Mã phiếu:………..
Huyện:……………….
Xã : ………………….
Thôn:………………...
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ
VỀ TÌNH HINHG ĐỜI SỐNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI DÂN
SAU KHI BỊ THU HỒI ĐẤT
I. MỘT SỐ THÔNG TIN CHUNG
1. Họ tên chủ hộ: ………………………………………………………………
Tuổi: ……………………….., Dân tộc: ………………………………………
Giới tính : Nam/ Nữ
2. Loại hộ:
Trình độ: ……………………………………..
□ Giàu = 1; Trung bình = 2; Nghèo = 3
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH
1.1. Số nhân khẩu:……………………………………………………………...
1.2. Số lao động trong gia đình: …………………………, trong đó:
- Lao động nông nghiệp: ……………………………………………….người.
- Lao động làm CN, nghề TTCN :……………………………………...người.
- Lao động buôn bán: ………………………………………………….. người.
- Lao động đi làm thuê ngoài:………………………………………….. người.
- Lao động là CB,CNVC : ……………………………………………... người.
1.3. Số người không có khả năng lao động: …………………………… người.
1.4. Số người đang đi học (sống phụ thuộc gia đình):…………………. người.
1.5. Số khẩu so với trước khi thu hồi đất: Tăng/Giảm…. người; Nguyên nhân:
Do sinh đẻ: ……………………. người;
Do nhập khẩu mới:……………. người;
Do cắt khẩu:…………………… người;
Chết:…………………………... người;
II. NHỮNG THÔNG TIN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT
1
2.1. Diện tích đất của hộ
- Diện tích đất nông nghiệp trước khi bị thu hồi: ………………..m2
- Diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi: …………………………..m2
- Diện tích đất ở (vườn) trước khi bị thu hồi……………………..m2
- Diện tích đất ở (vườn ) bị thu hồi:………………………………m2
- Gia đình có phải dời đến nơi ở mới không:
+ Không
+ Gần nơi ở cũ
+ Có
+ Xa nơi ở cũ
2.2. Hình thức bồi thường khi thu hồi đất.
- Bằng tiền
Số m2………. Đơn giá (m2)……=……….. đồng
- Bằng đất ở căn hộ
Số m2:……………….
- Bằng đất sản xuất
Số m2:……………….
- Bằng hình thức khác (ghi rõ):……………………
2.3. Thời gian nhận bồi thường.
+ Đợt 1: Tháng……………… năm……………….
+ Đợt 2: Tháng……………… năm……………….
2.4. Phương thức sử dụng các khoản được bồi thường khi thu hồi đất.
a. Bồi thường bằng tiền:
- Tổng số tieenmf được bồi thường:………………………(1000 đồng), sử dụng
vào các mục đích sau:
STT
Mục đích sử dụng
Số tiền sử dụng Tỉ lệ % số
(1000 đồng)
tiền sử dụng
1
Thuê đất hoặc nhận chuyển nhượng đất
nông nghiệp để tiếp tục sản xuất
2
Đầu tư vào sản xuất kinh doanh dịch vụ
3
Đầu tư học nghề
4
Đầu tư xây dựng, sửa chữa nhà cửa
5
Mua đồ dùng sinh hoạt gia đình
2
6
Cho vay
7
Gửi tiết kiệm ngân hàng
8
Mục đích khác(ghi rõ):……………
…………………………………….
b. Bồi thường bằng đất sản xuất nông nghiệp
STT
Mục đích sử dụng
Diện tích
(m2)
1
Dùng đề sản xuất
2
Chuyển nhượng
3
Cho thuê
4
Sử dụng vào mục đích khác (ghi rõ)
……………………………
5
Cộng
Mức độ hiệu quả
Mức độ: 1 = rất cao; 2 – cao; 3 = trung bình; 4 thấp; 5 rất thấp.
c. Tài sản của hộ trước và sau khi thu hồi đất
Tài sản (Chiếc)
Trước khi thu hồi đất
Sau khi thu hồi đất
1. Số xe máy
2. Số xe đạp
3. Số ô tô
4. Số tivi
5. Số tủ lạnh
6. Số máy giặt
7. Số điều hòa
8. Tài sản có giá trị khác (điện
thoại, máy vi tính,...)
III. TÌNH HÌNH THU NHẬP VÀ VIỆC LÀM, MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA HỘ
3.1. Ông/bà cho biết kinh tế của gia đình sau khi thu hồi đất:
- Tăng lên rất nhiều
- Tăng lên ít
3
- Không thay đổi
- Giảm đi ít
- Giảm đi nhiều
3.2. Bình quân thu nhập của hộ trước khi bị thu hồi đất hàng năm
ĐVT: triệu đồng
STT
Trước khi bị thu hồi đất
Các nguồn thu
(1000 đống/năm)
1
Thu nhập từ nông nghiệp
2
Thu nhập từ công nghiệp, TTCN
3
Thu nhập từ kinh doanh dich vụ
4
Thu nhập từ làm thuê
5
Làm công nhân, CBVC
6
Thi nhập từ cho thuê nhà
7
Thu nhập từ ngành nghề khác
Sau khi bị
thu hồi đất
(1000 đống/năm)
Tổng cộng (1000đồng/năm/hộ)
3.3. Tình hình việc làm của hộ
a. Lao động của hộ trước và sau khi bị thu hồi đất
Nghề nghiệp của các lao
STT
động trong hộ
1
Lao động nông nghiệp
2
Tiểu thu công nghiệp
3
Dịch vụ
4
Làm thuê
5
Công nhân trong các
nhà máy tại địa phương
6
CB, CNVC
Trình
độ
4
Trước khi bị thu hồi
Sau khi bị thu hồi
(người)
(người)
7
Nghề khác (ghi rõ)….
