Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

THIẾT kế môn học THIẾT kế hệ THỐNG ĐỘNG lực tàu THUỶ tàu hàng khô sức chở 3800 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 48 trang )

THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

-1-

MỤC LỤC

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

-2-

DANH MỤC BẢNG

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ



-3-

I.GIỚI THIỆU CHUNG
1.1

GIỚI THIỆU TÀU

1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG
Tàu hàng khô sức chở 3800 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang,có
một boong chính liên tục. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động
trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô rời, hàng bách hóa.
1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ
Tàu dầu 3800 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm
phân cấp và đóng tàu vỏ thép – 2010 (QCVN 21: 2010/BGTVT), do Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường ban hành.
Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp không
hạn chế theo QCVN 21: 2010/BGTVT.
1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
Chiều dài lớn nhất

Lmax

=

89,56

m


Chiều dài giữa hai trụ

Lpp

=

79,80

m

Chiều dài đường nước thiết kế

LWL

=

82,00

m

Chiều rộng lớn nhất

Bmax

=

14,40

m


Chiều rộng thiết kế

B

=

14,40

m

Chiều cao mạn

D

=

7,30

m

Chiều chìm toàn tải

d

=

6,00

m


Lượng chiếm nước

Disp =

5373,82

tấn

Trọng tải DWT

P

3800

tấn

=

Các hệ số béo:
Hệ số béo thể tích

CB =

0,74

Hệ số béo đường nước

CW =

0,86


Hệ số béo sườn giữa

CM =

0,99

Máy chính

HANSHIN 6LA34L

Công suất

H

=

1839/(2501) kW/(cv)

Vòng quay

N

=

265

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

v/p

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

-4-

1.1.4. LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNG
[1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2010. Bộ Khoa học Công
nghệ và Môi trường.
[2]– MARPOL 73/78 (có sửa đổi).
[3]– Bổ sung sửa đổi 2010 của MARPOL.
1.2.

TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC

1.2.1. BỐ TRÍ BUỒNG MÁY
Buồng máy được bố trí từ sườn 07 (Sn7) đến sườn 27 (Sn27). Diện tích vùng
tôn sàn đi lại và thao tác khoảng 35 m 2. Lên xuống buồng máy bằng 04 cầu thang (02
cầu thang tầng1 và 02 cầu thang tầng 2) .
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động
lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong buồng
máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ xa trên
buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong chính như bơm
vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các quạt thông gió...
Buồng máy có bố trí các thiết bị:
Trên sàn đáy :Bố trí máy chính ở giữa tàu, các tổ bơm phục vụ các hệ

thống tàu bè.
Trên sàn boong lửng :Bố trí tổ máy phát điện, nồi hơi, tổ điều hoà trung
tâm, quạt thông gió, các trang thiết bị buồng máy và bảng điện chính…
1.2.2. MÁY CHÍNH
Máy chính có ký hiệu HANSHIN 6LA34L do HÀN QUỐC sản xuất, là động
cơ diesel 4 kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ turbo – charge, làm mát khí nạp, dạng
thùng, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn
cưỡng bức các te ướt, khởi động bằng không khí nén, truyền động đảo chiều chân vịt
bằng hộp số, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.

Thông số của máy chính:
Số lượng

01

Kiểu máy

HANSHIN 6LA34L

Hãng (Nước) sản xuất

HÀN QUỐC

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC


-5-

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Công suất định mức, [H]

1839/2501

kW/cv

Vòng quay định mức, [N]

265

v/p

Số kỳ, [τ]

4

Số xy-lanh, [Z]

6

Đường kính xy-lanh, [D]

280

mm


Hành trình piston, [S]

320

mm

1.2.3. THIẾT BỊ KÈM THEO MÁY CHÍNH
1.2.3.1. Thiết bị gắn trên máy
Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ thấp 60m3/h, 21m.c.n

