Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

tài liệu ptbpthpt cực hay và dễ hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 58 trang )

NguyÔn §iÖp

0973870375

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
I. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

 g ( x)  0
f ( x)  g ( x)  
2

 f ( x)   g ( x) 

(1)
(2)

3

f ( x )  g ( x )  f ( x )   g ( x) 

3

Chú ý: Điều kiện khi giải phương trình và chỉ được bình phương khi hai vế không âm
Ví dụ 1: (D – 2006). Giải phương trình:

2 x  1  x 2  3x  1  0

(Chú ý (a  b  c)2  a2  b2  c2  2ab  2bc  2ca )
2

 x  3x  1  0


pt  2 x  1   x  3x  1  
2
2

2 x  1  ( x  3x  1)
2

3  5
3  5
3  5
3 5
3 5
3 5
x
x
x



 2


2
2
2
 2
 2
2 x  1  x 4  9 x 2  1  6 x 3  6 x  2 x 2
 x 4  6 x3  11x 2  8 x  2  0
( x  1)( x3  5 x 2  6 x  2)  0




3  5
3  5
3 5
3 5
x  1
x
x


 2
 2
2 
2
x  2  2
( x  1)( x  1)( x 2  4 x  2)  0


 x  1; x  2  2

Ví dụ 2: (B – 2006). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:

x2  mx  2  2 x  1

1

x


2 x  1  0

2
pt   2
 2
2
 x  mx  2  (2 x  1)
 3x  4 x  1  m

x
3x 2  4 x  1
1
 m có hai nghiệm x  
Để pt đã cho có 2 nghiệm thì phương trình
x
2

3x 2  4 x  1
Hay đường thẳng y = m cắt đồ thị y 
tại hai điểm phân biệt
x
3x 2  4 x  1
3x 2  1
0
Xét y 
có y ' 
x2
x
1
1

9
Lập bảng biến thiên với x  [  ; ) . Với x    y 
2
2
2
9
Mô phỏng bằng đồ thị và suy ra đáp số: m 
2

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
*) Dạng 1: Biến đổi thông thƣờng
Bài tập 1: Giải các phương trình
a) ( x  3) x2  5x  4  2 x  6
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 1


NguyÔn §iÖp

0973870375

b) ( x  3) 10  x2  x2  x  12
c) x  2 7  x  2 x  1   x2  8x  7  1
d ) x  2 x  1  ( x  1) x  x 2  x  0

Giải
a) và b) Nhóm nhân tử chung
c) ĐK: 1  x  7
pt  x  1  2 x  1  2 7  x  ( x  1)(7  x)  0  x  1( x  1  2)  7  x ( x  1  2)  0

 x 1  2
x  5
 ( x  1  2)( x  1  7  x )  0  

x  4
 x  1  7  x

d) ĐK x  1
pt  ( x  1  1)2  ( x 1) x  x( x 1)  0  ( x 1 1) 2  x( x 1)( x 1 1)  0
 ( x  1  1)[ x  1  1  x( x  1)]  0

TH1:

x 1  1  x  2

TH2:

x  1  1  x( x  1) (bình phương sẽ vô nghiệm)

Bài tập 2: Giải các phương trình
a)

4 x  1  3x  2 

x3
3

b) 3(2  x  2)  2 x  x  6
c) (B – 2010):


3x  1  6  x  3x 2  14 x  8  0

Giải
a) Giống câu b)
b) ĐK: x  2
pt  3 x  2  x  6  2 x  6



(3 x  2  x  6)(3 x  2  x  6)
8( x  3)
 2x  6 
 2( x  3)
3 x2  x6
3 x2  x6

 4( x  3)  ( x  3)(3 x  2  x  6)  ( x  3)(4  3 x  2  x  6)  0

TH1: x  3  0  x  3
TH2: 4  3 x  2  x  6  4  3 x  2  x  6  16  9( x  2)  6 x 2  4 x  12  x  6
 14
11  45
x 
 3 x  4 x  12  14  5 x  
x
5
2
 x 2  11x  19  0

1

c) ĐK:   x  6
3
2

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 2


NguyÔn §iÖp

0973870375

pt  ( 3x  1  4)  (1  6  x )  3x 2  14 x  5  0




( 3x  1  4)( 3x  1  4) (1  6  x )(1  6  x )

 ( x  5)(3x  1)  0
3x  1  4
1 6  x
3( x  5)
x 5
3
1




 ( x  5)(3x  1)  0  ( x  5) 

 3x  1  0
3x  1  4 1  6  x
 3x  1  4 1  6  x


 x 5  0  x  5

Bài tập 3: Giải các phương trình:
a)

2 x2  8x  6  x2  1  2 x  2

b)

x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1

c)

x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5 x  4

Giải
a) Điều kiện x  3; x  1; x  1
pt  2( x  1)( x  3)  ( x  1)( x  1)  2( x  1)
x  1 ta có:

*) Với x  1 chia cả 2 vế cho

pt  2( x  3)  x  1  2 x  1  2( x  1)  2 2 x 2  4 x  6  x  1  4( x  1)


x  1
 2 2 x  4 x  6  x  1  7 x  18 x  25  0  
 x   25 (loai)
7

2

2

*) Với x = -1 thử trực tiếp ta thấy thỏa mãn nên x = -1 là nghiệm
*) Với x  3
pt  2( x  1)( x  3)  ( x  1)( x  1)  2( x  1)
 2( x  3)   x  1  2  x  1 (PT vô nghiệm vì VP < 0)

Vậy x  1
Bài tập 4: Giải các phương trình
a) x  2 x  1  x  2 x  1  2

b)

5 2
5 2
 x  1  x2 
 x  1  x2  x  1
4
4

c)( D  2005) : 2 x  2  2 x  1  x  1  4


Giải
a) pt  ( x  1  1)2  ( x  1  1)2  2
 x 1  1 

TH1: Nếu

ĐK: x  1

x 1 1  2

x  1  1  0  x  2 ta có:

