Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN lý kế TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.51 KB, 21 trang )

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1 (PHẦN TỰ HỌC)

Làm tất cả các bài tập bên dưới ra giấy trừ Bài 1 chương 1
Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày một số khái niệm về kế toán theo những quan điểm khác
nhau. Từ đó rút ra bản chất của kế toán.
Câu 2: Cho biết ý nghĩa của thông tin kế toán đối với người sử dụng thông tin
Câu 3: Trình bày nhiệm vụ của kế toán theo điều 5 của Luật kế toán Việt Nam ban hành
ngày 17/06/2003
Câu 4: Luật kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở nào? Luật kế toán quy định như
thế nào khi luật pháp về kế toán Việt Nam không phù hợp với điều ước quốc tế?
Câu 5: Trong hạch toán kế toán, kế toán sử dụng các loại thước đo nào? Cho biết mục
đích và tác dụng của từng loại thước đo.
Câu 6: Trình bày nguyên tắc thận trọng. Nguyên tắc thận trọng được áp dụng khi nào?
Câu 7: Trình bày nguyên tắc trọng yếu. Trong trường hợp nào kế toán phải vận dụng
nguyên tắc trọng yếu?
Câu 8: Trình bày nội dung nguyên tắc giá gốc trong kế toán.
Câu 9: Trình bày nội dung giả định hoạt động liên tục. Cho ví dụ minh họa dấu hiệu công
ty không hoạt động liên tục.
Bài 2: Anh (chị) hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho từng trường hợp sau
1.1: Kế toán là
a. Thu thập, xử lý thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ kế toán, lập báo cáo tài chính
d. Tất cả đều đúng


1.2: Thông tin kế toán phục vụ cho việc ra quyết định của:
a. Tất cả đều đúng
b. Các nhà đầu tư, các tổ chức tín dụng
c. Các cơ quan quản lý nhà nước


d. Các nhà quản lý doanh nghiệp
1.3: Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện luật pháp, cơ chế, chính sách kinh tế tài chính
theo từng ngành, từng lĩnh vực hay toàn bộ nền kinh tế.
b. Tất cả đều đúng
c. Đưa ra các quyết định đầu tư
d. Quản lý kiểm soát, đánh giá hiệu quả các nguồn lực kinh tế cũng như tình hình hoạt
động kinh doanh, tình hình tài chính…của doanh nghiệp.
1.4: Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
a. Trung thực và khách quan.
b. Sắp xếp theo trình tự có hệ thống và có thể so sánh được
c. Tất cả đều đúng
d. Rõ ràng, dễ hiểu
e. Kịp thời và liên tục các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.5 Thông tin kế toán có đặc điểm
a. Là thông tin định tính, mọi thông tin đều phải lượng hóa bằng những con số cụ thể.
b. Thông tin kế toán về bản chất là thông tin tài chính đo lường bằng thước đo sức lao
động.
c. Thông tin kế toán phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Tất cả đều đúng


1.6 Nhiệm vụ của kế toán là:
a. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo yêu cầu của nhà quản lý
b. Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ;
kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và ngăn
ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán.
c. Phân tích thông tin, số liệu thống kê; tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu
quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
d. Cung cấp thông tin, số liệu kế toán cho mọi đối tượng.

1.7: Phân loại kế toán theo mục đích cung cấp thông tin có:
a. Kế toán quản trị
b. Kế toán tổng hợp
c. Kế toán chi tiết.
d. Kế toán tài chính
e. Kế toán quản trị và kế toán tài chính.
1.8: Kế toán tài chính có đặc điểm:
a. Thông tin kế toán cung cấp chủ yếu cho đối tượng bên trong doanh nghiệp
b. Thông tin kế toán có tính pháp lý không cao
c. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính. Kết cấu và nội dung phải tuân theo chuẩn
mực kế toán và nguyên tắc kế toán
d. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán.
1.9: Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu:
a. Ghi sổ lũy kế
b. Ghi sổ liên tục
c. Ghi vào thời điểm phát sinh