8
Không có việc làm
b. Sau khi bị thu hồi đất hộ (bà) có được hỗ trợ tạo việc làm mới không
Không
Có
Nếu có: Hình thức hỗ trợ:
a. Hỗ trợ đào tạo bằng tiền
b. Đào tạo dạy nghề trực tiếp
c. Cho vay vốn ưu đãi
d. Tư vấn. giới thiệu việc làm
e. Hình thức khác (ghi cụ thể)……………………………………….
………………………………………………………………………
c. Đánh giá tình trạng việc làm của các lao động so với trước khi thu hồi đất
- Đủ việc làm
- Không thay đổi
- Không có việc làm
3.4. Ông (bà) cho biết tình hình an ninh trật tự xã hội sau khi thu đồi đất
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Không có sự thay đổi nhiều
- Kém đi
- Kém đi rất nhiều
3.5. Về quan hệ nội bộ gia đình sau khi thu đồi đất
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Không có sự thay đổi nhiều
- Kém đi
5
- Kém đi rất nhiều
3.6. Tình hình tiếp cận các cơ sở hạ tầng, phục lợi xã hội của hộ gia đình sau khi
thu đồi đất
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Không có sự thay đổi nhiều
- Kém đi
- Kém đi rất nhiều
3.7. Đánh giá của hộ về tình hình môi trường gần tuyến đường.
- Tốt
- Bình thường
- Ô nhiễm
IV: CÁC KIẾN NGHỊ CỦA BẢN THÂN
Hỗ trợ tạo
nghề bằng
tiền
Đào tạo
nghề trực
tiếp
Tằng giá
đất nông
nghiệp
Cho vay
vốn ưu đãi
Hỗ trợ vốn, kỹ
thuật, chính
msachs ưu đãi
phát triển nghề
truyền thống
Mức độ ưu tiên: ưu tiên một = 1; ưu tiên 2 = 2, ưu tiên 3 = 3
Ngày
tháng năm
Người điều tra
Chủ hộ
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
6
Tư vấn
giới
thiệu
việc làm
PHỤ LỤC 12
Biểu giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
TT TÊN KHU VỰC
ĐỒNG TRUNG MIỀN
BẰNG DU
NÚI
1. - Phạm vi địa giới hành chính các 252.00
phường thuộc các quận nội thành
0
- Các phường và xã Kiến Hưng thuộc
TP Hà Đông
3. - Các xã thuộc TP Hà Đông: Dương Nội, 201.60
Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và 0
diện tích bên tả sông Đáy của xã Đồng
Nai.
- Huyện Từ Liêm giới hạn địa giới hành
chính các quận bên bờ đông (bên tả)
sông Nhuệ.
5. - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc 162.00
huyện Từ Liêm; khu vực giáp gianh 0
quận nội thành thuộc huyện Thanh Trì,
huyện Gia Lâm.
- Các xã thuộc TP Hà Đông: Biên
Giang và diện tích phần bên hữu sông
Đáy của xã Đồng Nai.
- Các phường Viên Sơn, Phú Thịnh,
Quang Trung thuộc TP Sơn Tây
- Toàn bộ huyện Hoài Đức, Đan Phượng
- Các xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê
của huyện Thanh Oai
10.- Các huyện ( địa bàn còn lại): Thanh 135.00
Trì, Gia Lâm, Thanh Oai.
0
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê
Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường
Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa.
12.- Địa bàn còn lại thuộc Sơn Tây
135.00 105.000 71.000
- Toàn bộ huyện Thạch Thất, Quốc Oai 0
14.- Toàn bộ huyện Sóc Sơn
108.00 84.000
0
15.- Toàn bộ huyện Mỹ Đức, Ba Vì
108.00 84.000
56.800
0
7
PHỤ LỤC 13
Biểu giá đất nông nghiệp cây trông lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
TT TÊN KHU VỰC
ĐỒNG TRUNG MIỀN
BẰNG DU
NÚI
1. - Phạm vi địa giới hành chính các 252.00
phường thuộc các quận nội thành
0
- Các phường và xã Kiến Hưng thuộc
TP Hà Đông
3. - Các xã thuộc TP Hà Đông: Dương Nội, 201.60
Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và 0
diện tích bên tả sông Đáy của xã Đồng
Nai.
- Huyện Từ Liêm giới hạn địa giới hành
chính các quận bên bờ đông (bên tả)
sông Nhuệ.
5. - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc 189.00
huyện Từ Liêm; khu vực giáp gianh 0
quận nội thành thuộc huyện Thanh Trì,
huyện Gia Lâm.
- Các xã thuộc TP Hà Đông: Biên
Giang và diện tích phần bên hữu sông
Đáy của xã Đồng Nai.
- Các phường Viên Sơn, Phú Thịnh,
Quang Trung thuộc TP Sơn Tây
- Toàn bộ huyện Hoài Đức, Đan Phượng
- Các xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê
của huyện Thanh Oai
10.- Các huyện ( địa bàn còn lại): Thanh 158.00
Trì, Gia Lâm, Thanh Oai.
0
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê
Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường
Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa.
12.- Địa bàn còn lại thuộc Sơn Tây
158.00 98.000
71.000
- Toàn bộ huyện Thạch Thất, Quốc Oai 0
14.- Toàn bộ huyện Sóc Sơn
126.00 84.000
0
15.- Toàn bộ huyện Mỹ Đức, Ba Vì
126.00 84.000
54.400
0
8