Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng máy tính cầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.45 KB, 20 trang )

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY MÁY TÍNH
CASIO FX-500 MS, CASIO FX- 570, VINACAL
570 MS

-----------


Mục lục
Tài liệu này gồm 3 phần chính
Phần I. Một số kiến thức cần thiết về máy tính
điện tử
Phần II. Giới thiệu các dạng toán Casio cơ bản
trong chương trình toán THCS (có hướng dẫn
cách làm và bài tập luyện tập)
Phần III. Giới thiệu đề thi cấp trường năm học
2011 - 2012


Phần I. Một số kiến thức cần thiết về máy tính
điện tử
- Mỗi một phím có một số chức năng. Muốn lấy
chức năng của chữ ghi màu vàng thì phải ấn phím
SHIFT rồi ấn phím đó. Muốn lấy chức năng của phím
ghi chữ màu đỏ thì phải ấn phím ALPHA trước khi ấn
phím đó.
- Các phím nhớ: A B C D E F X Y M (chữ màu đỏ)
- Để gán một giá trị nào đó vào một phím nhớ đã
nêu ở trên ta ấn như sau:
*) Ví dụ: Gán số 5 vào phím nhớ B : Bấm
5 SHIFT STO B


- Khi gán một số mới và phím nhớ nào đó, thì số
nhớ cũ trong phím đó bị mất đi và số nhớ mới được
thay thế.
- Chẳng hạn ấn tiếp: 14 SHIFT STO B thì số nhớ cũ
là 5 trong B bị đẩy ra, số nhớ trong B lúc này là
14.
- Để lấy số nhớ trong ô nhớ ra ta sử dụng phím
ALPHA

*) Ví dụ: 34 SHIFT STO A (nhớ số 34 vào phím
Bấm 24 SHIFT STO C (nhớ số 24 vào phím C )

A

)


Bấm tiếp: ALPHA A + ALPHA C = (Máy lấy 34 trong A
cộng với 24 trong C được kết quả là 58).
- Ô nhớ tạm thời: Ans
*) Ví dụ: Bấm 8 = thì số 8 được gán vào trong ô
nhớ Ans . Bấm tiếp: 5 × 6 + Ans = (kết quả là 38)
- Giải thích: Máy lấy 5 nhân với 6 rồi cộng với 8
trong Ans


Phần II. Giới thiệu các dạng toán Casio cơ bản
Dạng 1: Tính giá trị các biểu thức số
Dạng 2: Dạng toán liên phân số
Dạng 3: Dạng toán về đa thức

Dạng 4: Dạng tìm ước, bội và số dư
Dạng 5: Các bài toán về số
Dạng 6: Dạng tìm chữ số thập phân thứ n sau dấu
phẩy của một số thập phân vô hạn tuần hoàn


Dạng 1 : Tính giá trị các biểu thức số
Bà i 1: Viết quy trình ấn phím liên tục tính
3 : 0,4 − 0,09 : (0,15 : 2,5)
(2,1 − 1,965) : (1,2 × 0,045)
+
C = 0,32 × 6 + 0,03 − (5,3 − 3,88) + 0,67
0,00325 : 0,013
Giải
ấn: 3 ÷ 0, 4 − 0, 09 ÷ ( 0,15 ÷ 2, 5 SHIFT STO A
0,32 x 6 + 0, 03 − ( 5,3 − 3,88 ) + 0, 67 SHIFT STO B

( 2,1 − 1,965 ) ÷ ( 1, 2 x 0, 045 SHIFT STO C

0, 00325 ÷ 0, 013 SHIFT STO D
ALPHA A ÷ ALPHA B + ALPHA C ÷ ALPHA D =

Kết quả: 15
Bà i 2: Tìm x và làm tròn đến 4 chữ số thập
phân:
1
1
1
1 
 1

+
+
+ ... +
+

 × 140 + 1,08 : [ 0,3 × ( x − 1)] = 11
28 × 29 29 × 30 
 21 × 22 22 × 23 23 × 24

Hướng dẫn:
Trước hết tính
Ta có:
1
21 × 22
= 1 −
21
= 1 −
21

(*)

1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
+

21 × 22
22 × 23
23 × 24
28 × 29
29 × 30

1
1
1
1
+
+
+ ... +
+
22 × 23
23 × 24
28 × 29
29 × 30
1 + 1 − 1 + .... + 1 − 1 + 1 − 1
22
22
23
28
29
29
30
9
1 =
1
=

30
21.30
70

Viết lại (*)
1
.140 + 1, 08 : [ 0,3.( x − 1) ] = 11
70


x = 1, 08 : (11 −

1
.140) : 0,3 + 1
70

Kết quả: x = 1,4

Bà i 3: Tính:
C=

3
3
3
+
+
0, 29972997... 0, 029972997... 0, 0029972997...

