PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN THỚI BÌNH A
Số: … /BC - TKT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thới Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2013
BÁO CÁO CÔNG TÁC TỰ KIỂM TRA
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Đặc điểm tình hình
1. Tổng số cán bộ giáo viên, nhân viên của đơn vị: 48 (37 nữ)
Trong đó:
- Lãnh đạo: Hiệu trưởng 01 người, Phó hiệu trưởng 02 người.
- Giáo viên : 39 người (01 GV tổng PT Đội).
- Nhân viên: 6 người (kế toán 01 người, văn phòng 01 người, thư viện –
thiết bị 01 người, y tế 01 người, bảo vệ 01 người, tạp vụ 01 người).
2. Số lớp, số học sinh toàn trường: 27 lớp : 888 HS/437 nữ
Trong đó:
Khối lớp 1 : 5 lớp = 174/79 nữ
Khối lớp 2 : 5 lớp = 158/81 nữ
Khối lớp 3 : 6 lớp = 191/98 nữ
Khối lớp 4 : 6 lớp = 193/98 nữ
Khối lớp 5 : 5 lớp = 172/81 nữ
II. Hình thức và kết quả kiểm tra
1. Kiểm tra HĐSP giáo viên
TT
Nguời được kiểm tra
Lớp
01
02
03
04
05
06
07
Nguyễn Thùy Trang
Phạm Thị Hồng Điểm
Nguyễn Thị Thanh Trang
Nguyễn Thị Thanh Vân
Nguyễn Hồng Hòa
Lê Thị Kiều Diễm
Nguyễn Thị Dung
1B
1A
1C
1E
1D
3D
3C
Đánh giá
giờ dạy
XL
tiết 1
XL
tiết 2
Tốt
Tốt
Tốt
khá
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
khá
Tốt
Tốt
Khá
KQ KT
hồ sơ
CM
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
ND1
ND2
Kết quả
chung
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Đặng Thị Nga
Nguyễn Thúy Hằng
Quách Thanh Loan
Huỳnh Minh Triết
Lê Trung Tính
Trần Ngọc Ngoan
Nguyễn Thị Ngoan
Tạ Hồng Quân
Nguyễn Duy Tâm
Trần Thanh Vũ
Huỳnh Ngọc Thẩm
Nguyễn Hoàng Anh
3E
3A
3B
3G
5A
5B
5C
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Khá
Khá
Khá
TPT Đ
BTCĐ
Y tế
TV-TB
VP
Tốt
Tốt
Khá
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Khá
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Khá
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tổng hợp:
Số GV xếp loại Tốt: 12/14 = 85,71%
Số GV xếp loại Khá: 02/14 = 14,29%
2. Kiểm tra chuyên đề
2.1. Kiểm tra việc quản lí, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
Kiểm tra các lọai hồ sơ, sổ sách của nhà trường theo quy định (như sổ theo
dõi quản lí tài sản);
Kiểm tra bộ phận kế toán, văn phòng, thư viện thiết bị 3 người, kiểm tra cơ
sở vật chất phòng học của 27 lớp và phòng làm việc của các bộ phận (phòng
Hiệu trưởng, phòng phó HT, phòng Hành chính, phòng HĐSP, phòng vi tính,
phòng Thư viện – thiết bị, phòng y tế, phòng Đoàn đội)
+ Ưu điểm: Thực hiện tốt nhiệm vụ chức trách được phân công đúng quy
định, đúng quy chế hoạt động của đơn vị, bảo quản sử dụng tốt các trang thiết bị,
cơ sở vật chất được trang bị.
+ Hạn chế : Việc quản lí, bảo quản thư viện xanh chưa tốt
2.2. Kiểm tra các cuộc vận động và phong trào thi đua trong năm học
Kiểm tra tốt các Hội thi như Olympic tiếng Anh, Viết chữ đẹp, vẽ tranh
chủ đề “Em yêu chú bộ đội”, thi giáo viên giỏi cấp trường, trò chơi dân gian.
