Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

báo cáo thực tập tốt nghiệp ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.56 KB, 26 trang )

Mục lục
Mục lục...................................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................2
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................3
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP..................................................4
PHẦN II: QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG VÀ SỮA CHỮA....................................5
PHẦN III: NHẬN XÉT CHUNG VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT.................................24
I. Nhận xét chung....................................................................................................................24
II. Ý kiến đề xuất:...................................................................................................................26

1


LỜI CẢM ƠN
Được sự tiếp nhận của Ban giám đốc công ty TNHH Ngọc Thy em đã
được thực tập tại phân xưởng công ty. Trong suốt quá trình thực tập tại công ty
em đã được học thêm những kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế và có điều
kiện phát huy những kiến thức chuyên môn đã được học trong trường do các thầy
cô tận tình giảng dạy. Đó là hành trang để em vững bước vào đời với lòng biết ơn
vô hạn em xin gửi lời cảm ơn đến:
Ban giám đốc công ty TNHH Ngọc Thy đã tạo điều kiện để em thực tập và
tiếp xúc với các máy móc, thiết bị tại công ty. Đặc biệt xin cảm ơn thầy Trịnh
Đình Tiến và các anh em trong công ty đã trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn tận tình,
tạo điều kiện cho em tiếp xúc với thực tế tại công ty, tạo mọi điều kiện thuận lợi
trong công việc và hỗ trợ cho em trong việc thực hiện bài báo cáo này.
Em xin cảm ơn chân thành tới các thầy cô khoa cơ khí, trường trung cấp
nghề Kon Tum, đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn đã tận tình hướng dẫn em trong
suốt quá trình thực tập và trong thời gian làm báo cáo thực tập tốt nghiệp này.
Trong thời gian thực tập tại công ty, em đã được truyền đạt những kinh
nghiệm quý báu để giúp em trong công việc sau này. Với những suy nghĩ nông
cạn và sự hiểu biết còn hạn chế, nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những


thiếu sót. Rất mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô trong khoa cơ khí và các anh
em trong công ty. Em xin chân thành cảm ơn!

2


LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời đại hiện nay, ô tô ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nước ta và
các nước trên thế giới. Ô tô là một phương tiện rất phong phú và đa dạng ngày
càng được cải tiến và nâng cao. Ô tô cũng là một phương tiện dùng để vận
chuyển hàng hóa, hành khách nhằm tăng số lượng cũng như chất lượng cho nhu
cầu của con người. Việc nắm bắt những thông số kỹ thuật là rất cần thiết với việc
nghiên cứu vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa, nhằm đưa ra một cách khoa học và
chính xác nhất. Việc áp dụng linh hoạt giữa lý thuyết và thực hành có ý nghĩa hết
sức quan trọng.
Trong thời gian thực tập em cũng học hỏi được nhiều kinh nghiệm quý
báu, được nắm bắt những thông số kỹ thuật và tạo cho em một tư thế nghề nghiệp
luyện được tay nghề trong bảo dưỡng, sữa chữa được nhiều loại xe khác nhau từ
những hư hỏng đó đưa ra hướng khác phục sữa chữa, bảo dưỡng nhanh chóng và
hiệu quả nhất.
Trong báo cáo thực tập này do thời gian có hạn nên em chỉ nghiên cứu một
số bộ phận chính của xe và quy trình tháo lắp, chuẩn đoán những hư hỏng cũng
như quá trình bảo dưỡng, sữa chữa để hoàn thành bài báo cáo thực tập này em đã
dựa vào những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường cũng như kiến thức
thực tế trong quá trình em thực tập tại phân xưởng. Những kinh nghiệm học hỏi
từ bạn bè, thầy cô, các anh chị trong công ty TNHH Ngọc Thy và đặc biệc là thầy
Trịnh Đình Tiến đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian em thực
tập.
Em xin chân thành cảm ơn!


3


PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1. Tên cơ sở: Công ty TNHH Ngọc Thy
2. Địa chỉ: Lô 1A KCN Hòa Bình – Lê Lợi – TP. Kon Tum
3. Cơ cấu tổ chức của cơ sở sản xuất.
3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của cơ sở sản xuất.
Đư
ờn
g
Cổng
chính

3.2 Số lượng cán bộ kỹ thuật và người lao động.
Gồm: 29 người, trong đó có:
+ Đại học: 03
+ Cao đẳng: 14
+ Trung cấp: 12
4. Chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sản xuất.
4.1 Chức năng: Công ty TNHH Ngọc Thy Auto chuyên bán xe, phụ tùng
và sữa chữa các loại xe.