Số lượng:01

Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ cao 60m3/h, 21m.c.n

Số lượng:01

Bơm áp lực dầu bôi trơn máy chính 36m3/h, 5KG/cm2

Số lượng:01

Mô tơ khí nén khởi động máy chính

Số lượng:01

Tua bin tăng áp khí nạp

Số lượng:01

Sinh hàn khí nạp


Số lượng:01

Sinh hàn dầu nhờn hộp số

Số lượng:01

Sinh hàn nước ngọt nhiệt độ cao

Số lượng:01

Bơm dầu bôi trơn hộp số

Số lượng:01

Bộ hâm máy chính trước khi khởi động

Số lượng:01

1.2.3.2. Thiết bị kèm theo máy
Bơm dầu bôi trơn hộp số dự phòng

Số lượng:01

Chai gió khởi động máy chính V=250 lít

Số lượng:02

Sinh hàn nước máy chính


Số lượng:01

Sinh hàn dầu nhờn máy chính

Số lượng:01

Bơm nước biển làm mát máy chính 100m3/h, 20m.c.n

Số lượng:01

Bơm nước biển làm mát MC dự phòng 100m3/h, 20m.c.n

Số lượng:01

Bơm hâm máy chính trước khi khởi động 2,5m3/h, 20m.c.n Số lượng:1
Bơm nước ngọt l/m nhiệt độ thấp d/p 60m3/h, 21m.c.n

Số lượng:01

Bơm nước ngọt l/m nhiệt độ cao d/p 60m3/h, 21m.c.n

Số lượng:01

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC


-6-

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Bơm áp lực dầu bôi trơn MC d/p 30m3/h, 5KG/cm2

Số lượng:01

Bơm dầu làm mát vòi phun MC 0,8m3/h, 2,5KG/cm2

Số lượng:01

Bơm dầu làm mát vòi phun MC d/p 0,8m3/h, 2,5KG/cm2

Số lượng:01

1.2.4. TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CCFJ100J
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6135JSCA do Trung Quốc sản xuất, là diesel 4
kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm mát gián tiếp hai vòng
tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng điện DC 24V.
Số lượng

03

Kiểu máy

6135JSCA


Hãng (Nước) sản xuất

Trung quốc

Công suất định mức, [Ne]

135

cv

Vòng quay định mức, [n]

1500

v/p

Số kỳ, [τ]

4

Số xy-lanh, [Z]

6

1.2.4.2 Máy phát điện
Số lượng

03

Hãng (Nước) sản xuất


Trung Quốc

Kiểu

100SGC

3 pha

Công suất máy phát

100

kw

Vòng quay máy phát

1500

rpm

Điện áp

400/230

V

Tần số

50


Hz

1.2.5. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
1.2.5.1. Các két dưới đáy đôi
Tàu bố trí đáy đôi suốt từ Sn 27 đến Sn 120 với chiều cao h=1200. Buồng máy
từ Sn 7 đến Sn 27. Dưới đáy đôi là két nước dằn cách li và các két dầu đốt:

1– Két dầu bẩn giữa tàu từ Sn10-Sn13
KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Số lượng