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 3


NguyÔn §iÖp

0973870375

pt  x 1  1  x 1 1  2  x  1  1  x  2
TH2:

x  1  1  0  x  2 kết hợp x  1  1  x  2 ta có:

pt  x  1  1  x  1  1  2  2  2 (luôn đúng)
Vậy 1  x  2
c) pt  2 ( x  1  1)2  x  1  4


ĐK: x  1

 2( x  1  1)  x  1  4  x  1  2  x  3

Vậy x = 3
* Dạng 2: Đặt ẩn phụ
a) Đặt ẩn phụ đƣa về phƣơng trình bậc 2 - bậc 3 – bậc 4.
Bài tập 1: Giải phương trình:
a) x 2  2 x 2  13  22

b) x 2  4  x 2  2  0

c) x 2  2 x 2  3x  11  3x  4

d )( x  4)( x  1)  3 x2  5x  2  6

Giải
d) ĐK: x 

5  17
5  17
x
2
2

pt  x 2  5x  4  3 x 2  5x  2  6

Đặt t  x2  5x  2; t  0 ta có:
t  1(loai)
t 2  2  3t  6  t 2  3t  4  0  

t  4
 x  7
t  4  x 2  5 x  2  4  x 2  5 x  14  0  
x  2

Vậy phương trình có hai nghiệm x = -7 và x = 2.
Bài tập 2: Giải phương trình
a)1  2 x  x 2  ( x  1)(2  x)
b) x 2  3x  1  ( x  3) x 2  1
c) x 2  2 x  1  2(1  x) x 2  2 x  1

Giải
 x  1  2

c) ĐK: 

 x  1  2

pt  x2  2 x  1  2(1  x) x 2  2 x  1  4 x . Đặt

x 2  2 x  1  t; t  0 ta có:

t  2
t 2  2(1  x)t  4 x  0  
t  2 x

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 4



NguyÔn §iÖp

0973870375
 x  1  6

TH1: t  2  x 2  2 x  1  2  x 2  2 x  5  0  

 x  1  6

TH2: t  2 x  x  0 kết hợp ĐK ban đầu ta có: x  1  2
pt  x 2  2 x  1  2 x  3x 2  2 x  1  0 (vô nghiệm)

Vậy x  1  6 và x  1  6
Bài tập 3: Giải phương trình:
a) x 2  x  12 x  1  36

b)( D  2006) : 2 x 1  x 2  3x  1  0

Giải
b) ĐK: x 

1
Đặt
2

2 x  1  t; t  0  x 

t2 1
ta có:

2

2

 t 2 1 
 t 2 1 
4
2
3
2
t 
  3
  1  0  t  4t  4t  1  0  (t  1)(t  t  3t  1)  0
 2 
 2 

t  1

 (t  1)(t  1)(t  2t  1)  0  t  1  2(loai)
t  1  2

2

TH1: t  1  x  1
TH2: t  1  2  x  2  2
Vậy x = 1 và x  2  2
Bài tập 4: Giải các phương trình:
a) x  2  x  2  2 x 2  4  2  2 x

b) 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2


c)( B  2011) : 3 2  x  6 2  x  4 4  x2  10  3x

d )4( 1  x  1  x )  8  x 2

e) 3  x  6  x  (3  x)(6  x)  3

f ) x  4  x 2  2  3x 4  x 2

g) x  1 x 

2
x  x2  1
3

Giải
b) ĐK: x  1 .

Đặt t  3x  2  x  1; t  1  t 2  4 x  3  2 3x 2  5x  2 ta có:

t  3
pt  t  t 2  6  t 2  t  6  0  
t  2(loai)

Với t = 3  3x  2  x  1  3  3x2  5x  2  6  2 x
6  2 x  0
x  3
x  3
 2



x2


2
2
x

2;
x

17
3
x

5
x

2

36

24
x

4
x
x

19

x

34

0




Vậy x = 2.
c) ĐK: 2  x  2
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 5


NguyÔn §iÖp

0973870375

pt  3( 2  x  2 2  x )  4 4  x 2  10  3x

Đặt t  2  x  2 2  x ; 4  t  2  t 2  2  x  4 4  x 2  4(2  x)  4 4  x 2  3x  10  t 2
t  0
t  3(loai )

Khi đó: pt  3t  10  t 2  10  t 2  3t  0  

Với t = 0  2  x  2 2  x  0  2  x  4(2  x)  x 


6
5

Bài tập 5: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm
a)( B  2004) : m( 1  x 2  1  x 2  2)  2 1  x 4  1  x 2  1  x 2
b)6  x  2 (4  x)(2 x  2)  m  4( 4  x  2 x  2)

c)9  2 4  x2  m( 2  x  2  x )

d ) 1  x  8  x  (1  x)(8  x)  m

Giải
a) ĐK: 1  x  1
Đặt

1  x 2  1  x 2  t ,0  t  2 (tìm GTLN – NN của t)

1  x2  2 (1  x2 )(1  x 2 )  1  x 2  t  2 1  x 4  2  t 2

pt  m(t  2)  2  t 2  t 

t 2  t  2
 m, 0  t  2
t2

Để pt đã cho có nghiệm thì 2 đồ thị
f 

2  t2  t
, 0  t  2 và f = m phải cắt nhau

t2

Xét hàm f (t ) 

2  t2  t
t 2  4t
, (0  t  2)  f '(t ) 
0
t2
(t  2)2

t

0
-

f’
f’

2

1
2/(2+ 2 )

Vậy

2
 m 1
2 2


Bài tập 6: (A – 2007). Tìm m để pt sau có nghiệm: 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1
Giải
ĐK: x  1
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 6


NguyÔn §iÖp

0973870375

3 x 1  m x  1  2 4 x2 1  m 

 m  24

Đặt

4

x2 1
x 1
x 1
x 1
3
 m  24
3
2
( x  1)
x 1

x 1
x 1

x 1
 t,
x 1
3

1

t

4

2 4 x2 1 3 x 1
2 4 x2 1 3 x 1

m

4
x 1
x 1
x 1
( x  1)2

3

x 1  x 1  4
1  x 1  4  x 1  1  x 1  4
2


 0, x  1
 t' 
 