4


4.2 Nhiệm vụ:
Bảo dưỡng và sữa chữa các loại xe.
5. Quy mô sản xuất của cơ sở sản xuất.
Công ty TNHH Ngọc Thy chuyên bảo dưỡng, sữa chữa xe, chuẩn đoán

tình trạng hư hỏng rời trên phương án khắc phục sữa chữa.
Bảng thống kê sản phẩm thu được theo tháng của công ty như sau:
Tên cơ sở sản xuất
Công ty TNHH Ngọc Thy

Số lượng
35 chiếc

Thời gian
1 tháng

Ghi chú
Hoàn thành tốt

6. Mức lương bình quân:
- Đối vói cán bộ kỹ thuật: 5.000.000 đồng/tháng
- Công nhân kỹ thuật: 3.600.000 đồng/tháng.
PHẦN II: QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG VÀ SỮA CHỮA
* Ngày 20/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Forton 4 WO
2. Các thông số kỹ thuật: Bảo dưỡng xe, tha dầu mỡ vào ổ bi bánh trước.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Đến kỳ phải thay.
+ Nguyên nhân: Do làm việc lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng Típ 38 tháo bánh xe.
+ Tháo tang trống
+ Dùng típ 18 tháo ốc giữ thụt cầu.
+ Tha dầu mỡ vào ổ bi.

B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
5


* Ngày 21/7/2015

1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Uman
2. Các thông số kỹ thuật: Bảo dưỡng xe, thay nhớt.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Đến kỳ phải thay.
+ Nguyên nhân: Do làm việc lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng mỏ lếch răng tháo ốc cacte.
+ Xả hết nhớt.
+ Đổ nhớt và vặn ốc lại.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 22/7/2015

1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Fog200 (81M-5752)
2. Các thông số kỹ thuật: Kiểm tra lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
6


+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: bi bị bể.
4. Quy trình thực hiện:

a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 16 tháo hộp số với đuôi máy.
+ Dùng cale 19 tháo giá đỡ hộp số.
+ Dùng cale 22 tháo trục các đăng.
+ Dùng cale 14 tháo bơm ben.
+ Dùng ba lăng kéo hộp số lui về phía sau rồi tháo mâm ép với lá côn.
+ Dùng cale 13 tháo mâm ép, rút mâm ép với lá con ra.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 23/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Ollin

2. Các thông số kỹ thuật: Đôn nhíp sau.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: do làm việc lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:
7


a. Quy trình tháo:
+ Dùng con đội, đội cầu lên.
+ Kê gỗ trên khung sau đuôi xe.
+ Dùng típ 30, súng hơi bắn ốc nhíp và cùm nhíp ra.
+ Dùng cale 16 tháo ốc giữ chốt.
+ Dùng búa đóng chốt ra.
+ Lấy nhíp ra khỏi bánh xe.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.

* Ngày 24/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Forton
2. Các thông số kỹ thuật: Thay nhớt máy.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Định kỳ nên thay.
+ Nguyên nhân: Do làm việc lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:
+ Xả nhớt sạch rồi xiết ốc cacte lại.
+ Đổ nhớt trên nắp máy trục giàn cò.
+ Dùng que để thăm nhớt.
- Biện pháp sữa chữa: Thay nhớt mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 25/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Forland
2. Các thông số kỹ thuật: Tháo bảo dưỡng bánh trước, bánh sau và bố thắng.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Bố thắng bị mòn.
8


4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng Típ 38, súng hơi tháo lốp xe.
+ Dùng típ 18 tháo trục láp.
+ Dùng típ lớn tháo ốc giữ ổ b i.
+ Rút bi ra, bung tang trống xuống.
+ Bôi mỡ vào ổ bi.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.

* Ngày 26/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Fog200 (81M-5752)
2. Các thông số kỹ thuật: Bảo dưỡng, thay má thắng.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Thắng không ăn.
+ Nguyên nhân: Tang trống bị trầy xước, gờ mòn không đều, má thắng bị

4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng típ 38 tháo bánh xe ra.
+ Dùng tips tháo bán trục (lắp cầu)
+ Dùng típ lớn chuyên dùng tháo ốc giữ ổ bi, rút tang trống.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay má thắng mới, tang tróng vuốt bằng máy tiện.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 27/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Kia Krem.
2. Các thông số kỹ thuật: Rò rỉ xăng ở thùng nhiên liệu.
9


3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Thùng nhiên liệu bị lủng 1 lỗ nhỏ.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 10 tháo khung giữ thùng xăng.
+ Dùng kìm tháo phe hãm.
+ Hạ thùng xăng và hút hết xăng ra bên ngoài.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.

