Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Slide bài giảng TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: Chương 2 Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.4 KB, 47 trang )

Chương

2
McGraw-Hill/Irwin

Chi phí, doanh thu
và lợi nhuận của
doanh nghiệp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Nội
Nội dung
dung
 Chi phí kinh doanh của DN.
 Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành
sản phẩm.
 Doanh thu và thu nhập khác.
 Điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh doanh.
 Những loại thuế chủ yếu đối với DN.
 Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận của DN.

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Tài
Tài liệu
liệu tham


tham khảo
khảo
 NĐ 09/2009 về quy chế quản lý tài chính của
công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước
đầu tư vào các DN khác.
 TT242 hướng dẫn thực hiện NĐ09
 TT155 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận
của công ty nhà nước.
 Các luật thuế GTGT, TTĐB, XK,NK, TNDN và
các thông tư hướng dẫn thực hiện các luật
thuế.
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


1.
1. Chi
Chi phí
phí kinh
kinh doanh
doanh của
của DN
DN
 Chí phí kinh doanh: là những chi phí DN bỏ ra
để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh
và hoạt động tài chính trong một khoảng thời
gian nhất định.
Bao gồm:
+ Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh

+Chi phí hoạt động tài chính

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


1.
1. Chi
Chi phí
phí kinh
kinh doanh
doanh của
của DN
DN
1.1 Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
(Chi phí sản xuất kinh doanh)
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền
toàn bộ những hao phí về vật chất và lao động DN
đã bỏ ra để thực hiện việc sản xuất và bán hàng
trong một khoảng thời gian nhất định.

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Chi
Chi phí
phí sản

sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
CP sản xuất
sản phẩm

CP vật tư
CP nhân công

CP bán
sản phẩm
CP
quản lý
McGraw-Hill/Irwin

Chi phí sản xuất
kinh doanh

CP khấu hao TSCĐ
Chi phí khác

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Chi
Chi phí
phí hoạt
hoạt động
động tài

tài chính
chính
• Lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài
sản thuê tài chính.
• Chi phí thực hiện việc liên doanh, liên kết với DN
khác.
• Chiết khấu thanh toán cho người mua hàng
hóa,dv.
• Chênh lệch tỷ giá. (TT201 chênh lệch tỷ giá)
• Chi phí liên quan đến việc mua bán, đầu tư
chứng khoán và khoản tổn thất đầu tư CK,
• Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính
ngắn, dài hạn.
• Các chi phí khác liên quan đến hoạt động đầu tư
ra ngoai DN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005

McGraw-Hill/Irwin


Chi
Chi phí
phí khác
khác
Bao gồm:
 Chi phí liên quan đến việc thanh lý, nhượng
bán TSCĐ (bao gồm cả giá trị còn lại TSCĐ).
 Chi phí tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
 Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
sổ.

 Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư hàng hóa,
TSCĐ đi góp vốn liên doanh.
 Các chi phí bất thường khác.
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


2.Chi
2.Chi phí
phí sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh và
và giá
giá thành
thành
sản
sản phẩm.
phẩm.
2.1 Chi phí sản xuất kinh doanh
2.2. Giá thành sản phẩm và các biện pháp tiết
kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm.

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005



Chi
Chi phí
phí sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
Phân loại.
 Theo nội dung kinh tế:







Chi phí vật tư
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí tiền lương
Chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác (chi phí giao dịch, đối ngoại, thuế môn bài,
thuế sử dụng đất, chi phí thuê đất, khoản trích lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm)

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005



Chi
Chi phí
phí sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
 Chi phí nhân công trực tiếp
 Chi phí sản xuất chung
 Chi phí bán hàng
 Chi phí quản lý doanh nghiệp

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Chi
Chi phí
phí bán
bán hàng
hàng
Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng :
• Tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương
của
• nhân viên bán hàng.
• Chi phí đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hóa

trong quá trình tiêu thụ.
• Chi phí khấu hao TSCĐ trong quá trình tiêu thụ
• Chi phí bảo hành sản phẩm
• Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
• …
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Chi
Chi phí
phí quản
quản lý
lý doanh
doanh nghiệp
nghiệp








Là các chi phí cho việc quản lý bộ máy của DN và
các chi phí khác có liên quan đến toàn bộ việc tổ
chức hoạt động của DN gồm:
Tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương…
của ban giám đốc, cán bộ phòng ban.

Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng.
Khấu hao TSCĐ dùng cho công tác quản lý hoặc
toàn DN.
Một số khoản thuế, phí,lệ phí
Chi phí tiếp tân, khánh tiết.
Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi.

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Chi
Chi phí
phí sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
Theo mối quan hệ giữa
chi phí với khối lượng
sản phẩm sản xuất
tiêu thụ trong kỳ:
 Chi phí cố định
 Chi phí biến đổi

Chi phí

F + Q.v
Q.v


F

Sản lượng
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


2.2.
2.2. Giá
Giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm và
và hạ
hạ giá
giá
thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
 Giá thành sản phẩm.
Giá thành là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao
phí vật chất và lao động mà doanh nghiệp đã
bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ
một đơn vị hay một khối lượng sản phẩm nhất
định.
Phân biệt chi phí sản xuất kinh doanh và giá
thành sản phẩm?

