Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Slide MÔN HỌC THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN: chương 2 CHỨNG KHOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 36 trang )

Chương 2
CHỨNG KHOÁN

1


I. Khái niệm và đặc trưng của CK
-

1.1 Khái niệm chứng khoán
Chứng khoán là bằng chứng xác nhận
quyền và lợi ích hợp pháp của người sở
hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ
chức phát hành.

2


1.2 Đặc trưng của chứng khoán
(1)

Gắn với khả năng thu lời

(2)

Gắn với rủi ro (Tại sao?)

(3)

Có khả năng thanh khoản


* Ý nghĩa của các đặc trưng đối với nhà
đầu tư và nhà phát hành CK?

3


II. Phân loại chứng khoán
2.1. Căn cứ vào chủ thể phát hành
1
CK của CP

chính quyền
địa phương

2

3

CK của

CK của NHTM

các tổ chức
tài chính

doanh
nghiệp

4



2.2 Căn cứ vào tính chất huy động vốn
Chứng khoán

Trái phiếu
(Bond)

Cæ phiÕu
(Stock)
5


2.3 Căn cứ vào mức độ ổn định lợi tức
CK

CK có thu
nhập ổn định

CK có thu
nhập biến
đổi

6


2.4 Căn cứ vào hình thức chứng khoán
CK

CK ghi


CK vô

danh

danh

7


8


9


2.5 Căn cứ vào nơi giao dịch
CK

CK niêm yết

CK chưa niêm yết

10


III. Mét sè lo¹i chøng kho¸n c¬ b¶n
3.1. Cæ phiÕu
3.1.1. Kh¸i niÖm
Cổ phiếu là loại CK xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của
người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức

phát hành
 Đặc điểm chủ yếu:
- Là chứng khoán vốn
- Không có thời hạn
- Có khả năng sinh lời
- Có tính thanh khoản
- Gắn với rủi ro
11


12


3.1.2 Các dạng cổ phiếu
 *Căn

cứ vào tình hình đăng ký và phát hành

Cæ phiÕu
®¨ng ký
(10tr)

Cæ phiÕu
Quü (1tr)

Cæ phiÕu
ph¸t hµnh
(7tr)

CP ®ang

lu hµnh
(6tr)
13


* Căn cứ vào quyền lợi mang lại
cho người nắm giữ

Cæ phiÕu
Cæ phiÕu
thêng

Cæ phiÕu
u ®·i

14


(1) Cổ phiếu thờng và các quyền lợi của
cổ đông thờng
* Khái niệm: Cổ phiếu thờng là chứng chỉ thể
hiện quyền sở hữu của cổ đông đối với công ty
và xác nhận cho phép cổ đông đợc hởng các
quyền lợi thông thờng trong công ty.
* Quyền lợi thông thờng:
+ Quyn li v kinh t
+ Quyn qun lý cụng ty

+ Quyn t do chuyn nhng CP
+ Quyn mua trc c phn mi

15


*Các hình thức giá trị của CPT
(1)

MÖnh gi¸

(2)

Gi¸ trÞ thÞ trêng

(3)

Gi¸ trÞ sæ s¸ch

16


Xác định giá trị sổ sách?
Giá trị TS thuần - Phần giá trị thuộc CPƯĐ
Giá trị sổ sách
1 CPT

=
Tổng số CPT đang lưu hành

Trong đó:
Giá trị TS thuần = Tổng TS - Tổng nợ
Phần giá trị thuộc CPƯĐ = Vốn góp CĐƯĐ + Cổ tức CPƯĐ còn nợ lại (nếu có)

Tổng số CPT đang lưu hành = Số CP đã phát hành - CP quỹ
17


(2) Cổ phiếu ưu đãi (CPƯĐ)
* Khái niệm
CPƯĐ là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu đối với công
ty và cho phép người nắm giữ CP này được hưởng
những quyền ưu đãi hơn so với cổ đông thường
* Quyền lợi của cổ đông ưu đãi
+ Hưởng cổ tức trước CĐ thường
+ Quyền ưu tiên thanh toán trước
+ Tự do chuyển nhượng CP
Tuy nhiên, không được quyền bỏ phiếu bầu HĐQT và
quyết định các vấn đề quan trọng của công ty
18


* Các loại CPƯĐ


Dựa vào sự đảm bảo thanh toán cổ tức: CPƯĐ tích luỹ và CPƯĐ
không tích luỹ



Dựa vào khả năng phân chia lợi nhuận: CPƯĐ tham dự và CPƯĐ
không tham dự




Ngoài ra còn có:

+ CPƯĐ có thể mua lại
+ CPƯĐ có thể chuyển đổi
+ CPƯĐ biểu quyết

19


3.2. Tr¸i phiÕu
3.2.1 Khái niệm và đặc trưng
* Khái niệm
Trái phiếu là chứng khoán xác nhận
quyền và lợi ích hợp pháp của người
sở hữu đối với một phần vốn nợ của
tổ chức phát hành.
20


* Đặc trưng của TP

21


Đặc điểm của TP
 Có

thời hạn tồn tại
 Thu nhập ổn định, LS được ấn định từ khi

phát hành
 Rủi ro thường thấp hơn cổ phiếu
 Trái chủ được phân chia tài sản trước cổ
đông
 Được hoàn vốn khi TP đáo hạn…
22


3.2. Phân loại trái phiếu
(1) Căn cứ vào chủ thể phát hành
1

TP của CP và chính quyền địa phương

2

TP của ngân hàng và các tổ chức tài chính

3

Trái phiếu doanh nghiệp

23


(2) Căn cứ vào lợi tức trái phiếu
1

TP có lãi suất cố định


2

TP có lãi suất biến đổi (thả nổi)

3

TP zero coupon

24


(3) Căn cứ vào mức độ bảo đảm thanh
toán của nhà phát hành

1

Trái phiếu bảo đảm

2

Trái phiếu không bảo đảm

25


×