Kết quả cụ thể:
- Thi viết chữ đẹp có 302 học sinh dự thi, kết quả : 204 em đạt giải:
2
Giải nhất : 18 giải
Giải nhì : 34 giải
Giải ba : 49 giải
Khuyến khích : 103 giải
- Thi vẽ tranh vòng trường chủ đề : “Em yêu chú bộ đội”,... có 132 học sinh
/27 lớp (27 đội) dự thi. Kết quả : 79 giải ( Giải A: 08 , giải B : 12 , giải C : 17 ,
giải KK : 42 )
- Thi Olympic tiếng Anh cấp trường : có 37 học sinh và 5 đội tuyển dự thi
(giải Nhất : 02, giải Nhì : 03, giải Ba: 05, giải KK: 13 ; giải đồng đội: 01 giải
nhất, 01 giải nhì, 02 giải ba, 01 giải KK)
- Tổ chức trò chơi dân gian cho học sinh toàn trường : Liên hoàn (vịt bầu,
tung cầu vào gỗ); chuyển đồ vật; di chuyển hàng ngang; ngồi đi và kẹp bóng;
thổi bong bóng; bịt mắt lựa bong bóng; kéo co; chuyển bong bóng tiếp sức ( trao
51 giải thưởng cho 8 thể loại trò chơi , trong đó: 17 giải Nhất, 17 giải Nhì, 17
giải Ba).
Tổ chức thi giáo viên giỏi vòng trường : có 28 giáo viên dự thi, số tiết dạy
56 tiết, trong đó số tiết Tốt là 36 tiết, số tiết Khá 20 tiết; giáo viên được công
nhận giáo viên dạy giỏi vòng trường là 25 đ/c đạt tỷ lệ 89,29% .
2.3. Kiểm tra việc quản lý và sử dụng văn bằng chứng chỉ (theo Quyết
định số 33/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/6/2007)
a) Thực hiện các văn bản chỉ đạo:
Triển khai kịp thời các văn bản chỉ đạo về quản lý và sử dụng văn bằng
chứng chỉ của của ngành.
b) Công việc cụ thể
- Quản lý hồ sơ cấp phát: Quản lí chặt chẽ, cấp phát kịp thời đúng quy
định
- Thực hiện quy trình cấp phát: Khoa học đúng theo quy định hướng dẫn
của ngành, cấp vào ngày lễ ra trường cho học sinh lớp 5
3
- Quy định về việc nhận bằng thay: Không
- Việc xử lý VBCC tồn đọng:
Không
2.4. Kiểm tra công tác quản lý dạy thêm, học thêm (theo Thông tư số
17/2012/TT-BGD&ĐT ngày 16/5/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo
của Sở).
a)Thực hiện quy định về DTHT và kế hoạch kiểm tra dạy thêm, học thêm
- Triển khai kịp thời và thường xuyên các các văn bản chỉ đạo về quản lý
dạy thêm, học thêm của ngành và của UBND tỉnh Cà Mau (1 lần/tháng).
- Kết quả kiểm tra công tác quản lý, tổ chức dạy thêm, học thêm .
- Số đợt kiểm tra: 02
- Những hiện tượng vi phạm và kết quả xử lý: Không
b) Đánh giá chung về công tác quản lý dạy thêm học thêm
- Số tổ, bộ phận, GV, VC được kiểm tra: 38 giáo viên
+ Ưu điểm : Không có giáo viên vi phạm.
+ Hạn chế : Khó khăn cho việc kiểm tra , kiểm tra chưa thường xuyên
- Những bài học kinh nghiệm về công tác quản lý dạy thêm học thêm:
Không
2.5. Kiểm tra việc thực hiện Luật phòng chống tham nhũng; Luật thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
a) Việc thực hiện văn bản chỉ đạo của cấp tỉnh, huyện, thành phố: Thường
xuyên, đúng quy định
b) Xây dựng kế hoạch và triển khai công tác kiểm tra: Xây dựng kế hoạch
cụ thể,
triển khai theo từng thời điểm ở các lần họp HĐSP 1 lần/ tháng
c) Những kết quả cụ thể:
- Số cuộc kiểm tra: 03
- Số tổ, bộ phận, GV, VC được kiểm tra: 03 bộ phận, 27 giáo viên chủ
nhiệm lớp
4
+ Ưu điểm: Thực hiện đúng quy định hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu
quả kinh phí và cơ sở vật chất theo quy định.
TT
1
2
3
Nội dung kiểm tra
Hình thức vi
phạm
Kiểm tra việc lập kế hoạch
Không
Kiểm tra việc triển khai của Không
các tổ, bộ phận
Kiểm tra việc chi tiêu nội bộ
Không
Kết quả xử lí
Ghi chú
Không
Không
Không
2.6. Kiểm tra các chuyên đề khác: (công tác đổi mới quản lí giáo dục,
đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá, thực hiện quy chế chuyên
môn,...)
