Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.94 KB, 27 trang )

Giáo viên:Phan Thị Thanh Huyền


Bài 1.Tính:

−3
7

Bài 2.Tìm x, biết :

-

3
3
− ÷

14 7 

4
1
b) − x =
7
3


Như chúng ta đã biết: Mọi số hu tỉ đều viết đư
ợc dưới dạng phân số. Vậy để nhân, chia số hu
tỉ, ta làm thế nào? Phép nhân các số hu tỉ có
nhng tính chất nào? Chúng ta cùng học bài
hôm nay : Nhân, chia số hu tỉ.



1.Nhân hai số hữu tỉ

a được cviết dưới dạng phân số nên ta có
Số
hữu
tỉ
Với x = ; y = ta có:
thể nhân,
b chia dhai số hữu tỉ x, y bằng cách viết
chúng dưới
dạng phâna sốc rồiaáp
.c dụng qui tắc
.y = . =
nhân, chia phân xsố.

b d

Ví dụ:

b.d

− 3 1 −3 5 −15
.2 = . =
8
4 2 4 2


1.Nhân hai số hữu tỉ
Phép

nhân
số hữu
có đầy
các của
tính chất
củanhân
? Em
hãy
nhắc
lại tỉcác
tínhđủ
chất
phép
phép
nhân phân số. Bao gồm:
phân
số.
 Tính chất giao hoán.  x.y = y.x
 Tính chất kết hợp.  (x.y).z = x.(y.z)
 Nhân với 1.  x.1 = 1.x = x
 Tính phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.  x.(y + z) = x.y + x.z
 Mỗi số hữu tỉ khác 0, luôn có số nghịch đảo:
 x. 1 = 1 ( Với x ≠ 0)
x

Với x,y,z ∈ Q


1.Nhân hai số hữu tỉ

2.Chia hai số hữu tỉ
c
a
Với x = ; y = ( y ≠ 0) ta có:

b



d

a c a d a.d
x: y = : = . =
b d b c b.c

Ví dụ:

2 3
3
1
3
1
4
4
− 0, 2 : = − : = − : = − . = −
10 4
4
5 4
5 3
15



1.Nhân hai số hữu tỉ
2.Chia hai số hữu tỉ
2
Tính
:
?
a )3,5.(−1 )
Chú ý:

5

−5
b) : ( −2)
23

Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0)
gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x hay x : y.
y

VÝ dô :
− 5,1
TØ sè cña hai sè -5,1 vµ 10,2 ®­îc viÕt lµ10,2
hay -5,1:10,2


1)Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào?

a y= c

Với x = ;
d
b

a c
a.c
x. y = . =
b d
b.d

a c
a d
a.d
x: y = : = . =
( y ≠ 0)
b d
b c
b.c
2)Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ x và y? Kí hiệu?
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y( y ≠ 0) gọi là tỉ
x
số của hai số x và y, kí hiệu là
hay x : y.
y


Bài 1: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ trống:
A
B
C

D
E
1

−1
16

2

:

x

3

-4

−1

4

4

=

=

=

5


1
64

-1
2

-1
128

x
:
x

2

=

-1
8

:

=

=

16



Bài 2:
Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các
chữ tương ứng với các đáp số tìm được
vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em
sẽ biết được tên một người anh hùng của
chiến thắng Bạch Đằng những năm 938.


Trò chơi ô chữ: Tính các phép tính dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô
dưới kết quả được cho trong bảng sau:

 11 33  3
Y.  : ÷.
 12 16  5

 3 
G .  − ÷: 6
 25 

N.

Ê.  −2 + 3 ÷: 4 +  −1 + 4 ÷: 4
 3

U . 0, 24.

3

4
N


7 5  3

7 5

−15
4

−1
50
G

¤. −1 .100
200

Q.

−1
2

Ô

15
2
Q

− 2 21
.
7 8


−3 12  −25 
. .
÷
4 5  6 

−9
10

U

4
9
Y

0
Ê

3
−4

N


Vị tướng : Ngô Quyền
Ngô Quyền là một vị tướng và sau này là vua Việt Nam, là người
sáng lập ra nhà Ngô. Năm 938 ông cầm quân đánh tan quân xâm lược
Nam Hán tại sông Bạch Đằng, kết thúc 1.000 năm Bắc thuộc của Việt
Nam.
Ông quê ở Đường Lâm, Ba Vì (Hà Tây ngày nay). Ông là con trai của
quan mục Đường Lâm là Ngô Mân, sau trở thành bộ tướng và con rể của

Tiết độ sứ Tĩnh Hải quân Dương Đình Nghệ (931 - 937), được giao cai
quản Ái Châu (Thanh Hóa ngày nay).
Trong thời gian cai quản Ái Châu, ông đã đem lại yên vui cho đất Ái
Châu, tỏ rõ là người có tài đức. Năm 944, ông mất, thọ 47 tuổi. Sử sách
gọi ông là Tiền Ngô vương.
Ngô Quyền - người anh hùng của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 xứng đáng với danh hiệu là "vị tổ trung hưng" của dân tộc như Phan Bội
Châu lần đầu tiên đã nêu lên trong Việt Nam quốc sử khảo.