  
 .
x 1  x 1 
4  x  1   x  1  4  x  1  ( x  1) 2
'

x  1  t  0
 0  t 1

 x    lim t  1
pt  3t 2  2t  m,0  t  1

 f  3t 2  2t , 0  t  1

Do đó để pt đã cho có nghiệm thì 2 đồ thị 

f m

Xét hàm f (t )  3t 2  2t  f '(t )  6t  2  f '(t )  0  x 
t

0

phải cắt nhau

1

3

1/3

f’

-

f’

1/3
0

Từ BBT ta có: 1  m 

1

-1
1
3

Bài tập 7: Tìm m để pt sau có nghiệm x x  x  12  m( 5  x  4  x )
Giải
ĐK: 0  x  4
pt 

x x  x  12
 m.
5 x  4 x



x x  x  12
f 
Do đó để pt đã cho có nghiệm thì 2 đồ thị: 
5  x  4  x phải cắt nhau
f m


Xét f 

x x  x  12
,0  x  4
5 x  4 x

Ta có:
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 7


NguyÔn §iÖp
f '

0973870375

( x x  x  12) '( 5  x  4  x )  ( 5  x  4  x ) '( x x  x  12)



5 x  4 x




2

1
1
3

 1


2 x
( 5  x  4  x)  
 x x  x  12
2 x  12 
2 5 x 2 4 x 



0
( 5  x  4  x )2



x



0


4
+

f’

||
12

f’
12/(2+ 5)
Vậy

12
 m  12
2 5

Bài tập 8: Giải phương trình:
a)

x
x 1 3


x 1
x
2

b) 3


2x 3 x 1

2
x 1
2x

Giải
b) ĐK: x  0, x  1
Đặt

3

2x
x 1 1
t  3

x 1
2x
t

1
pt  t   2  t 2  2t  1  0  t  1 
t

3

2x
2x
1
 1  2x  x  1  x  1

x 1
x 1

b) Đặt ẩn phụ đƣa về hệ
Bài tập 1: Giải phương trình:
a)

x 2  3x  3  x 2  3x  6  3

b)
Giải

2 x2  5x  2  2 2 x 2  5x  6  1

2

5  73
5  73
 x  3x  3  u
,x 
b) ĐK: x 
. Đặt 
, u, v  0 ta có:
2
4
4
x

3
x


6

v



u  2v  1
 2 2
u  v  8

(1)
(2)

. Từ (1) ta có u = 1+ 2v thế vào (2) ta có:

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 8


NguyÔn §iÖp

0973870375

7

v   (loai )

(1  2v)  v  8  3v  4v  7  0 

3

v  1
2

2

2

x  1
v = 1  2 x  5x  6  1  2 x  5x  7  0  
(thỏa mãn)
x   7

2
2

2

Bài tập 2: Giải pt:
a) 3 2  x  1  x  1

b)( A  2009).2 3 3x  2  3 6  5x  8  0

d ) 3 (2  x)2  3 (7  x)2  3 (7  x)(2  x)  3

c) 4 18  x  4 x  1  3

Giải
3


 2 x  u

a) ĐK: x  1 . Đặt 


 x 1  v

, v  0 ta có:

u  1  v(1)
. Thế (1) vào (2) ta có:
 3 2
u  v  1(2)
3 2 x  0
u  0
x  2

u 3  (1  u ) 2  1  u 3  u 2  2u  0  u  1   3 2  x  1   x  1 (thoản mãn)
u  2  3 2  x  2
 x  10

 3 3x  2  u


6
5

b) ĐK: x  . Đặt 



 6  5x  v

, v  0 ta có:

2u  3v  8  0(1)
. Thế (1) vào (2) ta có:
 3
2
5u  3v  8(2)

 8  2u 
3
2
2
5u 3  3 
  8  15u  4u  32u  40  0  (u  2)(15u  26u  20)  0
 3 
2

 u  2  3 3x  2  2  3x  2  8  x  2 (thỏa mãn)

* Dạng 3: Một số phƣơng pháp khác
a) Phƣơng pháp đánh giá
Bài tập 1: Giải phương trình
a) 4 x  1  4 x 2  1  1
c)

b) x 2  2 x  5  x  1  2


x 1
x4 5


x  10
x
2

d ) 2  x2  x  2 

1 1
 4
x2 x

Giải
1
2

a) ĐK: x  . Với x 

1
ta có:
2

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 9


NguyÔn §iÖp


0973870375


 4x 1  1
 4 x 1  4 x2 1  1

2

 4x 1  0

Vậy

4 x 1  4 x 2 1  1  x 

1
2

1
là nghiệm của phương trình
2
b) ĐK: x  1 . Với x  1 ta có:

Vậy x 

2
2

 x  2 x  5  ( x  1)  4  2
 x2  2 x  5  x  1  2



 x 1  0

Vậy x2  2x  5  x  1  2  x  1
Vậy x = 1 là nghiệm
c) ĐK: x  4 . Đặt f ( x) 

x 1
x4
ta có:

x  10
x

'

 x 1


x4 
8 x
8 x
1
1
f '( x)  



(8


x
)

 


2
2
x  2 x  1( x  10)2 2 x 2 x  4
 2 x  1( x  10) 2 x x  4 
 x  10
f '( x)  0  x  8

x

4

f’

||

+

0



-


5
12

f’
 f ( x) 



8

5
x 1
x4 5



12
x  10
x
12

x 1
x4 5

  x8
x  10
x
12

Vậy x = 8 là nghiệm

2  x 2  0

1

d) ĐK 2  2  0
x

 x  0

Chú ý (BĐT Bunhia):  a1b1  a2b2  ...  anbb   (a12  ...  an2 )(b12  ...  bn2 )
2

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 10


NguyÔn §iÖp

0973870375

Dấu ‘=” xảy ra 

a
a1
 ...  n
b1
bn
2



1 1
1 1
Ta có:  2  x 2  x  2  2    (1  1  1  1)(2  x 2  x 2  2  2  2 )  16
x
x
x
x