d. Tất cả đều đúng
1.10: Kế toán theo cơ sở tiền yêu cầu:
a. Ghi nhận doanh thu và chi phí trên cơ sở số tiền thực thu và thực chi
b. Ghi nhận doanh thu và chi phí tại thời điểm phát sinh mà không quan tâm là đã thu tiền
hay chưa.
c. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo yêu cầu của nhà quản lý
d. Là một nguyên tắc chính yếu đối với việc xác định lợi nhuận của DN và lập báo cáo tài
chính.
1.11: Giả định hoạt động liên tục yêu cầu:
a. Ghi liên tục
b. Ghi lúy kế
c. Giả định doanh nghiệp hoạt động liên tục

d. Tất cả đều đúng
1.12: Khi không còn tồn tại dấu hiệu hoạt động liên tục thì
a. Doanh nghiệp xác định giá trị tài sản theo giá gốc
b. Doanh nghiệp xác định giá trị tài sản theo giá thị trường
c. Doanh nghiệp xác định giá trị tài sản theo giá hạch toán
d. Tất cả đều sai
1.13: Nguyên tắc hoạt động liên tục đòi hỏi báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải
được lập trên cơ sở:
a. Doanh nghiệp đang và sẽ hoạt động liên tục trong tương lai xa
b. Doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường
trong tương lai gần
c. Doanh nghiệp có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng
kể quy mô hoạt động của mình trong tương lai.


d. Tất cả đều đúng
1.14 Hạch toán kế toán sử dụng thước đo:
a. Hiện vật
b. Giá trị và hiện vật
c. Hiện vật và thời gian
d. Giá trị, hiện vật, thời gian
1.15: Thước đo chủ yếu sử dụng trong hạch toán kế toán là
a. Hiện vật
b. Thời gian
c. Giá trị
d. Cả ba loại thước đo trên
1.16: Chức năng của kế toán
a. Ra quyết đinh
b. Thu thập, Ghi chép, phân loại, tổng hợp và trình bày thông tin tài chính kế toán
c. Cung cấp thông tin

d. Kiểm tra thông tin
1.17: Nguyên tắc thước đo tiền tệ theo quy định của Luật kế toán Việt Nam đòi hỏi
việc tính toán và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp đều
được phản ánh:
a. Đơn vị tiền tệ là đồng USD
b. Nếu đơn vị có phát sinh ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái
trên thị trường.
c. Ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái với đồng Việt Nam thì phải quy đổi thông qua một
loại ngoại tệ có tỷ giá hối đoái với đồng Việt Nam.


d. Kết hợp thước đo tiền tệ với các thước đo khác.
1.18: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không được lập quá lớn.
b. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
c. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
d. Tất cả đều đúng
1.19: Nguyên tắc phù hợp là nguyên tắc đòi hỏi:
a. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí trong kỳ của doanh nghiệp phải phù hợp với nhau.
b. Chế độ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng phải phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh
nghiệp.
c. Doanh nghiệp phải lựa chọn hình thức kế toán phù hợp với mình
d. Tất cả đều đúng
1.20 Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi các chính sách và phương pháp kế toán doanh
nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất
a. Ít nhất trong một kỳ kế toán
b. Ít nhất trong hai năm tài chính
c. Trong suốt thời gian tồn tại của doanh nghiệp
d. Tất cả các trường hợp trên đều sai
1.21: Nguyên tắc doanh thu thực hiện đòi hỏi:

a. Đã chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho bên mua và đã thu
được quyền sở hữu về tiền hoặc một khoản nợ phải thu.
b. Đã thu tiền
c. Có quyền sở hữu về khoản nợ phải thu ở bên mua
d. Tất cả đều sai
1.22 Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 2 (PHẦN TỰ HỌC)


Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Đọc mục 2.1 sách giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán (đại học KTQD) và phân
tích đặc trưng cơ bản của đối tượng kế toán.
Câu 2. Đọc hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 15/QĐ-BTC của Bộ tài chính ban
hành ngày 20/3/2006 và
a. Liệt kê các tài sản ngắn hạn
b. Liệt kê các tài sản dài hạn
c. Liệt kê các khoản nợ phải trả
d. Liệt kê các khoản thuộc vốn chủ sở hữu.
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm
1) Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
c. Nguồn vốn kinh doanh + Nợp phải trả
d. Các câu đều sai
2) Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực

a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Các câu trên đều đúng
3) Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng tài sản – tổng tài sản ngắn hạn