Bài 3: Tính :
a)

 −4 5  3  −1 2  3
+ ÷. + 
+ ÷.

 5 7  17  5 7  17

1
 1 3
- 3 .  12 + 8 ÷
b)


4
 −2 3 1
c)  3 + 5  : 50 - 30


Giải:

a)

 −4 5  3  −1 2  3
+ ÷. +  + ÷.

 5 7  17  5 7  17

=

 −4 5 −1 2  3
+ + + ÷.

 5 7 5 7  17

=

 − 4 − 1   5 2  
 5 + 5  +  7 + 7  
 



3
= [(-1) + 1] .
17
3
=0.
=0
17


3
.
17


3
1
1
b) - 3 . 12 + 8 ÷

4

1
3
1
= -3.
.
3
8
4
12
1
1 9
= 4 - 4- 8

= 01
= -18

9
8



−2 3 1

c) 
+  : - 30
 3 5  50
=
=
=
=

 −2 3 
+ ÷.50 - 30

 3 5
−2
3 . 50 - 30
. 50 +
3
5

− 100
+ 30 - 30
3

1
1
- 33 + 0 = - 33
3

3


Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỉ
- Làm bài tập :
SGK : Bài 11- 16 trang 12,13
SBT : Bài 17,19 trang 6,7
- Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân”.


Baứi hoùc kinh nghieọm:

Cm n cỏc thy, cụ giỏo
v cỏc em hc sinh !


3 −3
=
R. :
5 10

2 −9 3
1
: = -1
P. .
3 8 5
4


-2

 3 9 −3 - 1
=
Ú.  : .
 2 4 4
2
−2 1 5 -1
. : =
T.
3 4 6
5

N. 4 : − 2 + 5 : − 2 =
3 5 3 5

1
-7
2
3

4
3


H. : 
.  =- 21
7  9 7
4

2 −4 5 −4 - 4
+ .
=
Ầ. .
7 5 7 5
5
−1
−4
5

5

T

R
−2



−1
2

1
−1
4

N
1
−7
2


P

H
1
−2
4

Ú


• Trần Phú (1904-1932) quê ở xã Tùng Ảnh, huyện Đức
Thọ tỉnh Hà Tĩnh, . Lên 10 tuổi, Trần Phú đã mồ côi cả
cha lẫn mẹ, phải sống trong những năm tháng gian khổ
để học tập từ vỡ lòng đến trường Quốc học ở Quảng Trị
và Huế.
• Năm 1926 Trần Phú là một trong những thành viên của
Hội Hưng Nam sang Quảng Châu tìm gặp Nguyễn Ái
Quốc, được dự lớp huấn luyện chính trị và gia nhập Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên do Nguyễn Ái Quốc
sáng lập.
• Năm 1927 Trần Phú được sang học Đại học Phương
Đông ở Mát xcơva, được tham dự đại hội quốc tế cộng
sản lần thứ VI(1928).
• Lúc mới 26 tuổi ông đã có tầm nhìn xa rộng và đúng
đắn của một nhà chính trị xuất sắc. Ở tuổi 26, Trần Phú
được bầu làm Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng, sau đó
ông vào Sài Gòn tiếp tục lãnh đạo cách mạng. Giữa lúc
phong trào đang lên công việc đang bề bộn thì ông bị
địch bắt, trong nhà tù bọn thực dân dùng mọi thủ đoạn

tra tấn dã man nhưng không khuất phục được ông. Do
chế độ nhà tù hà khắc bệnh tật lại càng trở nên trầm
trọng Trần phú đã hy sinh vào tuổi 27(1931).

Trần Phú
(1904-1932)


Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỉ
- Làm bài tập :
SGK : Bài 11- 16 trang 12,13
SBT : Bài 17,19 trang 6,7
- Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân”.


Bài 1: Tính:
4 . 10,5

a)
7
− 4 . 21
=
2
7

BÀI TẬP:


(−4).21
= 7.2
( −2).3
= −6
=
1.1

b)
=

 − 6
  : 12
 25 
−6 1
.
25 12

(−6).1
=
25.12
(−1).1
=
25.2

=

−1
50



Baứi hoùc kinh nghieọm:

Cm n cỏc thy, cụ giỏo
v cỏc em hc sinh !


Tìm x biết

6
2
a) − x − 3 = −
7

6
2
a) − x − 3 = −
7
6 2
⇔ x= −
7 3
18 − 14
⇔ x=
21
4
⇔ x=
21

Đáp án

4

1
b) − x =
7
3
4
1
b) − x =
7
3
4 1
⇔ x= −
7 3
12 − 7
⇔ x=
21
5
⇔ x=
21


Bài 1: Tính :

−3
7

3
 3

1


-  14 7 

Bài 2: Tìm x biết :
−5
2  1
2
+ x = 6 − 3 + 5 
4
3  4
3


×