 2  x2  x  2 

1 1
 4
x2 x

 2  x2  x  2 

1 1
1 1
  4  2  x2  x  2  2 
2
x
x
x
x


2
 2 x  x


1

 x  2  2  x  1
x


1
x 
x


Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình
Bài tập 2: Gpt
b) x2  4 x  5  x 2  4 x  8   x 2  4 x  1

a) 2 x  3  5  2 x  x 2  4 x  6

Giải
a) ĐK:



3
5
 x  ta có:
2
2

2x  3  5  2x




2

 (1  1)(2 x  3  5  2 x)  4  2 x  3  5  2 x  2

x2  4 x  6  ( x  2)2  2  2

 2x  3  5  2x  2
 2 x  3  5  2 x  x2  4 x  6   2
x2

x  4x  6  2

Vậy x = 2
b) ĐK: x
2
2

 x  4 x  5  ( x  2)  1  1
 VT  3
 2
2

 x  4 x  8  ( x  2)  4  2

 x2  4 x  1  3  ( x  2)2  3



 x2  4 x  5  x2  4 x  8  3
 x2  4x  5  x2  4 x  8   x2  4 x  1  
x2
2

x

4
x

1

3



Vậy x = 2
b) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
* f(x) = c (c_const) có 1 nghiệm x0 . Nếu f(x) luôn ĐB hoặc NB thì x0 là nghiệm duy nhất
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 11


NguyÔn §iÖp

0973870375

* f(x) = g(x) có 1 nghiệm x0 . Nếu 1 vế ĐB, vế kia NB thì x0 là nghiệm duy nhất
Bài tập: GPT

a) x3  x  7  x 2  5

TXĐ: R

 x3  x  7  x 2  5  0 . Ta thấy x = 2 là nghiệm

Mặt khác xét f ( x)  x3  x  7  x2  5  0 có:
f '( x)  3x 2  1 

x
x2  5

 0, x nên f(x) đồng biến

Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất
b) ( x  2)(2 x  1)  3 x  6  4  ( x  6)(2 x 1)  3 x  2

ĐK: x 

1
2

 ( x  2)(2 x  1)  3 x  2  ( x  6)(2 x 1)  3 x  6  4
 x  2( 2 x 1  3)  x  6( 2 x 1  3)  4

 ( 2 x  1  3)( x  2  x  6)  4

Với

1

 x  5 thì
2

2 x  1  3  0  VT  0 nên pt vô nghiệm

Với x > 5 ta thấy x = 7 là nghiệm
Mặt khác xét f ( x)  ( 2 x 1  3)( x  2  x  6)
f '( x) 

1
1
1


( x  2  x  6)  ( 2 x  1  3) 

0
2x 1
 2 x2 2 x6 

Vậy f(x) đồng biến trên tập xác định
Vậy x = 7 là nghiệm duy nhất
c)

x2  15  3x  2  x 2  8 .

 x 2  15  x 2  8  3x  2 

TXĐ: R
7

x 2  15  x 2  8

 3x  2

Ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình:
mặt khác VP đồng biến, VT nghịch biến nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 12


NguyÔn §iÖp

0973870375

CHUYÊN ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
*

f ( x )  g ( x)

ĐK: f(x)  0

Nếu g(x)  0 thì BPT luôn đúng
Nếu g(x)  0 thì bình phương 2 vế
*

f ( x)  g ( x)


ĐK: f(x)  0

Nếu g(x)  0 thì BPT luôn đúng
Nếu g(x)  0 thì bình phương 2 vế
*

f ( x )  g ( x)

ĐK: f(x)  0

 f ( x)  0

  g ( x)  0
 f ( x)  [g ( x)]2


*

f ( x )  g ( x)

ĐK: f(x)  0

 f ( x)  0

  g ( x)  0
 f ( x)  [g ( x)]2


Ví dụ 1: Gbpt


( x  5)(3x  4)  4( x  1)  0 .

ĐK: x  5, x  

4
3

 3x 2  19 x  20  4( x  1)

Với 4(x-1) < 0 thì x < 1 kết hợp ĐK x  5,1  x  

4
BPT luôn thỏa mãn
3

Với 4( x 1)  0  x  1 ta có bpt tương đương:
3x 2  19 x  20  16( x  1)2  13x 2  51x  4  0  

1
x4
13

Kết hợp x  1 ta có 1  x  4
4
3

Hợp 2 trường hợp ta có: x  5,   x  4
2( x 2  16)

Ví dụ 2: (A – 2004)


x 3

 x 3 

7x
x 3

ĐK: x  4

 2( x2  16)  x  3  7  x  2( x 2  16)  10  2 x

Nếu 10  2x  0  x  5 thì BPT luôn thỏa mãn
Nếu x  5 kết hợp x  4 ta có: 4  x  5 bình phương 2 vế ta có:
2( x2  16)  10  2 x   x 2  20 x  66  0  10  34  x  10  34 .
2

Kết hợp 4  x  5 ta có: 10  34  x  5 nên nghiệm cuối là x  10  34
TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 13


NguyÔn §iÖp

0973870375

Ví dụ 3: 8x2  6 x  1  4 x  1  0  8x2  6 x  1  4 x  1
1
1


x

,
x


1
4
2

8 x 2  6 x  1  0

x


1

2
 x 

4 x  1  0
4
x  1
 2

2
8 x  6 x  1   4 x  1

1


4
x

0,
x


4


Ví dụ 4 (A – 2010).
Ta có

x x
1  2( x 2  x  1)

1

1
3
3
2( x 2  x  1)  2( x  )2  
 1 do đó BPT tương đương
2
2
2

x  x  1  2( x 2  x  1)


ĐK: x  0

1  x  x  0

 2( x 2  x  1)  1  x  x  
2
2

2( x  x  1)  (1  x  x )


1  x  x  0
1  x  x  0


2
2
2
2 x  2 x  2  1  x  x  2 x  2 x x  2 x


x  2x x  x  2 x 1  0

Đặt

2

1  t  t  0(1)
x  t , t  0 khi đó ta có hệ:  4
3

2

t  2t  t  2t  1  0(2)