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Phân
Phân loại
loại giá
giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
 Phân loại theo phạm vi tính giá thành.
Chi phí vật tư trực
tiếp

Chi phí bán hàng

McGraw-Hill/Irwin

Chi phí nhân công
trực tiếp

Chi phí sản xuất
chung

Giá
Giá thành
thành sản
sản

xuất
xuất sản
sản phẩm

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

Giá
Giá thành
thành toàn
toàn
bộ
bộ sản
sản phẩm
phẩm
TT
TT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Phân
Phân loại
loại giá
giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
 Phân loại theo kế hoạch giá thành.
Giá thành sản phẩm


Giá thành
kế hoạch

McGraw-Hill/Irwin

Giá thành
thực tế

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Giá
Giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
Vai trò của giá thành
 Là thước đo mức hao phí để sản xuất và tiêu
thụ một đơn vị sản phẩm.
 Là căn cứ quan trọng để xây đựng chính sách
giá.
 Là căn cứ quan trọng để kiểm tra giám sát chi
phí hoạt động sản xuất kinh doanh.

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005



Hạ
Hạ giá
giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
Thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm,
tăng khả năng cạnh tranh

Ý nghĩa

Trực tiếp gia tăng lợi nhuận

Tiết kiệm VLĐ, mở rộng quy mô kinh doanh

McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Các
Các chỉ
chỉ tiêu
tiêu đánh
đánh giá
giá tình
tình hình
hình thực
thực
hiện

hiện giá
giá thành
thành
Mức hạ giá thành

Mz = Σ ((Qi1 zi1) – (Qi1 zi0))
Tỷ lệ hạ giá thành

MZ
Tz = -------------------- x 100

Σ (Qi1 zi0)
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


2.3
2.3 Nhân
Nhân tố
tố ảnh
ảnh hưởng
hưởng và
và biện
biện pháp
pháp tiết
tiết
kiệm
kiệm chi
chi phí

phí hạ
hạ giá
giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm.
 Trình độ kỹ thuật công nghệ
 Tổ chức quản lý sản xuất và quản lý tài chính ( tổ
chức sản xuất, tổ chức lao động, tổ chức huy động
vốn, quản lý chặt chẽ các khoản chi phí phát sinh
trong các khâu).
 Điều kiện tự nhiên và môi trường kinh doanh
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Các
Các biện
biện pháp
pháp tiết
tiết kiệm
kiệm chi
chi phí
phí hạ
hạ giá
giá
thành

thành sản
sản phẩm
phẩm
 Thường xuyên đổi mới kỹ thuật, công nghệ sản xuất,
ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
 Không ngừng hoàn thiện và nâng cao trình độ tổ
chức sản xuất, tổ chức lao động, nâng cao năng suất
lao động.
 Tăng cường hoạt động kiểm tra giám sát tài chính đối
với hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Định kỳ tiến hành phân tích, đánh giá tình hình quản
lý chi phí để có biện pháp điều chỉnh phù hợp.
 Thực hiện các biện pháp kinh tế nhằm kích thích việc
tiết kiệm chi phí đối với người lao động.
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


3.
3. Doanh
Doanh thu
thu và
và thu
thu nhập
nhập khác
khác của
của
doanh
doanh nghiệp

nghiệp
Doanh thu của doanh nghiệp.
 Khái niệm: Doanh thu là biểu hiện tổng giá trị các lợi
ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động
kinh doanh và hoạt động khác trong một thời kỳ nhất
định
 Bao gồm:
+ Doanh thu hoạt động kinh doanh; bao gồm:
• Doanh thu bán hàng (Doanh thu từ hđ sản xuất kinh doanh)
• Doanh thu hoạt động tài chính

+ Thu nhập khác
McGraw-Hill/Irwin

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005


Doanh
Doanh thu
thu và
và thu
thu nhập
nhập khác
khác của
của doanh
doanh
nghiệp
nghiệp
 Doanh thu hoạt động tài chính.
Bao gồm:

Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn.
Lãi do bán ngoại tệ
Lãi được chia từ việc đầu tư vốn ra ngoài công ty.

 Thu nhập khác.
Bao gồm:
Thu do nhượng bán thanh lý TSCĐ.
Thu từ tiền bảo hiểm, bồi thường của các đối tượng
khác.
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng với DN.
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2005
McGraw-Hill/Irwin



Doanh
Doanh thu
thu bán
bán hàng
hàng
 Doanh thu bán hàng:
Biểu hiện tổng giá trị các loại hàng hoá và dịch vụ mà
doanh nghiệp đã bán ra trong trong một thời kỳ nhất định .
 Thời điểm xác định doanh thu:
Khi doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
quyền sở hữu của hàng hoá hoặc hoàn thành việc cung
cấp dịch vụ cho khách hàng và đã được khách hàng chập
thuận thanh toán, không phân biệt khách hàng đã trả tiền
hay chưa.
 Cách xác định doanh thu:

DTBH = Số lượng sản phẩm tiêu thụ x Giá bán đơn vị sản
phẩm
Lưu ý: Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ doanh thu bán hàng là doanh thu
cóCompanies,
thuế.Inc., 2005
© Thechưa
McGraw-Hill
McGraw-Hill/Irwin


×