- Biện pháp sữa chữa: Đem thùng nhiêu liệu đi hàn lại.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 28/7/2015
Sáng:
1. Tên sản phẩm: Xe Kia

2. Các thông số kỹ thuật: Kiểm tra lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Lá côn bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng típ 21 tháo bánh xe .
10


+ Dùng con đội nâng bánh xe lên.
+ Dùng cale 19, 17 tháo rô tin.
+ Dùng cale 19,17 táo đòn chữ ngang.
+ Dùng tip 10 tháo cảm biến.
+ Dùng cale 10 tháo bố thắng
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
Chiều:
1. Tên sản phẩm: Xe Kia
2. Các thông số kỹ thuật: Hạ hộp số.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Hộp số bị hỏng.

4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 14, típ 14 tháo mặt cộp của hộp số với đuôi .
+ Dùng cale 16 tháo giá đỡ hộp số.
+ Dùng típ 19 tháo khung giữ hộp số
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 29/7/2015
Sáng:
1. Tên sản phẩm: Xe K3000 (82C-007)

11


2. Các thông số kỹ thuật: Chảy nhớt, thay phớt của trục các đăng chở vcaauf bộ

vi sai trục quả dũa chảy nhớt.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Làm việc lau ngày.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Xả nhớt cũ.
+ Xiết lại ốc nhớt bằng vòng xít cao su.
+ Thay phớt bằng cale 14, 2 cái mở ốc nắp.
+ Tháo ốc 41 ốc giữ trục quả dứa.
+ Đóng phớt lại
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay nhớt mới và thay phớt mới.

5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
Chiều:
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Frton
2. Các thông số kỹ thuật: Hạ hộp số.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:

12


+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Hộp số bị hỏng.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 14, típ 14 tháo mặt cộp của hộp số với đuôi .
+ Dùng cale 16 tháo giá đỡ hộp số.
+ Dùng típ 19 tháo khung giữ hộp số
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 30/7/2015
Sáng:
1. Tên sản phẩm: Xe Kamaz (82C-015.85)
2. Các thông số kỹ thuật: Lắp lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:

+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Lá côn bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Bung mâm ép với lá côn gá lên bánh đà.

+ Dùng ống sắt tròn chọc vào bánh đà để giữ lá côn với mâm ép.
13


+ Dùng típ 16 xiết đều nhẹ nhàng vừa chặt lá côn với mâm ép đều rồi xiết
chặt.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
Chiều:
1. Tên sản phẩm: Xe Kamaz (82C-015.85)
2. Các thông số kỹ thuật: Bắt hộp số.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Khi xe hoạt động có tiếng kêu.
+ Nguyên nhân: Hộp số bị hư.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng đội cá xấu nâng hộp số lên.
+ Cánh trục sơ cấp vào đúng lỗ mâm ép với lá côn.
+ Dùng típ 16 vặn ốc vào.
+ Dùng cale 19 bắt giá đỡ hộp số.
+ Dùng cale 21 bắt giữ gài số.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay hộp số mới.
* Ngày 31/7/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Vinazuki
2. Các thông số kỹ thuật: Má thắng.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lên ga máy yếu, có khói đen.
+ Nguyên nhân: Má phanh bị mòn.

4. Quy trình thực hiện:
14


a. Quy trình tháo:
+ Dùng típ 21 tháo bánh.
+ Dùng cale 16 tháo chốt giữ má thắng.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay má thắng mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 1/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Thaco (82C-008.04)
2. Các thông số kỹ thuật: Bố thắng
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Bánh xe cứng do bó thắng.
+ Nguyên nhân: Làm việc lau ngày.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng típ 32 tháo bánh xe.
+ Dùng cale 16 tháo chốt gĩ má thắng.
+ Lấy má thắng đi mài bớt do má thắng mới thay.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Đem má thắng đi mài bớt.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Xe chạy nhẹ nhà khong còn bị cứng nữa. Công
việc được hoàn thành.
* Ngày 2/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe K2700S (82K-5656)
2. Các thông số kỹ thuật: Bắt hộp số lên xe.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:


15


+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Lá côn bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng đội cá xấu đội hộp số lên khung xe.
+ Đẩy cho chính hộp số vào bánh đà mâm ép lá côn.
+ Cho trục sơ cấp vào đúng lỗ mâm ép với lá côn.
+ Dùng cale 16 bắt ốc giữa.
+ Dùng cale 17 lắp dây vào.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Cho máy khởi động xe chạy ổn định là được.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 3/8/2015

1. Tên sản phẩm:Xe Forland
2. Các thông số kỹ thuật: Thay hai chổi than của máy khởi động xe Forland
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
16