(1)  t 2  t  1  0 

1 5
1 5
1 5
kết hợp t  0  0  t 
t 
2
2
2

1 5
3 5
(*)
0 x
2
2
2 1
1
1
1
1
(2)  t 2  2t  1   2  0  t 2  2  2(t  )  1  0  (t  ) 2  2  2(t  )  1  0
t t
t
t

t
t

0 x 

2

1
1
1
1


 (t  )2  2(t  )  1  0  (t  )  1  0  (t  )  1  0
t
t
t
t


 1  5
(loai )
t 
1  5
3 5
2
2
(**)
 t  t 1  0  
 x

x
2
2
 1  5
t 

2

Kết hợp (*) và (**) ta có: x 
Ví dụ 5:

3 5
2

x2  2 x  15  x  2  0  x 2  2 x  15  x  2

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 14


NguyÔn §iÖp

0973870375


 x  5, x  3
 x 2  2 x  15  0

19


 x  2
 3 x 
x  2  0
6
 x 2  2 x  15  ( x  2) 2
 19

x 
6


Ví dụ 6 (B – 2012). x  1  x2  4 x  1  3 x

.ĐK: x  2  3, x  2  3

 x2  4 x  1  3 x  x 1

Nếu 3 x  x  1  0  x 

3 5
3 5
73 5
73 5
 x
0 x
x
2
2
2

2

thì BPT luôn đúng
Nếu 3 x  x  1  0 
kết hợp ĐK ta có:

3 5
3 5
7 3 5
73 5
(1)
 x

x
2
2
2
2

73 5
73 5
(*) bình phương 2 vế ta có:
 x  2 3 2 3  x 
2
2

x2  4 x  1  9 x  x 2  1  6 x x  6 x  2 x  15x  6 x x  6 x  0
 x (15 x  6 x  6)  0  15 x  6 x  6  0  x 

1

1
 x 2 x x4
2
4

73 5
1
73 5
 x  4  x 
2
4
2
1
Kết hợp (1) và (2) ta có: 0  x   x  4
4

Kết hợp điều kiện (*) ta có:

(2)

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
* Dạng 1: Biến đổi thông thƣờng.
Bài tập 1: Giải các BPT:
a)

3x 2  x  4  2
2
x

b)


1  1  4 x2
3
x

c)

 x 2  2 x  51
1
1 x

Giải
 x 2  2 x  51  0

c) ĐK: 

1  x  0

1  52  x  1  52


 1  52  x  1  1  x  1  52
x  1


* Với 1  52  x  1 thì 1 – x > 0
BPT   x2  2 x  51  1  x  2 x 2  50  0  x  5  x  5

kết hợp với 1  52  x  1 ta có: 1  52  x  5
* Với 1  x  1  52 thì 1 – x < 0 ta có:


(1)

 x2  2 x  51  1  x (luôn thỏa mãn) (2)

 1  52  x  5

Từ (1) và (2) ta có: 

1  x  1  52

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 15


NguyÔn §iÖp

0973870375

Bài tập 2: Giải các BPT
a)

1 

x2
1 x




2

 x4

b)

4( x  1)2

1 

3  2x



2

 2 x  10

c)

2 x2

3 

9  2x



2


 x  21

Giải
9


9  2 x  0
x  
c) ĐK: 

2 khi đó ta có:
9

2
x

3



x  0

BPT 



2 x2 3  9  2 x




3  9  2x



 3  9  2x



2


2



2

3  9  2x



2

 x  21 



2 x2 3  9  2 x
4 x2




2

 x  21

 2( x  21)  6 9  2 x  24  9  2 x  4  x 

9
2

Kết hợp ĐK ta có:   x  0  0  x 

7
2

7
2

Bài tập 3: Giải BPT:
a)( x  3) x 2  3  x 2  9

b)2 x  1  x  2  x  2

Giải
b) ĐK: x  1
BPT 

(2 x  1  x  2)(2 x  1  x  2)
3( x  2)

 x2
 x2
2 x 1  x  2
2 x 1  x  2

 3( x  2)  ( x  2)(2 x  1  x  2)  ( x  2)(2 x 1  x  2  3)  0

* Nếu x – 2 < 0  x  2 kết hợp ĐK: 1  x  2 ta có:
2 x  1  x  2  3  4( x  1)  ( x  2)  4 ( x  1)( x  2)  9  4 x 2  x  2  11  5x
 16( x2  x  2)  (11  5x)2  x2  14 x  17  0  7  32  x  7  32

kết hợp 1  x  2 ta có: 7  32  x  2
* Nếu x > 2 ta có:

(1)

2 x  1  x  2  3  4 x2  x  2  11  5x
 x2  x  2  0
 11

x 
5
 11  5 x  0

16( x 2  x  2)  (11  5 x) 2
 x  7  32  x  7  32



kết hợp x > 2 ta có BPT trường hợp này vô nghiệm (2)

Từ (1) và (2) ta có: 7  32  x  2
Bài tập 4: Giải BPT:
a ) x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1

TTGDTX&DN YÊN LẠC

b) x 2  3x  2  x 2  6 x  5  2 x 2  9 x  7

Trang 16


NguyÔn §iÖp

0973870375
Giải

b) ĐK: x  5, x  1
BPT  ( x  1)( x  2)  ( x  1)( x  5)  ( x  1)(2 x  7)

* Với x = -1 ta thấy thỏa mãn
* Với x > -1 ta có:

( x  2)  ( x  5)  (2 x  7)  2 x 2  7 x  10  0

 x  2
(không thoản mãn)
 x 2  7 x  10  0  
 x  5

* Với x  5 ta có: BPT  ( x  1)( x  2)  ( x  1)( x  5)  ( x  1)(2 x  7)

 ( x  2)  ( x  5)  (2 x  7)  2 x 2  7 x  10  0
 x  2(loai)
 x 2  7 x  10  0  
 x  5