b. Tổng nguồn vốn – nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng tài sản – nguồn vốn chử sở hữu
d. b hoặc c
4) Đối tượng nghiên cứu của kế toán là
a. Tài sản
b. Nguồn hình thành tài sản
c. Sự tuần hoàn của tài sản
d. Các mối quan hệ pháp lý ngoài vốn
d. Tất cả các câu trên
5) Đối tượng kế toán luôn có đặc điểm
a. Luôn có tính hai mặt, độc lập với nhau, nhưng cân bằng với nhau về lượng.
b. Vận động theo chu kỳ khép kín
c. Luôn có tính đa dạng
d. Gắn với lợi ích kinh tế, quyền lợi và trách nhiệm của nhiều đối tượng khác nhau.
e. Tất cả các câu trên
6) Vốn là thuật ngữ dùng để chỉ
a. Giá trị tài sản
b. Nguồn hình thành tài sản
c. Tài sản và Nguồn hình thành tài sản trong doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đểu sai
7) Tài sản là lượng vốn biểu hiện

a. Dưới dạng vật chất hoặc phi vật chất được đo bằng tiền
b. Dưới dạng vật chất và được đo bằng tiền
c. Dưới dạng phi vật chất và được đo bằng tiền
d. Tất cả các câu trên đều sai
8) Biểu hiện cụ thể của vốn trong doanh nghiệp là
a. Tài sản
b. Nguồn vốn


c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
9) Phương trình kế toán cơ bản là phương trình
a. Các câu này đểu đúng
b. Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
d. Tài sản = Nguồn vốn
10) Tài sản ngắn hạn là
a. Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của đơn vị, có thời gian đầu tư, sử dụng và thu
hồi trên 1 năm
b. Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của đơn vị, có thời gian đầu tư, sử dụng và thu
hồi trong vòng 1 năm
c. Là những tài sản có giá trị trên 30 triệu
d. Là tiền, hàng tồn kho, tài sản cố định, các khoản phải thu, các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
11) Vốn chủ sở hữu là số vốn
a. Được ghi trong điều lệ của công ty
b. Được hình thành khi doanh nghiệp mới thành lập
c. Do các chủ sở hữu, các nhà đầu tư đóng góp
d. Do doanh nghiệp đi vay khi mới thành lập
12) Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuôc

a. Nguồn vốn
b. Tài sản dài hạn
c. Nợ Phải trả
d. Tài sản ngắn hạn
13) Hàng tồn kho thuộc
a. Nguồn vốn
b. Tài sản dài hạn
c. Nợ Phải trả
d. Tài sản ngắn hạn
14) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối thuộc
a. Nguồn vốn
b. Tài sản dài hạn


c. Nợ Phải trả
d. Tài sản ngắn hạn
15) Đầu tư xây dựng cơ bản dở dang thuộc
a. Nguồn vốn
b. Tài sản dài hạn
c. Nợ Phải trả
d. Tài sản ngắn hạn
16) Phương pháp nghiên cứu sử dụng trong kế toán là
a. Phương pháp chứng từ
b. Phương pháp tổng hợp – cân đối
c. Phương pháp tính giá
d. Phương pháp đối ứng tài khoản
e. Tất cả các phương án trên
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3 (PHẦN TỰ HỌC)
Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Anh (chị) nêu khái niệm chứng từ kế toán và cho biết ý nghĩa của chứng từ kế

toán.
Câu 2: Chứng từ kế toán như thế nào được coi là hợp pháp, hợp lệ?
Câu 3: Cho biết các yếu tố bổ sung của chứng từ? Nếu thiếu các yếu tố bổ sung chứng từ
có được coi là hợp pháp, hợp lệ không?
Câu 4: Trình bày nội dung, ý nghĩa của hệ thống bản chứng từ kế toán? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 5: Trình bày nguyên tắc và căn cứ xây dựng hệ thống bản chứng từ kế toán
Câu 6: Trình bày các giai đoạn luân chuyển chứng từ kế toán.



1. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
d. tất cả trg hợp trên
ĐÁP ÁN B
2. Đối tượng của kế toán là:
a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
ĐÁP ÁN B
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ
a. ban lãnh đạo
b. các chủ nợ
c. các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
ĐÁP ÁN A

4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a. hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng
chế…)
b. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
c. chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D


5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
a. ko biến động
b. thường xuyên biến động
c. giá trị tăng dần
d. giá trị giảm dần
ĐÁP ÁN B
6. KT tài chính có đặc điểm
a. thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
b. gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
c. có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
d. tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
7. Các khoản nợ phải thu
a. ko phải là tài sản DN S
b. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
d. không chắc chắn là TS của DN
ĐÁP ÁN B
8. KT tài chính có đặc điểm
a. thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

c. có tính linh hoạt S
d. không câu nào đúng
ĐÁP ÁN D
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
a. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
b. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
ĐÁP ÁN A
10. Thước đo chủ yếu
a. Thước đo lao động ngày công
b. thước đo hiện vật
c. thước đo giá trị
d. cả 3 câu trên
ĐÁP ÁN C


11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. nhà quản lý
b. nhà đầu tư
c. người môi giới
d. không có câu nào
ĐÁP ÁN D
12. Nợ phải trả phát sinh do
a. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. mua tbị = tiền
c. trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
d. mua hàng hoá chưa thanh toán
ĐÁP ÁN D
13. Chức năng của KT

a. thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh
đến
các đối tg sử dụng thông tin KT
b. điều hành các hđ sx kd trong DN
c. giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
d. a và c
ĐÁP ÁN D
14. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của DN
b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
c. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
ĐÁP ÁN B
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
a. Ngvốn hình thành nên ts của DN
b. TSản của DN
c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
d. Phụ thuộc vào quy định của …
ĐÁP ÁN B
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN D
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích,
nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu



tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng
hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
d. Không có trg hợp nào
ĐÁP ÁN B
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
ĐÁP ÁN D
19. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
20. KT TC là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ KT
b. Cung cấp thông tin qua BC TC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN B
21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
ĐÁP ÁN D

22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau,
khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN B
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr,
TS và VCSH của DN lúc này là
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN C


24. Ngtắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
25. Đtg nào sau đây là TS:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Lợi nhuận chưa pphối
d. Quỹ đầu tư ptriển
ĐÁP ÁN A
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản KH trả trc

b. Phải thu KH
c. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
d. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
ĐÁP ÁN A
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
ĐÁP ÁN D
28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
a. 10tr
b. 2tr
c. 8tr
d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
ĐÁP ÁN D
29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền
hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
ĐÁP ÁN D
30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh
hưởng lớn đến BC TC (Đ)
b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc
tbáo cho ng sử dụng
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…



ĐÁP ÁN B
31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí
tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
ĐÁP ÁN B
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ
cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh
thu tháng 4 của DN là
a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
ĐÁP ÁN D
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có
trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2.
Doanh thu tháng 1 là
a. 800tr
b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi
tiền
mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
c. 300tr
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN B
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
a. Thiệt hại do hoả hoạn

b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
c. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
d. Vay đc 1 khoản nợ
ĐÁP ÁN A
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: KTTC, KTQT
35. cung cấp thông tin cho những đtg sử dụng thông tin bên trong và bên ngoài: KTTC
36. chỉ cung cấp thông tin cho những ng bên trong doanh nghiệp: KTQT
37. cung cấp ttin làm căn cứ để người sử dụng thông tin ra quyết định: cả 2
38. cung cấp thông tin làm căn cứ để người sử dụng thông tin đánh giá hiệu năng hiệu
quả ra qđịnh về đầu tư hoặc cho vay: KTTC
39. cung cấp thông tin về ngvụ ktế xảy ra trong quá khứ: KTTC
40. cung cấp thông tin về các chỉ tiêu nhiệm vụ của từng bộ phận: KTQT


1. Bảng CĐKT phản ảnh
a. Toàn bộ chi phí
b. kquả hoạt động
c. Toàn bộ TS, NV của DN tại 1 tđiểm
d. doanh thu
ĐÁP ÁN C
2. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ DN
b. Nợ phải trả của DN
c. TS riêng của ng chủ DN
d. Toàn bộ TS của DN và ng chủ DN
ĐÁP ÁN B
3. Kết cấu của bảng CĐKT gồm
a. Doanh thu và chi phí
b. TS và NV
c.