* Công thức đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra
phân số

0,b1 ...b k (a1 ...a n ) =

b1 ...bk a1 ...an − b1 ...bk
9...90...0
{ {
n

k

Ví dụ :
0, (2997) =

2997 333
=
9999 1111

1,8(3) = 1 + 0,8(3) = 1 + 83 − 8 = 1 + 75 = 11
90
90
6

Giải
Tính toán trên giấy:
2997 333
=
Ta có:
;
9999 1111
2997
333

0,00(2997) =
=
999900 111100
0, (2997) =

C=

0, 0(2997) =

2997
333
=
;
99990 11110

3
3
3
369963
+
+
=
= 1111
333
333
333
333
1111 11110 111100

Kết quả: C=1111



Dạng 2 : Dạng toán liên phân số
Bà i 1: Tìm nghiệm của phương trình viết dưới
dạng phân số
4





÷ 
2
4
2
+
x − 1 +

÷
1
1+ 4 ÷ 
2+

5 


1+ 7
8




÷
÷
÷
÷
÷
÷


+

1
2+

1

3+ 1
4

=4+

1+ 8
9

Giải:
Viết gọn phương trình như sau:
+ 13 = 86
28 x − 49
30
17

9
19
4

=> x =

(

)

4 : 86 − 13 + 49  : 28 = 1389159

17
30
19  9
1254988

Kết quả:

x=

1389159
1254988

2


Dạng 3 : Dạng toán về đa thức
1. Tính giá trị của biểu thức:
Bà i 1: Cho đa thức P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 +

2x3 - 5x2 + x - 1
3
Tính P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P(1 4 )
H.Dẫn:
- Lập công thức P(x)
- Tính giá trị của đa thức tại các giá trị của biến:
dùng chức năng CALC
- Kết quả:
P(1,25) = -2,3547 ; P(4,327) = 3403780973
P(-5,1289) = -4,5369.1010; P(1 4 ) = 2903,0654
Bà i 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
P(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x8 + x9 tại x =
0,53241
Q(x) = x2 + x3 +...+ x8 + x9 + x10
tại x =
-2,1345
H.Dẫn:
3


- áp dụng hằng đẳng thức:
a n − b n = (a − b)(a n −1 + a n − 2b + ... + ab n − 2 + b n −1 )

Ta có:
P(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x8 + x9 =
( x − 1)( x 9 + x 8 + ... + x + 1) x10 − 1
=
x −1
x −1


Từ đó tính P(0,53241) = 2,1347
Tương tự:
Q(x) = x2 + x3 +...+ x8 + x9 + x10 = x2(1 + x + x2 +
x9 − 1
x +...+ x ) = x
x −1
3

8

2

Từ đó tính Q(-2,1345) = 1338,3245


Dạng 4: Dạng tìm ước, bội và số dư
Bà i 1: Viết một quy trình ấn phím tìm số dư khi
chia 18901969 cho 3041975
Giải
a) Quy trình ấn phím:
Cách 1: Dùng máy tính thông thường:
18901969 ÷ 3041975

=

-

6 = × 3041975 =
Kết quả: 650119


Cách 2: Dùng máy tính VINACAL 570 MS
Ấn

MODE 4 1

(máy tính hiện Mod

(

)

ấn tiếp 18901969 , 3041975 =
Kết quả: 650119
Bà i 2: (Thi giải Toán trên MTBT lớp 12 tỉnh Thái
Nguyên - Năm học 2002-2003)
Tìm thương và số dư trong phép chia: 123456789
cho 23456 (Bài này làm theo cách 1)
Kết quả: q = 5263; r = 7861


Bà i 3: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ
nhất của:
a = 7512và b = 175422
Giải
Dùng máy tính VINACAL 570 MS
* Tìm ước chung lớn nhất
Ấn MODE 4 2 (máy tính hiện GCD ( )
ấn tiếp 7512 , 175422 =
* Tìm bội chung nhỏ nhất
Ấn MODE 4 3 (máy tính hiện LCM ( )

ấn tiếp 7512 , 175422 =
Kết quả: UCLN(a, b) = 6;
BCNN(a, b) = 219628344


Dạng 5: Các bài toán về số
Bà i 1: Nêu một phương pháp (kết hợp giữa tính
trên máy và giấy) tính chính xác số: 10384713
Hướng dẫn: Áp dụng hằng đẳng thức lập phương
của tổng
3

(

3

1038471 = 1038.10 + 471
3

9

2

6

)

3
3


2

3

= 1038 .10 + 3.1038 .10 .471 + 3.1038.10 .471 + 471
= 1118386872000000000 + 1522428372000000 + 690812874000 + 104487111

Cộng trên giấy như sau:
1 1 1 8 3 8 6 8 7 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0
+
6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0
1 0 4 4 8 7 1 1 1
KQ: 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1
Bà i 2: Tính kết quả đúng của các phép tính sau:
A = 12578963 × 14375
B = 1234567892
C = 10234563
Hướng dẫn: Thực hiện tương tự bài tập 1
A = 12578963 x 14375 = (1257.104 + 8963). 14375
B = 1234567892 = (12345.103 + 6789)2
C = 10234563 = (1023.103 + 456)3
Kết quả:
A = 180822593125
B = 15241578750190521
C =1072031456922402816


Dạng 6: Dạng tìm chữ số thập phân thứ n sau dấu
phẩy của một số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bà i 1: Tìm chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu
phẩy của số:
A=

a)

1
10
; b) C = ;
37
51

H.Dẫn:
a) Số

A=

1
= 0, (027)
37

tuần hoàn chu kỳ 3 chữ số 0,2,7.

