Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng bài 2 chức năng bơm máu của tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 27 trang )

BAỉI 2

CHệC NAấNG BễM MAU
CUA TIM


CO CÔ



CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TRÊN
CO THẮT


CHU CHUYỂN TIM
Đònh nghóa:
Là thời gian từ cuối kỳ co thắt này đến
cuối kỳ co thắt kế tiếp của tim
Các giai đoạn :
-Thu tâm :
Thu nhó
1.
Thu thất
2.
Co đồng thể tích (co đẳng trường)
Tim bơm máu ( co đẳng lực )
-Trương tâm :
Dãn đồng thể tích
1.
2.
Tim hút máu về





CAÙC BIEÁN COÁ
TRONG CHU
CHUYEÅN TIM


Baét ñaàu
kích hoaït


Thu nhó


Van nhó
thaát ñoùng


Thu thaát


Van baùn
nguyeät ñoùng


Taâm tröông


AÛNH HÖÔÛNG NHÒP TIM



VOØNG P-V
Ejection

130
120

C

110

CC C

A = Mitral Valve Closure

C

100

LV Pressure
(mm Hg)

B = Aortic Valve Opens

B
B

90


C = Aortic Valve Closure

80
70
60

D = Mitral Valve Opens
Isovolumic
Relaxation

Isovolumic
Contraction

SV

50
40
30

AA

20

A

DD

10
10


20

30

40

50

60

70

80

CO = SV x HR
EF = SV / EDV

ESV

EDV
Diastolic Filling

LV Volume (ml)


THAY ĐỔI VÒNG P-V

Tiền tải

Hậu tải


Tính co thắt


TIẾNG TIM
Tiếng tim

Nguồn gốc

T1

Đóng van hai lá và ba lá

T2

Đóng van ĐMC và van ĐMP

T3

Đồ đầy thất nhanh đầu tâm trương

T4

Đổ đầy thất do thu nhó


TIEÁNG TIM


ÂTaâm thanh ñoà



Caùc vò trí
nghe tieáng tim


CUNG LƯNG TIM
Là lương máu do tim bơm ra ngoài trong 1 phút
CLT=Lượng máu bơm / nhòp(60-90mL)×
Nhòp tim / phút (60-100/phút)
bình thường , CLT = 5-6L / phút
CLT(L/phút)
Chỉ số tim =
= 3,2L/m2/ph
Diện tích da(m2 )


Dự trử của tim là sự khác biệt của CLTtim
khi nghỉ và CLT tối đa
Lượng máu bơm/nhòp = EDV-ESV
EDV = Lượng máu có trtong thất cuối
tâm trương
ESV = Lượng máu có trong thất sau khi
tâm thất co


Yếu tố ảnh hưởng trên
Lượng máu bơm/nhòp
Tiền tải : tâm thất bò căng do thể tích
máu chứa trong thất cuối tâm trương

Tính co thắt: Lưcï co của tế bào cơ tim
Hậu tải : áp suất của máu trong các
động mạch lớn từ tim ra


Tien taỷi vaứ haọu taỷi


Töông quan
chieàu daøi
vaø löïc co


×