01

Dung tích

16

-7-

m3


2– Két dầu nhờn dự trữ mạn trái -mạn phải từ Sn14-Sn19
Số lượng

02

Dung tích

4,3×2

m3

3– Két dầu nhờn tuần hoàn giữa tàu từ Sn14-Sn25
Số lượng

01

Dung tích

11

m3

4– Két dầu DO mạn trái-mạn phải từ Sn19-Sn25
Số lượng

02

Dung tích


9×2

m3

5– Két dầu FO giữa tàu từ Sn27-Sn40
Số lượng

01

Dung tích

40

m3

6– Két dầu FO giữa tàu từ Sn40-Sn60
Số lượng

01

Dung tích

90

m3

7– Két dầu FO giữa tàu từ Sn60-Sn79
Số lượng

01


Dung tích

85

m3

8– Két dằn mạn trái-mạn phải từ Sn53-Sn79
Số lượng

02

Dung tích

75×2

m3

9– Két dằn mạn trái-mạn phải từ Sn79-Sn97
Số lượng

02

Dung tích

85×2

m3

10– Két dằn mạn trái-mạn phải từ Sn97-Sn103

Số lượng
KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

02
Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Dung tích

85×2

-8-

m3

1.2.5.2. Không gian từ đáy đến boong chính
1–Khu vực I
Vùng đuôi tàu từ vách lái đến Sn 7gồm két chứa nước dằn, két nước ngọt,
khoang chứa két thải. Vị trí:
Két nước ngọt mạn trái-mạn phải: từ Sn lái đến Sn 2
Két nước dằn từ Sn 2 đến Sn 7. Khu vực giữa khoang bố trí một két thải dạng
không liền vỏ
2–Khu vực II
Khoang buồng máy: từ Sn 7 đến Sn 27 :Trong khoang máy có chứa két dầu đốt
hàng ngày, két nước ngọt dự trữ (mạn trái phải), két dầu bẩn, két dầu nhờn dự trữ, theo

chiều dài khoang máy có kết cấu sàn lửng. Vị trí :
Két nước ngọt dự trữ mạn trái, mạn phải từ Sn7-Sn14 : Vách dọc trong cách
tâm tàu 3,5 m. Vách đỉnh cách boong 650.
Két dầu bẩn từ Sn10-Sn13 ở giữa tàu.
Két dầu nhờn (mạn trái-mạn phải) từ Sn14-Sn19 vách bên ngoài của các két là
thành dọc của đà dọc bệ máy chính.
Sàn lửng từ vách Sn7 đến vách Sn27 cách đường chuẩn đáy 4,5 m.
3–Khu vực III
Từ Sn27-Sn114 là khu vực khoang hàng. Tàu có hai khoang hàng được ngăn
bởi các vách ngang tại Sn79
4–Khu vực từ Sn114-Sn120
Két nước dằn mũi
5–Khu vực từ Sn120 đến mũi
Bố trí khoang dằn mũi và hầm xích neo
1.2.5.3. Các tổ bơm
1– Tổ bơm nước chữa cháy
Số lượng