+ Hiện tượng: Bật khóa đề máy khởi động không làm việc.
+ Nguyên nhân: Hai chổi than quá mài mòn.
4. Quy trình thực hiện:
+ Tháo rơ le kéo.
+ Tháo ốc bắt giữ cực rơ le kéo với máy khởi động.
+ Tháo 3 vít giữ cực rơ le kéo vào vỏ khởi động
+ Tháo giá đỡ chổi than stato, roto và nắp máy khởi động

+ Tháo 2 vít bắt giá đỡ chổi than dương với cuộn dây stato.
+ Tháo 2 bulong dài ra khỏi vỏ máy khởi động.
+ Tháo nắp giá đỡ chổi than, stato ra khỏi máy khởi động.
+ Tháo roto nắp ra khỏi vỏ máy khởi động.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế 2 chổi than mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 4/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Forton
2. Các thông số kỹ thuật: Bảo dưỡng moay ơ 2 bánh sau của xe Forton.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Đến kỳ bảo dưỡng.
+ Nguyên nhân: Do làm việc lâu ngày..
4. Quy trình thực hiện:
+ Sắp xếp dụng cụ.
+ Chọn đồ nghề, lấy 2 khúc gỗ căn 2 bánh trước lại.
+ Nâng 2 bánh xe tháo 2 bánh sau.
+ Tháo bán trục và viên bi.
+ Vệ sinh và quét mỡ cũ vào viên bi.
+ Xuất mỡ mới và tiến hành thay thế.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
17


* Ngày 5/8/2015
1. Tên sản phẩm:Xe Ollin
2. Các thông số kỹ thuật: Thay nhớt định kỳ xe Ollin
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Thay nhớt định kỳ
+ Nguyên nhân: Do làm việc lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:

+ Sắp xếp dụng cụ.
+ Chọn đồ nghề, lấy khay để chứa nhớt và tiến hành xả nhớt ở cacte.
+ Đổ nhớt mới vào.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 6/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Kamaz (82C-015.85)

2. Các thông số kỹ thuật: Lắp lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Lá côn bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Bung mâm ép với lá côn gá lên bánh đà.

18


+ Dùng ống sắt tròn chọc vào bánh đà để giữ lá côn với mâm ép.
+ Dùng típ 16 xiết đều nhẹ nhàng vừa chặt lá côn với mâm ép đều rồi xiết
chặt.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 7/8/2015
Sáng:
1. Tên sản phẩm: Xe Kia
2. Các thông số kỹ thuật: Kiểm tra lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.

+ Nguyên nhân: Lá côn bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng típ 21 tháo bánh xe .
+ Dùng con đội nâng bánh xe lên.
+ Dùng cale 19, 17 tháo rô tin.
+ Dùng cale 19,17 táo đòn chữ ngang.
+ Dùng tip 10 tháo cảm biến.
+ Dùng cale 10 tháo bố thắng
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
Chiều:
1. Tên sản phẩm: Xe Kia
2. Các thông số kỹ thuật: Hạ hộp số.
19


3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: Hộp số bị hỏng.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 14, típ 14 tháo mặt cộp của hộp số với đuôi .
+ Dùng cale 16 tháo giá đỡ hộp số.
+ Dùng típ 19 tháo khung giữ hộp số
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
* Ngày 9/8/2015

1. Tên sản phẩm: Xe Thaco Fog200 (81M-5752)
2. Các thông số kỹ thuật: Kiểm tra lá côn.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Lau ngày kiểm tra lại.
+ Nguyên nhân: bi bị bể.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Dùng cale 16 tháo hộp số với đuôi máy.
+ Dùng cale 19 tháo giá đỡ hộp số.
+ Dùng cale 22 tháo trục các đăng.
+ Dùng cale 14 tháo bơm ben.
+ Dùng ba lăng kéo hộp số lui về phía sau rồi tháo mâm ép với lá côn.
+ Dùng cale 13 tháo mâm ép, rút mâm ép với lá con ra.
B, Quy trình lắp: ngược với quy trình tháo.
- Biện pháp sữa chữa: Thay thế lá côn mới.
20


5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Hoàn thành tốt công việc.
Ngày 12/8/2015
Sáng:
1. Tên sản phẩm: Xe Lào

2. Các thông số kỹ thuật: Cao su chân máy.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Khi động cơ nổ có rung lớn.
+ Nguyên nhân: hoạt động lâu ngày.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Tháo động cơ.