Vậy x = -1 và x = -5
Bài tập 5: Giải BPT
a) x  3  4 x  1  x  8  6 x  1  1

b) x  2 x  1  x  2 x  1 

3
2

Giải
b) x  2 x  1  x  2 x  1 

 x 1  1 

* Nếu

x 1 1 

3

2






2

x 1  1 





x 1 1

2



3
2

ĐK: x  1

3
2

x  1  1  0  x  2 ta có:

BPT  x  1  1  x  1  1 

3
25
 4 x  1  3  16( x  1)  9  x 

2
16

kết hợp x  2 ta có x  2
* Nếu

x  1  1  0  1  x  2 ta có:

BPT  x  1  1  x  1  1 

3
3
 2  (luôn thỏa mãn)
2
2

Vậy ta có: x  2
* Dạng 2: Đặt ẩn phụ
Bài tập 1: Giải các BPT
a) ( x  1)( x  4)  5 x2  5x  28  x 2  5x  4  5 x 2  5x  28 . Đặt

x 2  5 x  28  t , t 

87
4

Ta có: t 2  5t  24  0  3  t  8
Kết hợp t 

87

ta có:
4

87
87
t 8
 x 2  5 x  28  64
4
4

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 17


NguyÔn §iÖp

0973870375

 x 2  5 x  28  64
 x 2  5 x  36  0
9  x  4


 2

87   2

x
4 x  20 x  25  0

 x  5 x  28 

4

Vậy 9  x  4
b) x2  2 x2  4 x  3  6  2 x  2 x2  2 2 x2  4 x  3  12  4 x
 2 x2  4 x  12  2 2 x2  4 x  3  0 . Đặt

2 x 2  4 x  3  t , t  1 ta có:

t  5
t 2  2t  15  0  
t  3

Với t > 3 ta có:
c)

 x  3
2x2  4x  3  3  2 x2  4 x  6  0  
x  1

x
x2
 4  5
. ĐK: x  2, x  0
x2
x

Đặt


x2
 t , t  0 ta có:
x

1
 4  5t  5t 3  4t 2  1  0  (t  1)(5t 2  t  1)  0  5t 2  t  1  0 (luôn đúng)
t2
Vậy x  2, x  0 là nghiệm của BPT

d)

3

x  24  12  x  6

ĐK: x  12

Đặt 12  x  t , t  0  x  12  t 2 ta có:
3

36  t 2  t  6  3 36  t 2  6  t  36  t 2  (6  t )3

 (6  t )(6  t )  (6  t )3  (6  t )(t 2  13t  10)  0

0  12  x  3
0  t  3
3  x  12




6  t  10 6  12  x  10
 88  x  24

e)

7 x  7  7 x  6  2 49 x2  7 x  42  181  14 x
6
7

ĐK: x  . Đặt

7 x  7  7 x  6  t , t  13 ta có: t 2  14 x  1  2 49 x 2  7 x  42

BPT  7 x  7  7 x  6  2 49 x 2  7 x  42  14 x  1  182  0
t  14
 t  t 2  182  0  
t  13

Với t  13  7 x  7  7 x  6  13  49 x2  7 x  42  84  7 x
84
thì BPT luôn đúng
7
84
6
6
84
Nếu 84  7 x  0  x 
kết hợp x  nên  x  . Bình phương 2 vế ta có:
7
7

7
7

Nếu 84  7 x  0  x 

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 18


NguyÔn §iÖp

0973870375

49 x2  7 x  42  (84  7 x)2  1183x  7098  x  6

Vậy x > 6.
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA
1)a 0  1
3)a  m 

5)

2)a1  a
1
am

4)a m .a n  a mn


am
 a mn
n
a

am  a 
7) m   
b
b

9) n a m 

6)a m .bm  (a.b)m
m

 
n

8)(a m )n  (a n )m  a m.n
m

a

m

 an

10)a m  a n  m  n


II. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LOGARIT
1) log a 1  0

2) log a a  1

3)aloga b  b

4) log a b 

5) log a b   .log a b

6) log a b 

7) log a b  log a b

8) log a b.logb c  log a c

9) log a b  log a c  loga (b.c)

b
10) log a b  log a c  log a  
c

11)alogb c  clogb a

12) loga b  loga c  b  c

1
logb a
1




log a b

B. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1)a x  b(0  a  1)

Nếu b  0 pt vô nghiệm
Nếu b > 0 pt có nghiệm duy nhất x  log a b
2)a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)

Ví dụ: Giải pt:
x

1)3

x 1

3x
3
 8   8x     3  x  log 3 3
3
8
8
x

2)4x1  4x2  4x3  9.6x  6x 1  6x 2  4.4x  16.4x  64.4x  9.6x  6.6x  36.6x


TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 19


NguyÔn §iÖp

0973870375
x

51
51
4
 84.4 x  51.6 x    
 x  log 4
 6  84
6 84
x

x

3
3
3)3  2 (5 x  10 x  25)     5 x 2  10 x  25     5( x  1) 2  20
2
2
x

x


2

Ta thấy VP luôn âm, VP luôn dương nên PT vô nghiệm
4)123 x  4  32 x 11.44 x 3  33 x  4.43 x  4  32 x 11.44 x 3
33 x  4 44 x 3
3
 2 x 11  3 x  4  3x 7  4 x 7   
3
4
4



5) 5  2 6
6)

 2

x



6x



 5 2 6  52 6

 (0,5)23 x  2




x
2



x 7

6x

 1  x  7  log 3 1  x  7
4





1
 52 6
52 6

  5  2 6 
6x

1

 x

1

6

x
4
 2  3x  5 x  4  x  
2
5

 2 (23 x ) 

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
* Dạng 1: Nhóm thừa số chung.
Bài tập 1: Giải phương trình:
1)8.3x  6x  3.2x  24