01

Kiểu

Ly tâm nằm ngang

Ký hiệu

CNLB100_100/250

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM


Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

-9-

MEZC200LK02
Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

80

m3/h

Cột áp

60

mcn

Kiểu động cơ điện


AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

30

kW

Tần số

50

Hz

2– Tổ bơm dùng chung
Số lượng

01

Kiểu

Ly tâm nằm ngang tự hút

Ký hiệu

CNLB100_100/250
MEZC200LK02

Hãng (Nước) sản xuất


Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

80

m3/h

Cột áp

60

mcn

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

30

kW

Tần số

50


Hz

3– Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt
Số lượng

02

Kiểu

Ly tâm

Ký hiệu

CR3-12/IEC

Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

4

m3/h

Cột áp


40

mcn

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

1

kW

Tần số

50

Hz

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ


- 10 -

4– Tổ bơm vận chuyển dầu đốt
Bơm vận chuyển dầu FO
Số lượng

01

Kiểu

Bánh răng

Ký hiệu

ON3 / MEZ7BA 112M-06

Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

4,0

m3/h

Cột áp


30

mcn

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

1,5

kW

Tần số

50

Hz

Bơm vận chuyển dầu DO
Số lượng

01

Kiểu

Bánh răng

Ký hiệu


ON1 / MEZ7AA 90L-4

Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

3,0

m3/h

Cột áp

30

mcn

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

1,5

kW


Tần số

50

Hz

6– Tổ bơm vận chuyển dầu nhờn
Số lượng

01

Kiểu

Bánh răng nằm ngang

Ký hiệu

ON1 / MEZ7AA 90L-4

Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

3


m3/h

Cột áp

30

mcn

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

1,5

kW

Tần số


50

Hz

- 11 -

7– Tổ bơm nước thải vệ sinh
Số lượng

02

Ký hiệu

CLN40-40/200MEZ7BA 132S-2

Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

12,0

m3/h

Cột áp

40


mcn

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện

7,5

kW

Tần số

50

Hz

8– Bơm vận chuyển dầu bẩn
Số lượng

01

Ký hiệu

ON3 / MEZ7BA112M-06

Hãng (Nước) sản xuất


Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

3,7

m3/h

Cột áp

50

mcn

Công suất động cơ điện

2,2

kW

9– Bơm hút khô dằn
Số lượng

01

Ký hiệu

CNL80-80/200MEZZBA160102


Hãng (Nước) sản xuất

Iron pump

Đan Mạch

Lưu lượng

65

m3/h

Cột áp

40

m3/h

Công suất động cơ điện

18,5

kW

1.2.5.3. Các tổ quạt
1– Tổ quạt hút buồng máy + các van bướm chống cháy
KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì

LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Số lượng

02

Lưu lượng

9000

m3/h

Cột áp

30

mcn

Động cơ điện

AC, 3 pha

Tần số

50


- 12 -

Hz

2– Tổ quạt thổi buồng máy + các van bướm chống cháy
Số lượng

02

Lưu lượng

21000

m3/h

Cột áp

30

mcn

Động cơ điện

AC, 3 pha

Tần số

50


Hz

1.2.5.4. Thiết bị phân ly
1– Máy phân ly nước đáy tàu
Số lượng

01

Ký hiệu

15PPM

Lưu lượng

2

m3/h

Cột áp

3

kG/cm2

Điện áp

380

V


0,8

kW

2– Bơm phục vụ phân ly (kèm theo máy phân ly)
– Số lượng

01

– Lưu lượng

2

m3/h

– Cột áp

30

mcn

1.2.5.5. Các thiết bị điện
1– Tổ ắc-quy khởi động diesel lai máy phát
Số lượng

02

Số bình/tổ

02


Ký hiệu

6CTK–180

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Hãng (Nước) sản xuất

TIA SÁNG

Dung lượng 01 bình

12V–180Ah

Dung lượng cả tổ

24V–180Ah

- 13 -

VIETNAM


2– Tổ ắc-quy chiếu sáng sự cố
Số lượng

01

Số bình/tổ

04

Ký hiệu

6CTK–180

Hãng (Nước) sản xuất

TIA SÁNG

Dung lượng 01 bình

12V–180Ah

Dung lượng cả tổ

24V–360Ah

VIETNAM

3– Tổ ắc-quy chiếu sáng hàng hải
Số lượng


01

Số bình/tổ

02

Ký hiệu

6CTK–180

Hãng (Nước) sản xuất

TIA SÁNG

Dung lượng 01 bình

12V–180Ah

Dung lượng cả tổ

24V–180Ah

VIETNAM

1.2.5.6. Các thiết bị hệ thống khí nén
1– Tổ máy nén khí
Số lượng

01


Kiểu

Piston

2 cấp

Hãng (Nước) sản xuất

CSSC

CHINA

Lưu lượng

20

m3/h

Áp suất

30

kG/cm2

Kiểu động cơ điện

AC, 3 pha

Công suất động cơ điện


5,5

kW

Vòng quay động cơ

2950

v/p

Tần số

50

Hz

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

- 14 -

2– Bình chứa không khí nén khởi động

Số lượng

02

Dung tích

02 x 250

lít

Áp suất

30

kG/cm2

Hãng (Nước) sản xuất

SKL

GERMANY

3– Bình chứa không khí nén phụ
Số lượng

01

Dung tích

01 x 45


lít

Áp suất

30

kG/cm2

Hãng (Nước) sản xuất

SKL

GERMANY

1.2.5.7. Các thiết bị chữa cháy buồng máy
1– Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO2
Số lượng trạm

01

Số lượng bình CO2

06

Loại

10

lít


Áp suất bình

125

kG/cm2

2– Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10
Số lượng

08

Kiểu

Xách tay

Quy cách

10

lít/bình

3– Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy
Số lượng

02

Quy cách

20


lit/bình

Số lượng

01

tấm

Kiểu

Phớt, amiang

4– Bạt phủ dập cháy

1.2.5.8. Các thiết bị buồng máy khác
1– Cầu thang buồng máy
KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Tổng số lượng