d.
ĐÁP ÁN B
4. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Tính thanh khoản giảm dần
c.
d.
ĐÁP ÁN B
5. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Thời hạn thanh toán tăng dần
c.
d.
ĐÁP ÁN B
6. Tác dụng của bảng CĐKT
a.
b. Đánh giá tình hình tài chính của DN
c.
d.
ĐÁP ÁN B
7. Tính cân đối của bảng CĐKT
a. Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn
b.
c.
d.
ĐÁP ÁN A
8. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì


a. Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN Đ

b.
c. Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn nào đó Đ
d. Câu a và c đúng
ĐÁP ÁN D
9. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc 30tr,
còn lại nợ ng
bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
a. 70
b. 20
c. 40
d. 50
Tổng TS = 60 + 90 = 150
Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X
Vốn góp: X = 150 –110 = 40
>> ĐÁP ÁN C
10. Bảng CĐKT là
a. 1 BC kế toán
b. 1 phương pháp kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. a và b đúng
ĐÁP ÁN D
11. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
b. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
ĐÁP ÁN A
12. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
a. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình
thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)

b. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
c. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
d. Cả 3 kết luận trên đều đúng
ĐÁP ÁN B
13. Khoản mục tiền ng mua trả trc
a.
b. Nợ phải trả
ĐÁP ÁN B
14. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và
tổng nguồn vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
a.
b.


c. Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng
d.
ĐÁP ÁN C
15. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng mua nợ 300, Tổng TS và VCSH là
Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 – Nợ PTrả 200 = VCSH = 500. Đi mua hàng hoá 300,
chưa trả tiền cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + 300 = 1000
c. 1000 và 500
ĐÁP ÁN C
16. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d.
ĐÁP ÁN B
17. Trường hợp nào sau đây ko thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một ngvụ ktế phát sinh
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm Đ

b. TS giảm, NV tăng Đ
c. Cả a và b Đ
ĐÁP ÁN C
Câu 18->22: Ngày 1, tổng TS của cty là 500, nợ là 100. Đi vay 50tr để bổ sung quỹ TM.
18. Nợ = 100 + 50 = 150. Câu đúng: b
19. TS = 500 + 50 = 550. Câu đúng: a
20. Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nào?
c. TS tăng, NV tăng
21. Tổng vốn chủ sở hữu = NV kinh doanh + lợi nhuận = 1250. Câu đúng: b
22. Câu đúng: d. Các câu trên đều sai. Tổng TS = 1650
23. Ghi nhận 1 ngvụ mua 1 CCDC là chi phí trong kỳ. CP tăng ảnh hưởng đến BC KQ
HĐKD -> TS giảm -> ảnh hưởng đến bảng CĐKT. Câu đúng: c. Cả a và b
24. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho
a. Hàng gửi đi bán (ng mua chưa nhận nên vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, chưa thay
đổi
quyền sở hữu, là hàng tồn kho)
b. Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá gốc, các chi phí phát sinh khi mua TS thì
đc
tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá gốc, chi phí này cũng là TS)
c. Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
thì đã
có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn kho)
d. Tất cả nội dung trên
ĐÁP ÁN D
25. So sánh tính chất biến động của TS và NV thì thông thường
TS trong DN biến động nhiều hơn NV
Tổng TS của cty C gồm có:


TGNH + TM: 150

Quyền sử dụng đất: 300
TSCĐHH: 100
Tồn kho: 150
Tổng nợ phải trả: 250
26. b. Tổng TS = 150 + 300 + 100 + 150 = 700
27. d. Tổng VCSH = 700 – 250 = 450
28. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
a. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
b. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
c. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi
phí)
d. Chi phí tài chính
ĐÁP ÁN C
29. Khoản nào sau đây ko nằm trong hàng tồn kho:
Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí bán hàng)
30. Tính chất của bảng CĐKT
c. Tính cân bằng
31. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
c. phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm
32. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải thu = tổng
nợ phải trả = 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau. Chúng ta có thể kết luận là tình hình
tài chính của DN B tốt hơn DN A vì các khoản công nợ của nó ít hơn.
33. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là giá vốn hàng bán
DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp
34. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS
35. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
36. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ phải trả
37. 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm
38. 2 ng cùng bỏ tiền ra thành lập DN với tỷ lệ góp vốn mỗi ng là 50%. Hỏi vốn của mỗi
ng?

TS của DN gồm có:
TM: 60
Ng vật liệu: 30
Tbị sx: 120
Vay NH: 50
Mua tbị trả trc = 30, còn lại nợ 120 – 30 = 90
39. Tổng TS = 60 + 30 + 120 = 210
Tổng NV = 50 + 90 = 140
40. VCSH = 210 – 140 = 70 => mỗi người = 35. Câu đúng: b
Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi? (câu 41 -> 48)



×