2)25.2x  10x  5x  25  0

3)12.3x  3.15x  5x1  20

Giải
3)12.3  3.15  5
x

x

x 1

 20  12.3  3.3 .5  5.5x  20
x


x

x

 3.3x (4  5x )  5(4  5x )  (4  5x )(3.3x  5)  0

5x  4(vo nghiem)
  x 5
5
3   x  log 3  

3
3

Bài tập 2: Giải pt
1)( D  2006).2x

2

x

 4.2x

2

x

 22 x  4  0

2


2
2
2
2x
 2 .2  4. x  22 x  4  0  2 x .22 x  4.2 x  22 x.2 x  4.2 x  0  2 x (22 x  4)  2 x (22 x  4)  0
2

x2

x

 22 x  4
2 x  2
x  1
 (2  4)(2  2 )  0   2
 2

x
x
x  0
x  x
 2  2
x2

2x

x

2)( D  2010).42 x


pt  42 x.4
4

x2

 24.22

x2

x2

 2 x  42 
3

 2x  42.4
3

x2

x2

 2x  4 x 4

 2x .24 x4  4
3

24 x
(2  2 )  2 ( 4  1)  4
2

4x

x2

4

x3

ĐK: x  2

3

x2

(42 x  42 )  2 x (24 x4 1)

2 x (24 x  24 )
(2  2 ) 
24
3

x2

4x

4

(24 x  24 )  2x (24 x  24 )  (24 x  24 )(242
3


TTGDTX&DN YÊN LẠC

3

x2

 2x )  0
3

Trang 20


NguyÔn §iÖp

0973870375

 24 x  24 (1)

3
4 2 x  2
 2 x (2)
 2

(1)  4x  4  x  1
3
3


x  4  0
x  4


 6
6
3
3


4( x  2)  x  8 x  16
 x  8x  4 x  8  0

(2)  4  2 x  2  x3  2 x  2  x3  4  
3

 x  4(1)
 2
4
3
2

( x  2 x)( x  2 x  4 x )  4( x  2)  0(2)

(2)  ( x  2)( x5  2 x4  4 x3  4)  0  x  2

Vậy x = 2 và x = 2
Bài tập 3: Giải pt
1)4x

2

x


 22 x

 21 x  2( x1)  1
2

2

2 x

2

 21 x  2x
2

2

 2 x 1

 1  22 x

2

2 x

 21 x  22 x
2

2


 2 x 1 x2

 1  22 x

2

2 x

 21 x  22 x
2

2

2 x

.21 x  1
2

 21 x  1  20
 x  1
 1)  0   2

 22 x  2 x  1  20
x  0
2

2

2)4x


2 x2  2 x

(1  2

3 x  2

 4x

2

1 x 2

2

1 x 2

)  1 2

 6 x 5

 42 x

2

1 x 2

 (1  2

3 x  7


)(2

2 x2  2 x

 1 (làm tương tự câu thứ nhất)

3)(2  2) x  2x (2  2) x  1  4 x
x

 (2  2) x  2(2  2)   1  2(2  2)(2  2) 
x

x

x

 (2  2) x  2(2  2)   1  2(2  2)  (2  2) x
x
x
 (2  2) x  1  2(2  2)  (2  2) x  1  (2  2) x 1  2(2  2)  1  0



(2  2) x  1

 x0
x
  2(2  2)   1




* Dạng 2: Đặt ẩn phụ
Bài tập 1: Giải pt
2

1)( D  2003).2
3)

x x
2

2

2 x  x

2

3

72 x
 6.(0, 7) x  7
x
100

5)9x

2

 x 1


 10.3x

2

 x2

1

1

 1 x
 1 x
2)    3    12
3
 3
4)4x

x 2 5

 12.2x1

x 2 5

8  0

6)34 x8  4.32 x5  27  0

1  0

Giải


TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 21


NguyÔn §iÖp
1) PT  2 x

2

x

22



2

t

0973870375

x2  x

Đặt 2x  x  t , t  0 ta có:

3

2


2
t  1(loai)
 x  1
4
 3  t 2  3t  4  0  
 2x x  4  x2  x  2  
t
t  4
x  2

4)4x



 2

x 2 5

 12.2x1

x  x 2 5

 12.
2

x 2 5

2x


8  0

x 2 5

2

ĐK: x2  5  0

 8  0 . Đặt 2 x 

2x
t  2
t  6t  8  0  

2x
t  4


x 2 5

 2(1)

x 5

 4(2)

2

2


x 2 5

 t , t  0 ta có:

 x 1  0
x  1
(1)  x  x 2  5  1  x 2  5  x  1   2

 x3
2
x  5  x  2x 1 x  3
x  2
x  2
9

(2)  x  x  5  2  x  5  x  2   2

9x
2
4
x
x  5  x  4x  4


4
9
Vậy x = 3 và x 
4
2


2

Bài tập 2: Giải PT
1

1

1

1)8x  18x  2.27 x

2)6.9 x  13.6 x  6.4 x  0

3)( A  2006) : 3.8x  4.12x 18x  2.27 x  0

4)25 x

5)125x  50x  213 x

6)3x 1  22 x 1  12 2  0

2

 2 x 1

 9 x

2

 2 x 1


 34.152 x x

2

x

Giải
x

2x

3x

12 x 18x
27 x
3 3
3
3) PT  3  4. x  x  2. x  0  3  4       2    0
8
8
8
2 2
2
x

3
Đặt    t , t  0 ta có:
2
t  1(loai)

3  4t  t  2t  0  2t  t  4t  3  0  (t  1)(2t  t  3)  0   3
t 
 2
2

3

3

2

2

x

3
3
3
Với t       x  1
2
2
2

6) PT  3.3  2.4 
x

x

 12 


TTGDTX&DN YÊN LẠC

x

x

x

x
x
 4   12 
 4  4 
 0  3  2    
  0  3  2    
 0
 3   9 
 3   3 

Trang 22


NguyÔn §iÖp

0973870375

x

 4
Đặt 
  t , t  0 ta có:

 3
x
x
0
t  1
 4
 4  4

3  2t  t  0 

  1  
 
  x0
t   3 (loai)  3 
3   3 


2
2

Bài tập 3: Giải các PT:
1)42 x  2.4 x
2

2

x

 42 x  0


2)22 x

2

1

 9.2x

2

x

 22 x  2  0

x 3  x  6

3)22

 15.2

x  3 5

 2x

Giải
2
2
42 x
4x  x


2.
 1  0  42( x  x )  2.4 x  x  1  0
2x
2x
4
4
2

1) PT 

2

Đặt 4x  x  t , t  0 ta có:
2

t 2  2t  1  0  t  1  4 x

3)22



x 3  x  6

22

 15.2

x 3  x 6

2x


Đặt 2

x3  x3

 15.

x  3 5

x

x  0
 1  x2  x  0  
x  1

 2x

x  3 5

2

2

2x

ĐK: x  3

1 2

2( x 3  x 3)


 15.2

x3  x32

1 2

2( x 3  x 3)

 15.