05


Cầu thang chính

04

Cầu thang sự cố

01

- 15 -

2– Cửa thông biển
Số lượng

02

Kiểu

Chấn song

3– Bàn nguội, tủ đựng dụng cụ
Số lượng

01

Kiểu

Rời

Vật liệu


CT3

4– Nồi hơi phụ
Số lượng

01

Kí hiệu

AQ-16WHMS5Z

Quy cách

600 kg/h
6KG/cm2

5– Chuông lệnh cơ giới, ống nói hai chiều
Số lượng

01

Kiểu chuông

Chữ

Ống nói

Hai chiều


bộ

1.2.6. TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN SỰ CỐ
1.2.6.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 4125JZCA do Trung Quốc sản xuất, là diesel 4
kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, không tăng áp, làm mát gián tiếp hai
vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng điện DC 24V.
Số lượng

01

Kiểu máy

4125JZCA

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Hãng (Nước) sản xuất

Trung Quốc

Công suất định mức, [Ne]


45

cv

Vòng quay định mức, [n]

1500

v/p

Số kỳ, [τ]

4

Số xy-lanh, [Z]

4

- 16 -

1.2.6.2. Máy phát điện
Số lượng

01

Hãng (Nước) sản xuất

Trung Quốc


Kiểu

50SGC

3 pha

Công suất máy phát

30

kW

Vòng quay máy phát

1500

v/p

Điện áp

400/230

V

Tần số

50

Hz


II.TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
2.1.

SỨC CẢN

2.1.1. Các kích thước cơ bản
Máy chính

HANSHIN 6LA34L

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

- 17 -

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Chiều dài lớn nhất

Lmax

=

89,56 m


Chiều dài đường nước thiết kế

LWL

=

82,00 m

Chiều rộng lớn nhất

Bmax

=

14,40 m

Chiều rộng thiết kế

B

=

14,40 m

Chiều cao mạn

D

=


7,30

m

Chiều chìm toàn tải

d

=

6,00

m

Lượng chiếm nước

Disp =

5373 tấn

Hệ số béo thể tích

CB

=

0,74

Hệ số béo đường nước


CW

=

0,86

Hệ số béo sườn giữa

CM

=

0,99

Công suất

H

=

1839/(2501) kW/(cv)

Vòng quay

N

=

265


v/p

2.1.2. Sức cản của tàu theo công thức Pamiel
1- Phạm vi áp dụng của Pamiel
Bảng 2.1 Phạm vi áp dụng của Pamiel
No.

Đại lượng xác định

Tàu thực thiết kế

Phạm vi của Pamiel

1

Tỷ số kích thước [B/d]

2,4

1,5 – 3,5

2

Tỷ số kích thước [L/B]

5,694

4 – 11

3


Hệ số béo thể tích [CB]

0,74

0,35 – 0,8

4

Hệ số thon đuôi tàu [ϕ]

1,3

0,33 – 1,5

Theo bảng 2.1 ta thấy các thông số của tàu đều nằm trong giới hạn của phương
pháp Papmiel. Vậy ta dùng phương pháp này để tính.
2- Công thức xác định sức cản của Pamiel
Công suất kéo theo Pamiel
∇VS3
EPS =
LC 0

, (cv)

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2



THIẾT KẾ MÔN HỌC

- 18 -

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

trong đó:

∇ –

Lượng chiếm nước của tàu, (tấn);

VS –

Tốc độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định, (hl /h);

L – Chiều dài tàu thiết kế, (m);
C0 –

Hệ số tính toán theo Pamiel.

3- Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel
Bảng 2.2. Sức cản tàu theo Pamiel
No.

Đại lượng xác định

Công thức tính


1

Tốc độ tính toán VS,
(hl/h)

Dự kiến thiết kế

2

Tốc độ tính toán VS,
(m/s)

3

Hệ số béo thể tích
CB

4

Lượng chiếm nước

∇, (tấn)

Kết quả
10

11

12


13

Tính theo m/s

5,144

5,658

6,173

6,687

Theo thiết kế

0,74

0,74

0,74

0,74

Theo thiết kế

5373

5373

5373


5373

B
ϕ =10 C B
L

1,2

1,2

1,2

1,2

ϕ
L

1,259

1,385

1,51

1,637

5

Hệ số hình dáng ϕ

6


Tốc độ tương đối V1

7

Hệ số tính Cp, theo
đồ thị

C p = f ( V1 , ϕ )

90

89

87,5

85

8

Hệ số hình dạng X01

1 đường trục

1

1

1


1

0,972

0,972

0,972

0,972

76,71

75,86

74,58

72,45

9

Hiệu chỉnh chiều dài
tàu λ

10

Hệ số tính theo
Pamiel C0

11


Công suất kéo EPS,
(cv)

V1 =VS

λ = 0,7 + 0,03 L

C0 =

C pλ
X1 ϕ

EPS =

∇Vs3
LC 0

635,885 855,873

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

1130,2 1479,22
Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

- 19 -


THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

No.

Đại lượng xác định

12

Sức cản toàn phần
Rt, (kG)

Công thức tính
Rt =

75 EPS
Vs

Kết quả
9271,27 11344,3 13732,1 16590,1

4- Đồ thị sức cản R = f(v) và công suất kéo EPS = f(v)
Căn cứ vào kết quả tính toán các giá trị R và EPS xây dựng đồ thị R = f(v)
và EPS = f(v) cho tra cứu tính toán. Đồ thị được trình bày dưới đây:

EPS cv

R kg

1500


15000

1300

13000

1100

11000

900

7000

f(v

)

700

EP
S=

9000

R=
f(v
)

17000


10

11

12

13

hl/h

500

Hình 2.1 : Đồ thị sức cản
2.1.3. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng
Hiệu suất chong chóng (lấy gần đúng)

ηp= 0,54

Hiệu suất đường trục và hộp số

ηt= 0,97

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC


THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Dự trữ công suất máy chính

10%Ne

Công suất của máy chính

Ne = 2516 (cv)

Công suất kéo của tàu

EPS = 0,9Neηpηt

Kết quả:

EPS = 1288 (cv)

- 20 -

Tương ứng (gần đúng) trên đồ thị sức cản có:

2.2.

Rt = 15723

(kG)

Vs = 12,8


(hl/h)

Thiết kế chong chóng

2.2.1. Thông số ban đầu
Vật liệu chong chóng

Đồng thau

Ứng suất kéo cho phép, [δk ]

200 ÷ 350

kG/cm2

Ứng suất chảy , [δc ]

350

kG/cm2

Hệ số béo thể tích

, [CB ]

0,74

Vận tốc tàu giả thiết, vs


12,8(6,584)

Số chong chóng của tàu, x

1

hl/h(m/s)

2.2.2. Thiết kế chong chóng
2.2.2.1. Chọn số cánh chong chóng
Bảng 2.3 Chọn số cánh chong chóng
No

Hạng mục tính


hiệu

Đơn vị

Công thức - Nguồn gốc

Kết
quả

1

Hệ số dòng theo

ψ


_

Ψ = 0,5CB – 0,05

0,32

2

Hệ số dòng hút

tc

_

tc = 0,8ψ

0,256

3

Hiệu suất tính đến tác
động qua lại giữa
chong chóng với tàu

η

_

η=


1 − tc
1 −ψ

1,094

4

Vận tốc dòng chảy
với chong chóng

vp

m/s

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

vp = vs(1 – ψ)