Kiểm tra về bố trí, phân công đội ngũ cán bộ, nhà giáo và nhân viên
đối chiếu với định mức quy định
- Số cuộc kiểm tra: 02
- Số người được kiểm tra: 08
- Nhận xét đánh giá qua kiểm tra:
+ Ưu điểm: Thực hiện phân công , phân nhiệm, bố trí nhân sự đúng quy
định của ngành tại Thông tư 35, Thông tư 28 và quy chế của nhà trường.
+ Hạn chế : Số tiết ở 1 vài giáo viên còn thiếu so với định mức (lí do giáo
viên Anh Văn dư so với thực tế giảng dạy)
Kiểm tra về kế hoạch phát triển quy mô trường, lớp, công tác tuyển
sinh, nhiệm vụ các hội đồng chức năng, tổ chuyên môn nghiệp vụ:
- Số cuộc kiểm tra: 01
- Số người được kiểm tra: 27 người, 02 bộ phận
- Nhận xét đánh giá qua kiểm tra:
+ Ưu điểm: Thực hiện đúng quy chế tuyển sinh, quy mô phát triển trường
lớp, xây dựng triển khai đầy đủ các kế hoạch của từng hội đồng chức năng và
từng bộ phận theo Điều lệ trường Tiểu học và các quy định khác của Nhà nước
- Số cuộc kiểm tra: 03
5
- Số người được kiểm tra: 38
- Nhận xét đánh giá qua kiểm tra:
+ Ưu điểm: Thực hiện đúng chương trình, kế hoạch giảng dạy theo Chuẩn
kiến thức kỹ năng, theo thời khoá biểu và theo kế hoạch thời gian năm học của
ngành, chấp hành đúng quy chế chuyên môn, thực hiện kiểm tra, đánh giá xếp
loại học sinh đúng hướng dẫn kiểm tra của ngành và đúng Thông tư 32.
Đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra, đánh giá. Triển khai thực
hiện các giải pháp để giảm tỷ lệ học sinh yếu, học sinh bỏ học, tăng tỷ lệ học
sinh khá giỏi:
- Số cuộc kiểm tra: 05
- Số người được kiểm tra: 27 người và 2 bộ phận, 6 tổ chuyên môn
- Nhận xét đánh giá qua kiểm tra:
+ Ưu điểm : Học kỳ I mở được 9 chuyên đề về đổi mới Phương pháp dạy
học, kiểm tra đánh giá học sinh; xây dựng và triển khai thực hiện các biệ pháp
bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu đến từng giáo viên thực hiện , vận
dụng và thực hiện đúng theo quy định của đơn vị
+ Hạn chế: Một số giáo viên vận dụng còn máy móc, thiếu nhiệt tình, hiệu
quả còn thấp.
3. Công tác tiếp công dân, tiếp nhận đơn thư và giải quyết KNTC
- Tổng số lượt tiếp công dân: 15, trong đó KN: Không ; TC: Không, Kiến
nghị phản ánh Không; hỏi để biết: 15 (Nội dung tiếp: Trao đổi về việc học tập
của học sinh, việc giảng dạy và giáo dục của giáo viên. Phụ huynh học sinh đồng
tình, ủng hộ những biện pháp giáo dục của giáo viên, từ đó có được những thông
tin khách quan về đội ngũ giáo viên để kịp thời nhắc nhở giáo viên thực hiện tốt
nhiệm vụ theo quy định)
- Tổng số đơn thư KNTC tiếp nhận: Không trong đó: KN: Không, TC:
Không; kiến nghị phản ánh: Không
- Kết quả giải quyết:
6
+ Số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết : Không, trong đó KN: Không, TC:
Không, Kiến nghị phản ánh: Không
Đã giải quyết: Không đơn
Tồn đọng: Không đơn
Lý do tồn đọng: Không
+ Số đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết: Không , trong đó: KN:….,
TC:….; Kiến nghị, phản ánh: Không
Cách giải quyết đối với đơn không thuộc thẩm quyền: Không
III. Tự đánh giá công tác kiểm tra của đơn vị
1. Đánh giá:
Ưu điểm: Thực hiện đúng kế hoạch đề ra
Hạn chế: Việc kiểm tra một số thủ tục hành chính còn chưa thường xuyên
2. Đề nghị hình thức khen thưởng:
IV. Đề xuất, kiến nghị:
Điều chỉnh nội dung kế hoạch và báo cáo tự kiểm tra cụ thể hơn cho sát với
thực tế của từng cấp học
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Thới Bình; “để báo cáo”
- Đăng trên Website của trường;
- Lưu VP.
Nguyễn Kim Chung
7