6
D.
a 3
2
Câu 29: Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển ( x 2 1)n là 1024.Hãy tìm hệ số của hạng tử a. x12 trong khai
triển trên:
Điền vào chỗ trống : ……………………
Câu 30: Cho f(x) là hàm số đồng biến trên D, g(x) là hàm số nghịch biến trên D. Lựa chọn phương án đúng:
A. f(x).g(x) là hàm số nghịch biến trên D.
B. f(x). g(x) là hàm số đồng biến trên D.
C. f(x) + g(x) là hàm số đồng biến trên D.
D. f(x) - g(x) là hàm số đồng biến trên D.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD A(2,3,4), B(4,1,-2), C(6,3,7) D(-5,-4,8)
Tìm độ dài đường cao DH của tứ diện :
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
0,05x (2 5)5 x 7 x
3
Câu 32: Gọi z là nghiệm âm nhỏ nhất của phương trình
2
3 x
là . Phần nguyên của z là :
Điền vào chỗ trống : ……………………
1
2
Câu 33: Cho tích phân
I ln
a
A. a 0
x 1
dx . Tìm a để I 0 ?
x 1
B. a 1
C. a
Fb: />
2
D. a
1
2
- Trang | 5 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC a 2 và biết
A’B=3a. Thể tích khối lăng trụ là
A. a3 2
B. a3 3
C.
2 2 3
a
3
D. 2a3 2
Câu 35: Giải phương trình trên trường số phức x 2 2 x (1 2i) 0 có nghiệm
x1 1 i
x2 i
x1 1 i
x2 i
A.
C.
x1 2 i
x i
B. 2
x1 2 i
x2 i
D.
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có A(3;6; 2), B(6;0;1), C (1;2;0), D(0;4;1). Tâm I của mặt cầu ngọai tiếp tứ
diện ABCD có tọa độ :
(A). I (3; 2;1)
(B). I (3;2; 1)
(C). I (3;2;1)
(D). I (3; 2;1)
Câu 37: Giải phương trình x 2 x 3 0 trên tập số phức
4
2
x 1
x i 3
C.
x 1
x 3
x i
x i 3
D.
A.
x 1
x i 3
B.
Câu 38. Tính khoảng cách từ A(1,2,-2) đến mặt phẳng (OBC) với B(1,2,1) và C(1,-3,2)
A.
1
B.
5 3
19
5 3
C. 3
D.
3
3
Câu 39: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA=h, biết tam giác ABC đều và (SBC) hợp với
đáy góc 300 . Gọi V là thể tích của hình chóp, khi đó tỉ số
h6
bằng
V2
Đ/s: 3
Câu 40: Cho hàm số y
A. 0
B. 1
x2 x 1
(C). Qua M(2, 2) có bao nhiêu tiếp tuyến với (C)
x
C. 2
Câu 41: Cho tứ diện O.ABC có
đến mặt phẳng (ABC) bằng :
D. 3
AOB AOC BOC 900 và OA OB OC a . Khoảng cách từ
Fb: />
- Trang | 6 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
a
A. ;
3
B.
a 2
;
3
C.
2a
;
3
D
a 3
3
Câu 42: Cho các số phức: Z1 2 3i , Z 2 3 i , Z3 2i , Z 4 4 2i , Z5 4 . Các số phức nào biểu diễn
trong mặt phẳng tọa độ là 3 điểm thẳng hàng
A. Z1 , Z 2 , Z 3
B. Z1 , Z 3 , Z 5
Câu 43: Tìm tọa độ điểm
C. Z 2 , Z 3 , Z 4
D. Z1 , Z 2 , Z 5
y z 4 0
2 x y z 2 0
A ' đối xứng với điểm A(2; 1;1) qua đường thẳng :
(A). A '(1; 7; 0)
(B). A '(0; 7;1)
(C). A '(0;1; 7)
(D). A '(1; 0; 7)
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc (ABC) biết AC=AD=4 cm. AB=3cm, thể tích V 8cm3 . Độ dài BC
bằng bao nhiêu
A.5cm
B.6cm
x 1 2t
Câu 45: Cho d1 y 2 3t
z 3 4t
C.7cm
D.8cm
x 3 4t /
d 2 y 5 6t /
z 7 8t /
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A.
d1 d2
B.
d1 / / d2
C.
d1 d2
D.
d1
chéo
d2
Câu 46: Tích phân nào có giá trị lớn nhất trong các tích phân sau:
( x 2 4 x)dx
0 x3 6 x2 1 =ln2
1
A.
2
B.
x cos x dx =0,35291
2
0
4
C.
x3 x 1
dx =2
cos 2 x
4
Fb: />
- Trang | 7 -
Hocmai.vn
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)
2
D.
x 1 x 2 dx =7
0
Câu 47: Cho y
1 3
x 3x 2 5 x 1 có đồ thị (C) , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 1 là :
3
A. y 3x 2
B. y 3x 6
4
C. y 3x
3
D. Đáp án khác
Câu 48: Cho phương trình x 2 x m 0 . Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì:
4
A. 1 m 0
2
B. 1 m 0
C.m>0
D. m< -1.
Câu 49: Trong không gian cho ba điểm A(6;6;0),B(6;0;6),và C(0;6;6). Diện tích của tam giác ABC là :
A.S = 36
C.S = 18 3
B.S = 18
D.S = 27
Câu 50: Cho mp(P) : 2x + 3y – z + 2 = 0 thì giao điểm (P) và các trục tọa độ là:
2
3
B. (0,0, 2);(1,0,1); 0, ,0
2
3
D. (1, 0,1, );(0, 0, 2); 0, , 0
A. (0,0, 2);( 1,0,0); 0, ,0
C. (0,0,3);( 1,0,0); 0, ,0
2
3
2
3
-----------------------------------------Hết-----------------------------------------Giáo viên: Nguyễn Bá Tuấn
Xem bài giảng và các đề thi tại: />Group trao đổi về ôn thi ĐHQGHN 2016 môn Toán: />
Fb: />
- Trang | 8 -