4,48

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

No

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ


Hạng mục tính


hiệu

Đơn vị

Công thức - Nguồn gốc

- 21 -

Kết
quả

5

Vòng quay chong
chóng

np

v/p

np =

n
2,8947

259


6

Sức cản của chong
chóng tại vs , R

Rcc

kG

Theo đồ thị

15723

7

Lực đẩy của chong
chóng

P

kG

P=

Rcc
(1 − tc ) x

21133


8

Mật độ nước biển

ρ

kg.s2/m4

9

Hệ số lực dẩy theo
vòng quay

kn

104,5
kn =

vp

4

np

ρ
P

0,571

Kết luận:

Hệ số lực đẩy của chong chóng kn = 0,571 < 1
Chọn số cánh của chong chóng z = 4
2.2.2.2. Chon tỉ số đĩa của chong chóng
Bảng 2.4 Chon tỉ số đĩa của chong chóng
No

Hạng mục tính


hiệu

Đơn
vị

Công thức - Nguồn gốc

Kết quả

1

Hệ số vật liệu làm
chong chóng

C’

Theo vật liệu

0,055

2


Hệ số quá tải của tàu

m’

Tàu hàng

1,15

3

Số cánh chong chóng

z

Theo thiết kế

4

4

Mớn nước thiết kế

d

m

Theo thiết kế

6


5

Đường kính sơ bộ
chong chóng

D

m

D =(0,7÷0,8)d

4,2

6

Lực đẩy của chong
chóng

P

kG

Theo thiết kế

21133

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì

LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

No
7

- 22 -

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ


hiệu

Hạng mục tính
Chiều dài tương đối
của profin cánh

Đơn
vị

Công thức - Nguồn gốc

m

δmax = 0,08÷ 0,1

δmax


Kết quả
0,1

2

8

Tỉ số đĩa θ’min

9

Tỉ số đĩa

θ’min

 C ' z  m' P
θ’min = 0,373  . 
4
 D δ m  10

0,328

θ

θ ≥ θmin

0,55

Kết luận:
Chọn tỉ số đĩa chong chóng θ = 0,55

2.2.2.3. Công suất truyền vào chong chóng
Công suất truyền vào chong chóng tính theo công thức :
Np = ηđt.N
trongđó :
N – công suất có ích của máy đo tại trục máy.
N = 0,9.Ne = 0,9.2501 = 2251 (cv)
ηđt - Hiệu suất đường trục và hộp số
ηđt = 0,97
Vậy :
Np = 0,97.2251 = 2183 (cv)
2.2.2.4. Tính toán chong chóng sử dụng hết công suất máy
Bảng 2.5 Tính toán chong chóng sử dụng hết công suất máy
No.

Đại lượng xác
định


hiệu

Công thức tính

Đơn vị

Kết quả

1

Vận tốc tính


v

Theo thiết kế

knots

2

Vận tốc tính

vS

Theo thiết kế

3

Lực đẩy có ích

Pe

Pe =

R
x

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

12

12,8


m/s

6,173

6,584

kG

13732

15723

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

- 23 -

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

4

Hệ số dòng theo

ψ

Theo thiết kế


0,32

0,32

5

Hệ số dòng hút

tc

Theo thiết kế

0,256

0,256

6

Vận tốc dòng chảy

vp

vp = vs(1 – ψ)

m/s

4,198

4,477


7

Lực đẩy dòng chảy

P

kG

18457

21133

8

Hệ số kn

kn

0,554

0,571

9

Độ trượt tương đối

λρ

0,35


0,37

10

Hệ số

λρ’