+ Dùng tip 19, con đội để tháo.
+ Thay cao su.
+ Vệ sinh động cơ.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: làm trong 2 ngày.
Chiều:
1. Tên sản phẩm: Xe Ford
2. Các thông số kỹ thuật: Bi chữ thập các đăng.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Có độ rơ.
+ Nguyên nhân: Mòn bi đũa
21


4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Tháo trục các đăng
+ Dùng cale 12, 14, 17 gài lại số.
+ Thay mới
+ Vệ sinh trục các đăng.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: Xe được sữa chữa, bảo dưỡng xong và giao cho
khách hàng.
* Ngày 13/8/2015 đến ngày 16/8/2015 bị ốm nghỉ làm.
* Ngày 17/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Ford
2. Các thông số kỹ thuật: Xi lanh côn

3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Chảy cuppen.

+ Nguyên nhân: Rách cuppen.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Tháo xi lanh.
+ Dùng kiềm, cale 10 để tháo.
+ Thay cuppen mới.

22


+ Vệ sinh động cơ.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: hoàn thành tốt công việc và giao cho khách
hàng.
* Ngày 18/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe JAC
2. Các thông số kỹ thuật: Tăng thắng tay và bố.
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Thắng không ăn.
+ Nguyên nhân: Bố bị mòn.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Tháo bố thắng.
+ Dùng Trục vít, con đội, cale 10
+ Tăng lại thắng.
+ Vệ sinh động cơ.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: hoàn thành tốt công việc và giao cho khách
hàng.
* Ngày 19/8/2015

1. Tên sản phẩm: Xe Deawoo
2. Các thông số kỹ thuật: Lọc xăng
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: xe chạy có tiếng nổ.
+ Nguyên nhân: nhiên liệu bẩn
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
23


+ Tháo lọc xăng.
+ Dùng kiềm, trục vít để tháo
+ Rửa sạch và thay nhiên liệu vào.
+ Vệ sinh động cơ.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.
5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: hoàn thành tốt công việc và giao cho khách
hàng.
* Ngày 20/8/2015
1. Tên sản phẩm: Xe Mê Kong
2. Các thông số kỹ thuật: Cục đo công tơ mét
3. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng:
+ Hiện tượng: Không hoạt động.
+ Nguyên nhân: Rớt phe.
4. Quy trình thực hiện:
a. Quy trình tháo:
+ Tháo hộp số.
+ Dùng cale 12, 16, 14, típ 14, búa cao su để tháo.
+ Gắn lại phe.
+ Kiểm tra lại công tơ mét.
b. Quy trình lắp: Ngược với quy trình tháo.

5. Kết quả bảo dưỡng, sữa chữa: hoàn thành tốt công việc và giao cho khách
hàng.
PHẦN III: NHẬN XÉT CHUNG VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
I. Nhận xét chung.
1. Thuận lợi, khó khăn liên quan đến cơ sở sản xuất:
a. Thuận lợi:

24


+Trong thời gian làm việc tại công ty TNHH Ngọc Thy tình hình về công
tác quản lý, làm việc cũng như trình tự thực hiện có khoa học.
+ Các thiết bị được sắp xếp gọn gàng, dễ dàng tìm kiếm khi cần dùng đến.
+ Công ty nằm ở vị trí sạch sẽ và thoáng mát.
+ Trang thiết bị được mua sắm đầy đủ.
b. Khó khăn:
+ Quy mô sửa chữa của công ty lớn, các xe vào sửa chữa đa dạng nên em
gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm quen với các hệ thống trên các loại xe khác
nhau.
2. Nhận xét về quá trình thực tập tại cơ sở sản xuất.
Em là học sinh được nhà trường cử đến công ty để thực tập, nhằm nâng
cao tay nghề cũng như sự hiểu biết khi ra ngoài làm, em cảm thấy nhiều điều bổ
ích sự tự tin cũng như khả năng làm việc của bản thân.
Ngoài ra các anh chị trong cong ty giúp đỡ cho em rất nhiều điều về tác
phong làm việc cũng như dạy cho em có một lượng kiến thức về kỹ năng thực
hành thuần thục. Từ những kiến thức đó em tin chắc rằng sẽ giúp em trở thành
một người thợ có ích cho xã hội.
3. Những kết quả thu được của bản thân qua quá trình thực tập.
- Về tổ chức quản lý tại cơ sở thực tập:
Riêng bản thân em đã được thực tập tại công ty TNHH Ngọc Thy về mọi

mặt tổ chức quản lý chặt chẽ và luôn tuân thủ đúng giờ giấc phong cách, tác
phong làm việc.
- Về Kiến thức: Bản thân em dã được các anh chị giúp đỡ và được cọ sát
những phần học tại trường mà em chưa được cọ sát thực tế, chính vì vậy em cảm
thấy tự tin nhiều hơn.

25


×