Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.58 KB, 10 trang )

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 9
Câu 1: Số dân nước ta năm 2003 là:
A. 76,6 triệu người
B. 79,7 triệu người
C. 80,9 triệu người
D. 76,3 triệu người
Câu 2: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai:
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên
B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng
D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta
trong những năm Đổi mới là:
A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
B. Nông dân cần cù lao động
C. Khí hậu thuận lợi
D. Đất đai màu mỡ
Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính:
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
C. Chế biến thủy sản
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng:
A. Thứ hai trên thế giới
B. Thứ nhất trên thế giới
C. Thứ ba trên thế giới
-1-


D. Thứ tư trên thế giới
Câu 6: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là:


A. 1,52%
B. 1,12%
C. 1,43%
D. 1,37%
Câu 7: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau:
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Nước ta nằm trong số các nước có:
A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
C. Mật độ dân số cao trên thế giới
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là:
A. Cây mía
B. Cây dừa
C. Lạc
D. Ý A và B đúng
Câu 10: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 11: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông
thôn do:
-2-


A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn

B. Giao thông vận tải phát triển hơn
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
D. Có nhiều chợ hơn
Câu 12: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 60
D. Hai ý A và B đúng
Câu 13: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản
lượng so với cả nước là do:
A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của:
A. Vùng Bắc Trung Bộ
B. Vùng Đông Nam Bộ
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 15: Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là:
A. Bão, lụt, lũ quét
B. Động đất, sóng thần
C. Hạn hán, thiếu nước
D. Gió phơn Tây Nam

-3-


Câu 16: Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản
không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Cố đô Huế
B. Phố cổ Hội An
C. Di tích Mỹ Sơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế của:
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Vùng Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Cả ba vùng trên
Câu 18: Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân
sau:
A. Vị trí địa lý thuận lợi
B. Cơ sở hạ tầng phát triển
C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 19: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 20: Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng
là do:
A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu
C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề
D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài
-4-



Câu 21: Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
D. Ý A và C đúng
Câu 22: Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là:
A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
B. Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản
C. Kinh tế biển: đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ
D. Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối
Câu 23: Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao
nhất cả nước là:
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 24: Loại hình giao thông vận tải không phổ biến ở Bến Tre là:
A. Đường bộ
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường sông
Câu 25: Sông Cửu Long đổ ra biển qua địa phận Bến Tre bằng các cửa:
A. Cửa Tiểu, cửa Đại, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
B. Cửa Đại, cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
C. Cửa Ba Lai, cửa Đại, cửa Hàm Luông
D. Cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên, cửa Trần Đề
Câu 26: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là:
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
-5-



B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 27: Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
B. Cao su, lạc, thuốc lá
C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
D. Cao su
Câu 28: Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài:
A. Mạnh
B. Mạnh nhất
C. Khá mạnh
D. Tương đối mạnh
Câu 29: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 30: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có:
A. 10 tỉnh thành
B. 12 tỉnh thành
C. 13 tỉnh thành
D. 14 tỉnh thành
Câu 31: Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999)
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Vùng Bắc Trung Bộ
D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
-6-



Câu 32: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, lúa được trồng chủ yếu ở:
A. Kiên Giang, Sóc Trăng
B. An Giang, Long An, Tiền Giang
C. Đồng Tháp
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở:
A. Bạc Liêu, Cà Mau
B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
Câu 34: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 35: Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp
A. 2 lần bình quân cả nước
B. 3 lần bình quân cả nước
C. Gấp 4 lần bình quân cả nước
D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 36: Thời kì có sự nhiễm mặn ở Bến Tre sâu sắc là vào mùa khô từ:
A. Tháng 3 đến tháng 4
B. Tháng 2 đến tháng 4
C. Tháng 1 đến tháng 3
D. Tháng 1 đến tháng 4
Câu 37: Quốc lộ đi qua tỉnh Bến Tre là:
A. Quốc lộ 57
B. Quốc lộ 60

-7-


C. Quốc lộ 57, 60
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 38: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ:
A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây
dựng, hóa chất, dệt may, điện
B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác
C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện
D. Tất cả đều sai
Câu 39: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là:
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40: Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là:
A. Đàn trâu
B. Đàn bò
C. Đàn lợn
D. Tất cả đều đúng

-8-


ĐÁP ÁN

CÂU HỎI

ĐÁP ÁN

A

B

1

X
X
X
X

7

X

8

X

9
X

X
X

16

23

X


24

X

X
X

26

X

27

X
X

29

X
X
X

32

X
X

34


X

35

X

36

17

X

37

18

X

38

-9-

D

X

33
X

15


X

31

14

C

22

30

X

12

B

X

28
X

10

13

A


25

6

11

ĐÁP ÁN

21

X

4
5

D

X

2
3

C

CÂU HỎI

X
X
X



19

X

20

39
X

- 10 -

40

X
X



×