2

x3  x3

4

1

 t , t  0 ta có:

t  4(loai )
4t  15t  4  0   1
2
t 
 4

x3  x3

2




1
2
4

x3  x3

 22

 x  1
1  x  0

 x  3  x  3  2  x  3  1  x  
  x  1  x  1
2
 x  3  x  2 x  1   x  2


Bài tập 4: Giải các PT:
1)( B  2007).


5) 






 



x

3) 5  21  7 5  21



5 1



x

2 1 

 x2  x

 2 x

2

 x 1



x


2 1  2 2  0



x

2



4) 5  21

x3

 3( 5  1) x

2

  5  2 6 
  5  21 
2

2) 5  2 6

x



2 x  x2


sin x

sin x

2 x  x2

2

1 2 x  x2

0

6)(cos 720 ) x  (cos360 ) x  3.2 x

Giải
Ta có





2 1

x



x

2  1  1 nên đặt






x

2 1  t 





x

2 1 

1
ta có:
t

t  2  1
1
t   2 2  0  t 2  2 2t  1  0  
t
t  2  1

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 23



NguyÔn §iÖp

0973870375


2 1  

Với t  2  1 
Với t 



4) PT  5  21
 5  21 
Đặt 

 2 




2  1

x

2 1  2 1  x  1

2 x  x2


x

 2 1 



 5  21



2 x  x2





x

2 1 

 2.22 x  x

2

1

2 1




 
x

2 1 

 5  21 
 0  

 2 

2 x  x2



2 1

1

 x  1

 5  21 
 

 2 

2 x  x2

 2.  0


2 x  x2

 t , t  0 ta có:

 5  21 
1
t   2  0  t 2  2t  1  0  t  1  

t
 2 

2 x  x2

x  0
 1  2x  x2  0  
x  2

Bài tập 5: Giải phương trình: 8x  81 x  6  2x  21 x   1
 23 x 

8
2
 6(2 x  x )  1
3x
2
2
3

2
2

6
8
8
2



Đặt  2 x  x   t  t 3   2 x  x   23 x  6.2 x  x  3 x  23 x  3 x  6  2 x  x  ta có:
2 
2 
2 2
2
2 



 2 x  1(loai)
2
2x
x
t  6t  6t  1  t  1  2  x  1  2  2  2  0   x
 x 1
2
2  2
3

x

* Dạng 3: Logarit hóa 2 vế
Bài tập: Giải pt

x 2

1)3 .2  1
x

x2

 x 1 
3

 x 

2)5 .2

3)20112012  20122011
x

x

4)2x

2

 20
4

 3x 2

Giải
x 2


 x 1 
3

 x 

2)5 .2

 20

 x 1 
3

 x 

 5x 2.2

ĐK: x  0
 x 1 
3



5x  2 2  x
 5.22 
. 2
5
2

 x 3 



x 

 1  5x 3.2

1

 x 3 
 x 3  x x 3  


 x 3
x 3


 log5  5 .2
  log5 1  log5  5   log 5 2 x   0  x  3  
 log 5 2  0


x





x  3
 x( x  3)  ( x  3) log 5 2  0  ( x  3)( x  log 5 2)  0  
 x   log5 2

3) PT  log 2011 20112012  log 2011 20122011  2012x  2011x.log 2011 2012
x

TTGDTX&DN YÊN LẠC

x

Trang 24


NguyÔn §iÖp

0973870375

x

 2012 

  log 2011 201  x  log 2012  log 2011 2012 
 2011 
2011

* Dạng 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Chú ý:
* Xét PT f(x) = c (c_ hằng số)
Giả sử x0 là 1 nghiệm của PT
Nếu f(x) luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến thì x0 là nghiệm duy nhất của
PT
* Xét PT f(x) = g(x)
Giả sử x0 là 1 nghiệm của PT

Nếu 1 vế luôn ĐB, vế kia luôn NB thì x0 là nghiệm duy nhất của PT
* Tổng các hàm ĐB (NB) là 1 hàm ĐB (NB)
Bài tập 1: Giải PT
x

1)32  1  2 x

2)4x  6x  13.2x

Giải
x
2

1)3  1  2 
x

 3

x

x

 3   1 x
 1  2  
     1
 2  2
x

Ta thấy x = 2 là nghiệm
Mặt khác: VT là 2 hàm luôn NB, VP là hằng số nên x = 2 là nghiệm duy nhất

(Hàm số mũ có cơ số <1 nên luôn nghịch biến)
2)4x  6x  13.2x  2x  3x  13

Ta thấy x = 2 là nghiệm
Mặt khác VT là 2 hàm đồng biến, VP là hằng số nên x = 2 là nghiệm duy nhất
Bài tập 2: GPT
1)3x  5  2 x

2)76 x  x  2

3)3x  3 x  2x  2 x  6 x  6  2 x

4)255 x  2( x  2).55 x  3  2 x  0

5)2x1  4x  x  1

Giải
1)3  5  2 x
x

Ta thấy x = 1 là nghiệm
Mặt khác VT là 1 hàm đồng biến
Xét f ( x)  5  2 x  f '( x)  2  0 nên VP luôn nghịch biến
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất
2)76 x  x  2

TTGDTX&DN YÊN LẠC

Trang 25



×