Vì 2005 chia cho 3 dư 1 {hay 2005≡ 1 (mod 3)}
nên chữ số thứ 2005 sau dấu phẩy của A là: 0
b) Số

C=

10

= 0, (1960784313725490)
51

TH chu kỳ 16 chữ

số:1, 9, 6, 0, 7, 8, 4, 3, 1, 3, 7, 2, 5, 4, 9, 0
Vì 2005 chia cho 16 dư 5 {hay 2005 ≡ 5 (mod
16)} nên chữ số thứ 2005 sau dấu phẩy của C là: 7


Phần III. Giới thiệu đề thi cấp trường năm học
2011 - 2012
PHÒNG GD & ĐT
THỊ XÃ BĂC KẠN
TRƯỜNG THCS
BĂC KẠN

KỲ THI GIẢI TOÁN
TRÊN MÁY TÍNH CẦM
TAY CẤP TRƯỜNG NĂM
HỌC 2011 - 2012
ĐỀ THI LỚP 8
(Thời gian làm bài 12 phút - Không kể thời gian
giao đề)

ĐIỂN
CUẢ BÀI
THI

HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA

GIÁM KHẢO

SỐ
PH
ÁC
H

Bằng Bằng GK1:……………………………
số chữ ………………………………….
GK2:……………………………
………………………………….
Quy định:
1) Thí sinh làm trực tiếp vào bài thi
2) Giá trị gần đúng nếu không nói gì thêm được
tính chính xác đến 4 chữ số sau dấu phẩy.


3) Kết quả hoặc cách giải tóm tắt ghi trong ô kẻ
sẵn
Bài 1: (5 điểm)
A, Tìm x(dưới dạng phân số tối giản) biết:
1 3
1 −
1
1
1
1
1
1
1 : (24 − 24 ) − 2 4 = (−1 ) : (8 − 8 )

30
6
5 4x − 1
15
5
3
2

B, Tìm số dư của phép chia đa thức:
P(x) = 11x5 -12x4 + 2010x3 + 12x2 - 12x - 2011 cho x 1,112
A,
Cách
giải
tóm
tắt

B,

A,
B,

Kết
quả
Bài 2(5 điểm)
A, Tìm x biết rằng:


1+

1

1+

x − 14 +

1
4+

1
5+

1
10 +

1
2

1
2+

=0

1
5+

1
1+

1
4+


1
2

B, Tìm a, b, c, d biết rằng:
Kết
quả

1282
= 6+
157
a+

5
1
b+

1
c+

1
d

A,
B,

Bài 3(5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
3x3 (2 y 2 + 2 z − 5) − 2 y ( x 3 z 2 − 7) + 2 z 2 − z + 5
M=
x 2 ( y 2 − 5 z + 2) + y 3 + 8


Tại

2
7
3
x = ; y = ;z =
7
2
5

Kết
quả
Bài 4(10 điểm)
A, Tìm số dư trong phép chia 2011201220112012 cho
2011
B, Tính chính xác tích sau:
M = 12345672
A = 12345678910 x 789
A,


Cách
giải
tóm
tắt

B,

A,

Kết
quả
Bài 5(5 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 20102011 sau dấu phẩy
trong phép chia 11 cho 23
A,
Cách
giải
tóm
tắt
Kết
quả
Bài 6(5 điểm) Tìm UCLN và BCNN của


A, 10500 và 1800
B, 30894, 95392, 685630
Kết
A,
quả
B,
Bài 7(5 điểm)
Số cây của các lớp 8A, 8B, 8C mỗi ngày tưới được
lần lượt là 28, 30, 40 cây. Hỏi số cây mỗi mỗi lớp
tưới được trong một ngày nếu:
1/ Năng suất lao động của lớp 8A tăng 25%
2/ Năng suất lao động của lớp 8B tăng 10%
3/ Năng suất lao động của lớp 8C giảm 35%

Cách

giải
tóm
tắt
Kết
quả
Bài 8(10 điểm)


Cho tam giỏc ABC vuụng ti B, AB = 9, BC = 12.
Hóy tớnh khong cỏch t trng tõm G n trung im
ca cỏc cnh.
Bài 1. ( Thi tỉnh Bắc Kạn 2006)
Tìm x, biết
5
2
3
1

(0,75 ) ì 1
(2 9 64 ) : (0,0075 ì 5 )
5
2 : 31 1 + 37,2 : 0,031 = 1202



8
3
40
(3,05 3 x) : 0,2
(0,85 + 1 ) ì 0,25

15
20



Bài 2. ( Thi tỉnh Bắc Kạn 2010)
Tính gần đúng giá trị của biểu thức sau :
1 1
6 12 10

10 24 15 ữ 1,75 ữ
3 7
7 11 3

A=
8
5
60

0,25
+
194


99
9
11




×