0,368

0,389

11

Đường kính tối ưu

Dopt

2,645

2,669

12

Hệ số

13

Tỉ số bước


14

Pe
1 − tc

P=
kn =

vp

4

np

ρ
P

λρ = f(kn)
λ’ρ = a.λρ,
a = 1,05
Dopt =

vp
n p .λρ '

m

k1


P
k1 = ρ .n 2 .D 4
p
opt

0,214

0194

H/D

Tra đồ thị

0,72

0,76

Hiệu suất đẩy

ηp

Tra đồ thị

0,45

0,47

15

Hiệu suất chong

chóng

η

η = ηp

1 − tc
1 −ψ

0,492

0514

16

Công suất tiêu thụ

Npl

Npl =

pe .v
75.η

2098

2453

17


Sai số kết quả công
suất



1,12

10,4

N pl − N p
Np

.100%

cv

Sai số ∆ = 1,12% < 2 %
Vậy chong chóng thiết kế thoả mãn công suất yêu cầu cho việc đẩy tàu
2.2.2.5. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền.

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ


- 24 -

Theo công thức :
 c' Z 

θ ≥ θ' min = 0,375. .

D
δ

max 

2/3

.3

m'.P
10 4

Với D = 2,645 (m) là đường kính chong chóng.
P = 18457 (kG) là lực đẩy chong chóng.
 0,055 4 
θ ' min = 0,375.
. 
 2,645 0,1 

2/3

.3


1,15.18457
= 0,426
10 4

θ’min = 0,426 < θ = 0,55
Vậy điều kiện bền thoả mãn.
2.2.2.6. Kiểm tra chong chóng theo diều kiện chống xâm thực.
Theo công thức:

θ ≥ θ ' min = 130.ξ 1 .

kc
2
.( n.D )
P1

trong đó:
ξ1- hệ số thực nghiệm phụ thuộc chế độ tải chong chóng
Chọn ξ = 1,6
P1 – áp suất thuỷ tĩnh tuyệt đối tại điểm đặt chong chóng
P1 = 10330 + γ.hS - Pbh Với 10330 là áp suất không khí (KG/m2)
γ - tỉ trọng của nước
γ = 1025 (KG/m2)
Pbh – áp lực hơi nước bão hoà, ở 20oC Pbh = 238 (KG/m2)
hS - Độ ngập sâu của chong chóng
hs = 0,759.d = 0,76.6 = 4,6 (m)

kc - Đặc tính xâm thực
Tra đồ thị theo λp = 0,45 và H/D = 0,72 có kc = 0,22
⇒ P1 = 10330 + 1025.4,56 − 238 = 14766 (KG/m2)


θ ' min = 130.1,4.

0,22
2
.( 4,318.2,645) = 0,404
14766

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


THIẾT KẾ MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

- 25 -

θ’min= 0,404 < θ = 0,55
Vậy điều kiện xâm thực thoả mãn
Kết luận
Chong chóng thiết kế có các thông số chủ yếu sau:
- Đường kính chong chóng : D = 2645 (mm)
- Tỉ số đĩa : θ = 0,55
- Độ trượt tương đối : λp = 0,35
- Hiệu suất: ηp = 0,45
- Vòng quay : np = 259,1 (v/p)
2.2.2.7. Tính trọng lượng chong chóng

Bảng 2.6 Tính trọng lượng chong chóng
N
o

Hạng mục tính


hiệu

Đơn
vị

Công thức - Nguồn gốc

1

Khối lượng riêng
của vật liệu làm
chong chóng

γm

kg/m3

Theo vật liệu

8600

2


Đường kính
chong chóng

D

m

Theo thiết kế

2,645

3

Số cánh chong
chóng

z

Theo thiết kế

4

4

Chiều rộng
tuơng đối lớn
nhất của tiết diện
cánh

bm


m

bm = 1,1 ÷ 1,3

1,15

5

Chiều rộng tiết
diện cánh tại
0,6R

b0,6

m

D
b0,6 = bm z

0,794

6

Chiều dày ở
0,6R

e0,6

m


0,024.D

0,063

d0

m

(0,17 ÷ 0,2)D

7

Đường kính
trung bình của

KHOA CƠ KHÍ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Kết
quả

0,5

Họ Tên: Bùi Văn Trì
LỚP MTT52–ĐH2


×